Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Trắc Nghiệm Thiết Kế Web Ehou-Đại Học Mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.85 KB, 25 trang )

Trắc Nghiệm Thiết Kế Web IT14
● Nhận làm bài trắc nghiệm các môn, giá 70k
● Bài tập lớn “Ngôn ngữ thiết kế web 150k”
● Zalo: 052283130
URL là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Uni Resource Locator
b. Uniform Resource Location Câu trả lời đúng
c. Uniform Reduce Location
Website là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập hợp các trang web có liên quan với nhau
b. Trang siêu văn bản chứa các siêu liên kết Câu trả lời không đúng
c. Trang web về chủ đề nào đó
Tên miền là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tên ứng với địa chỉ ip của máy
b. Tên của trang web
c. Tên của website Câu trả lời khơng đúng
Máy khách là máy đóng vai trị như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Máy tính có cài trình duyệt Câu trả lời khơng đúng
b. Máy tính u cầu dịch vụ nào đó
c. Máy phục vụ là một máy tính thực sự thực hiện các yêu cầu của các máy tính khác.
Cách tổ chức liên kết website nào phù hợp với các website thương mại điện tử:
Chọn một câu trả lời:
a. Liên kết phân cấp
b. Liên kết theo đường thẳng
c. Liên kết dựa trên cơ sở dữ liệu Câu trả lời đúng
Cặp thẻ nào cho biết tài liệu đang mở là siêu văn bản?
Chọn một câu trả lời:


a. <html></html> Câu trả lời đúng
b. <head></head>
c. <body></body>
Thuộc tính nào sau đây của thẻ font được sử dụng để chọn định dạng kiểu chữ cho văn bản?


Chọn một câu trả lời:
a. face Câu trả lời đúng
b. Color
c. size
XHTML là viết tắt của cụm từ nào?
Chọn một câu trả lời:
a. eXtensible HyperText Markup Language Câu trả lời đúng
b. eXtensible HyperText March Language
c. eXtensible High Text Markup Language
Trong thẻ meta, thuộc tính và giá trị nào hỗ trợ cho các cơng cụ tìm kiếm tìm thấy trang web?
Chọn một câu trả lời:
a. http-equiv=”refresh”
b. name=”keywords” Câu trả lời đúng
c. http-equiv=”Content-Type”
Đâu là thẻ tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất
Chọn một câu trả lời:
a.

b.

Câu trả lời đúng
c. <head>

Trong thẻ font, thuộc tính nào xác định kiểu chữ cho đoạn văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. size
b. color

c. face Câu trả lời đúng
Đâu là thẻ tạo ra mầu nền của web?
Chọn một câu trả lời:
a. <body bgcolor="black"> Câu trả lời đúng
b. <body color="black">
c. <background>black</background>
Đâu là thẻ để xuống dòng trong web?
Chọn một câu trả lời:
a.
Câu trả lời đúng
b. <lb>
c.
Thẻ nào sau đây sẽ tạo ra dòng mới khi sử dụng trong trang web?


Chọn một câu trả lời:
a.

Câu trả lời đúng
b. <b>
c. <a>


Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo ra đoạn văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. <a>
b.

Câu trả lời đúng
c. <body>
Giao thức chuyển tải thư POP3 dùng cổng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Cổng 21
b. Cổng 80
c. Cổng 110


Các bước để xây dựng website theo đúng thứ tự gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định và phân tích yêu cầu, thực hiện, thiết kế, triển khai, kiểm thử, bảo trì
b. Xác định và phân tích u cầu, thiết kế, thực hiện, triển khai, kiểm thử, bảo trì
c. Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, kiểm thử, triển khai, bảo trì
Sau khi phác thảo layout, bước tiếp theo cần phải làm gì để có được nội dung thô cho trang web?
Chọn một câu trả lời:
a. Viết mã lệnh CSS
b. Viết mã lệnh Javascript
c. Viết mã lệnh HTML
Muốn hiển thị được trang web trên máy tính cần có?
Chọn một câu trả lời:
a. Trình duyệt
b. Hệ điều hành
c. Giao thức
Thẻ nào sau đây được sử dụng để in nghiêng đoạn văn bản
Chọn một câu trả lời:
a. <i>
b. <u>
c. <b>
Để tạo ra đường gạch ngang có kích thước 50% màn hình và căn giữa, bạn sử dụng lệnh nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. <hr size=”50%” align=”center”>
b. <hr/>
c. <hr width=”50%” align=”center”>


