PHỊNG GD&ĐT HUYỆN NGHI XN
TRƯỜNG THCS PHỔ HẢI
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN HĨA HỌC LỚP 8
(Thực hiện từ năm học 2022-2023)
Số tiết cả năm học: 70 tiết
Học kì 1: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết.
Học kì 2: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết.
Chương
Tên bài học/ chủ đề
Ti
ết
Nội dung
Nội dung điều chỉnh theo
Công văn 3280/BGDĐTGDTrH của Bộ GDĐT
Nội dung điều
chỉnh theo Công
văn 791/HDBGDĐT (tự chủ
của từng nhà
trường
HỌC KÌ I
Bài 1: Mở đầu mơn hoá học.
I
Bài 2: Chất
I
Bài 3: Bài thực hành 1
I
I
Bài 4: Nguyên tử
Bài 5: Nguyên tố hóa học
1
I. Hóa học là gì ?
II. Hóa học có vai trị như thế nào
trong cuộc sống của chúng ta ?
III. Các em phải làm gì để có thể học
tốt mơn hóa học ?
2,3 I. Chất có ở đâu ?
II. Tính chất của chất.
III. Chất tinh khiết.
4 I. Tiến hành thí nghiệm.
II. Tường trình.
5
- TN1 không làm, hướng
dẫn HS một số kỹ năng và
thao tác cơ bản trong
THTN
I. Nguyên tử là gì ?
II. Hạt nhân ngun tử.
6,7 I. Ngun tố hóa học là gì ?
II. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học.
Mục III chỉ yêu
cầu đối với học
sinh khá, giỏi.
- Mục III: Khuyến khích
học sinh tự đọc.
8,9 I. Đơn chất.
II. Hợp chất.
III. Phân tử.
I
Bài 6: Đơn chất và hợp chất-Phân
tử
I
Bài 8: Bài luyện tập 1
10
I
Bài 9: Cơng thức hố học
11
I
Bài 10: Hố trị
I
Bài 11: Bài luyện tập 2
II
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
I. Công thức hóa học của đơn chất.
II. Cơng thức hóa học của hợp chất.
III. Ý nghĩa của cơng thức hóa học.
12, I. Hóa trị của một nguyên tố được
13 xác định bằng cách nào ?
II. Quy tắc hóa trị.
14 I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
15 I. Hiện tượng vật lí.
II. Hiện tượng hóa học.
Bài 12: Sự biến đổi chất
II
Bài 13: Phản ứng hố học
II
Bài 14: Bài thực hành 3
Ơn tập giữa học kì I
Kiểm tra định kì giữa học kì I.
16, I. Định nghĩa.
17 II. Diễn biến của phản ứng hóa học.
III. Khi nào phản ứng hóa học xảy
ra.
IV. Làm thế nào để biết có phản ứng
hóa học xảy ra ?
18 I. Tiến hành thí nghiệm.
II. Tường trình.
19
20
- Mục IV, hình 1.14, mục
5(phần ghi nhớ), khuyến
khích học sinh tự đọc
- Bài tập 8 ( khuyến khích
học sinh tự làm)
- Mục II.b
Giáo viên hướng dẫn học
sinh chọn bột Fe nguyên
chất, trộn kỹ với bột S
(theo tỷ lệ khối lượng S:Fe
> 32:56) trước khi đun
nóng mạnh và sử dụng nam
châm để kiểm tra sản
phẩm.
- Lấy điểm hệ số 1,
học sinh viết tường
trình TH
II
II
Bài 15: Định luật bảo tồn khối
lượng
Bài 16: Phương trình hoá học
II
Bài 17: Bài luyện tập 3
III
Bài 18: Mol
21
22,
23
24,
25
26
III
Bài 19: Chuyển đổi giữa khối
lượng, thể tích và mol. Luyện tập
27,
28
III
Bài 20: Tỉ khối của chất khí
29
III
Bài 21: Tính theo cơng thức hố
học
III
Bài 22: Tính theo phương trình
hố học
32,
33
III
Bài 23: Bài luyện tập 4
34
Ơn tập cuối học kì I
Kiểm tra định kì cuối học kì I.
