Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH Ngày: 14 – 12 - 2016 MÃ ĐỀ: 121 Môn: Vật Lý - Lớp 12;

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.08 KB, 7 trang )

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM

ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 -

2017
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH

Ngày: 14 – 12 - 2016

MÃ ĐỀ: 121

Môn: Vật Lý - Lớp 12; Thời gian: 50 phút

A. PHẦN CHUNG.
Câu 1: Một dịng điện có cường độ i = I ocos2 π ft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để
cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz.

B. 52,5 Hz.

C. 60,0 Hz.

D. 50,0 Hz.

Câu 2: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu
kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
A. Tăng 3 lần.

B. Tăng 12 lần.



C. Giảm 3 lần.

D. Giảm 12 lần.

Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên hiện tượng
ho

c3

60

.ne
t

A. cảm ứng điện từ.

B. tự cảm.

C. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện. D. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng
điện.
Câu 4: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. mức cường độ âm.

B. đồ thị dao động.

C. áp suất âm thanh.

D. biên độ dao động âm.


Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là u = 4 cos(20πt − π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng
bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 9cm

B. 5cm

C. 6cm

D. 3cm

Câu 6: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt +

π
)
2

(A) (với t tính bằng giây) thì
A. tần số góc của dịng điện bằng 50 rad/s.

B. chu kì dịng điện bằng 0,02 s.

C. tần số dòng điện bằng 100π Hz.

D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A

Câu 7: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 π t + π /3)(cm). Lấy π 2 =
10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
Trang 1/7 - Mã đề thi 121



Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

A. -12cm/s2.

B. -120cm/s2.

C. 1,20m/s2.

D. - 60cm/s2.

Câu 8: Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương
A. cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
B. chuyển động ngược chiều giao nhau.
C. cùng bước sóng giao nhau.
D. cùng biện độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 9: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây
A. giảm 2500 lần

B. tăng 50 lần

C. giảm 50 lần

D. tăng 2500 lần

Câu 10: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng


nhanh.
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian.
Câu 11: Đặc tính nào sau đây khơng phải là đặc tính sinh lí của âm :
.ne
t

B. Cường độ âm

C. Độ cao

D. Âm sắc

ho

c3

60

A. Độ to

Câu 12: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = A cos (ωt). Gốc thời gian đã được
chọn là?
A. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương B. lúc chất điểm có li độ x = -A.
C. lúc chất điểm có li độ x = +A.

D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều

dương.
Câu 13: Một cuộn dây có điện trở r = 50Ω , hệ số tự cảm L = H, mắc vào mạng điện xoay chiều có
tần số 50 Hz. Hệ số cơng suất của cuộn dây là

A. 1,00.

B. 0,50.

C. 0,707.

D. 1,414.

Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4
cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ.
A. 750 vòng/phút.

B. 25 vòng/phút.

C. 75 vòng/phút.

D. 480 vòng/phút.

Câu 15: Một con lắc lị xo có độ cứng k =40N/m đang dao động điều hịa. Lúc động năng 20mJ thì
thế năng bằng 12mJ. Mốc thế năng được chọn ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật bằng
A. 3cm

B. 5cm

C. 4cm

D. 6cm

Câu 16: Con lắc đơn dao động điều hào với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2,
chiều dài của con lắc là

Trang 2/7 - Mã đề thi 121


Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

A. 1,56m.

B. 24,8m.

C. 2,45m.

D. 24,8cm.

Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ
lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị bằng
A. 10cm

B. 2cm.

C. 17cm.

D. 14cm.

Câu 18: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A, điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos(100πt + ) V

B. u = 12cos(100πt - ) V


C. u = 12cos 100πt V.

D. u = 12cos(100πt + ) V

Câu 19: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200 π t(A) là
A. 2A.

B. 6 A.

C. 3 2 A.

D. 2 3 A.

Câu 20: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hịa, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển
động qua
ho

c3

60

.ne
t

A. Vị trí cân bằng

B. Vị trí có gia tốc cực đại.

C. Vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng D. Vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng
Câu 21: Một lò xo dãn thêm 2,5cm khi treo vật nặng vào. Lấy g = π 2 = 10m/s2. Chu kì dao động tự

do của con lắc bằng
A. 1s.

B. 0,28s.

C. 0,5s.

D. 0,316s.

Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai về sự truyền sóng cơ?
A. Trong sự truyền sóng thì có sự truyền pha dao động.
B. Trong truyền sóng, các phân tử vật chất di chuyển cùng vận tốc.
C. Truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
D. Có sự lan truyền dao động trong mơi trường vật chất.
Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là
A. 440 V.

B. 44 V.

C. 110 V.

D. 11 V.

Câu 24: Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của 1 sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo 1 phương.
B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
Trang 3/7 - Mã đề thi 121



Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

C. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
D. Sự tổng hợp của 2 sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. λ /4.

B. λ /2.

C. λ .

D. 2 λ .

Câu 26: Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều B ⊥ trục quay ∆ với tốc
độ góc 150 vịng/min. Từ thơng cực đại gửi qua khung là 10/ π (Wb). Suất điện động hiệu dụng
trong khung là
A. 50 2 V.

B. 25 2 V.

C. 50V.

D. 25V.

Câu 27: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình u O = 5cos(5 π
t)(cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong q trình truyền sóng biên độ sóng
khơng đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4cm là
B. uM = 5cos(5 π t + π /4)(cm).


