Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Cẩm nang Hợp TÁC xã NÔNg NgHIệp potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.33 KB, 104 trang )

QU CHÂU Á/THE ASIA FOUNDATION (TAF)
Địa chỉ: Phòng 3, tầng 10, Tòa nhà Đệ nhất,
53 Quang Trung, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: +84 (4) 3943 3262 * Fax: +84 (4) 3943 3257
Website: www.asiafoundation.org
TRUNG TÂM H TR PHÁT TRIN HP TÁC XÃ,
DOANH NGHIP VA VÀ NH MIN NAM (Southern
Center for Support Development of Cooperatives, Small and Me-
dium Enterprises)
Địa chỉ: 25 Hàn uyên, Q. 1, TP.HCM
Điện thoại: 08-8325-7247 * Fax: 08-8325-6209
Website: socencoop.org.vn
Nguồn ảnh: Sưu tầm từ Internet
SOCENCOOP






L
I
Ê
N

M
I
N
H

H



P

T
Á
C

X
Ã

V
I

T

N
A
M
Cẩm nang
HP TÁC XÃ
NÔNG NGHIP

LỜI MỞ ĐẦU
Cùng vi quá trình đi mi kinh t, chuyn dn t nn kinh t k hoch hoá tp
trung sang nn kinh t th trưng, khu vc hp tác xã Vit Nam đã tri qua nhiu
thăng trm. Nhng đi mi trong các ngành kinh t đc bit trong nông nghip
đã dn ti vic kt thúc dn mô hình hp tác xã hot đng kiu cũ và các hp tác
xã kiu mi đang dn hình thành và phát trin. Đc bit, s phát trin ca mt
s hp tác xã nông nghip dch v năng đng  Đng bng Sông Cu Long là
mt bưc chuyn đi sáng to đy tim năng. Nhng hp tác xã kiu mi này

da trên nhng gn kt cht ch vi xã viên cũng như có đưc mi liên kt cht
ch vi các thành viên ca chui giá tr, đáp ng tt nhu cu dch v ca xã viên
cũng như nm bt tt nhng cơ hi do th trưng mang li. Trong mt nn kinh
t th trưng vi mc đ cnh tranh ngày càng ln, ngưi nông dân và nhng
h sn xut nông nghip nh phi đi mt vi rt nhiu ri ro, và các hp tác xã
mi này có th giúp gim thiu nhng ri ro hay làm nh tác đng ca nhng
cú sc th trưng đi vi ngưi nông dân, cũng như đóng góp tích cc cho cng
đng ti đa phương.
Cun sách này đưc biên son trong khuôn kh ca mt d án ca Qu Châu Á
đ đáp ng nhu cu thông tin và gii thiu nhng hưng dn c th liên quan
đn công tác xây dng, điu hành và qun lý hp tác xã ti đông đo các đi
tưng quan tâm, đc bit là các cán b xã viên hp tác xã nông nghip. Cun
sách đưc xây dng da trên vic phân tích và tng hp các h thng văn bn
pháp lut Vit Nam v hp tác xã, các tài liu tng hp thc tin mô hình hot
đng ca hp tác xã nông nghip trên th gii đã đưc kim chng và tr thành
thông l quc t, cũng như kt hp vi tng kt thc tin phát trin hp tác xã
nông nghip Vit Nam.
Các vn đ chính đưc đ cp xoay quanh nhn thc v mô hình hp tác xã
nông nghip, s khác nhau gia hp tác xã nông nghip vi doanh nghip, li
ích khi tham gia hp tác xã nông nghip, t chc qun tr và hot đng ca hp
tác xã nông nghip.
Hy vng cun sách s đem đn cho bn đc, đc bit là các cán b xã viên hp
tác xã nhng thông tin cn thit, gi ra nhng suy nghĩ mi trong cách qun tr
và hot đng ca hp tác xã mình đóng góp vào s phát trin ca nông nghip
và nông thôn Vit Nam.
Ban biên tp xin chân thành cm ơn các cá nhân và t chc đã đóng góp ý kin
trong quá trình biên son cun sách này, đc bit là ông Nguyn Văn Nên, ông
Đinh Xuân Niêm và bà Phm Th Thanh Hà. Xin gi li cám ơn đn đi ngũ cán
b Trung tâm Phát trin HTX và Doanh nghip nh min Nam, đc bit là ông Lê
Binh Hùng đã hp tác cht ch trong vic biên son cun sách.