Để có bản đồ ảnh, bạn cần dùng thêm thẻ gì ngồi thẻ <img>?
Chọn một câu trả lời:
a. <map>, <object>

b. <map>,<area>
c. <map>,<a>
Cách viết nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. <b><u> Van ban</b>
b. <b><u> Van ban</u></b>
c. <b><u> Van ban</b></u>
Giao thức là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Bộ quy tắc và quy định cách thức giao tiếp giữa con người với nhau
b. Bộ quy tắc và quy định cách thức giao tiếp trên mạng máy tính
c. Bộ quy tắc và quy định cách thức giao tiếp giữa con người và máy tính
Khi bạn thêm thẻ <span> vào một thẻ nào đó thì có tạo ra dịng mới trong trang web khơng?
Chọn một câu trả lời:
a. Có
b. Khơng
Thẻ nào dùng để tạo ra màu nền cho web?
Chọn một câu trả lời:
a. <body background="background.gif">
b. <background img="background.gif">
c. <img src="background.gif" background>
Đâu là thẻ tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm ?
Chọn một câu trả lời:
a. <dl>
b. <ul>
c. <list>
Để đảm bảo tính nhất qn về thơng tin trong tất cả các trang web, bạn phải làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Giao diện các trang web phải giống nhau
b. Cung cấp thông tin tác giả, địa chỉ website, thời gian cập nhật website

c. Màu sắc các trang web phải giống nhau
Giao thức Internet là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. TCP/IP
b. HTTP
c. FTP
SMTP là viết tắt của cụm từ nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Simple Mark Transfer Protocol
b. Sample Mail Transfer Protocol
c. Simple Mail Transfer Protocol
Bạn cần thêm thuộc tính nào sau đây vào thẻ <img> để có thể chèn ảnh vào trang web?
Chọn một câu trả lời:
a. Data
b. Src
c. Href
Thẻ nào có thể chứa mọi thành phần HTML khác ngoài thẻ body?
Chọn một câu trả lời:
a. <span>
b.


c. <div>
Từ nào sau đây có nghĩa là siêu văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. HyperText
b. HyperLanguage
c. HyperLink
Thẻ tiêu đề của trang web có ý nghĩa gì?
Chọn một câu trả lời:


a. Tiêu đề không quan trọng và khơng có ý nghĩa gì trong việc tìm kiếm
b. Mơ tả tiêu đề trang web
c. Mô tả tiêu đề trang web và hỗ trợ các máy tìm kiếm dùng thơng tin này để tìm ra trang web
Đâu là thẻ tạo ra chữ in đậm.
Chọn một câu trả lời:
a. <bold>
b. <bld>
c. <b>
Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?


Chọn một câu trả lời:
a. Microsoft Câu trả lời không đúng
b. The World Wide Web Consortium
c. Netscape
Mỗi máy tính có thể có mấy địa chỉ IP ?
Chọn một câu trả lời:
a. 2
b. 3
c. 1
Bạn có thể chèn hình ảnh vào trang web với thẻ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. <image>
b. <a>
c. <img>
Kiểu nút nào sau đây cho phép thực hiện các lệnh do người sử dụng tạo ra:
Chọn một câu trả lời:
a. type=”button”
b. type= “reset”
c. type=”submit”

Khi bạn muốn tạo ô tiêu đề (in đậm, căn giữa) trong bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. <th>
b. <td>
c. <tr>
Thẻ nào tạo ra 1 drop-down list?
Chọn một câu trả lời:
a. <input type="dropdown">
b. <select>
c. <input type="list">
Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng độ dày đường viền của bảng?
Chọn một câu trả lời:
a. height
b. Width
c. Border
Để tạo tiêu đề cho bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?


