Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ THI học kì i năm học 2022 2023 (thu lan) (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 8 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 2
NĂM HỌC 2022 – 2023
Người ra đề : Nguyễn Thị Thu Lan

Chủ đề

Số câu,
Số điểm
Số câu

Mức 1
( Nhận biết)
TN
TL
2
1

Mức 2

Mức 3

( Thơng hiểu)
TN
TL
2
1

( Vận dụng )
TN
TL
1



Số và phép tính:

Đại lượng và đo đại
lượng:

Câu số
Số câu

1; 2

Câu số

3; 4

8

5; 6

9

Tổng

Câu
số
Số điểm
Số câu

7


10

2

2

Số câu
Hình học

Cộng

1

1

7
4

1

2

5

1

1

3


1
2

1. MƠN TỐN
( Thời gian làm bài: 40 phút )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MƠN TỐN LỚP 2 năm học 2022 -2023
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm) M1

10
10


A

B

C

Câu 2 (1 điểm):M1
Trong phép tính : 65 – 47 = 18 số 47 được gọi là:
A.Hiệu

B. Số trừ

C. Số bị trừ

Câu 3: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm) M1


A. 2 ki-lô-gam

B. 3 ki-lô-gam

C. 1 ki-lô-gam

Câu 4: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ ? (1 điểm)
A. 3 giờ 30 phút
B. 5 giờ 15 phút
C. 6 giờ 15 phút

Câu 5. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm) M2
A. 63
B. 73
C. 83
Câu 6: Tinh : 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm) M2
A. 70
B. 60
C. 80
Câu 7: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) M2


A.

1

B.2

C.3


Câu 8 (1 điểm):Đặt tính rồi tính : M1
76 - 27

38 + 43

Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi
trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) M2
Bài giải

Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số trịn chục nhỏ nhất có hai chữ số.


ĐÁP ÁN

Câu 1: C
Câu 2 : B
Câu 3 : A
Câu 4 : C
Câu 5: B
Câu 6 : C
Câu 7 : C
Câu 8 : Mỗi phép tính đúng 0,5đ
Câu 8 : Trên cây còn lại số quả khế là: (0,25đ)
67 – 28 = 39 (quả) (0,5đ)
Đáp số : 39 quả (0.5đ)
Câu 10: Hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là:
43 – 10 = 33

2. MƠN TIẾNG VIỆT

Mạch
KTKN

Số câu
và số
điểm

Mức 1: Nhận biết

Mức 3: Vận dụng
T

n
g

TNKQ

TL

HT
khác

1. Đọc

Mức 2: Kết nối

Số câu

3


1

Câu số

1, 2, 3

4

1

TNK
Q

TL

HT

TN

khác

KQ

TL

HT
khác

2


3

6, 7

5,8,9

TN
KQ

5

TL

HT
khác

4

1


và đọc
hiểu
Tổng

2. Viết

Số điểm

0,5


4,0

1,0

3,0

2,
5

3,5

Số câu

10

Số điểm

10

Số câu

1

1

Câu số

1


2

4,0

6,0

Số điểm

Tổng

1,5

2

10

Số câu

2

Số điểm

10

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 2
năm học 2022 -2023

A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 4 điểm)
- GV gọi lần lượt từng HS lên bốc thăm bài (đoạn) đọc.

+ Tớ là lê - gô (sgk trang 97)
+ Rồng rắn lên mây (sgk trang 101)
+ Sự tích hoa tỉ muội (sgk trang 109)
+ Trò chơi của bố (trang 119)
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài (đoạn) đọc.
II. ĐỌC HIỂU: ( 6 điểm)
B- Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy trả lời các câu hỏi sau:
I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mẹ
Lặng rồi cả tiếng con ve
Con ve cũng mệt vì hè nắng oi.
Nhà em vẫn tiếng ạ ời

