Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÁY XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.23 KB, 4 trang )

Câu 1: Các dạng truyền động trong máy xây dựng:
- Khái niệm truyền động cơ khí
- Cỏc thụng s k thut ca truyn ng c khớ (dng tng quỏt: t s truyn, hiu sut
truyn, tng quan mụ men xon).
- Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc của truyền động thuỷ tĩnh trong máy xây dng với
cơ cấu chấp hành chuyển động tịnh tiến (cơ cấu chấp hành xi lanh thuỷ lực)
- Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc của truyền động thuỷ lực tĩnh trong máy xây dng
với cơ cấu chấp hành chuyển động quay (cơ cấu chấp hành mô tơ thuỷ lực)
Cõu 2 ng c t trong loi iờzel - bn thỡ:
- Nguyờn lý hot ng
- S cu to
- Hot ng
- u - nhc im
Cõu 3 Vẽ sơ đồ cấu tao các loại bơm dầu thuỷ lực sau:
- Bơm bánh răng;
- Bơm cánh quét;
- Bơm pistông
Cõu 4 Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ hot ng ca ng c mỏy xõy dng
Cõu 5 ễ tụ ti loi 01 cu ch ụng:
- V s HTTĐ
- Nờu tờn gi, cụng dng tng truyn ng trong h thng
- V s cu to hp s chớnh loi c khớ 04 s tin v 01 s lựi
- V s cu to ly hợp ma sỏt loi thng úng với 2 cặp đĩa ma sát
Cõu 6 ễ tụ ti loi 02 cu ch ụng:
- V s HTTĐ
- Nờu tờn gi, cụng dng tng truyn ng trong s
- V s cu to hp phõn phi cho 2 cầu chủ động.
Cõu 7 Máy kéo bánh lốp:
-V sơ đồ HTTĐ
- Nêu tên gọi và chức năng của các bộ phận trong sơ đồ
- V sơ đồ cu to b truyn ng cui cựng loi a cấp


Cõu 8 Máy kéo bánh xớch:
1
-V sơ đồ HTTĐ
- Nêu tên gọi và chức năng của các bộ phận trong sơ đồ
- V sơ đồ cu to h thng di ụng ca mỏy kộo bỏnh xớch
- V sơ đồ cu to b truyn ng chớnh (trung ng) loi a cp
Câu 9 Máy ủi thu lc vạn năng:
-V sơ đồ cu to
-V sơ đồ cu to h thống dẫn động iu khin XLTL nõng h khung i (ben)
- Nờu phơng pháp điều kiển thay đổi: Góc cắt đất ; góc quay ben và góc nghiêng
ben .
- Năng suất vận chuyển.
Câu 10 V sơ đồ cu to, nguyên lý hoạt động và năng suất máy đầm đất loại đầm rung -
đầm cóc.
Câu 12 Máy xúc gầu nghch dn ng thu lc :
-V sơ đồ cu to
-V sơ đồ cu to h thng quay vi mụ t thu lc v hp gim tc kiu hnh tinh;
- V sơ đồ hệ thống dẫn động điều khiển các xi lanh thuỷ lực;
- Năng suất.
Cõu 13 V sơ đồ cu to và công dụng của các thit b thng dựng trong mỏy vn chuyn
lờn cao sau:
- Thit b dng kiu con ln
- Thit b dng kiu con cúc bỏnh cúc
Cõu 14 V sơ đồ cu to và công dụng của các thit b thng dựng trong mỏy vn chuyn
lờn cao sau:
- Phanh ai in t loi thng úng
- Phanh mỏ in t loi thng úng
Cõu 15 Vn thng ch hng loi cỏp kộo:
- Cụng dng
- Cu to

- Hot ng
Cõu 16 Vn thng ch hng & ngi loi t leo:
- Cụng dng
- Cu to
2
- Hot ng
Cõu 17 Cn trc thiu nhi :
- Cụng dng
- Cu to
- Hot ng
Cõu 18: Cn trc ụ tụ loi dn ng c khớ
- S cu to
- S mc cỏp nõng h cn chớnh
- S mc cỏp nõng h vt phụ
Cõu 19 Cn trc thỏp vi thỏp quay cần năng:
- S cu to
- S mc cỏp nõng h vt
- S mc cỏp nõng h cn
Cõu 20 Cn trc thỏp vi thỏp c nh u quay & cn dầm:
- S cu to
- S mc cỏp nõng h vt
- S mc cỏp thay i tm vi (di chuyn xe con).
Cõu 21 Mỏy trn bờ tụng ri t do hot ng theo chu k:
- S cu tao;
- Hot ng;
- Năng suất.
Cõu 22 Mỏy trn bờ tụng cỡng bức hot ng theo chu k:
- S cu tao;
- Hot ng;
- Năng suất.

Cõu 23 Mỏy bm bờ tụng dn ng c khớ: cu to, hot ng và năng suất.
Cõu 24 Mỏy bm bờ tụng dn ng thu lực loại van chữ S: cu to, hot ng và năng
suất.
Cõu 25 Vẽ sơ đồ cấu tạo, nêu nguyên lý hoạt động và năng suất của các loại mỏy m bờ
tông sau:
- Đầm bàn vô hớng;
- Đầm bàn có hớng;
3
- Đầm bàn điện từ .
Cõu 26 Vẽ sơ đồ cấu tạo, nêu nguyên lý hoạt động và năng suất của các loại mỏy m bờ
tông sau:
- Đầm dùi trục mềm lăn trong;
- Đầm dùi trục mềm lăn ngoài;
- Đầm dùi cán cứng;
Cõu 27 Vẽ sơ đồ cấu tạo máy đóng cọc tự hành trên máy cơ sở cần trục bánh xích
Cõu 28 Bỳa diezel loi cc dn:
- S cu tao
- Hot ng
Cõu 29 Bỳa diezel loi ng dn:
- S cu tao
- Hot ng
Cõu 30 Bỳa rung nối cứng :
- S cu tao
- Hot ng
Cõu 31 Bỳa rung nối mềm :
- S cu tao
- Hot ng
Cõu 32 Bỳa va rung :
- S cu tao
- Hot ng

Cõu 33 Mỏy ộp cc dựng i trng:
- S cu tao
- Hot ng

4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×