TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYÊN TẤT THÀNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013.
TỔ TOÁN Môn thi: TOÁN – Khối D
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ SỐ 6
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số
4 2
(3 1) 3
y x m x
(với m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -1.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân sao cho độ
dài cạnh đáy bằng
3
2
lần độ dài cạnh bên.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2cos4x - (
3
- 2)cos2x = sin2x +
3
2. Giải hệ phương trình
4 2 4
2 2
x y x y
x y x y
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I =
e
1
ln x 2
dx
x ln x x
.
Câu IV (1,0 điểm) Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại A, mặt phẳng
( ')
ABC
tạo với đáy một góc
0
60
, khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( ')
ABC
bằng
a
và khoảng cách từ
điểm
A
đến mặt phẳng
( ' ')
BCC B
bằng
a
. Tính theo
a
thể tích khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
.
Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực không âm
z
y
x
,
,
thoả mãn
3
222
zyx
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:
zyx
zxyzxyA
5
.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng 032:
yxd và hai điểm A(-1; 2), B(2; 1). Tìm toạ độ điểm
C
thuộc đường thẳng
d
sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng 2.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d
1
:
1 1 1
2 1 1
x y z
và đường thẳng d
2
:
1 2 1
1 1 2
x y z
và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ,
biết nằm trên mặt phẳng (P) và cắt hai đường thẳng d
1
, d
2
.
Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình:
2
2 2
2log (x 2) 4x 7 log (x 2) 2(x 2) 0
.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng 032:
yxd và 053:
yx . Lập phương trình
đường tròn có bán kính bằng
5
102
, có tâm thuộc
d
và tiếp xúc với
.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
1 3
1 1 4
x y z
và điểm M(0 ;-2 ;0).
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M song song với đường thẳng đồng thời khoảng cách giữa
đường thẳng và mặt phẳng (P) bằng 4.
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
422)23(log
log)7(log1)(log
2
22
2
yxyx
yyxyx
Hết
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh……………………….; Số báo danh……………………
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYÊN TẤT THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
TỔ TOÁN ĐỀ SỐ 6
Câu Đáp án Điểm
I
(2.0
điểm)
1.(1.0 điểm)
Khi
1
m
hàm số trở thành
32
24
xxy
Tập xác định:
D
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
1;00';44'
3
xxyxxy
0.25
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng )1;(
và )1;0( ; đồng biến trên mỗi khoảng )0;1(
và );1(
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=0; y
cđ
=-3; hàm số đạt cực tiểu tại 1
x ; y
ct
=-4
- Giới hạn: lim
x
-
∞
y =
; lim
x
+
∞
y = +∞
0.25
- Bảng biến thiên:
0.25
Đồ thị:
2
-2
-4
Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
0.25
2.(1.0 điểm)
2
13
,00';)13(24'
23
m
xxyxmxy ,
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
(*)
3
1
m
.
0.25
Với đk(*), đồ thị hàm số có ba điểm cực trị:
)3;0(
A ;
3
4
)13(
;
2
13
2
mm
B ;
3
4
)13(
;
2
13
2
mm
C
Ta có: AB = AC =
4
3m 1 (3m 1)
2 16
; BC =
3m 1
2
2
Suya ra:
ABC
cân tại
A
0.25
16
)13(
2
13
4
2
13
4.9
3
2
BC
4
mmm
AB
5
m
3
1
m
3
0.25
So với điều kiện (*), ta được
3
5
m .
0.25
II 1.(1.0 điểm)
-
3
y’
x
y
-
∞
+
∞
+
∞
+
∞
0
0
0
0
-
1
1
-
4
+
-
-
-
4
+
y
O
x
(2.0
điểm)
Phương tr
ình
đ
ã cho t
ương đương v
ớ
i
2(cos4x + cos2x) = 3 (cos2x + 1) + sin2x
0.25
2
cosx=0
4 os3xcosx=2 3 os 2sinxcosx
2cos3x= 3 osx+sinx
c c x
c
0.25
+ osx=0 x=
2
c k
0.25
+
3x=x- 2
6
2 os3x= 3 osx+sinx cos3x=cos(x- )
6
3 2
6
k
c c
x x k
12
24 2
x k
k
x
0.25
2.(1.0 điểm)
Điều kiện:
4 0
2 0
x y
x y
Đặt:
a 2x y
,(a 0,b 0).
b 4x y
Suy ra:
2
2
3 b
x y a
2 2
0,25
Ta có hệ
2 2
2
3 1
2
5 6 0
2 2
4
4
a a b
a a
b a
a b
0,25
1
1
3
6
6
4
10
a
a
b
a
a
b a
b
0,25
So với điều kiện
a 0,b 0
, ta được:
2 1
1 2 1 4
3 4 9 7
4 3
x y
a x y x
b x y y
x y
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (4; -7).
0,25
III
(1.0
điểm)
Ta có: I =
e
1
ln x 2
dx
xln x x
=
e
1
ln x 2
dx
(ln x 1)x
0.25
Đặt t = lnx + 1
dt =
1
dx
x
; Đổi cận: x = 1 thì t = 1; x = e thì t = 2
0.25
Suy ra: I =
2 2
1 1
t 3 3
dt 1 dt
t t
0.25
=
2
1
t ln | t |
= 1 – ln2
0.25
IV
(1.0
điểm)
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên BC
)B'BCC'(AH
aAH
Gọi
K
là hình chiếu của C trên 'AC
)BC'(CK A
aCK
0.25
ACCACABAC '(ABC))),((ABC'AB,'
0
60' ACC
0.25
3
2
60sin
0
aCK
AC ;
aACCC 260tan.'