Chọn một câu trả lời:
a.


b. <th>
c. <caption>
Đâu là những thẻ dành cho việc tạo bảng?
Chọn một câu trả lời:
a. <table><head><tfoot>
b. <table><tr><td>
c. <thead><body><tr>
Để xóa đường viền của bảng, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. border=”1”

b. border=”none”
c. border=”0”
Thuộc tính nào cho phép định dạng ảnh nền cho bảng?
Chọn một câu trả lời:
a. background
b. Color
c. bgcolor
Thẻ nào cho phép tạo ra các lựa chọn trong thẻ <select>?
Chọn một câu trả lời:
a. <item>
b. <li>
c. <option>

Trong thẻ form, thuộc tính method có giá trị nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. http, fpt
b. post, get
c. yes, no
Form được sử dụng để nhận dữ liệu từ phía người dùng?
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Thẻ nào tạo ra 1 text input field?


Chọn một câu trả lời:
a. <input type="textfield">
b. <textinput type="text"> Câu trả lời khơng đúng
c. <input type="text">
Thuộc tính type của thẻ input không chứa giá trị nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:
a. type=”textarea”
b. type=”text” Câu trả lời không đúng
c. type= “reset”
Đâu là thẻ căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
Chọn một câu trả lời:
a. <tdleft>
b. <td align="left"> Câu trả lời đúng
c. <td valign="left">
Có mấy phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ?
Chọn một câu trả lời:
a. 1
b. 3 Câu trả lời không đúng
c. 2
Thẻ <fieldset> dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo danh sách dạng dropdown
b. Nhóm các đối tượng giống nhau vào một phần logic
c. Tạo danh sách dạng list box
Thuộc tính method của form dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tên form
b. Xác định địa chỉ của script sẽ thực hiện khi form được submit
c. Xác định phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ
Thuộc tính Multiple của thẻ select có ý nghĩa gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Danh sách tạo ra có dạng drop down menu
b. Danh sách tạo ra có dạng textbox
c. Danh sách tạo ra có dạng listbox



Thẻ nào tạo ra 1 checkbox?
Chọn một câu trả lời:
a. <input type="checkbox">
b. <input type="check">
c. <check>
Thẻ nào dùng để tạo thêm dòng trong bảng?
Chọn một câu trả lời:
a. <tr>
b. <th>
c. <td>
Thẻ <legend> dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tiêu đề của nhóm
b. Nhóm các đối tượng lại với nhau
c. Chú thích cho nhóm
Thuộc tính action dùng để xác định địa chỉ của file script sẽ thực hiện khi form được submit. Nếu khơng
có địa chỉ file script, ta phải viết như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. action=”#”
b. action=””
c. action=”none”
Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng khoảng cách giữa các ô trong bảng?
Chọn một câu trả lời:
a. Cellspacing
b. Cellpadding
c. Border
Thuộc tính nào sau đây cho phép mở rộng 1 cột thành nhiều cột?
Chọn một câu trả lời:
a. colspan

b. tablespan
c. rowspan
Thứ tự đúng của các thẻ khi tạo bảng là:
Chọn một câu trả lời:
a. <table><td><tr>
b. <table><tr><td>
c. <table><th><td>


Cho tài liệu HTML như sau:
<div id="menu">
<ul id="mainmenu">
<li><a href="#"> Muc 1</a> </li>
<li><a href="#"> Muc 2</a></li>
<li><a href="#"> Muc 3</a></li>
</ul>
</div>
Mã lệnh CSS sẽ định kiểu cho thẻ nào?
#mainmenu {list-style:none;}
Chọn một câu trả lời:
a. <div>
b. <ul>
c. <li>
Làm thế nào để làm cho hộp nổi lên khỏi luồng trang và cố địnhvề phía bên trái
Chọn một câu trả lời:
a. float:left;
b. float:right;
c. float:none;
Kích thước độ rộng của một thẻ được tính như thế nào?
Chọn một câu trả lời:

a. Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung
b. Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung + kích thước khoảng đệm trái và phải
c. Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung+ độ dày đường viền trái và phải + kích thước khoảng
đệm trái và phải
Để thiết kế menu dọc, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. li { display:inline-block;}
b. li { display:block;}
c. li { display:none;}
Để thiết kế menu ngang, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?