HỌC KÌ II
35
36
30,
31
I. Thí nghiệm.
II. định luật.
I. Lập phương trình hóa học.
II. ý nghĩa của phương trình hóa học.
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
I. Mol là gì ?
II. Khối lượng mol là gì ?
III. Thể tích mol của chất khí là gì ?
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và
khối lượng chất như thế nào ?
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và
thể tích chất khí như thế nào ?
I. Bằng cách nào có thể biết được khí
A nặng hay nhẹ hơn khí B ?
II. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí ?
I. Biết CTHH của hợp chất, hãy xác
định thành phần phần trăm theo khối
lượng các nguyên tố trong hợp chất.
II. Biết thành phần các nguyên tố,
hãy xác định CTHH của hợp chất.
I. Bằng cách nào tìm được khối
lượng chất tham gia và sản phẩm.
- BT 4, 5, không u cầu
II. Bằng cách nào có thể tìm được
học sinh làm.
thể tích chất khí tham gia và sản
phẩm.
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
- Tăng thêm 1 tiết
học
37, I. Tính chất của oxi.
38 1.Tính chất vật lí.
2. Tính chất hóa học.
IV
Tích hợp 5 bài (24-30)
Chủ đề: Oxi (Tiết 1,2)
IV
Chủ đề: Oxi (Tiết 3)
39
IV
Chủ đề: Oxi (Tiết 4)
40
IV
Chủ đề: Oxi (Tiết 5)
41
IV
Chủ đề: Oxi (Tiết 6)
42
IV
Bài 28: Không khí. Sự cháy
43
IV
Bài 29: Bài luyện tập 5
II. Sự oxi hoá- Phản ứng hoá hợp.
Ứng dụng của oxi.
1. Sự oxi hóa.
2. Phản ứng hóa hợp.
3. Ứng dụng của oxi.
III. Oxit.
1. Định nghĩa.
2. Công thức.
3. Phân loại.
4. Cách gọi tên.
III. Điều chế oxi - Phản ứng phân
huỷ.
1. Điều chế oxi trong phịng thí
nghiệm.
2. Phản ứng phân hủy.
IV. Bài thực hành số 4
2. Tường trình.
I. Thành phần của khơng khí.
II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm
44, I. Kiến thức cần nhớ.
45 II. Bài tập.
- Bài 24, mục II.1.b
( khuyến khích học sinh tự
đọc phần thí nghiệm với
photpho)
- Bài 27, mục II ( khuyến
khích học sinh tự đọc), bài
tập 2( khơng u cầu học
sinh làm)
- Bài 30: Thí nghiệm 1,2
( tích hợp khi dạy chủ đề
oxi)
- Tích hợp cả 5 bài:
24,25,26,27,30 thành một
chủ đề.
Mục II: 1,2 ( tự học có
hướng dẫn)
Tích hợp giáo dục
về bảo vệ khơng
khí, tránh ơ nhiễm
Tăng thêm 1 tiết
để luyện tập
46, I. Tính chất. Ứng dụng của hiđro.
47 1.Tính chất vật lí.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
48 II. Điều chế hiđro – Phản ứng thế.
1. Điều chế khí hiđro.
2. Phản ứng thế là gì.
V
Chủ đề: Hiđro (Tiết1,2)
V
Chủ đề: Hiđro (Tiết 3)
V
Chủ đề: Hiđro (Tiết 4)
49
III. Bài luyện tập 6.
1. Kiến thức cần nhớ.
2. Bài tập.
V
Bài 35: Bài thực hành số 5
50
I. Tiến hành thí nghiệm.
II. Tường trình.
Ơn tập giữa học kì II
Kiểm tra định kì giữa học kì II.