0
0.25
aAB
AC
AB
AH
2
111
222
3
4
'.
3
'''.
a
CCSV
ABCCBAABC
.
0.25
K
H
C'
B'
A'
C
B
A
V
(1.0
im)
Đặt
z
y
x
t
2
3
)(23
2
2
t
zxyzxyzxyzxyt
.
0.25
Ta có
30
222
zyxzxyzxy
nên
3393
2
tt
vì .0
t
Khi đó
2
3 5
2
t
A
t
2
5 3
, 3 3.
2 2
t
t
t
0.25
Xét hàm số
.33,
2
35
2
)(
2
t
t
t
tf
Ta có 0
55
)('
2
3
2
t
t
t
ttf ,
t 3;3 .
0.25
Suy ra )(tf đồng biến trên
]3,3[
. Do đó .
3
14
)3()( ftf
Dấu đẳng thức xảy ra khi .13
zyxt
Vậy GTLN của A là
3
14
, đạt đợc khi .1
zyx
0.25
VIa
(2.0
im)
1.(1.0 im)
10AB
, im C thuc ng thng d nờn to ca C cú dng );32( aaC
0.25
Phng trỡnh ng thng 053:
yxAB
0.25
2
ABC
S 2),(.
2
1
ABCdAB
2
10
2
.10
2
1
a
6
2
a
a
0.25
Vi 6
a ta cú )6;9(
C ; vi 2
a ta cú )2;7(
C
0.25
2.(1.0 im)
G
i
A, B l
n l
t l giao i
m c
a d
1
, d
2
v
i m
t ph
ng (P).
Tỡm c: A(1; 0 ; 2); B(2; 3; 1)
0.5
ng thng nm trong (P) v ct d
1
, d
2
nờn i qua A v B.
0.25
Mt vect ch phng ca ng thng l
(1;3; 1)
AB
Phng trỡnh chớnh tc ca ng thng l:
1 2
1 3 1
x y z
0.25
VIIa
(1.0
im)
iu kin: 2
x , phng trỡnh ó cho tng ng vi:
0.25
042)2(log.1)2(log2
22
xxx
042)2(log
01)2(log2
2
2
xx
x
0.25
+
01)2(log2
2
x
1
x 2
2
. So vi iu kin ta c
1
x 2
2
0.25
+ 042)2(log
2
xx , vỡ hn s
2
f(x) log (x 2) 2x 4
l hm s ng bin trờn
;2
v
5
f( ) 0
2
nờn
2
5
x l nghim duy nht ca phng trỡnh f(x) = 0.
Vy phng trỡnh cú hai nghim
2
1
2 x v
2
5
x
0.25
VI.b
(2.0
im)
1.(1.0 im)
G
i I l tõm c
a
ng trũn c
n vi
t phng tr
ỡnh.
Vỡ I thuc d nờn ta im I cú dng );32( aaI
0.25
ng trũn tip xỳc vi
nờn RId
),(
5
102
10
2
a
2;6
aa
0.25
Vi 6
a ta cú )6;9(
I suy ra phng trỡnh ng trũn:
5
8
)6()9(
22
yx
0.25
vi 2
a ta cú )2;7(
I ,suy ra phng trỡnh ng trũn:
5
8
)2()7(
22
yx
Vy cú hai ng trũn tho món l:
5
8
)6()9(
22
yx v
5
8
)2()7(
22
yx .
0.25
2.(1.0 điểm)
Giả sử
( ; ; )
n a b c
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và có vtpt
( ; ; )
n a b c
: ax + by + cz + 2b = 0.
Đường thẳng đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một vectơ chỉ phương
(1;1;4)
u
0.25
Mặt phẳng (P) song song với đường thẳng đồng thời khoảng cách giữa đường thẳng và mặt
phẳng (P) bằng 4 nên ta có :
2 2 2
4 0
(1)
.
| 5 |
4
(2)
( ;( )) 4
a b c
n u
a b
d A P
a b c
0.25
Thế b = - a - 4c vào (2) ta có
2 2 2 2 2
( 5 ) (2 17 8 ) - 2 8 0
a c a c ac a ac c
4
2
a c
a c
0.25
Với a = 4c chọn a = 4, c = 1
b = - 8. Phương trình mặt phẳng (P): 4x - 8y + z - 16 = 0.
Với a = -2c chọn a = 2, c = - 1 b = 2. Phương trình mặt phẳng (P): 2x + 2y - z + 4 = 0.
0.25
VIIb
(1.0
điểm)
2 2
2
2
log (x y) 1 log (7x y) log y (1)
log (3x y 2) 2x 2y 4 (2)
Điều kiện
0
07
0
y
yx
yx
Với đk trên phương trình (1) trở thành: yyxyx )7(log)(2log
2
2
2
0.25
xy
xy
yxyx
2
032
22
0.25
Với
x
y
thế vào phương trình (2) ta được
94)22(log
2
xx
Suy ra 9
yx ,( thoả mãn điều kiện).
0.25
Với xy 2
thế vào phương trình (1) ta được xx 24)2(log
2
042)2(log
2
xx
Vì hàm số
2
f(x) log (x 2) 2x 4
là hàm số đồng biến trên
;2 và
5
f( ) 0
2
nên
2
5
x là
nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = 0.
Suy ra
5
2
5
y
x
,( thoả mãn điều kiện).
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm
9
9
y
x
và
5
2
5
y
x
0.25