www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 1
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 2
Thân gửi các các em học sinh !
giáo trình sau:
1.
2.
website: www.maths.edu.vn
Thân ái!
n Thi STAR.
Cám ơn các em đã tin tưởng và ủng hộ trung tâm luyện thi STAR.
GOOD LUCK TO YOU !
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 3
DAO ĐỘNG CƠ HỌC.
.
1. Dao động điều hoà :
Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh VTCB
Phương trình :
* Li độ :
x Acos t 1
* Vận tốc:
'
v x Asin t 2
.
-
max
VA
lúc vật qua
VTCB
.
-
min
V0
.
* Gia tc:
'' 2 2
a x Acos t x 3
.
-
2
max
aA
vật qua biên
xA
.
-
min
a0
.
* Từ
1,2,3
Cơng thức độc lập với thời gian:
2 2 2
2 2 2 2 2
2 4 2
V a v
A x V A x ,A
- Tần số góc
2
2f
T
.
-
1
f
2T
tần số dao động (đơn vò
Z
H
)
-
21
T
f
chu kỳ dao động (đơn vò s).
-
.
-
t
.
-
A
-
x
-
A, ,
Chú ý:
- Chọn gốc thời gian làø
t0
, vật qua VTCB
x0
, vật qua biên
xA
.
-
4A
;
t T S 4A
.
- V
l l 2A
.
-
0 V 0 sin 0 0
.
-
0 V 0 sin 0 0
.
-
t
n
T
chu k
t
T
n
.
-
1
2
:
tb
21
SS
v
t t t
.
* T
-
AT
x là
2 12
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 4
-
A 2 T
x là
28
-
A 3 T
x là
26
*
1
x
2
x
21
t
1
1
2
2
x
cos
A
x
cos
A
và
12
0,
2. Con lắc lò xo :
* Tần số góc:
k m 1
T2
m k f
- K độ cứng của lò xo:
N / m
.
- m là khối lượng của vật:
Kg
.
* :
-
F Kx N
.
max
F KA
,
min
F0
VTCB
.
:
- đ
mg m l
l T 2 2
k k g
. g là gia tốc trọng trường.
- Lực đàn hồi :
F K l x
( Lấy dấu + ox hướng xuống, lấy dấu - ox hướng lên )
max
min
min
F K l A
F 0 khi l A
F K l A khi l A
- :
Max 0
l l l A
- :
Min 0
l l l A
-:
max min
CB 0
ll
l l l
2
-
max min
ll
A
2
*
0
lA
:
dh.max 0
dh.min 0
F l A
F l A
x
O
m
k
+
x
O
m
k
x
O
m
k
-
x
O
m
k
l
giãn
O
x
A
-A
nén
l
giãn
O
x
A
-A
Hình a
Al
Hình b
Al
-A
A
2
x
1
x
O
M
2
M
1
M’
2
M’
1
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 5
:
-
mgsin
l
k
-
'
l
T2
g.sin
-
gsin
l
-
CB 0
l l l
* H:
- Hai lò xo nối tiếp :
22
1 2 nt 1 2
nt 1 2
1 1 1
F F F T T T ;
K K K
- Hai lò xo ghép song song :
12
1 2 // // 1 2
22
12
TT
F F F T ; K K K
TT
1
11
Tf
2
22
Tf
:
-
12
m m m
2 2 2
3 3 3 1 2
T f T T T
-
1 2 1 2
2 2 2
4 4 4 1 2
T f T T T
* M
- Thế năng :
2
t
1
W Kx J
2
.
- Động năng:
2
1
W mv J
2
đ
.
Năng lượng () :
2
td
1
W W W KA J
2
.
2 2 2
dt
2 2 2
t t max
W W W
A x v
W W x v v
Chú ý:
:
- khi
2
max
đmax t
mV
x 0 W ,W 0.
2
- khi
2
tmax đ
kA
x A W ,W 0.
2
- khi
đt
A
x W 3W.
2
- khi
đt
A2
x W W .
2
- khi
t đ
A3
x W 3W .
2
m
v
0
k
1
k
2
m
k
dh
F
t
P
n
P
P
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 6
T
t
4
.
*
T
2
2f
.
A
.
3. Con lắc đơn:
* :
l1
T 2
gf
2πg
ω 2πf
Tl
* Phương trình dao động:
+ Lệch cung:
0
s s cos t 1 .
-
00
s l
Biên độ cung cực đại
-
sl
cung.