51
52
V
V
V
V
VI
- Bài 33, mục I.1.c ( có thể
dùng thí nghiệm mơ
phỏng). Mục I.2 ( khuyến
khích học sinh tự đọc)
- Bài 34, bài tập 5 ( khơng
u cầu học sinh làm)
- Tích hợp cả 3 bài:
31,33,34 thành một chủ đề
53, I. Thành phần hóa học của nước.
54 II. Tính chất của nước.
III. Vai trò của nước trong đời sống
và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn
nước.
I. Axit.
Bài 37: Axit. Bazơ. Muối
55, II. Bazơ.
56 III. Muối
57,
I. Kiến thức cần nhớ.
Bài 38: Bài luyện tập 7
58 II. Bài tập.
59 I. Tiến hành thí nghiệm.
- Lấy điểm hệ số 1, học
Bài 39: Bài thực hành số 6
II. Tường trình.
sinh viết tường trình TH
Chủ đề: Pha chế nước muối 60 I. Dung dịch.
sinh lý. (Tiết 1)
1.Dung môi - chất tan - dung dịch.
2. Dung dịch chưa bão hịa. Dung
dịch bão hịa.
Bài 36: Nước
Tích hợp về bảo vệ
nguồn nước
Tăng thêm 1 tiết
Dạy học STEM
3. Làm thế nào để q trình hịa
chất rắn trong nước xảy ra nhanh
hơn ?
VI
Chủ đề: Pha chế nước muối
sinh lý. (Tiết 2)
61
II. Độ tan của một chất trong nước.
1. Chất tan và chất không tan.
2. Độ tan của một chất trong nước.
Dạy học STEM
VI
Chủ đề: Pha chế nước muối
sinh lý. (Tiết3)
62
III. Nồng độ dung dịch.
1. Nồng độ phần trăm của dung
dịch.
Dạy học STEM
VI
Chủ đề: Pha chế nước muối
sinh lý. (Tiết 4)
63
III. Nồng độ dung dịch.
2. Nồng độ mol của dung dịch.
Dạy học STEM
VI
64, IV. Pha chế dung dịch.
65 1. Cách pha chế một dung dịch theo
Chủ đề: Pha chế nước muối
nồng độ cho trước.
sinh lý. (Tiết 5,6)
2. Bài tập
VI
Bài 44: Bài luyện tập 8
66
VI
Bài 45: Bài thực hành số 7
I. Pha chế dung dịch.
67 II. Tường trình.
68, - Hệ thống kiến thức đã học
69
70
Ơn tập cuối học kì II
Kiểm tra định kì cuối học kì II.
- Bài 43: Mục II ( không
dạy), bài tập 5 ( không yêu
cầu học sinh làm)
- Tích hợp cả 4 bài:
40,41,42,43 thành một chủ
đề.
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
Dạy học STEM
- Bài tập 6 (không
yêu cầu học sinh
làm)
Mục I.3,4 (không làm)
Ngày tháng 9 năm 2022
Ngày tháng 9 năm 2022
Ngày tháng 9 năm 2022
Duyệt của Hiệu trưởng
Duyệt của Tổ chuyên môn
Những người xây dựng
Hồ Thị Hoa
TTCM. Chu Thị Thủy
Ngô Thị Anh Vân
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN NGHI XN
TRƯỜNG THCS PHỔ HẢI
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN HĨA HỌC LỚP 9
(Thực hiện từ năm học 2022-2023)
Số tiết cả năm học: 70 tiết
Học kì 1: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết.
Học kì 2: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết.