C. uM = 5cos(5 π t + π /2)(cm).

D. uM = 5cos(5 π t - π /2)(cm).

ho

c3

60

.ne
t

A. uM = 5cos(5 π t - π /4)(cm).

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn
cảm thuần có L =

1
10−3
H, tụ điện có C =
F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
10π


π
u L = 20 2 cos(100πt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2
π

u = 40cos(100πt + ) (V)
A.
4

π
u = 40 cos(100πt − ) (V)
B.
4

π
u = 40 2 cos(100πt + ) (V)
C.
4

π
u = 40 2 cos(100πt − ) (V)
D.
4

Câu 29: Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện
có điện trở 20 Ω thì cơng suất hao phí là
A. 500 W.

B. 320 W.

C. 50 kW.

D. 32 kW

Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc α 0 = 50 so

với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = π 2 = 10m/s2. Tốc độ của con lắc khi
về đến vị trí cân bằng có giá trị là
Trang 4/7 - Mã đề thi 121


Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

A. 0,028m/s.

B. 0,087m/s.

C. 0,278m/s.

D. 15,8m/s.

Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Có R = 50Ω , ZC = 200Ω. Hệ số công suất toàn
mạch là cosϕ =
A. 150Ω

2
.Mạch có tính cảm kháng. Cuộn dây có cảm kháng ZL là:
2

B. 250Ω

C. 200Ω

D. 50Ω

Câu 32: Cho một con lắc lị xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1kg. Treo con lắc trên trần toa

tàu ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là L =12,5m. Tàu chạy với vận tốc 54km/h thì
con lắc dao động mạnh nhất. Độ cứng của lị xo là
A. 56,8N/m.

B. 100N/m.

C. 736N/m.

D. 73,6N/m.

Câu 33: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao
π
4

động này có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x 2 = 3cos(10t −


) (cm). Độ lớn vận
4

60
c3

B. 50cm/s.

ho

A. 100cm/s.

.ne

t

tốc của vật ở vị trí cân bằng là
C. 80cm/s.

D. 10cm/s.

Câu 34: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với
tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng
dừng trên dây là
A. 4

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 35: Một tụ điện có điện dung C = 31,8 µ F. Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dịng điện
xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 A chạy qua nó là
A. 20V.

B. 20 2 V.

C. 200V.

D. 200 2 V.

B. PHẦN RIÊNG DÀNH CHO CÁC LỚP 12.2; 12.5; 12CV; 12CA ( Từ câu 36 đến câu 40)
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần

số f = 13 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d 1 = 12 cm, d2 = 20 cm, sóng có biên độ
cực đại. Giữa điểm M và đường trung trực của AB còn 1 cực đại khác nữa. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 52m/s

B. 52cm/s

C. 26cm/s

D. 26m/s

Câu 37: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (20t − π / 3) (cm). Biết
vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = π (s) bằng
A. 0,5mJ.

B. 0,25J.

C. 0,05J.

D. 0,5J.
Trang 5/7 - Mã đề thi 121


Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Câu 38: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R =10 3 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L=

1
10 −3

H và tụ điện có điện dụng C =
F . Đặt cả đoạn mạch vào hai đầu điện áp xoay chiều có

π

dạng: u = 100 cos100π t (V) . Muốn có xảy ra cộng hưởng điện trong mạch, ta phải thay tụ điện trên
bằng tụ điện C1 có điện dung bao nhiêu ?
10 −4
F
A. 3π

10 −4
F
B. 2π

10 −3
F
C. 3π

10 −3
F
D. 2π

Câu 39: Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh, trong đó R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì điện áp hai đầu
mạch lệch pha với điện áp hai đầu tụ điện một góc 300. Công suất của mạch là
A. 36 W.

B. 144 W.


C. 72 W.

D. 288 W

Câu 40: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động.
Khi giảm độ dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20
ho

c3

60

.ne
t

dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. ℓ = 60 cm

B. ℓ = 50 cm

C. ℓ = 40 cm

D. ℓ = 25 cm

C. PHẦN RIÊNG DÀNH CHO CÁC LỚP 12.1; 12.3;12.4; 12CT ( Từ câu 41 đến câu 45)
Câu 41: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50mm, dao động cùng pha theo phương trình u =
Acos(200 πt )(mm) trên mặt thuỷ ngân. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là v = 80cm/s. Điểm
gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của AB cách nguồn A là
A. 32mm.


B. 24mm.

C. 32cm.

D. 16mm.

Câu 42: Trên mạch điện như hình vẽ, điện áp 2 đầu mạch là
A

C

R
M

L
N

B

5π 

u AB = U o sin 10πt + ÷
12 


V, với Uo được giữ khơng đổi, cuộn dây

thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200 Ω thì cơng
xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P max=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là U MB =
200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là:

A. 336,2V.

B. 376,2V.

C. 316,2V.

D. 356,2V.

Câu 43: Một vật có khối lượng m1 = 1,25kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200N/m, đầu kia của
lị xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát khơng đáng kể. Đặt
vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại
Trang 6/7 - Mã đề thi 121


Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

8cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lị xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π 2 =10, khi lị xo giãn
cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2π − 4 (cm)

C. 4π − 8 (cm)

B. 16 (cm)

D. 4π − 4 (cm)

Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C
= 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc
nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0, tụ điện
có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều

có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của u AM và uMB thời
gian như hình vẽ (chú ý 90 3 ≈ 156). Giá trị của các phần tử chứa
trong hộp X là
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH

B. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF

C. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH

D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF

Câu 45: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân
ho

c3

60

.ne
t

bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là α 0 = 600 rồi thả nhẹ. Lấy
g = 10 m s 2 . Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là
2
A. 0 m s

2
B. 10 6 3 m s

2

C. 10 5 3 m s

2
D. 10 3 m s

---------------------Hết------------------------

Trang 7/7 - Mã đề thi 121



×