Qu Châu Á


Mục Lục
PHẦN I: NHẬN THỨC VỀ HợP TáC xã VÀ VAI TRÒ
CỦA HợP TáC xã NÔNG NGHIỆP
CHƯƠNG I: KHÁI NIM VÀ ĐC ĐIM CA HP TÁC XÃ 3
1. Đnh nghĩa hp tác xã 3
2. Đc đim ca hp tác xã 3
CHƯƠNG II: KHÁI NIM VÀ ĐC ĐIM CA HP TÁC XÃ NÔNG NGHIP 5
1. Khái nim hp tác xã nông nghip 5
CHƯƠNG III: S KHÁC NHAU GIA HP TÁC XÃ NÔNG NGHIP
VI CÔNG TY 7
1. V mc đích 7
2. V s hu 7
3. V quyn qun lý 8
4. V phân phi thu nhp 10
CHƯƠNG IV: S KHÁC NHAU GIA LUT HP TÁC XÃ VIT NAM
VÀ LUT HP TÁC XÃ QUC T 11
1. V các nguyên tc hot đng ca hp tác xã 11
3. V phân phi thu nhp 13
CHƯƠNG V: LI ÍCH KHI THÀNH LP, GIA NHP HP TÁC XÃ
NÔNG NGHIP 15
1. Li ích khi thành lp hp tác xã 15
2. Li ích khi gia nhp hp tác xã 16
CHƯƠNG VI: VAI TRÒ CA HP TÁC XÃ NÔNG NGHIP TRONG
THI KỲ ĐI MI 17
CHƯƠNG VII: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIN HP TÁC XÃ
NÔNG NGHIP 18
1. Giai đon trưc đi mi (1954 - 1986) 18

2. Giai đon t đi mi đn nay (1987 - đn nay). 20
CHƯƠNG VIII: PHÂN BIT HP TÁC XÃ NÔNG NGHIP KIU CŨ
VÀ HP TÁC XÃ NÔNG NGHIP KIU MI 22
1. V xã viên 22
2. V s hu 22
3. V quan h gia xã viên vi hp tác xã 23
4. V quan h gia hp tác xã vi nhà nưc 23
5. V phân phi thu nhp 24
CHƯƠNG IX: CÁC LOI HÌNH HP TÁC XÃ NÔNG NGHIP HIN NAY
 VIT NAM
1. Hp tác xã dch v nông nghip 26
2. Hp tác xã dch v kt hp vi sn xut, kinh doanh 26
PHẦN II: TỔ CHỨC QUẢN TRỊ VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
HợP TáC xã NÔNG NGHIỆP
CHƯƠNG X: NGUYÊN TC T CHC VÀ HOT ĐNG CA HP TÁC XÃ 27
1. Nguyên tc t nguyn 27
2. Nguyên tc dân ch, bình đng và công khai 28
3. Nguyên tc t ch, t chu trách nhim và cùng có li 33
4. Nguyên tc hp tác và phát trin cng đng 34
CHƯƠNG XI: CƠ CU T CHC QUN TR HP TÁC XÃ 35
1. Cơ cu t chc ca hp tác xã 35
2.1 T chc đi hi xã viên 39
2.2 T l xã viên tham gia đi hi xã viên 40
2.3 Nhim v ca đi hi xã viên 41
2.4 Quyn biu quyt và thông qua các quyt đnh ti đi hi xã viên 43
3. Ban qun tr 44
3.1 Nhim kỳ ca ban qun tr 44
3.2 Tiêu chun thành viên ban qun tr 44
3.3 Kỳ hp ca ban qun tr 45
3.4 Quyn và nhim v ca ban qun tr 45

4. Ch nhim hp tác xã/ban ch nhim hp tác xã 47
4.1 Đi vi hp tác xã thành lp riêng b máy qun lý
và b máy điu hành 47
4.2 Đi vi hp tác xã thành lp b máy va qun lý va điu hành 48
5. Ban kim soát 49
5.1 Nhim kỳ ca ban kim soát 49
5.2 Tiêu chun thành viên ban kim soát 50
5.3 Quyn và nhim v ca ban kim soát 50
6. Báo cáo hàng năm ca hp tác xã 52
7. Triu tp đi hi xã viên 52
7.1 Quy đnh triu tp 52
7.2 Ni dung thư triu tp 53
8. Tin hành các cuc hp ca hp tác xã 54
8.1 Chun b chương trình cuc hp 54
8.2 Gi thư triu tp 54
8.3 Chun b tài liu 55
8.4 Bo đm tuân th th tc t chc cuc hp 55
8.5 Biên bn cuc hp 56
CHƯƠNG XII: TÀI CHÍNH TRONG HP TÁC XÃ NÔNG NGHIP 57
1. Các ngun vn ca hp tác xã 57
2. Vn điu l 58
2.1 Các hình thc góp vn ca xã viên 58
2.2 Mc vn góp 59
2.3 Thi đim và thi hn góp vn 59
3. Qun lý ngun vn ca hp tác xã 60
4. Phân phi li nhun ca hp tác xã 61
4.1 Phân phi li nhun 61
4.2 Qun lý li nhun 66
5. X lý l ca hp tác xã 67
6. Qu ca hp tác xã và vic s dng các qu 68