Chương
Tiết
Tên bài học/ chủ đề
Nội dung
Nội dung điều
Nội dung điều chỉnh chỉnh theo Công
theo Công văn
văn 791/HD3280/BGDĐT-GDTrH BGDĐT (tự chủ
của Bộ GDĐT
của từng nhà
trường)
HỌC KÌ I
I
Ơn tập đầu năm
1,2
Chủ đề: Oxit (Tiết 1)
3
Chủ đề: Oxit (Tiết 2)
4
Chủ đề: Oxit (Tiết 3)
5
Chủ đề: Axit (Tiết 1)
6
I
I
I
I. Ôn tập kiến thức lớp 8.
II. Phần Axit, Bazơ, Muối
I. Tính chất hố học của oxit.
II. Khái quát về sự phân loại oxit.
III. Canxi oxit.
1. Canxi oxit có những tính chất nào.
2. Canxi oxit có những ứng dụng gì.
3. Sản xuất canxi oxit như thế nào.
IV. Lưu huỳnh đioxit.
1. Lưu huỳnh đioxit có những tính chất gì.
2. Lưu huỳnh đioxit có những ứng dụng gì.
3. Điều chế lưu huỳnh đioxit như thế nào.
I. Tính chất hố học.
II. Axit mạnh và axit yếu
Thêm 01 tiết ơn
tập đầu năm.
- Bài 2: Mục A.I, (tự
học có hướng dẫn)
- Bài 2: mục B.I (tự
học có hướng dẫn)
- Cả 2 bài: 1,2 tích hợp
thành một chủ đề Oxit
Chủ đề: Axit (Tiết 2)
7
Chủ đề: Axit (Tiết 3)
8
I
I
Bài5.Luyện tập:Tính chất 9
hoá học của oxit và axit
III. Axit clohiđric ( HCl)
IV. Axit sunfuric ( H2SO4)
1. Tính chất vật lí.
2. Tính chất hóa học.
IV. Axit sunfuric ( H2SO4)
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất axit sunfuric.
5. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat.
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
I
I
I
Bài 6. Thực hành:Tính
chất hố học của oxit và
axit
Chủ đề: Bazơ (Tiết 1)
10
I. Tiến hành thí nghiệm.
II. Viết bản tường trình.
11
I. Tính chất hố học của bazơ.
Chủ đề: Bazơ (Tiết 2)
12
Chủ đề: Bazơ (Tiết 3)
13
II. . Natri hiđroxit.
1. Tính chất vật lí.
2. Tính chất hóa học.
3. Ứng dụng.
4. Sản xuất natri hiđroxit.
III.Canxi hiDddroxxit – thang pH.
1. Tính chất.
Chủ đề: Muối (Tiết 1)
14
I
I
I
I. Tính chất hố học của muối.
- Bài 4: Mục A, mục
B.II.1 (tự học có hướng
dẫn)
- Bài tập 4* Bài 4
(khơng u cầu học
sinh làm)
- Cả 2 bài: 3,4 tích hợp
thành một chủ đề Axit
- Các nội dung luyện
tập phần oxit (tích hợp
khi dạy chủ đề oxit)
- Các nội dung luyện
tập phần axit (tích hợp
khi dạy chủ đề axit)
- Bài 8: Mục A.II (tự
học có hướng dẫn)
- Bài 8: Mục B.I.2 (tự
học có hướng dẫn),
mục B.II( không dạy)
- Bài tập 2 Bài 8
(không yêu cầu học
sinh làm)
- Cả 2 bài:7,8 tích hợp
thành một chủ đề Bazơ
Chủ đề: Muối (Tiết 2)
15
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
I. Muối Natri clorua ( NaCl)
Bài 11: Phân bón hố học
16
II. Những phân bón hóa học thường dùng.
Bài 12: Mối quan hệ giữa
các hợp chất vô cơ
Bài 13: Luyện tập chương
1
Bài 14: Thực hành: Tính
chất hố học của bazơ và
muối
Kiểm tra định kì giữa
học kì I.
Bài: Tính chất của kim
loại - Dãy hoạt động hoá
học của kim loại. (Tiết 1)
17
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
II. Những phản ứng hóa học minh họa.
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
I. Tiến hành thí nghiệm.
II. Viết bản tường trình.
I
I
I
I
I
II
II
II
18
19
- Bài tập 6 Bài 9
(khơng u cầu học
sinh làm)
- Mục II( Bài 10)
không dạy
- Cả 2 bài: 9 10 tích
hợp thành một chủ đề
Muối.
