Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ÔN tập 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.13 KB, 4 trang )

ÔN TẬP 4
Câu 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại
vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí biên dương.
B. ở vị trí biên âm.
C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng.
Câu 3: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 4: Một hệ dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 5: Mạch điện xoay chièu không phân nhánh gồm RLC nối tiếp. Biết điẹn áp hai đầu đoạn mạch
π
u = U 2 cos(100π t)(V) thì cường độ dịng điện qua mạch là i = I 2 cos(100 πt + ) (A). Độ lệch pha giữa
6
điện áp và cường độ dòng điện là
π
π
π
π
A.
B. − .


C. −
D.
6
6
3
3
Câu 6: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ âm chuẩn là I0
=10-12 W/m2. Cường độ âm của âm đó tại A là
A. 10-5 W/m2.
B. 10-4 W/m2.
C. 10-3 W/m2.
D. 10-2 W/m2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dịng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
Câu 8: Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là
A. hạ âm và tai người không nghe được.
B. âm nghe được (âm thanh).
C. siêu âm và tai người nghe được.
D. siêu âm và tai người khơng nghe được.
Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hồ. Tần số
góc dao động của con lắc là
A.

l
g

B.


g
l

C.

1


g
l

D.

1


l
g

Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có dung
kháng ZC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocosωt thì độ lệch pha của điện áp với cường độ dịng
điện trong mạch được tính theo cơng thức
R
Z − ZC
Z + ZC
Z − ZL
A. tan ϕ = L
.
B. tan ϕ = L
.

C. tan ϕ = C
D. tan ϕ =
Z L − ZC
R
R
R
Câu 11: Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của các phần tử mơi trường có sóng truyền qua được gọi

A. chu kì của sóng. B. tốc độ truyền sóng
C. năng lượng sóng
D. biên độ của sóng
Câu 12: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Mức cường độ âm
B. Độ to của âm.
C. Đồ thị dao động âm.
D. Tần số âm.


Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa với
chu kì là
1 m
m
1 k
k
B. 2π
C.
D. 2π
2π k
k
2π m

m
Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên
độ A thỏa mãn điều kiện nào ?
A. A ≤ A1 + A2
B. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2
C. A = |A1 – A2|
D. A ≥ |A1 – A2|
A.

Câu 15: Đặt vào hai đầu tụ điện C =

10−4
( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100 π t)V. Dung
π

kháng của tụ điện là
A. ZC = 0,01 Ω .
B. ZC = 50 Ω .
C. ZC = 1 Ω .
D. ZC = 100 Ω .
Câu 16: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = Iocos(ωt + φ) (ω > 0). Đại lượng ω
được gọi là
A. tần số góc của dịng điện
B. cường độ dịng điện cực đại
C. chu kì của dịng điện
D. pha của dòng điện
Câu 17: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng khối lượng quả nặng lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.

C. không thay đổi
D. giảm đi 4 lần.
Câu 18: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:
x1 = A1 cos(ωt + ϕ1 )(cm) x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 )(cm) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch
pha của hai dđộng thành phần có giá trị nào sau đây?
A. ϕ 2 − ϕ1 = 2kπ (k = 0,±1,±2,....)
B. ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)π (k = 0,±1,±2,....)
π
C. ϕ 2 − ϕ1 = kπ (k = 0,±1,±2,....)
D. ϕ2 − ϕ1 = k (k = 0,±1,±2,....)
2
Câu 19: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng có cùng phương
A. cùng tần số, độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
B. cùng tần số và cùng biên độ.
C. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 20: Khi một chất điểm dao động điều hồ thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Biên độ.
B. Gia tốc.
C. Li độ.
D. Vận tốc.
Câu 21: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau
và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng khơng đổi trong q trình lan truyền, bước sóng do mỗi
nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên
đoạn thẳng AB là
A. 9 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên

dây là
A. 2,0 m.
B. 2cm.
C. 1,0 m.
D. 1cm
Câu 23: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương ứng là v 1,
v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v2 > v1 > v3.
B. v1 > v2 > v3.
C. v3 > v2 > v1.
D. v1 > v3 > v2.
Câu 24: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc
thực hiện 25 dao động toàn phần; giảm chiều dài của một con lắc đơn một đoạn 44 cm thì cũng trong
khoảng thời gian Δt nó thực hiện 30 dao động tồn phần. Lấy g = π2= 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc
khi chưa giảm chiều dài là
A. 2,0 s.
B. 2,2 s.
C. 1,8 s.
D. 2,4 s.


Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = 100

cos(100πt +

π
) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
3

1

(H). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

π
π
A. i = 2 3 cos(100πt +
) A.
B. i = 2 2 cos(100πt - ) A.
6
6
π
π
C. i = 2 2 cos(100πt + ) A.
D. i = 2 3 cos(100πt - ) A.
6
6
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 1kg và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ
cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới lác dụng của ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian
với phương trình F = F0cos10πt. Sau một thời gian thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ
cực đại của vật có giá trị bằng
A. 0,6 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 6π cm/s.
D. 60π cm/s.
Câu 27: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha
với tần số 30 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21 cm, d2 = 25 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy khơng dao động. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 30 cm/s
B. 80 cm/s
C. 60 cm/s

D. 40 cm/s
Câu 28: Cho đoạn mạch điện AB không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C thay đổi được, một điện trở hoạt động 100Ω. Giữa A, B có một điện áp xoay chiều ổn định
π
10−3
u = 110cos(120π t − ) (V). Khi C =
F thì cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất. Biểu thức
3

của điện áp giữa hai đầu tụ điện là

π
A. uC = 55cos(100π t − )V
B. uC = 55 2 cos(100π t − )V
6
3

π
C. uC = 55cos(120π t − )V
D. uC = 55 2 cos(120π t − )V
6
3
Câu 29: Một sợi dây AB có chiều dài 22 cm treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa có tần số f.
Đầu A coi như cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng 8cm. Khi đó số bụng sóng trên dây là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 30: Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng với tần số
50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên

đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70
cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 80 cm/s.
B. 70 cm/s.
C. 72 cm/s.
D. 75 cm/s.
Câu 31: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm quả nặng có khối lượng m = 250g, lị xo có độ cứng k = 6,25
N/m. Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 5 cm. Tại vị trí vật có tốc độ
0,15m/s thì lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 20 N
B. 25 N
C. 0,25 N
D. 0,2 N
Câu 32: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng khối lượng quả nặng lên 4 lần thì chu kì dao động của con
lắc
A. tăng lên 2 lần.
B. không thay đổi
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
1
Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos100 π t(V). Cảm
π
kháng của cuộn cảm là
A. ZL = 50 Ω .
B. ZL = 25 Ω .
C. ZL = 100 Ω .
D. ZL = 200 Ω .
cảm L=

Câu 34: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ

A. 16 Hz đến 2 kHz.
B. 16 Hz đến 20 kHz C. 16 Hz đến 20 MHz

D. 16 Hz đến 200 kHz


Câu 35: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC
mắc nối tiếp. Cơng thức tính tổng trở của mạch đó là
A. Z = R 2 + ( Z L + Z C ) 2 B. Z = R 2 − ( Z L + Z C ) 2 C. Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2 D. Z = R + Z L + Z C
Câu 36: Cường độ dòng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2cos100πt(A). Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
A. 4A,
B. 2,83A,
C. 1,41 A,
D. 2A,
Câu 37: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa
khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
λ
λ
A. d 2 − d1 = (2k + 1) (với k ∈ Z )
B. d 2 − d1 = k (với k ∈ Z )
4
2
λ
C. d 2 − d1 = (2k + 1) (với k ∈ Z )

D. d 2 − d1 = k λ (với k ∈ Z )
2
1
H thì cường độ
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

π
dịng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = 2,5cos(100πt - ) (V). Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là
6
π
π
A. u =125 2 cos(100πt + ) V.
B. u = 125cos(100πt + ) V.
2
3
π
π
C. u = 125cos(100πt + ) V.
D. u = 125 2 cos(100πt + ) V.
3
2
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng
100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình F = F0cos10πt. Sau một
thời gian thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có giá trị
bằng
A. 60 m/s2.
B. 6 m/s2.
C. 6 cm/s2.
D. 60 cm/s2.
Câu 1 (2,5 điểm). Một con lắc lị xo nằm ngang gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ có

khối lượng m dao động điều hịa với phương trình x =10cos(2πt) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
a) Xác định biên độ dao động A, tần số góc ω của con lắc.
b) Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Tính thế năng, cơ năng của vật khi nó ở vị trí có
li độ x = 5 cm.
c) Tìm thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 5 2 cm lần thứ 2018.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
100
có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C =
µF mắc nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một
π
điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2 cos(100πt) (u tính bằng V, t tính bằng s).
1
1) Điều chỉnh độ tự cảm L = H .
π
a) Tính tổng trở của đoạn mạch.
b) Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời i chạy trong mạch.
2.Điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại U Lmax .
Tính L và giá trị cực đại U Lmax đó.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×