Đề 02
Trang 1/4
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2010 -2011
MÔN: VẬT LÝ LỚP 12A_ĐỀ 2
Thời gian làm bài 60 phút - 40 câu
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 2: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ
10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
Câu 3: Một ngời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đờng lát bê tông. Cứ cách
3m, trên đờng lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nớc trong
thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc là
A. v = 10km/h. B. v = 18m/s. C. v = 18km/h. D. v = 10m/s.
Câu 4: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm
1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là:
A. 1,6.10
4
Hz; B. 1,6.10
3
Hz; C. 3,2.10
4
Hz; D. 3,2.10
3
Hz.
Câu 5: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O
1
và O
2
trên mặt nớc hai
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết O
1
O
2
= 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và
14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O
1
O
2
là 2,8cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,8m/s. D. v = 0,4m/s.
Câu 6: Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc . Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Mômen quán tính tăng hai lần thì động năng tăng 2 lần
B. Cả ba đáp án trên đều sai vì đều thiếu dữ kiện
C. Gia tốc độ góc giảm hai lần thì động năng giảm 4 lần
D. Gia tốc độ góc tăng 2 lần thì động năng tăng 4 lần
Câu 7: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua
tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển
động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Khối lợng của đĩa là
A. m = 240 kg; B. m = 960 kg; C. m = 80 kg D. m = 160 kg;
Câu 8: Một vật dao động theo phương trình x =-5sin(5t +
6
)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của
vật là
A. 5cm và
7
6
rad. B. 5cm và
6
rad . C. 5cm và -
3
rad. D. 5cm và
2
3
rad.
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, đợc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 15m/s. B. v = 12m/s. C. v = 60cm/s. D. v = 75cm/s.
Câu 10: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch
sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2 thì
A. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
B. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
C. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
Câu 11: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,81m/s
2
, với chu kỳ T = 2s.
Chiều dài của con lắc là
A. l = 0,993m. B. l = 3,120m. C. l = 0,040m. D. l = 96,60cm.
Đề 02
Trang 2/4
Câu 12: Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,01, lấy g = 10m/s
2
. Sau mỗi lần vật chuyển
động qua VTCB, biên độ dao động giảm 1 lượng là
A. A = 0,1cm. B. A = 0,2cm. C. A = 0,2mm. D. A = 0,1mm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
Câu 14: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cờng độ
âm là L
A
= 90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m
2
. Cờng độ của âm đó tại A là
A. I
A
= 0,1nW/m
2
. B. I
A
= 0,1GW/m
2
. C. I
A
= 0,1W/m
2
. D. I
A
= 0,1mW/m
2
.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
B. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
C. Năng lợng điện trờng tập trung chủ yếu ở tụ điện.
D. Năng lợng từ trờng tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
Câu 16: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kgm
2
quay đều với tốc độ
30vòng/phút. Động năng của bánh xe là
A. E
đ
= 360,0J; B. E
đ
= 236,8J; C. E
đ
= 180,0J; D. E
đ
= 59,20J
Câu 17: Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đờng nối hai tâm sóng
A. bằng hai lần bớc sóng. B. bằng một bớc sóng.
C. bằng một nửa bớc sóng. D. bằng một phần t bớc sóng.
Câu 18: Cho 3 dao động điều hoà cùng phơng, x
1
= 1,5sin(100t)cm, x
2
=
2
3
sin(100t + /2)cm và x
3
=
3
sin(100 t + 5/6)cm. Phơng trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x = 3 cos(100t)cm. B. x = 3 cos(200t)cm.
C. x =
3
sin(200t)cm. D. x =
3
sin(100t)cm.
Câu 19: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phơng truyền sóng dao động ngợc pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 170Hz. B. f = 85Hz. C. f = 255Hz. D. f = 200Hz.
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L. C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100t
(V). Biết R = 50, C =
2
10
4
F, L =
2
1
H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì thì phải ghép
thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C
o
bằng bao nhiêu và ghép như thế nào ?
A. C
o
=
4
10
2
3
F, ghép nối tiếp. B. C
o
=
2
10
4
F, ghép song song.
C. C
o
=
4
10
F, ghép nối tiếp. D. C
o
=
4
10
2
3
F, ghép song song.
Câu 21: Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 119V-50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu
điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao
nhiêu ?
A. t = 0,0100s. B. t = 0,0133s. C. t = 0,0233s. D. t = 0,0200s.
Câu 22: Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10
24
kg, bán kính R = 6400 km.