4,0


Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru.
Lời ru có gió mùa thu
Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa gió về.
Những ngơi sao thức ngồi kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
Đêm nay con ngủ giấc trịn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
TRẦN QUỐC MINH
* Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: (M1-0.5 điểm) Trong đêm hè oi bức, mẹ đã làm gì để con ngủ ngon?
a . Đưa võng, hát ru
b. Quạt mát

c. Cả 2 ý trên
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Dòng thơ nào cho thấy mẹ đã thức rất nhiều vì con ?
a. Những ngơi sao thức ngồi kia
b. Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
c. Cả 2 dịng thơ trên
Câu 3: (M1- 0.5 điểm) Theo em, câu thơ cuối bài muốn nói điều gì ?
a. Có mẹ quạt mát con ngủ ngon lành
b. Tay mẹ quạt mát hơn cả gió trời
c.Mẹ là hạnh phúc nhất của cuộc đời con
Câu 4: ( 1-0.5điểm) Chọn mẫu câu trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm: ( Ai
làm gì? Ai là gì? Ai thế nào?) Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. - được cấu
tạo theo
mẫu: .......................................................................................................................
.........
Câu 5: (M3-1 điểm) Tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong bài thơ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


Câu 6: (M2-0,5đ) Dòng nào dưới đây cho thấy đêm hè con ve cũng nghỉ
nhưng mẹ vẫn ngồi hát ru con?
a.
b.
c.

Lặng rồi cả tiếng con ve
Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru
Những ngơi sao thức ngồi kia

Câu 7: (M2-0,5đ) Trong câu : “Nhà em vẫn tiếng ạ ời

Kẽo cà tiếng võng mẹ ngồi mẹ ru”. Từ nào chỉ vật?
a.
b.
c.

nhà , võng
ru
ạ ời

Câu 8 : (M3-1 điểm) Đặt dấu phẩy vào vị trí nào trong mỗi dịng sau:
-

Bố dạy em làm đèn ơng sao diều giấy.
Các bạn đá bóng đá cầu nhảy dây trên sân trường.

Câu9:(M3-1điểm) Viết một câu thể hiện lòng biết ơn của em với cha mẹ.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. CHÍNH TẢ. (Nghe – viết): (4 điểm – 15 phút)
Đồ chơi yêu thích
Tớ rất thích các đồ chơi truyền thống như diều, chong chóng, đèn ơng sao. Tớ
cũng thích các đồ chơi hiện đại như lê-gơ, ô tô điều khiển từ xa, siêu nhân. Đồ
chơi nào tớ cũng giữ gìn cẩn thận.
II/ Luyện viết đoạn: (6 điểm)
Đề bài : Viết đoạn văn từ 3-4 câu tả về đồ chơi của em
G : - Em chọn tả đồ chơi nào ?
- Nó có đặc điểm gì ? (hình dạng, màu sắc, hoạt động,....)
Em thường chơi đồ chơi đó vào những lúc nào ?
- Tình cảm của em với đồ chơi đó như thế nào ?

ĐÁP ÁN:
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: c
Câu 2: c


Câu 3: c
Câu 4: Ai là gì ?
Câu 5 : Từ chỉ hoạt động trong bài thơ : ngồi , đưa, quạt, ru, thức, ngủ (1đ)
Câu 6: b
Câu 7: a
Câu 8 : - Bố dạy em làm đèn ông sao, diều giấy.
- Các bạn đá bóng, đá cầu, nhảy dây trên sân trường.
Câu 9: HS viết tùy ý
Ví dụ:
Cảm ơn bố mẹ đã sinh ra và nuôi con lớn khôn.
B. VIẾT: ( 10 điểm)
1. Chính tả (4 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
- Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi): 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Tập làm văn (6 điểm)
* Nội dung (ý): 3 điểm (Mỗi ý 1 điểm)
- Đảm bảo các yêu cầu. Viết được đoạn văn theo câu hỏi gợi ý.
* Kĩ năng: 3 điểm
- Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm.
- Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ đặt câu: 1 điểm.
- Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm.




×