7. Báo cáo tài chính 71
CHƯƠNG XIII: HOT ĐNG SN XUT, KINH DOANH CA
HP TÁC XÃ NÔNG NGHIP 73
1. Khái nim và mc đích ca k hoch hot đng sn xut
kinh doanh ca hp tác xã 73
1.1 Th nào là lp k hoch kinh doanh 73
1.2 Phân loi k hoch 73
2. Các hot đng sn xut, kinh doanh ca hp tác xã nông nghip 74
3. Mt s ni dung chính xây dng k hoch, phương án sn xut,
kinh doanh 75
3.1 Ý tưng kinh doanh ca hp tác xã 75
3.2 Nhng vn đ cn gii đáp khi xây dng k hoch sn xut
kinh doanh ca hp tác xã 76
3.3 Chn sn phm, dch v ca hp tác xã phc v xã viên 77
3.4 Xác đnh các ch tiêu c th ca k hoch sn xut kinh doanh 77
3.5 T chc điu hành các hot đng dch v trong các hp tác xã
nông nghip 79
PH LC1: PHIU ĐĂNG KÝ S DNG DCH V CA XÃ VIÊN 85
PH LC 2: BNG TNG HP K HOCH DCH V 87

PHN I:
NHẬN THỨc VỀ Hợp Tác xã
VÀ VAI TRÒ cỦA Hợp Tác xã
NÔNG NGHIỆp

3
KHáI NIỆM VÀ ĐẶc ĐIỂM cỦA
Hợp Tác xã
1. ĐNH NGHĨA HP TÁC XÃ

“Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể do các cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân (sau
đây gọi chung là xã viên) có nhu cầu, lợi ích chung, tự nguyện góp vốn, góp sức lập
ra theo quy định của Luật này để phát huy sức mạnh tập thể của từng xã viên tham
gia hợp tác xã, cùng giúp nhau thực hiện có hiệu quả các hoạt động sản xuất, kinh
doanh và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, góp phần phát triển kinh tế - xã hội
của đất nước.
Hợp tác xã hoạt động như một loại hình doanh nghiệp, có tư cách pháp nhân, tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài chính trong phạm vi vốn điều lệ, vốn
tích luỹ và các nguồn vốn khác của Hợp tác xã theo qui định của pháp luật”.
Điu 1 - Lut Hp tác xã năm 2003
2. ĐC ĐIM CA HP TÁC XÃ
Đnh nghĩa pháp lý v hp tác xã phn ánh nhng đim cơ bn sau đây:
• Hp tác xã (HTX) là t chc kinh t tp th. Các xã viên là ch ca hp tác
xã, có toàn quyn quyt đnh nhng vn đ t chc, hot đng và phân
phi li ích trong hp tác xã trên cơ s nhng quy đnh ca Lut Hp tác
xã và nhng văn bn có liên quan;
• Hp tác xã có th đưc thành lp khi có s lưng xã viên t 7 tr lên, đưc
đăng ký và hot đng tt c các ngành, ngh mà pháp lut không cm;
• Hp tác xã có tư cách pháp nhân, hot đng như mt loi hình doanh
nghip, bình đng vi các doanh nghip khác. Hp tác xã t ch, t chu
trách nhim v các nghĩa v tài chính trong phm vi vn điu l, vn tích
lũy và các ngun vn khác ca hp tác xã theo quy đnh ca pháp lut;
CHƯƠNG I:
4
• Hp tác xã là t chc mang tính xã hi, rng m cho tt c nhng ai có
nguyn vng tr thành thành viên hp tác xã. Hp tác xã ra đi da trên
nguyên tc dân ch, bình đng, công khai và đoàn kt. Mi xã viên có 1
phiu bu;
• Mc tiêu hot đng ca hp tác xã là mang li li ích vt cht và tinh thn
cho tt c các xã viên, tp th và cng đng;