+ Lệch góc:
0
cos t rad .
-
0
góc .
-
α
góc.
'
0
vs ω.S sin ωt φ 2
-
max 0 0
V ω.S glα
' '' 2 2
0
a v s ω .S cos ωt φ ω s
-
2
max 0 0
a ω .S gα
.
T
2
2
2 2 2 2
00
vv
1 và 2 S s và αα
ω gl
* M :
- Thế năng:
2 2 2
t
m s mgl
W mgl 1 cos J
22
.
- Động năng:
2
1
W mv J
2
đ
.
Năng lượng () :
2 2 2
00
td
m S mgl
W W W J
22
- Vận tốc :
0
V 2gl cos cos
.
- Lực căng của dây :
0
T mg 3cos 2cos .
- Khi v :
max 0 max 0
0 T mg 3 2cos ;V 2gl 1 cos .
- :
0 min min 0
V 0; T mgcos .
-
: Là góc lệch bất kỳ;
0
là góc lệch cực đại.
* -
1
l
1
T
2
l
2
T
.
-
12
l l l
2 2 2
3 3 1 2
T T T T
-
1 2 1 2
l l l l l
2 2 2
4 4 1 2
T T T T
* con lắc đơn khi thay đổi vị trí : ( )
h
TR
T R h
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 7
-
R 6400km
là bán kính ,
-
T
h
T
-
T0
.
-
T0
thì
-
T0
.
T
24h 86400s : t 86400 s
T
* con lắc đơn trong thang máy:
-
l
T2
ga
-
l
T2
ga
F
a
m
.
* con lắc đơn treo trong trần ơtơ:
-
22
l
T2
ga
-
22
l
T2
ga
ơtơ
2
V
a
2s
.
4. Tổng hợp dao động :
* Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số :
1 1 1 2 2 2
x A cos t ; x A cos t
.
22
1 1 2 2
1 1 1 2 1 2
1 1 2 2
A sin A sin
A A A 2A A cos ; tan
A cos A cos
Dao động tổng hợp:
12
x x x Acos t
* Độ lệch pha :
12
- Hai dao động cùng pha:
max 1 2
2n 0 A A A
- Hai dao động ngược pha:
min 1 2
2n 1 A A A
- Hai dao động vuông pha:
22
12
2n 1 A A A
22
-
12
AA
thì:
1 2 1 2
1
A 2A cos và
22
;
- Với
1 2 1 2
A A A A A .
5. C
*
mgd
I
;
I
T2
mgd
;
1 mgd
f
2I
m kg
.
d m
.
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 8
2
I kgm
.
* :
0
cos t
0
1rad
6. Dao ñoäng taét daàn.
-
-
2 2 2
kA A
S
2 mg 2 g
-
2
4 mg 4 g
A
k
2
A Ak A
N
A 4 mg 4 g
-
AkT A
t N.T
4 mg 2 g
( có
2
T
)
.
1.
p
L
L
-
-
- là: khi
trí g nhanh )
- L
- L
-
v
luôn cùng ch
âm thì
v0
)
-
2
.
-
2
.
-
- L
-
-
-
2.
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 9
-
'
T
T
2
'
f 2f
.
-
3.
- Lbiên
- L
- ).
- Dao động tắt dần không có tính điều hòa nên biên độ, tần số, chu kỳ chỉ là gần đúng.
4. Dao:
:
5. Là dao động được duy trì nhờ ngoại lực biến thiên điều hòa
0
F F cos t
. Lực này cung cấp cho dao động để bù lại phần năng lượng đã mất do ma sát. Dao
động cưỡng bức là dao động điều hòa.
: ê
6. : L
0
ff
.
* L
riêng 0 max
có f f A
. PTDĐ:
0
cos t
7. Dao động duy trì: Sự dao động được duy trì lâu dài mà không tác dụng của ngoại lực gọi là
sự tự dao động. Trong sự tự dao động người ta cung cấp đúng và đủ phần năng lượng mất sau mỗi chu
kỳ. Trong dao động cưỡng bức, tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ phụ thuộc vào
ngoại lực, còn dao động duy trì vẫn giữ nguyên.
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 10
CHUYÊN ĐỀ II. SÓNG CƠ HỌC
.
1. Bước sóng. Là quảng đường mà sóng truyền đi được trong 1 chu kỳ:
v
v.T .
f
- v: vận tốc truyền sóng
m /s
- f:
z
H
.
-
S
.