Chọn một câu trả lời:
a. li { display:none;}
b. li { display:inline-block;}
c. li { display:block;}
Đoạn mã lệnh sau có thể rút gọn lại như thế nào?
.border
{
border-color: green;
border-style: dotted;
border-width: 1px;
}
Chọn một câu trả lời:
a. .border{dotted green 1px;}
b. .border{green dotted 1;}
c. .border{1px dotted green;}
Nếu muốn xóa tràn bên trái, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. clear: both;

b. display:none;
c. clear: left;
Mã lệnh CSS nào sau đây có tác dụng tơ nền vàng cho textbox khi đưa trỏ chuột vào textbox có
id=”username”?
Chọn một câu trả lời:
a. #username { background:yellow}
b. #username:focus {background:yellow}
c. #username:focus { color:yellow}
Thuộc tính nào cho phép định dạng kiểu đường viền?
Chọn một câu trả lời:
a. border-style
b. border-color
c. border-width


Nếu ta chèn hình ảnh vào một thẻ div nhưng kích thước hình ảnh lớn hơn kích thước của thẻ div. Để
ngăn tràn phần hình ảnh ra khỏi hộp bằng cách ẩn một phần hình ảnh thừa, ta sử dụng thuộc tính nào sau
đây?
Chọn một câu trả lời:
a. display:none;
b. visibility:hidden
c. overflow:hidden
Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
p.color{color:blue;}
</style>
</head>
<body >

Tiêu đề h1



Đoạn văn bản


</body>
Chọn một câu trả lời:
a. Thẻ h1
b. Tất cả các thẻ
c. Thẻ p
Làm sao để hiển thị liên kết mà khơng có gạch chân bên dưới?
Chọn một câu trả lời:
a. a {text-decoration:none;}
b. a {text-decoration:no underline;}
c. a {decoration:no underline;}
Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?
Chọn một câu trả lời:
a. bgcolor: red;
b. background-color:red;
c. color: red;


Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
.align{text-align:center;}
</style>
</head>
<body>

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản


</body>
Chọn một câu trả lời:
a. Thẻ



b. Thẻ


c. Tất cả các thẻ thuộc <body>
Thuộc tính nào cho phép định dạng có gạch chân bên dưới cho chữ trong thẻ p?
Chọn một câu trả lời:
a. p {text-decoration:underline;}
b. p {text-decoration: none;}
c. p {decoration:overline;}
Mã lệnh CSS sau đây cho kết quả gì?
tr:last-child td { border-bottom:none}
Chọn một câu trả lời:
a. Bỏ đường viền dưới cho tất cả các ô
b. Bỏ đường viền dưới cho ơ cuối cùng của các dịng trong bảng
c. Bỏ đường viền dưới cho các ơ ở dịng cuối cùng trong bảng
Làm thế nào để làm ngăn không cho hộp nổi lên khỏi luồng trang về cả 2 phía
Chọn một câu trả lời:
a. clear:left;
b. clear:right;
c. clear:both;
Bố cục nổi sử dụng thuộc tính nào sau đây?


Chọn một câu trả lời:
a. Position
b. Float
c. Clear
Mã lệnh sau đây sẽ định kiểu cho thẻ nào?
ul li:hover a{color:red;}
Chọn một câu trả lời:
a. <li>
b. <a>

c. <ul>
Mã lệnh sau đây sẽ đổi màu chữ của nội dung văn bản trong thẻ <a> khi nào?
li:hover a{color:red;}
Chọn một câu trả lời:
a. Khi nhấp chuột trái vào thẻ <li>
b. Khi di chuyển chuột vào thẻ <li>
c. Khi nhấp chuột phải vào thẻ <li>
Muốn liên kết file HTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. <style src=”mystyle.css”>
b. <stylesheet>mystyle.css</stylesheet>
c. <link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”>
Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?
Chọn một câu trả lời:
a. font-style
b. text-size
c. font-size
Thuộc tính background-position dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thiết lập ảnh nền
b. Thiết lập vị trí đặt ảnh nền
c. Thiết lập màu nền
Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>


