Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

6 giai doan hoc van cho be

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.08 KB, 39 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

6 GIAI ĐOẠN HỌC VẦN CHO BÉ
GIAI ĐOẠN 0: NHỮNG ĐIỀU MẸ CẦN BIẾT
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH
TIẾNG VIỆT 1 - CƠNG NGHỆ GIÁO DỤC
Phần 1. Hệ thống Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD:
녘 





R

R



ꘘ 뀘



a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t,
th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao ồ
- 4 u ê
u ê
ôR (iê, uô, ươ).

u ê


- 2 p녘ụ
th, tr, x, gi, r.


 (a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư)

b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s,



ê



녘ê

0 녘ữ ữa

녘R bằ

4뀘 녘ữ,

뀘 녘ữ 녘R

k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ưa.

ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi


녘R u



R ê


녘ô

p녘 R

녘 p R쳌

녘ữ 녘R



u o 녘 녘, 녘



녘ô

o

o

R,

p녘 R o 녘aR 녘ữ

녘u



ê

녘aR

녘 p R쳌

Phần 2. Âm tiết:
- MỗR R
-

R

o

o
R

R
R

R ,



ợ 녘 녘R




bằ



녘 녘
ồ 녘

R 쳌

au

H爠c sinh cần n m ch c:
Tiếng đầy đ g m c

phần: Phần đầu, phần vần, phần thanh.

Phần . Các thành tố cấu tạo âm tiết:
.1. Thanh điệu: R
R
è6 thanh điệu:
-

녘a 녘 녘ô
녘a 녘 녘u

-

녘a 녘 녘ỏR

ấu ( 녘a 녘


a

)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

-

녘a 녘

-

녘a 녘 ắ

-

녘a 녘 ặ

è dấu thanh
.2. Âm đầu:

ã


ấu ắ , ấu 녘u
녘R


, ấu 녘ỏR, ấu

녘 녘 p녘

ã, ấu ặ

u

a

R


R

R

bao R

p녘ụ
2
p녘ụ
u
ồ : b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng
(ngh), ph, kh, th, x.
Lưu ý ꘘố
녘R bằ

2,




녘ữ

녘ữ R

녘R u 녘

R쳌





o



c, k, q

녘 R

. . Âm đệm:
o

R

R ,






녘R bằ

b

u ê

ôR -w-

2 o

녘ữ u, o

aR

ò

- Ghi bằng con chữ “u”:
+



u ê

녘ẹp, 녘R 녘ẹp

+ ꘘau p녘ụ


녘u , 녘u ,…

qua, quê, qu 쳌

- Ghi bằng con chữ “o”:



u ê

, 녘R



녘oa, 녘oe, …

.4. Âm chính:
R


R



4

u ê
u ê


-

ơR쳌


녘 녘쳌



녘 녘R

bằ

o

u ê

녘ữ au a, ă, â, e, ê, i

o

(y), o, ô, ơ, u, ư.
u ê
ôR /iê/, /uô/, /ươ/
(iê, yê, ia, ya), (, ua), ươ (ươ, ưa).



녘 녘R


bằ

o

녘R

aR ị

녘ữ au iê

. . Âm cuối:
R

R

8 p녘ụ

- 8 p녘ụ
-2b

,2b

ợ 녘 녘R
u ê

bằ

ợ 녘 녘R

u ê

8 o
bằ

녘ữ au p, t, c, ch, m, n, ng, nh.
4 o

녘ữ u, o, i, y

Phần 4: Luật chính tả:
4.1. Luật viết hoa:
a. Tiếng đầu câu: R

u

uốR

u p녘 R R 녘oa쳌

b. Tên riêng :
b.1.Tên riêng Tiếng Việt:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

-

R

녘oa ấ


R

녘ơ

녘 ốR쳌



Xu ,

R

a 쳌
-M




녘ợp ê



a



ấu

o bởR


a 녘 ừ 녘u

, úR, 녘ồ, o, èo)
녘ợp ớR
a 녘 ừ Rê ( 녘
ấu 녘ặ 녘ẽ ã 녘 녘 
녘 녘 녘 녘 녘 R 녘oa ấ

ꘘô

u, ꘘô

녘ao, ồ

ừ Rê





R

)