* Phng trình dao ng ti ngun O:
u Acos t
* :
-
M M M
d 2 d
u A cos t A cos t
v
-
ox
M M M
d 2 d
u A cos t A cos t
v
3. Giao thoa:
Ph
1 2 1 2
s và s :u u acos t.
12
s và s
12
d ,d
11
12
MS MS
2 d 2 d
u acos t và u acos t
Dao động tổng hợp tại điểm M:
12
2 1 1 2
MS MS
d d d d
u u u 2acos cos t
.
- Độ lệch pha :
21
12
2 d d
2d
.
- dao động cùng pha
2n
.
- dao động ngược pha
2n 1
.
*
21
dd
A 2acos
.
b 2A 4a
( a là
* Trên đoạn thẳng nối hai nguồn :
- Những điểm dao động cực đại:
21
d d d k k 0;k 1;k 2
.
- Những điểm dao động cực tiểu:
' ' '
21
1
d d d 2k 1 k k 0; 1; 2
22
O
x
M
d
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 11
.
Chú ý :
-
12
d,d ,d , vàv
u,a,A
- T
'
f 2f
.
-
2
.
- r (
sáng,
'
k
*
n1
thì
L
L n 1
n1
*
M, N
1M 2M 1N 2N
d , d , d , d .
M 1M 2M N 1N 2N
d d d ; d d d
MN
dd
.
-
MN
d k d
MN
d k 0,5 d
-
MN
d k 0,5 d
MN
d k d
-
- k là
-
k1
4. Sóng dừng:
* Khoảng cách giữa hai đầu cố đònh ( hai ):
*
l k k N
2
- k,
-
k 1.
àn phát ra:
v
f = k k N*
2l
k1
âm phát r
1
v
f
2l
k 2, 3, 4
21
f 2f
31
f 3f
* Khoảng cách giữa một đầu cố đònh một đầu rung tự do (
sóng ) :
*
1
l 2k 1 = k k N
4 2 2
.
-
-
k 1.
àn phát ra:
v
f 2k 1 k N
4l
k0
1
v
f
4l
k 1, 2, 3
1
3f
1
5f
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 12
Chú ý:
- Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng kề nhau ( là
2
.
- Khoảng cách giữa nút bụng kề nhau là
4
.
- i là bó sóng.
5.Sóng âm:
- Là sóng dọc cơ học truyền được trong môi trường vật chất nhưng không truyền được trong môi
trường chân không.
- Âm nghe được có tần số
Z
f 16H
đến
Z
f 20.000H
- Siêu âm :
Z
f 20.000H
âm càng cao nếu tần số âm càng lớn.
- Hạ âm :
Z
f 16 H
- Mức cường độ âm :
B
0
I
L log B:Ben
I
hay
dB
0
I
L 10log dB:đexiben
I
- I là cường độ âm tại 1 thời điểm
2
0
W / m , I
cường độ âm chuẩn
2
W / m
. ( Thng là:
12 2
0
I 10 W/ m
)
- Độ to của âm: độ to của âm phụ thuộc vào tần số và cường độ âm.
- Giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được.
* Cơng
2
AA
P I .S I 4 R W
- .
-
2
S4πR
2
m
.
1.
- Sóng cơ học: theo thời gian.chỉ có
trạng thái dao động tức pha của dđ truyền đi còn các phần tử vật chất chỉ dđ tại chỗ. Nguyên nhân là
do lực liên kết các phần tử vật chất có tính đàn hồi a môi trường.
- Sóng dọc: Là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng, t
VD: sóng âm - sóng dọc
- Sóng ngang: Là sóng có phương dđ vuông với phương truyền sóng,
VD: sóng nước
-
-
*
- L
- L
- T L
/2
/4
u
x
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 13
-
-
-: L L
* S
*
2.
* L
* L
* Vân giao thoa: K
3.
* :
- ha
-
nhau.
* : Có những chỗ rung mạnh và
có những chỗ hầu như không rung.
*
giao thoa nhau.
* Những điểm cách nhau một số nguyên nữa bước sóng luôn đứng yên gọi là nút, Những điểm cách
nhau một số nguyên nữa bước sóng dao động với biên độ lớn nhất gọi là bụng.
*
ZZ
16H 20000H
* :
-
Z
f 20000H
.
-
Z
f 16H
.
*
-
- : > >
*
- Lr
- .
- T
* L
*
-
-
-
:
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 14
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU .
.
1.Từ thông:
0b
NBScos t cos t W
- N số vòng dây.