Mômen động lợng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là
A. 5,18.10
30
kgm
2
/s; B. 6,28.10
32
kgm
2
/s; C. 5,83.10
31
kgm
2
/s; D. 7,15.10
33
kgm
2
/s
Câu 23: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 50Ω cuộn dây có điện trở trong r = 10Ω ,
HL
8,0
, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u =
Đề 02
Trang 3/4
220
2
cos(100πt+
6
)V.Thay đổi điện dung của tụ để điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực
đại thì điện dung của tụ sẽ là:
A.
FC
8
B.
FC
125
10
C.
FC
9,89
D.
FC
80
Câu 24: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. Ngợc pha với vận tốc ; B. Trễ pha /2 so với vận tốc.
C. Sớm pha /2 so với vận tốc ; D. Cùng pha với vận tốc .
Câu 25: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1023 vòng, cuộn thứ cấp có 75 vòng. Đặt vào hai đầu của
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 3000V. Người ta nối hai đầu cuộn thứ cấp vào một
động cơ điện có công suất 2,5kW và hệ số công suất bằng 0,8 thì cường độ hiệu dụng trong mạch thứ
cấp là:
A. 11A B. 22A C. 19,4A D. 14,2A
Câu 26: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q
0
sint thì biểu thức nào
trong các biểu thức năng lợng của mạch LC sau đây là sai:
A. Năng lợng dao động:
C
2
Q
2
QL
2
LI
WWW
2
0
2
0
22
0
t
===+=
®
.
B. Năng lợng điện:
)t2cos-1(
C
4
Q
tsin
C
2
Q
C
2
q
2
qu
2
Cu
W
2
0
2
2
0
22
=====
®
C. Năng lợng từ: )t2cos1(
C
2
Q
tcos
C
Q
2
Li
W
2
0
2
2
0
2
t
;
D. Năng lợng dao động: const
C
2
Q
WWW
2
0
t
==+=
®
;
Câu 27: Cho điện trở thuần R = 60 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
1000
6
F
, điện áp hai
đầu mạch có biểu thức u =120 2 cos(100t-
6
)V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
A. i = 2cos(100t +
4
)A. B. i = 2cos(100t-
12
)A.
C. i = 2cos(100t +
12
)A. D. i = 2cos(100t+
12
5
)A.
Câu 28: Phát nào biểu sau đây là không đúng?
A. Công thức
2
kA
2
1
E
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức
2
max
mv
2
1
E
cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
C. Công thức
22
t
kA
2
1
kx
2
1
E
cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức
22
Am
2
1
E
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lợt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đờng
trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là
A. v = 26,7cm/s. B. v = 20cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.
Câu 30: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn
làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5rad/s
2
. Bán kính đờng tròn là 40cm thì
khối lợng của chất điểm là:
A. m = 0,8 kg; B. m = 1,5 kg; C. m = 0,6 kg D. m = 1,2 kg;
Câu 31: Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ
cao 3,2km thì nó dao động nhanh hay chậm với chì là :
Đề 02
Trang 4/4
A. Nhanh, 2,001s. B. Chậm, 1,999s. C. Nhanh, 1,999s. D. Chậm , 2,001s.
Câu 32: Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nớc
trong xô là 1s. Để nớc trong xô sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc
A. v = 50cm/s. B. v = 25cm/s. C. v = 100cm/s. D. v = 75cm/s.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với li độ góc của vật.
C. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phơng biên độ góc.
D. Động năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một
chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cờng độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng
một nửa các biên độ tơng ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cờng độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U =200V, tần số f =50Hz vào hai đầu đoạn mạch
không phân nhánh RLC trong đó R biến thiên. Khi R=50 và R =200 thì công suất tiêu thụ trên toàn
mạch đều bằng 160W. Thay đổi R để công suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại là:
A. 150W. B. 400W. C. 200W. D. 350W.
Câu 36: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu
ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của
nó. Gia tốc góc của ròng rọc là
A. 20 rad/s
2
; B. 28 rad/s
2
; C. 35 rad/s
2
D. 14 rad/s
2
;
Câu 37: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần
số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 25cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 12,5cm/s. D. v = 100m/s.
Câu 38: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó đợc gọi là
A. sóng siêu âm. B. sóng âm.
C. sóng hạ âm. D. cha đủ điều kiện để kết luận.
Câu 39: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. môi trờng truyền sóng. B. bớc sóng
C. tần số dao động. D. năng lợng sóng.
Câu 40: Chọn phơng án Đúng. Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc
độ góc 5rad/s. Sau 5s tốc độ góc của nó tăng lên 7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:
A. 0,2rad/s
2
. B. 0,4rad/s
2
. C. 0,8rad/s
2
. D. 2,4rad/s
2
.
HẾT
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!