 , ửa Lị,…

o R
ơ


R


녘ợp ê a 녘 녘ỉ R
ự, u 녘ê ú , …

, úR

녘oa R

a 녘

b.2.Tên riêng tiếng nước ngoài:
녘oa 녘

R

ê

녘ợp

ê



R

R






o R p녘Rê

a 쳌

녘ợp

ê

녘 녘ỉ R 녘oa 녘ữ

R



R

Quố , Bồ Đ o 녘a,…



R

qua



o R 녘ô


u

p녘Rê

녘 ốR Rữa

qua

-

R 쳌

a -pu- 녘Ra, XR 녘- a-po,…쳌
c. Viết hoa đꐸ t s tôn tr爠ng :

ụ B

,B

R u쳌쳌쳌

4.2. Luật ghi tiếng nước ngồi:
녘ợp 녘ơ
녘 ấ ( 녘

R

p녘Rê


R )쳌 Rữa

R

qua

- R

( o

ừ) p녘 R



녘e 녘

o R

녘 ốR쳌

ụ Pa- ô, pR-a- ô쳌
4. . Luật ghi dấu thanh:
-

R

ấu 녘a 녘 ở

mùi…
-Ở R



o

녘 녘

u ê
녘ữ 녘

ơR

녘ấ

a

a

ụ bà, bá, lố, quỳnh, bào,



녘ơ

u ê

uốR 녘

ấu 녘a 녘




R

ơR쳌

Ví dụ: mía, múa...
-Ở R
o

u ê

녘ữ 녘 녘aR

a

u ê

ơR

uốR 녘

ấu 녘a 녘

ơR쳌

Ví dụ: miến, buồn...
4.4. Luật ghi một số âm đầu:
a. Luật e, ê, i:
-


( )

ớ e, ê, R p녘 R R bằ

녘ữ

-

(

ớ e, ê, R p녘 R R bằ

녘ữ 녘 ( ọR

)

( ọR

a)
p)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



R





Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

-

(

)

ớ e, ê, R p녘 R R bằ

녘ữ

녘 ( ọR

p)

b. Luật ghi âm /c/ (cờ) trước âm đệm.
( )



p녘 R R

bằ

녘ữ q ( u)

R

bằ


녘ữ u쳌
qua, qu ê ,…쳌
c. Luật ghi chữ "gì"


녘aR 녘ữ R R R

K녘R

a

o

녘au쳌 K녘R R p녘 R bỏ

ô 녘 녘 a 녘R 녘

녘ữ R (ở 녘ữ R), 녘 녘



au

4. . Luật ghi một số âm chính:
a. Quy t c chính tả khi viết âm i :
- R

녘ỉ


R 녘

R

R

bằ

R (R

ắ )

R

R

bằ

, 녘oặ

R

(

R)
+ R R

u

ừ 녘u


+ R

u



- R

u(

R (
R (

R) 녘

)
)
ố R



R

R

u

ợ 쳌 Nhưng hiện nay quy định chung viết là i : thi sĩ
- K녘R

R

ớ ,

R p녘 R R

(

R) 녘u , qu ( 녘ô



quR)

b. Cách ghi nguyên âm đôi :
- Nguyên âm đôi /iê/ (đọc là ia) có 4 cách viết:
+ K녘ơ
+

uốR
uốR

R

+

, 녘ơ

+
녘u ê , u


,
쳌쳌쳌 ê ,

R
Rê쳌

Ra쳌

ụ bR 쳌
uốR 녘

a쳌
R

uốR, 녘oặ
쳌쳌쳌

a쳌



녘ô

녘u a쳌

u 녘

R


ê쳌



- Nguyên âm đơi // (đọc là ua) có hai cách viết:
+ K녘ơ

uốR

+

uốR

R

R

ua쳌 Ví dụ: cua.

쳌 Ví dụ: suối.

- Ngun âm đơi /ươ/ (đọc là ưa) có 2 cách viết:
+ K녘ơ

uốR

+

uốR


R

R

a쳌 Ví dụ: cưa.

쳌 Ví dụ: lươn.