-B cảm ứng từ
T :tesla
.
- S
2
m
.
0b
NBS W
từ thông cực đại.
2. Suất điện động:
'
00
e NBSsin t E sin t E cos t V
2
.
- Với
00
E NBS V
.
3. Biểu thức tức thời dòng điện tức thời:
0i
i I cos t A
.
-
0
I I 2 A
là cường độ dòng điện cực đại.
- I là cường độ dòng điện hiệu dụng.
- .
-
1
2
1
2
2f 1
4. Biểu thức tức thời điện thế tức thời:
0u
u U cos t V
.
-
0
U U 2 V
là hiệu điện thế cực đại.
- U là hiệu điện thế hiệu dụng.
5.Đònh luật OHM cho các đoạn mạch:
* Mạch chỉ chứa điện trở thuần
R
:
-
R 0R
0R
UU
I I , 0
RR
U
R
cùng pha với i
* Mạch chỉ chứa cuộn dây
LH
:
-
L 0L
0L
LL
UU
I I ,
Z Z 2
U
L
nhanh pha hơn i 1 góc
2
.
- Cảm kháng :
L
Z L .
* Mạch chỉ chứa tụ điện
C F
:
-
C 0C
0C
CC
UU
I I ,
Z Z 2
U
C
trễ pha hơn i 1 góc
2
.
- Dung kháng:
C
1
Z
C
.
A
R
B
A
L
B
A
C
B
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 15
L,C
:
- Tổng trở:
LC
Z Z Z
.
- Pha dao động:
LC
LC
khi Z Z
2
khi Z Z
2
* Mạch
RLC
mắc nối tiếp :
- :
2
2
LC
Z R Z Z
.
- Cường độ dòng điện hiệu dụng:
U
I
Z
.
- Cường độ dòng điện cực đại:
0
0
U
I
Z
.
Công thức liên hệ:
2
2
R L C
U U U U
,
*
L C L C
Z Z U U
tan
RU
* Độ lệch pha giữa hiệu điện thế với dòng điện :
ui
.
-
L C L C
0 Z Z U U
: u sớm pha hơn i 1 góc
, mạch có tính cảm kháng.
-
L C L C
0 Z Z U U
: u trễ pha hơn i 1 góc
, mạch có tính dung kháng.
-
L C L C
0 Z Z U U
: u cùng pha với i ,
min max
U
Z R I
R
, mạch cộng hưởng
*
RLC
:
- :
22
LC
Z R r Z Z
22
R r L C
U U U U U
- Độ lệch pha:
L C L c
Rr
Z Z U U
tan
R r U U
.
*
r,L
.
-
22
dL
Z r Z
22
d r L
U U U
.
*
LL
d
r
ZU
tan
rU
* :
d
d u i
.
Chú ý:
-
-
R L C d 0 0R 0L 0C 0d
i iR iL iC id
I I I I I I I I I I
5.Công suất tiêu thụ:
-
2
P UI cos R.I W
;
- Hệ số công suất:
R
RU
cos
ZU
.
L
U
C
U
LC
UU
R
U
U
O
I
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 16
(
độ lệch pha giữa hiệu điện thế với dòng điện:
ui
) .
- Nhiệt lượng :
2
2
Q R.I .t P.t J
Q 0,24.R.I .t 0,24.P.t calo
6. T
* Nếu trong mạch có L hoặc C hoặc f thay đổi làm cho mch cng hưởng
LC
ZZ
:
-
max
cos 1 0
: hiệu điện thế và dòng điện cùng pha.
-
2
2
max min max max max
UU
I và Z R P UI RI
RR
.
*
RLC
có
R
- khi
L C L C
R Z Z Z 2R 2 Z Z .
Nên
22
max max
LC
U U 2
P cos
2R 2 Z Z 2
.
- Khi
1
RR
2
RR
Ta có
2
2
1 2 1 2 L C
U
R R ; R R Z Z
P
- khi
12
R R R
thì
2
Max
12
U
P
2 R R
*
RLC
có
R
khi
0
R
- Khi
22
L C 0 Max
L C 0
UU
R Z Z R P
2 Z Z 2 R R
- Khi
22
2
2
0 L C RMax
2
2
0
0 L C 0
UU
R R Z Z P
2 R R
2 R Z Z 2R
*
RLC
có
L,C
- Khi
22
C
L
C
RZ
Z
Z
thì
22
C
LMax
U R Z
U
R
- Khi
22
L
C
L
RZ
Z
Z
thì
22
L
CMax
U R Z
U
R
*
RLC
có
hay f
-
Max
I
Max
P
RMax
U
khi
12
12
f f f
* :
1 1 1
R L C
và
2 2 2
R L C
cùng u i có p
-
11
LC
1
1
ZZ
tan
R
và
22
LC
2
2
ZZ
tan
R
(
12
).