- Mục I: Những nhu
cầu của cây trồng
(khơng dạy)
Tích hợp giáo
dục việc sử dụng
nguồn phân bón
hiện nay
20
21
Bài: Tính chất của kim 22,23
loại - Dãy hoạt động hố
học của kim loại. (Tiết
2,3)
Bài: Tính chất của kim 24
loại - Dãy hoạt động hoá
học của kim loại. (Tiết 4)
I. Tính chất vật lí của kim loại.
1. Tính dẻo.
2. Tính dẫn điện.
3. Tính dẫn nhiệt.
4. Ánh kim.
- Bài 15: Thí nghiệm
tính dẫn điện, dẫn nhiệt
của kim loại (khơng
dạy)
II. Tính hóa học của kim loại.
1. Phản ứng của kim loại với phi kim.
2. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit.
3. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
III. Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
- Bài 16: Bài tập 7
1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại được (không yêu cầu học
xây dựng như thế nào ?
sinh làm)
Tăng thêm 1 tiết
Bài 18: Nhôm
II
II
II
II
Bài 19: Sắt
25
26
Bài 20: Hợp kim sắt: 27
Gang, thép
Bài 21: Ăn mòn kim loại 28
và bảo vệ kim loại khơng
bị ăn mịn
29
III
Bài 22: Luyện tập chương
2
Bài 23: Thực hành: Tính
chất hố học của Nhơm và
Sắt
Bài 25: Tính chất chung
của phi kim
Bài 26: Clo (Tiết 1)
III
Bài 26: Clo (Tiết 2)
33
Ơn tập cuối học kì I
34,35
II
II
III
III
30
31
32
Kiểm tra định kì cuối 36
học kì I.
HỌC KÌ II
Chủ đề: Cacbon và hợp chất 37
2. Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý - Tích hợp cả 3 bài
nghĩa gì ?
15,16,17 thành một bài
I.Tính chất vật lí.
II. Tính chất hóa học.
H2.14 trang 57 (khơng
III. Ứng dụng.
dạy)
IV. Sản xuất nhơm.
I.Tính chất vật lí.
II. Tính chất hóa học.
I. Hợp kim của sắt.
- Các loại sản xuất
gang thép( khơng dạy)
I.Thế nào là sự ăn mịn kim loại.
II. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn
kim loại.
III. Làm thế nào để bảo vệ các đồ vật bằng
kim loại khơng bị ăn mịn.
I.Kiến thức cần nhớ.
- BT6 trang 69, không
II. Bài tập.
yêu cầu học sinh làm
I.Tiến hành thí nghiệm.
II. Viết bản tường trình.
I.Phi kim có những tính chất vật lí nào ?
II. Phi kim có những tính chất hóa học nào ?
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hóa học.
III. Ứng dụng của clo.
IV. Điều chế khí clo.
Bài 24
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
I. Cacbon.
- Lấy điểm hệ số
I, học sinh viết
tường trình TH
Nội dung Bài 24
Thêm 1 tiết
- Bài 27: Mục III (tự
học có hướng dẫn)
III
của cacbon (Tiết 1)
1. Cácdạng thù hình của Cacbon
2. Tính chất của Cacbon.
3. Tự học có hướng dẫn.
Chủ đề: Cacbon và hợp chất 38,39
của cacbon (Tiết 2, 3)
II. Các oxit của cacbon.
1. Cacbon oxit (CO)
2. Cacbon đioxit (CO2)
III. Axit cacbonic và muối cacbonat.
1. Axit cacbonic (H2CO3)
2. Muối Cacbonat.
40
III
Chủ đề: Cacbon và hợp chất
của cacbon (Tiết 4)
III
Bài 30: Silic. Công nghiệp 41
silic cát
III
Bài 31: Sơ lược về bảng 42
tuần hoàn các nguyên tố
hoá học. (Tiết 1)
III
Bài 31: Sơ lược về bảng
tuần hồn các ngun tố
hố học. (Tiết 2)
III
III
IV
43
Bài 32: Luyện tập chương 44
3
Bài 33: Thực hành: Tính
chất hố học của phi kim 45
và hợp chất của chúng
Bài 34: Khái niệm về hợp
46
chất hữu cơ và hoá học
hữu cơ- Cấu tạo phân tử
I. Silic.
II. Silic đioxxit ( SiO2)
III. Sơ lược về công nghiệp Silicat.
I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn.