4.6. Một số trường hợp đặc biệt:
M

ố R

녘 õ aR ị

a

녘R p녘


o

a
R

o

ơ 녘 녘 녘ú

a




Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

p녘 R x


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

VD

gì, giếng, cuốc, quốc, xong, xoong, … ẽ

R

ơ녘 녘 R





a

o

au

Phần : Nội dung chương trình
1. Bài 1: Tiếng

- Tiếng
R쳌

R p

녘ốR

bằ

o

p녘



,

e



“ 녘ốR R ”

bR

tiếng giống nhau

nhau hoàn toàn, tiếng khác nhau một phần쳌
- R
ợ p녘

녘 녘 녘
b p녘ậ



녘 a ừ

R

tiếng khác

ấu 녘 녘 phần đầu, phần

vần, thanh쳌
- Đánh vần
+B ớ

R

녘eo  녘 녘aR b ớ

b a ba ( R

+ B ớ 2 ba 녘u

녘a 녘

a

)


b ( 녘ê

녘a 녘 녘 )

Cách hướng dẫn h爠c sinh đánh vần qua thao tác tay theo mơ hình sau:
Vỗ tay (1) - Ngửa tay trái (2) - Ngửa tay phải (3) - Vỗ tay (1)

Ví dụ:
Tiếng

1

2

1

ba

ba

b

a

ba

b

b


ba

녘u

b

2. Bài 2: Âm
-



R 녘 녘ọ

âm vị쳌 Qua p녘
녘eo 녘



e

ý 녘R u

ù

녘 p녘
,

e


녘ữ

R R

ab

-M

p녘

녘R R쳌 녘


R

녘 R

bằ

bR

ớR 



녘ỏ 녘ấ ,

ợ phụ âm, nguyên âm, xuấ 녘R

R 쳌 K녘R ắ



ợ b

R ừ âm
녘R u 녘ữ



녘ấ

ỗR

chữ쳌
녘R u

녘ĩa ê p녘 R

R ú luật chính tả쳌
. Bài : Vần
- ấu ú
- Các kiꐸu vần:
KR u
녘ỉ

R

R

KR u 4


,

녘 녘,

녘 녘 la
녘 녘 loa

KR u 2
KR u

u,

녘 녘
,

uốR lan
녘 녘

,

uốR loan

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

uốR


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


GIAI ĐOẠN 1: DẠY CON ĐỌC BẢNG CHỮ CÁI - ĐỌC VẦN

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

GIAI ĐOẠN 2: ĐÁNH DẤU THANH TRÊN NGUYÊN ÂM

GIAI ĐOẠN : DẠY CON GHÉP VẦN NGƯỢC

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

GIAI ĐOẠN 4: DẠY CON GHÉP VẦN XUÔI

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

GIAI ĐOẠN : DẠY CON ĐÁNH VẦN VÀ ĐỌC QUA 28 BÀI ĐỌC


Chữ cái
Âm ghi
bằng 2chữ
cái

Chữ số
và dấu

a

ă

â

b

c

d

đ

e

ê

n

o


ô

ơ

p

q

r

s

t

g
u

tr

th

nh

kh

gi

ng

ngh


ph

qu

ch







ươ

1

2
+

h

i

k

l

ư


v

x

y

gh

4

6

-

m

>
=

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

7

9
<

10


BÀI ĐỌC 1

Ngun
âm:

a

ă

â

o

ơ

ơ

e

Phụ âm:

i

y

u

`

'

ca






cả

cạ

co

cị

c

c

c爠



c

cố

cổ



cờ


cớ

cu





c



cụ



cừ

cứ

cử

cữ

c

Từ:

?


~

.

cỗ

cộ

cỡ

c cà

c cá

c cỗ

cổ cị

cá cờ

cụ cố

- Cị c cá.
- Cơ c cờ.

Câu:

- Cờ cu cũ.
- A! Cỗ c cá, c cả cà cơ.

- R

Phân tích:

ư

c

Dấu:

Tiếng

ê

ca ồ

2

,

- ừ cá cờ ồ

c

ớ ,
2 R

, R



au쳌

a

au쳌
ớ , R

cờ

(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


BÀI ĐỌC 2
Phụ âm:
Tiếng

Từ:

b

d

đ

ba

bo






be



bi

bu



da

do





de



di

du




đa

đo

đơ

đơ

đe

đê

đi

đu

đư

ba ba

be bé

bi bơ

bí đ

dỗ bé


dỡ c

e dè

dê dễ

đo đ

đơ đỡ

bờ đê

đi đị

đu đ

da bị

bế bé

ơ dù

dì Ba

đỗ đ

đổ đá

đá dế


- Bò, dê đã c ba b c .
-

Câu:

Bé bi bô: bà, bố bế bé.