<style type=“text/css”>
#title{color:blue;}
</style>
</head>

<body >

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản


</body>
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các thẻ
b. Thẻ h1
c. Thẻ p
Khi viết RGB(%r, %g, %b) thì miền giá trị r, g, b là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 0-100%
b. #00000- #FFFFFF
c. 0-255
Thuộc tính nào làm chữ trong thẻ p trở thành chữ đậm?
Chọn một câu trả lời:
a. p {font-weight:bold;}
b.


c. p {text-size:bold;}
Font chữ nào sau đây thuộc họ font Sans-serif ?
Chọn một câu trả lời:
a. Arial
Câu trả lời đúng
b. Times New Roman
c. Courier New

Thuộc tính nào cho phép thiết lập độ hiển thị của thẻ nhưng khơng chiếm diện tích trên màn hình nếu
nội dung đang bị ẩn?
Chọn một câu trả lời:



a. view
b. display
c. visibility
Làm sao để thay đổi font của văn bản?
Chọn một câu trả lời:
a. f:Arial;
b. font=”arial”;
c. font-family:”arial”;
CSS là viết tắt của?
Chọn một câu trả lời:
a. Creative Style Sheets
b. Computer Style Sheets
c. Cascading Style Sheets
Làm thế nào thay màu của chữ (text)?
Chọn một câu trả lời:
a. fgcolor: blue;
b. color: blue;
c. text-color= blue;
Phân loại theo vị trí viết CSS thì CSS có mấy loại
Chọn một câu trả lời:
a. 4
b. 2
c. 3
CSS không sử dụng đơn vị đo màu sắc nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời:
a. HexadecimalRGB
b. Color name
c. CMYK (%C,%M, %Y, %K)
Cách định vị nào cho phép giữ nguyên vị trí của nội dung muốn định vị khi di chuyển thanh cuộn dọc
Chọn một câu trả lời:

a. Absolute
b. Fixed
c. Static
Thẻ p nào sau đây là selector kế cận?
Chọn một câu trả lời:


a. div p { color:red;}
b. div>p{ color:red;}
c. div+p { color:red;}
Thuộc tính nào liên quan đến chế độ hiển thị của thẻ
Chọn một câu trả lời:
a. view
b. display
c. show
Cách viết nào sau đây chỉ cho phép định dạng các thẻ <li> là thẻ cấp dưới của thẻ <div> có chữ màu
xanh
Chọn một câu trả lời:
a. ul li { color:blue;}
b. div li { color:blue;}
c. li div { color:blue;}
Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm padding dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định khoảng cách giữa các phần tử
b. Xác định khoảng cách giữa các từ trong đoạn văn bản
c. Xác định khoảng trống giữa mép của các phần tử tới các phần tử con hoặc nội dung bên trong
Thuộc tính nào cho phép định dạng độ dày của đường viền?
Chọn một câu trả lời:
a. border-style
b. border-width

c. border-color
Cách định vị nào không tạo ra khoảng trống trong tài liệu HTML
Chọn một câu trả lời:
a. Static
b. Absolute
c. Relative

Mã CSS nào sau đây là giả phần tử
Chọn một câu trả lời:
a. :first-line
b. :hover
c. :link
Mã CSS nào sau đây là lớp giả?


Chọn một câu trả lời:
a. :first-line
b. :hover
c. :first-letter
Để định vị thẻ con theo thẻ cha thì phải làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con định vị tuyệt đối theo thẻ cha
b. Thẻ cha định vị tương đối, thẻ con định vị tuyệt đối theo thẻ cha
c. Thẻ cha định vị tuyệt đối, thẻ con định vị tương đối theo thẻ cha
Để thiết lập ảnh nền, bạn sử dụng thuộc tính nào sau đây
Chọn một câu trả lời:
a. color
b. background-image
c. background-color
Thuộc tính nào cho phép xác định chiều cao tối thiểu cho hộp