Có
12
12
12
tan tan
tan
1 tan tan
-
2
( vng pha nhau ) thì
12
tan tan 1
.
A
B
C
R
0
L,R
A
B
C
R
L
A
B
M
N
R
L
C
A
B
M
N
R
L
C
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 17
7 .Máy biến thế:
1 1 2 1
2 2 1 2
U N I E
U N I E
.
-
11
22
UN
,1
UN
máy tăng áp.
-
11
22
UN
,1
UN
máy hạ áp.
-
1 1 1
N ,U ,I
là số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện của cuộn sơ cấp.
-
2 2 2
N ,U ,I
là số vòng dây, hiệu điện thế, cường độ dòng điện của cuộn thứ cấp.
* Hao phí trên đường dây tải điện:
22
22
R
P RI P
U cos
P .
.
cos .
l
R
S
lưu ý: )
- Công suất tải đi:
P UIcos
cos 1
:
2
2
P
PR
U
-
-
U I.R
.
-
PP
H .100%
P
8. Máy phát điện xoay chiều:
* Máy phát một pha:
- Hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ .
- Tần số
np
f
60
: p là số cặp cực, n là số vòng quay/phút.
* Máy phát ba pha:
- Hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ.gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1 góc
0
120
:
d p d p
U U I I 3
Pp
P 3I U cos
hình tam giác:
d p d P
U U I 3I
Pp
P 3I U cos
3
1mF 10 F.
3
1mC 10 C.
3
1mH 10 H.
3
1mm 10 m.
6
1µF 10 F.
6
1µC 10 C.
6
1µH 10 H.
6
1µm 10 m.
9
1nF 10 F.
9
1nC 10 C.
9
1nH 10 H.
9
1nm 10 m.
12
1pF 10 F.
12
1pC 10 C.
12
1pH 10 H.
12
1pm 10 m.
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 18
1.
*
*
-
12
.
-
ó
*
*
-
C
Z
-
*
-
-
*
R, L, C
:
-
0
LC
ZZ
-
0
LC
ZZ
*
- Khi
LC
ZZ
suy ra
tan 0
suy ra
0
( ).
- Khi
ZR
1
LC
-
LC
UU
LC
U ,U
* c
2. .
* L
2
3
.
10
20
30
e E cos t
2
e E cos t
3
2
e E cos t
3
10
20
30
i I cos t
2
i I cos t
3
2
i I cos t
3
3.
- ).
- ).
L
*
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 19
stato
nhau
1
3
stato
-
-
-
0
120
-
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 20
.
1. Tần số mạch dao động:
- Tần số:
11
f
T
2 LC
.
- Tần số góc:
1
LC
.
-
T2π LC
2. Phương trình dao động của mạch LC:
* PT điện tích:
0
q Q cos t
.
- Điện tích giữa hai đầu tụ điện:
00
Q CU , q Cu
.
* PT dòng điện trong mạch:
'
00
i q Q sin t I cos t
2
- Cường độ dòng điện cực đại:
00
IQ
* PT hi:
0
u U cos t
.
- :
00
0 0 0
Q I L
U LI I
C C C
* ơng B:
0
B B cos t T : Tesla
Cơng thức độc lập với thời gian:
2 2 2 2
2 2 2 2
0 0 0 0
q i u i
1 hay 1
Q I U I
3. Năng lượng:
- Điện Trường:
2
2
1 1 q
W Cu = qu J .
2 2 2C
đ
đ
- Từ trường:
2
t
1
W Li J .
2
Năng lượng của mạch :
2
22
0
t 0 0 0 0
1 1 1 Q
W W W CU = LI = Q U J .
2 2 2 2C
đ
( Bảo toàn )
4. Bước sóng điện từ:
8
88
3.10
3.10 .T 2 .3.10 . LC
f
5.
:
Ghép song song:
b 1 2
1 1 1
C C C
b 1 2
C C C
2 2 2
b 1 2
1 1 1
22
b 1 2
+
L
C
-
+
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 21
22
b 1 2
f f f
2 2 2
b 1 2
1 1 1
f f f
2 2 2
b 1 2
1 1 1
T T T
22
b 1 2
T T T
*
9
.s
C F
4 .d.9.10
-
: L ( trong chân khơng hay trong khơng khí
1
)
- S: D .