- Bà bế bé, bé bá cổ bà.
- Bà dỗ bé đꐸ bé đi đị đỡ e dè.
- Bố bẻ bí b bị.
- R

Phân tích:

bé ồ

2

,
e.

- ừ đi đị ồ

b

2 R

ớ ,

, R


đi
au쳌

au 녘ê

ớ , R

녘a 녘 ắ

đò

(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

ê


BÀI ĐỌC 3
Phụ âm:
Tiếng

h

k

ha

ho






he



hi

hu



la

lo





le



li

lu




ke



ki

Từ:

Câu:

l

(âm k chỉ ghép với e, ê, và i)

hạ cờ

hổ dữ

h cá

hả hê

ê ke

bé ho

kẽ hở


lá hẹ

lá đa

kì c爠

l爠 đỗ

lơ là

le le

đi lễ

kꐸ lꐸ

lê la

lá cờ

l爠 cổ

cũ kĩ

- Bé bị ho, bà bế bé, bà dỗ bé.
-

Hè, bé đổ dế ở bờ đê.


- Bé Hà la: bò, bê hả bà?
- Ừ, c cả dê ở đ .
- Dê lạ kì, bé cứ bi bơ: bố, ở bà c dê kì lạ cơ!
- Bà c ơ đã cũ, bé cứ bi bô: Bố, ô bà đã cũ kĩ!
- Cơ Kỳ là dì bé Ký.
- Cơ Kỳ ca: lá lá la la.
- Cơ Kỳ hị: hị lơ, hị lờ.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

ki bo


BÀI ĐỌC 4
Phụ âm:
Tiếng

Từ:

Câu:

t

n

m

ta

tp






te



ti

tu



na

no





ne



ni

nu




ma

mo





me



mi

mu



ô tô

nơ đ

cá mè

cử tạ

t to


no nê

ba má

ca mổ

tử tế

na to

bố mẹ

má nẻ

c từ

ca nô

mũ nỉ

nụ cà

- Bà c na to, c cả c từ, bí đ to cơ.
- Bé la to: bố mẹ, nụ cà đã nở.
- Ơ tơ đi từ từ đꐸ đổ đá ở đê.
- Bò bê c c , bò bê no nê.
- Bé Mỹ c mũ nỉ.
- Dì Tư đi đị,


bố mẹ đi ca nô.

- Bé Hà c nơ đ

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


BÀI ĐỌC 5
Phụ âm:

Tiếng

v

r

s

x

va

vo





ve




vi

vu



ra

ro





re



ri

ru



sa

so






se



si

su



xa

xo





xe



xi

xu




Từ:

cá rơ

hè về

xổ số

su sú

b rạ

tị vị

sư tử

số ne

rổ rá

vỗ về

xe bò

xẻ đá

bộ rễ


vở vẽ

đi xa

lá sả

- Hè về, c ve, ve ra rả.
Câu:

Bé vẽ ve, bé vẽ bê, và vẽ cả ô tô.

- Hè, bé và và đi mò cá, c cá cờ và cả cá rô to.
- Cụ Sĩ c l爠 sứ cổ.
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ h .
- Ở xã ta c cô ca sĩ ở xứ xa về.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


BÀI ĐỌC 6
Phụ âm:

Tiếng

Từ:

p

ph


q

pa

po





pe



pi

pha

pho

phơ

phơ

phe

phê

phi


qua

que

q

qui

quy
pí pa pí pơ

pí po

pí pơ

phở bị

q q

tổ ph

phố xá

cá quả

phì phị

cà phê

qua phà


v quế

- Phú pha cà phê.
- Phi c tơ phở bị.
Câu:

qu

- Q q c vô số quả: đu đ , na, bơ và cả lê
- Cụ Sĩ c l爠 sứ cổ.
- Hè về, bố mẹ và bé đi ra bờ h .
- Đi qua phà đꐸ ra phố, bé cứ sợ.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

py

pu
phu




BÀI ĐỌC 7
Phụ âm:

Tiếng

g


gh

ga

go



ghe

ghê

ghi

nga

ngo

ngô

nghe

nghê

nghi

ng




gu



ngơ

ngu

ngư

ngh

(chú ý: gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i)

Từ:

gà gô

ghế gỗ

bé ngã

nghé 爠

t gỗ

ghi vở

ng ngộ


c nghệ

gỗ gụ

ghẹ to

bỡ ngỡ

nghĩ kĩ

gõ mõ

ghê sợ

cá ngừ

ngô nghê

- Cô Tư c ổ gà đẻ

Câu:

-

Cụ Tú c t gỗ gụ.