• Xã viên có trách nhim và nghĩa v tuân th, thc hin tt nhng quy đnh
trong Điu l ca hp tác xã, hp tác, xây dng và phát trin hp tác xã.
CHƯƠNG II:
5
KHáI NIỆM VÀ ĐẶc ĐIỂM cỦA
Hợp Tác xã NÔNG NGHIỆp
1. KHÁI NIM HP TÁC XÃ NÔNG NGHIP
T khái nim trên ca Lut Hp tác xã, có th khái quát khái nim v hp tác
xã nông nghip như sau:
“Hợp tác xã nông nghiệp là tổ chức kinh tế tập thể do nông dân, hộ gia đình nông
dân (sau đây gọi chung là xã viên) có nhu cầu, lợi ích chung, tự nguyện góp vốn,
góp sức lập ra theo quy định của Luật Hợp tác xã để phát huy sức mạnh tập thể
của từng xã viên tham gia hợp tác xã, cùng giúp nhau thực hiện có hiệu quả các
hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp và nâng cao đời sống vật chất, tinh
thần, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.”
2. ĐC ĐIM CA HP TÁC XÃ NÔNG NGHIP
Hp tác xã nông nghip có nhng đc đim sau:
Hp tác xã nông nghip là mt t chc kinh t hot đng trong lĩnh vc
nông nghip:
• Đưc thành lp đ tin hành các hot đng sn xut, kinh doanh và dch
v nông nghip;
• Là mt t chc kinh t ca nông dân, có đc trưng gn vi h nông dân.
Hp tác xã nông nghip là t chc kinh t mang tính xã hi cao:
• Hp tác xã nông nghip trưc ht là đ đáp ng các nhu cu và nguyn
vng ca nông dân v sn xut, kinh doanh và dch v nông nghip;
• Nông dân gia nhp hp tác xã vì h cn đưc hp tác xã phc v, cần
hợp tác xã trợ giúp những việc mà họ không thể tự làm hoặc làm một
mình không có hiệu quả, khắc phục được những nhược điểm và hạn chế
khi sản xuất kinh doanh đơn lẻ;
CHƯƠNG II:

6
• Hot đng sn xut, kinh doanh, dch v nông nghip của hợp tác xã chỉ
là công cụ nhằm làm tăng thêm lợi ích, hiệu quả sản xuất kinh doanh của hộ
nông dân;
• Mc tiêu ca hp tác xã là phục vụ nhu cầu, lợi ích chung của xã viên, không
phải vì lợi nhuận. Như vy, hp tác xã là mt t chc kinh t mang tính hp
tác có tính xã hi sâu sc, hỗ trợ các hộ nông dân tăng cạnh tranh trong kinh
tế thị trường;
• Hp tác xã là mt t chc dân ch, xã hi cao ca nông dân, trong đó các
thành viên đưc bình đng, phát huy vai trò ca cng đng dân cư nông
nghip trong qun lí xã hi, kinh doanh.
Đi tưng tham gia hp tác xã bao gm tt c nhng ngưi nông dân, h
nông dân và pháp nhân.
Khi tham gia hp tác xã, xã viên hp tác xã bt buc phi góp vn, còn vic
góp sc là tuỳ thuc vào tng loi hình hp tác xã, vào yêu cu ca hp tác xã
và nguyn vng ca xã viên, không bt buc xã viên phi góp sc.
Vic thành lp hp tác xã da trên cơ s hoàn toàn t nguyn. Xut phát t
nhu cu, li ích chung, các thành viên liên kt li vi nhau đ phát huy sc
mnh tp th ca tng thành viên, cùng giúp đ ln nhau thc hin có hiu
qu các hot đng sn xut, kinh doanh và nâng cao đi sng vt cht, tinh
thn ca tng thành viên.
Hp tác xã có tư cách pháp nhân và ch chu trách nhim tr n trong gii hn
vn điu l, vn tích lũy và các ngun vn khác ca hp tác xã ti thi đim
tuyên b phá sn. Xã viên cũng ch chu trách nhim v các khon n trong
phm vi vn góp ca mình.
CHƯƠNG III:
7
SỰ KHác NHAU GIỮA
Hợp Tác xã NÔNG NGHIỆp
VỚI cÔNG TY