Chọn một câu trả lời:
a. max-height
b. height
c. min-height
Làm sao để thay đổi lề trái, phải của một phần tử là 5px và lề trên, dưới là 10px?
Chọn một câu trả lời:
a. margin: 10px 5px;
b. text-indent: 10px 5px;
c. margin: 5px 10px;
Khi thay đổi độ dày đường viền, độ rộng của hộp có thay đổi hay khơng?
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng
b. Có
Thẻ p nào sau đây là selector con?
Chọn một câu trả lời:
a. div+p { color:red;}
b. div p { color:red;}
c. div>p{ color:red;}
Có mấy cách định vị thẻ


Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 2
c. 4
Theo thứ tự, 4 phía của phần tử là
Chọn một câu trả lời:
a. Top, left, bottom, right
b. Top, right, bottom, left
c. Left, right, top, bottom

Làm thế nào để ẩn khối?
Chọn một câu trả lời:
a. display:inline;
b. display:inline-block;
c. display:none;
Dạng rút gọn nào sau đây là đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. border:1px solid red
b. border: 1px red solid
c. border: red solid 1px
Cách viết nào sau đây chỉ cho phép định dạng các thẻ <em> là con của thẻ

có chữ màu đỏ
Chọn một câu trả lời:
a. p em { color:red;}
b. p+em { color:red;}
c. p>em { color:red;}
Thuộc tính nào sau đây cho phép ảnh nền được lặp lại theo chiều dọc của màn hình?
Chọn một câu trả lời:
a. background-repeat:repeat-y
b. backgroun-repeat:repeat
c. background-repeat:repeat-x
Selector nào nào sau đây là selector thuộc tính?
Chọn một câu trả lời:
a. img{border:1px solid red;}
b. img[title]{border:1px solid red;}
c. img title{border:1px solid red;}
Thuộc tính nào liên quan đến chế độ định vị thẻ


Chọn một câu trả lời:
a. position


b. display
c. margin
Cú pháp rút gọn các thuộc tính định dạng màu chữ nào sau đây đúng?
Chọn một câu trả lời:
a. background: <background-image> <background-color> <background-repeat>
<background-attachment> <background-position>;
b. background: <background-color> <background-image> <background-repeat>
<background-attachment> <background-position>;
c. background: <background-color> <background-repeat> <background-image>
<background-attachment> <background-position>;
Làm thế nào để định dạng lề trên và lề dưới là 5px, lề trái phải là 10 px?
Chọn một câu trả lời:
a. margin 5px 10px 10px
b. margin: 5px 5px 10px
c. margin: 5px 10px
Mã CSS sau dùng để làm gì?
* { margin:0px; padding:0px;}
Chọn một câu trả lời:
a. Thiết lập khoảng đệm cho thẻ *
b. Gỡ bỏ mọi định dạng mặc định về khoảng cách lề và khoảng đệm của mọi thẻ trong tài liệu
HTML
c. Thiết lập khoảng cách lề cho thẻ *
Thẻ em nào sau đây là selector ngữ cảnh?
Chọn một câu trả lời:
a. p em { color:red;}
b. p>em { color:red;}
c. p+em { color:red;}
Mã lệnh nào sau đây cho phép tách một chuỗi s1 thành các từ?
Chọn một câu trả lời:
a. s1.split();

b. s1.split(“”);
c. s1.split(“ “);
Toán tử nào sau đây được sử dụng để thực hiện phép chia lấy phần dư :
Chọn một câu trả lời:


a. ^
b. /
c. %
Cấu trúc lặp do..while hoạt động như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện đúng
b. Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp chừng nào biểu thức điều kiện vẫn còn đúng
c. Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện khơng cịn đúng
Đối tượng kịch bản nào sau đây được sử dụng để lưu trữ một dãy các biến có cùng một tên
Chọn một câu trả lời:
a. Math
b. Array
c. String
Phát biểu nào sau đây sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc tính là các biến dùng để định nghĩa đối tượng
b. Mỗi đối tượng chỉ có 1 phương thức và nhiều thuộc tính
c. Phương thức là các hàm tác động tới dữ liệu nằm trong đối tượng
Mỗi nút trên cây DOM đều có mấy thuộc tính quan hệ để giúp bạn truy xuất gián tiếp theo vị trí của
nút?
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 4
c. 6

Phát biểu nào sau đây cho phép tìm một ký tự chữ cái
Chọn một câu trả lời:
a. \W
b. \d
c. \w
Sự kiện nào được kích hoạt khi hành động nhấp chuột xảy ra?
Chọn một câu trả lời:
a. onMouseDown
b. onMouseUp
c. onLoad
Khi bạn nhấp chuột trên button của trang web, sự kiện nào xảy ra?