- Phố bé c nghề xẻ gỗ.
- Quê bà c bꐸ, ở bꐸ c cá ngừ và ghẹ.
- Bé bị ngã, bà đỡ bé, nghé cứ ng bé.


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


BÀI ĐỌC 8
Phụ âm:
Tiếng

ch

tr

cha

cho

chô

chơ

che

chê

chi

chu

chư


tra

tro

trô

trơ

tre

trê

tri

tru

trư

Từ:

cha mẹ

che chở

tra ngô

cá trê

ch xù


chị Hà

chỉ tr

vũ trụ

chỗ ở

chú rꐸ

trở về

d trữ

đi chợ

chữ số

lá tre

lí trí

- Chú Nghi chở bà ra chợ.
Câu:

Bé Chi sợ ch dữ.

- Bé pha trà cho bà và bố.
- Bé Trí đã đi trẻ về.
- Cụ Trụ chẻ tre ở hè.

- Bé và mẹ đi chợ, ở chợ c cá trê to.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


BÀI ĐỌC 9
Phụ âm:
Tiếng

Từ:

nh

th

nha

nho

nhơ

nhơ

nhe

nhê

nhi

nhu


như

tha

tho

thơ

thơ

the

thê

thi

thu

thư

nhà thờ

nhè nhẹ

thả cá

quả nho

lí nhí


chú th

lê thê

nhổ c

nhu nhú

xe th

quả thị

nhớ nhà

như ý

thơ ca

cá thu

nhớ nhà

nho nh

th thỉ

thứ t

- Bà ở quê, nhà bà là nhà lá.

- Nhà bé ở phố, phố c ngõ nh .
Câu:

- Xe ô tô chở sư tử và hổ về sở thú.
- Thu b thư cho cô Tú.
- Bố bé là thợ h , chú bé là thợ nề.
- Ở phố bé c nhà thờ to.
- Bé đi nhà trẻ chớ đi trễ giờ.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

the thé


BÀI ĐỌC 10
Phụ âm:
Tiếng

Từ:

gi

kh

gia

gio

giơ


giơ

gie

giê

gi

giu

giư

kha

kho

khơ

khơ

khe

khê

khi

khu

khư


gia vị

gi to

giẻ cũ

khổ sở

bà già

giị chả

giữ nhà

khơ me

giá cả

gi cá

khe khẽ

quả khế

giả da

giỗ tổ

kha khá


chú khỉ

giã giị

thì giờ

kho cá

khu đơ
thị

q khứ

cá khơ

tú lơ khơ

khí ơ - xy

- Bà cho gia vị và khế đꐸ kho cá.
- Nhà bé c giỗ, cỗ c giò chả.
Câu:

- Phố bé Nga c nghề giã giò.
- Chú ch xù giữ nhà khá ghê.
- Bà ở nhà lá, gi to bé cứ sợ nhà đổ.
- Bé Thu đi khe khẽ đꐸ bà và bố mẹ ng .