2
m
- d: K
m
* Tính
-
22
0
L
u I i
C
và
2 2 2 2
00
C1
i U u Q q
L LC
6. Để bắt được sóng điện từ: Tần số riêng mạch dao động bằng tần số sóng :
00
f f hay T T
*
R0
2 2 2 2
2
00
ω C U U RC
P I R R
2 2L
-
-
q0
i0
Chú ý:
-
'
2
'
f 2f
'
T
T
2
.
- T
t đ
T
W W là t
4
.
-
q0
0
QT
q là t
2 12
.
-
q0
0
Q 2 T
q là t
28
.
-
q0
0
Q 3 T
q là t
26
.
- Khi
2
0
tmax đ
LI
q 0 W ;W 0
2
- Khi
22
00
0 đ max t
CU Q
q Q W ;W 0
2 2C
.
- Khi
0
t đ
Q
q W 3W
2
.
- Khi
0
t đ
Q2
q W W
2
.
- Khi
0
đt
Q3
q W 3W
2
.
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 22
1.
-
xoáy.
-
xoáy.
-
-
-
thiên.
-
- K
-
tr
2.
sóng ngang,
ong chân không.
- L
8
v c 3.10 m/s.
- G
E
B
.
-
E
B
-
E
B
-
-
-
LC
* .
Sóng dài
1km 10km
ZZ
0,1MH 1MH
Sóng trung
10m 1.000m 1km
ZZ
1MH 10MH
10m 100m
ZZ
10MH 100MH
1m 10m
ZZ
100MH 1.000MH
:
80km 800km
Sóng Dài
Sóng Trung
sóng
3000m
3.000m 200m
200m 50m
và
50m 10m
10m 0,01m
Ban ngày sóng trung
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 23
3.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Loa.
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 24
TÍNH CHAÁT SOÙNG AÙNH SAÙNG
1.
c
n
v
.
-
8
m
c 3.10
s
chân không.
- v ánh sáng .
2 ánh sáng:
-
v
λ
f
- T
00
0
c λ c λ
λλ
f λ v n
( chỉ xét giao thoa ánh sáng
trong thí nghiệm Iâng ):
* :
21
ax
d d d
D
.
* :
D
i
a
.
*
S
D
x k ki
a
.
-
k0
: Vân sáng trung tâm
S0
x0
-
k1
s1
λD
x
a
-
k2
s2
λD
x2
a
-
kn
sn
λD
xn
a
* :
t
''
D
xi
a
11
kk
22
-
''
k 0, k 1
t1
λD
x
a
-
''
k 1, k 2
t2
3 λD
x
2a
-
''
k 2, k 3
t3
5 λD
x
2a
-
''
k n, k n 1
n1
t n 1
1 λD
xn
2a
* B:
đ t đ t
D
x x x k
a
. ( )
S
1
D
S
2
d
1
d
2
I
O
x
M
a
www.maths.edu.vn -
Tel: 0974200379 - 0633755711 Trang 25
Trong đó:
-
D OI
là khoảng cách từ hai khe sáng đến màn,
-
12
a s s
là khoảng cách giữa hai khe sáng.
-
đ
λ
t
λ
*
M
x
:
- Là vân sáng khi:
M
x
n n N
i
-
M
x
n 0,5 n N
i
* Khoảng cách n vân sáng, :
- vân sáng thì
L n 1 i
-
L ni
.
-
L n 0,5
* . S
sáng trung tâm là
L
n,p
2i
. G
- ng:
2n 1
,
- S
2n khi p 0,5
2n 2 khi p 0,5
* T
12
,
cho vân sáng trùng nhau:
-
s 1 1 2 2 1 1 2 2
x k i k i k k
.
-
t 1 1 2 2 1 1 2 2
11
x k i k 0,5 i k λ k 0,5 λ
22
*
MN
x ,x
m
M,N
-
MN
x x x
-
MN
x x x
1 bên ( 1 phía ) vân trung tâm.
* Thí sang mơi trng
là:
n
nn
λ λ D i
λi
n a n
vi
2
1
n
n
n
là
trong vùng giao thoa ( g giao thoa
vân trung tâm ).
- ):
S
L
N 2 1
2i
- ):
t
L
N 2 0,5
2i
*
M, N
12
x , x
(
12
xx
)