Chọn một câu trả lời:
a. onLoad
b. onClick
c. onMouseDown
Phát biểu nào sau đây sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Một nút bắt buộc phải có nút con
b. Tất cả các nút khơng phải là nút gốc đều chỉ có 1 nút cha (parent).
c. Những nút có cùng nút cha được gọi là các nút anh em (siblings)
Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm?
Chọn một câu trả lời:
a. Border
b. Margin
c. Padding
Hàm eval() được dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Đánh giá hoặc thực thi 1 chuỗi mã lệnh

b. Đánh giá 1 giá trị có phải là chuỗi hay khơng
c. Nối chuỗi
Phương thức random() là phương thức thuộc đối tượng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Date
b. Math
c. Array
Cấu trúc điều khiển nào sau đây cho phép sử dụng để lặp lại 1 cơng việc nào đó với số lần xác định
trước?
Chọn một câu trả lời:
a. do..while
b. if
c. for
Kết quả hiển thị của tài liệu HTML sau là gì?
<html>
<head>
<title> Ví dụ về nhúng mã lệnh trong phần head</title>


<script language="javascript" >
document.write(“Xin chào, đây là nội dung được hiển thị bởi mã JavaScript!”);
</script>
</head>
<body>

Trang web này có sử dụng mã lệnh Javacsript được nhúng trong phần head


</body>
</html>
Chọn một câu trả lời:
a. Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị ở một cửa sổ khác.
b. Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị trước, sau đó hiển thị nội dung của thẻ p

c. Nội dung của thẻ p sẽ hiển thị trước, sau đó hiển thị kết quả của mã lệnh Javascript
Để truy xuất các đối tượng có cùng tên thẻ HTML trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. document.getElementByTagName(tagName)
b. document.getElementById(id)
c. document.getElementsByName(name)
Phát biểu nào sau đây cho phép tìm kiếm các ký tự không thuộc phạm vi chỉ ra?
Chọn một câu trả lời:
a. [abc]
b. [^abc]
c. ^[abc]
Để truy xuất đối tượng trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. document.getelementById(id)
b. document.getElementById(id)
c. document.getElementsByName(name)
Sự kiện nào xảy ra khi bạn di chuột lên trên đối tượng?
Chọn một câu trả lời:
a. onMouseOver
b. onMouseDown
c. onClick


Hành động nào không phải là một sự kiện xảy ra trên máy khách (client-side)?
Chọn một câu trả lời:
a. Di chuyển chuột
b. Nhấp chuột
c. Cập nhật cơ sở dữ liệu
Khi khai báo biến trong Javascript cần phải chỉ ra kiểu dữ liệu?
Chọn một câu trả lời:

a. Sai
b. Đúng
Phương thức nào cho phép đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng?
Chọn một câu trả lời:
a. sort();
b. shift();
c. reverse();
Phương thức nào sau đây dùng để phân tích chuỗi số thành số nguyên theo cơ số được chỉ ra?
Chọn một câu trả lời:
a. parse_Int()
b. parseInt()
c. parseFloat()
Theo thứ tự, các đối tượng trong mơ hình đối tượng tài liệu là:
Chọn một câu trả lời:
a. Đối tượng của trình duyệt, đối tượng của kịch bản, đối tượng của tài liệu HTML
b. Đối tượng của kịch bản, đối tượng của trình duyệt, đối tượng của tài liệu HTML
c. Đối tượng của kịch bản, đối tượng của tài liệu HTML,đối tượng của trình duyệt.
Thuộc tính nào tham chiếu đến nút anh em nằm liền kề sau với nút hiện tại?
Chọn một câu trả lời:
a. node.previousSibling
b. node.nextSibling
c. node.firstChild


×