Mc dù đu là các t chc kinh t, đưc thành lp đ tin hành các hot đng
sn xut, kinh doanh, gia hp tác xã nông nghip và công ty có nhng đim
khác nhau cơ bn sau đây:
1. V MC ĐÍCH
Hp tác xã Công ty c phn
Mc đích ca hp tác xã là cung cp các
sn phm, dch v vi giá và cht lưng tt
nht cho xã viên va là ch s hu va là
ngưi s dng sn phm, dch v ca hp
tác xã.
Mc đích ca công ty c
phn là ti đa hoá c tc
cho các c đông.
Chú ý: Lut Hp tác xã năm 2003 mi ch quy đnh chung chung mc đích
ca hp tác xã là cùng nhau thc hin có hiu qu các hot đng sn xut
kinh doanh và nâng cao đi sng vt cht, tinh thn cho xã viên
2. V S HU
Hp tác xã Công ty c phn
S hu
Xã viên góp vn đ tr thành ch s
hu ca hp tác xã
Vn góp xác nhn tư cách xã viên
Vn góp đ xác đnh tư cách
xã viên.
S hu
C đông góp c phn đ tr thành
ch s hu ca công ty c phn
C phn không ghi danh
C phn không ghi danh đưc
phép chuyn sang dng c

phn đc bit
CHƯƠNG III:
8
Hp tác xã Công ty c phn
Hoàn tr c phn
Tùy theo quy đnh ca Điu l hp
tác xã, xã viên có th đưc thanh toán
phn vn góp ca mình
Hoàn tr c phn
Điu l công ty có th bao gm
mt s điu khon chi phi vic
mua và hoàn tr c phn
Trách nhim tr n
Xã viên chu trách nhim hu hn
trong tng vn góp ca mình
Trách nhim tr n
C đông chu trách nhim
hu hn trong tng vn đu
tư ca mình
3. V QUYN QUN LÝ
Hp tác xã Công ty c phn
Quyn biu quyt ngang nhau
Mi xã viên ch có quyn có mt
phiu bu, bt k s vn xã viên
đóng góp;
Mi c phn mt phiu bu
Mi c đông có quyn có mt
phiu bu cho mi c phn anh
ta có trong công ty.
Không đưc b phiu thay

Xã viên không đưc b phiu thay
cho xã viên khác.
Đưc phép b phiu thay
C đông đưc phép b phiu
thay cho c đông khác.
9
Ví d:
• Hp tác xã A có 15 xã viên, trong đó: 5 xã viên góp vn mi ngưi 1 triu
đng, 10 xã viên còn li góp vn mi ngưi 2 triu đng. Mc dù vi mc
vn ca các xã viên trong hp tác xã khác nhau nhưng quyn biu quyt
ca c 15 xã viên là như nhau, mi ngưi ch có 1 phiu bu.
• Công ty c phn B có 15 thành viên, giá tr mt c phiu trong Công ty B là
1 triu đng, trong đó: 5 thành viên góp vn mi ngưi 1 triu đng (1 c
phiu), 10 ngưi còn li góp vn mi ngưi 2 triu đng (2 c phiu). Theo
đó, Công ty B có tng s 25 phiu bu (5 ngưi X 1 phiu) + (10 ngưi X 2
phiu). ng vi mi ngưi góp vn 1 triu đng có 1 phiu bu, mi ngưi
góp vn 2 triu đng có 2 phiu bu.
Chú ý: Lut Hp tác xã năm 2003 quy đnh quyn biu quyt ngang nhau.
Tuy nhiên, Hưng dn các nưc xây dng Lut Hp tác xã ca T chc Lao
đng Quc t hưng dn v quyn biu quyt như sau:
¾ Mi xã viên ch có quyn có mt phiu bu, bt k s vn xã viên này
đóng góp;
¾ Hoc quyn biu quyt ca xã viên t l thun vi doanh thu ca xã
viên giao dch vi hp tác xã (Ví d: Hà Lan quy đnh quyn biu quyt
ca xã viên t l doanh thu ca xã viên giao dch vi hp tác xã)
¾ Không đưc cho phép quyn biu quyt ca xã viên t l thun vi vn
góp ca xã viên trong hp tác xã
10
4. V PHÂN PHI THU NHP
Hp tác xã Công ty c phn

Phân chia thng dư
Thng dư đưc trích lp các qu ca hp
tác xã, phân phi cho các thành viên t l
theo vn góp, mc đ tng xã viên giao
dch kinh t vi hp tác xã (mc s dng
dch v ca hp tác xã), công sc đóng
góp ca xã viên
Phân chia li nhun
Li nhun đưc phân phi 
dng chia lãi c tc hoc tái
đu tư li trong công ty
Chú ý: Theo nhn thc chung trên th gii, công ty đưc thành lp nhm
mc tiêu ti đa hóa li nhun cho c đông, hp tác xã thành lp nhm mc
tiêu ti đa hóa li ích cho các thành viên ch không nhm mc tiêu li
nhun, nên thu nhp có đưc t hot đng sn xut, kinh doanh ca hp
tác xã không dùng thut ng “li nhun” như  Vit Nam mà dùng thut
ng “thng dư”v
CHƯƠNG IV:

×