ô Điểm
Đ
iể
m
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Nhận xét
NĂM HỌC 2021 - 2022
...................................................................................
...............................................................................
...................................................................................
Mơn: Tốn - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:
................................................................................................ Lớp: 2 ........Trường Tiểu học Phượng Mao.
...............................................................................
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số liền sau của 99 là:
A. 98
B. 89
C. 100
D. 98
C. 12
D. 90
b) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S? (M1-1đ)
a) 35dm + 19dm = 54dm
b) 62l - 37l = 45l
c) 29kg + 71kg = 97kg
d) 74cm - 9cm = 65cm
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M2-1đ)
a) Cho phép tính 37cm = …. dm …cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3cm 7dm
B. 30dm 7cm
C.3dm 70cm
D. 3dm 7cm
C. 69cm
D. 50cm
b) Kết quả tính 35cm – 15cm + 19cm là:
A. 39cm
B. 29cm
Câu 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm? (M2-1đ)
a) 52l + 8l
……....
8l + 52l
b) 65dm – 29dm
c) 25cm + 27cm ............... 23cm + 27cm
…………….
15dm + 19dm
d) 100kg - 20kg…………… 53kg + 39kg
Câu 5. Hình vẽ bên có (M2-1đ)
A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
Câu 6. Hồn thành các yêu cầu sau: (M3-1đ)
a) Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được hai hình tam giác và một hình chữ nhật
A
C
B
D
b) Đếm xem hình vừa vẽ được có bao nhiêu đoạn thẳng: .......................................................................................................
PHẦN II. Tự luận
Câu 7. a) Đặt tính rồi tính. (M1 -1đ)
37 + 45
84 – 7
......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Số?
92
-3
-7
- 37
- 15
25
Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 4 chục cái áo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi
sáng 21 cái áo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu cái áo? (M3 -1đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………….…………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………....
Câu 9. (M3-1đ) Tìm tổng, biết số hạng thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, số
hạng thứ hai là số liền trước số hạng thứ nhất?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 10. (M4 -1đ) Tìm X là số tròn chục, biết 50 – 43 < X < 24 + 29?
Các
giá
trị
của
X
là:
……………………………………………………………................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1.(1điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) C. 100
b) B. 11
Câu 2.(1điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
a) Đ
b) S
c) S
d) Đ
Câu 3. (1điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a) D. 3dm 7cm
b) A. 39cm
Câu 4. (1điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
a) 52l + 8l = 8l + 52l
b) 65dm – 29dm > 15dm + 19dm
d) 25cm + 27cm > 23cm + 27cm
d) 100kg – 20kg < 53kg + 39kg
Câu 5. (1điểm)
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 6. (1điểm)
a) Kẻ đúng đường thẳng cho 0,5 điểm
b) Có 5 đoạn thẳng cho 0, 5 điểm
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7.(1điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
Câu 8(1điểm)
Bài giải
Đổi 4 chục = 40 (0,25 điểm)
Buổi chiều cửa hàng bán được số cái áo là: (0,25 điểm)
40 + 21 = 61 (cái áo) (0,25 điểm)
Đáp số : 61 cái áo. (0,25 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Tổng cần tìm là:
11 + 10 =21 (đơn vị)
Đáp số: 21 đơn vị.
Câu 10: (1 điểm) Các giá trị của X là: 10, 20, 30, 40, 50.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 mơn Tốn năm 2021 - 2022
Mạch kiến thức, Số câu và
kĩ năng
Số và phép tính
cộng, trừ trong
phạm vi 100.
số điểm
Số câu
Số điểm
Đại lượng và đo đại Số câu
Mức 1
TN
Mức 2
TL
TN
Mức 3
TL
1(Câu1)1(câu7)
1
1
1(Câu2)
TN
Mức 4
Tổng
TL TN
TL
TN
2 (câu8)
và
1(câu10) 1
(câu9)
2
1
1(Câu3) 1(câu4)
TL
4
1
4
2
1
2
1
lượng: đề-xi-mét,
xăng - ti - mét, ki- Số điểm
lơ-gam. lít..
Yếu tố hình học:
hình chữ nhật, hình
tứ giác.
Tổng
1
1
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
2
2
1
1
1
1(câu5)
1(câu6)
1
1
1
1
1
1
4
4
6
6
2
2
1
1
3
3
1
1