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



BÀI ĐỌC 11 – ƠN TẬP
C cỗ

Thu c q


Rỗ
ỗ o

Rị,
녘o
Bẽ ã o B
녘ò

녘u qua 녘 b B
녘o 녘u qu 녘u ở
qu a 녘u 녘o
녘 Qu
녘o,
a 녘u o ê
qu 녘u 녘ò 녘u a

Nga về quê a
녘 quê a a b ê
bò bê
ê
녘 K녘R a

a 녘ớ 녘 quê


b
녘ĩ
녘ú 녘ê

Hà nhớ nhà
B

녘ớ 녘 qu
R xe a K녘R ở
녘 녘 녘
b
ẹ,
녘a
B
ã R B
녘ỉ ở 녘

Hướng dẫn con phân tíchTiếng:
Tiếng bé âm b
e.
- 녘ú ý 녘ớ

-

R

ớ , âm e
녘 R R
녘 , o p녘


R xa

au 녘ê




thanh s c ê

녘 녘


ự bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


BÀI ĐỌC 12 – PHẦN VẦN
ô ặ

b

o


ân

ôn


ơn

( ọ 녘u

văn

vân

von

vôn

vơn

ven

vên

vin

vun

tan

tăn

tân

ton


tôn

tơn

ten

tên

tin

tun

b



ô 녘e b
B



o

b

녘 쳌

ên

ố bố 


e
o 녘

녘ậ

b La


ỉ 쳌
녘 녘ú ợ
o ò




ă
o

en

)

van

녘 ă
ẩ 녘ậ

-




ăn

녘ă

on

ồR ọ

an

a





o Ă
R

ã

Hướng dẫn con phân tíchTiếng:
Tiếng nhà
ê

-

e.


âm nh
R

녘 , o p녘

ớ , âm a




au 녘ê

thanh huyền

ự Th , khế, nghỉ, ghế.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

in


ê

R
o
Ru
bú bò

un



BÀI ĐỌC 13 – PHẦN VẦN
ô ặ

o

-

âm

ồR ọ



ôm

ơm

ăm

nam

năm

nâm

nom

nôm


tam

tăm

tâm

tom

tôm

om

o
o
녘o o ô
ấ  녘ô
녘ô

o
ă
e
R 녘ậ

-



am


qu a
녘ă

-



B

B

녘o

o ă

ă ,
녘

ẹ 녘o b
b ố , 녘ô

( ọ 녘u

em

êm

im

nơm


nem

nêm

nim

num

tơm

tem

têm

tim

tum

xe p녘R
b xe que
e




ấ 쳌 Bố 녘e b

녘ă


)

녘R
녘ù




R xe p녘R 쳌
qua b

녘o b

R 녘



xã쳌

Hướng dẫn con phân tíchÂM:
ÂM th

con chữ t

ÂM ngh

ớ , con chữ h

con chữ n


au쳌

ớ , con chữ gh

, con chữ h

uốR쳌


녘 ớ





ự kh, ph, ch, gh, ng

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

R

um


ú

녘ã

녘ú



BÀI ĐỌC 14 – PHẦN VẦN
ô ặ

ai

o



ay



ây

oi

ồR ọ



ôi

ơi

( ọ 녘u

ui


)

ưi

vai

vay

vây

voi

vôi

vơi

vui

vưi

cai

cay

cây

coi

côi


cơi

cui

cưi

ꘘố 녘aR aR
녘e b
a
ba

-

녘ợ


a
ax
ỏR

oR 녘
R 녘ổR
ịR ồ
녘R

녘R


o
ớR ở 녘R

ồR쳌



녘ớ

R ơ

R ốR쳌

Bố b

Rb

,b

녘ớ

R, bố ửR 녘

,



bR
R
R
úR
ửR


b
R

uR qu 쳌

Hướng dẫn con phân tíchTIẾNG:
Tiếng bảy
ê

âm b

ớ , vần ay

au, 녘ê

thanh hỏi

a쳌
R



녘 ớ





ự cây, thổi, bàn, gửi.


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


BÀI ĐỌC 15 – PHẦN VẦN
ô ặ

ao

o



eo



au

âu

ồR ọ



êu

iu

( ọ 녘u


)

ưu

thao

theo

thau

thâu

thêu

thiu

thưu

trao

treo

trau

trâu

trêu

triu


trưu

tờ báo
chào cờ
quả táo
leo trèo

chú mèo
kéo co quả
cau rau bí

con sâu cá
sấu thêu
áo đi đều

-

Cây táo, cây l u đầu nhà đều sai trĩu quả.

-

Trâu ơi ta bảo trâu này.

bé xíu líu
lo chăn cừu
ngải cứu

Trâu ăn no c , trâu cày với ta.

-


Hướng dẫn con phân tíchTỪ:
Từ nhà lá
녘ú ý


녘 R R


ớ , tiếng lá

tiếng nhà


au쳌

녘 녘 쳌


ừ gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×