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn.
Tăng thêm 1 tiết
- Bài 29: Mục III
(khuyến khích học
sinh tự học)
- Cả 3 bài: 27,28,29
tích hợp thành một
chủ đề.
- Mục III. 3b, khơng
dạy các PTHH.
Tích hợp giáo
dục về vấn đề ơ
nhiễm khơng khí
hiện nay
III. Sự biến đổi tính chất các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn.
IV. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học.
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
I. Tiến hành thí nghiệm.
II. Viết bản tường trình.
I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ.
II. Khái niệm về hóa học hữu cơ.
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu
cơ.
Gộp 2 bài làm
một (dạy 1 tiết)
IV. Công thức cấu tạo.
hợp chất hữu cơ
Bài 36: Metan
47
Bài 37: Etilen
48
Bài 38: Axetilen
49
IV
IV
IV
Bài 40: Dầu mỏ và khí
50
thiên nhiên- Nhiên liệu
IV
IV
IV
V
Bài 42: Luyện tập chương
51
4
Bài 43: Thực hành: Tính
chất
hố
học
của 52
hiđrocacbon
Kiểm tra định kì giữa 53
học kì II.
54
Bài 44: Rượu etylic
I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hóa học.
IV. Ứng dụng.
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hóa học.
IV. Ứng dụng.
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hóa học.
IV. Ứng dụng.
V. Điều chế.
I. Dầu mỏ.
II. Khí thiên nhiên.
III. Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở nước ta.
IV. Nhiên liệu là gì ?
V. Nhiên liệu được phân loại như thế nào ?
VI. Sử dụng nhiên liệu như thế nào cho hiệu
quả ?
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
I. Tiến hành thí nghiệm.
II. Viết bản tường trình.
I. Tính chất vật lí.
II. Cấu tạo phân tử.
III. Tính chất hóa học.
IV. Ứng dụng.
Gộp 2 bài làm
một (dạy 1 tiết)
- Mục III( trang 128)
(tự học có hướng dẫn)
- Mục I; II.3 ( không
yêu cầu học sinh ôn tập
và làm các bài tập liên
quan tới benzen)
- Thí nghiệm 3 ( không
làm)
Bài 45: Axit axetic
V
V
55, 56,
57
Bài 46: Mối liên hệ giữa 58
etilen, rượu etylic và axit
axetic
Bài 47: Chất béo
59
V
Bài 48: Luyện tập:Rượu
etylic,axit axetic và chất
béo
60
V
Bài 49: Thực hành: Tính
61
chất của rượu và axit
V
V
V
Bài: Glucozơ. Saccarozơ.
(Tiết 1)
62
Bài: Glucozơ. Saccarozơ.
(Tiết 2)
63
V. Điều chế.
I. Axit axetic.
1. Tính chất vật lí.
2. Cấu tạo phân tử.
3. Tính chất hóa học.
4. Ứng dụng.
5. Điều chế.
I. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit
axetic.
1. Sơ đồ mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic
và axit axetic.
2. Bài tập
I. Chất béo có ở đâu ?
II. Chất béo có những tính chất vật lí nào ?
III. Chất béo có thành phần và cấu tạo như
thế nào ?
IV. Chất béo có tính chất hóa học quan trọng
nào ?
V. Chất béo có ứng dụng gì ?
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập.
Dạy học STEM
I. Tiến hành thí nghiệm.
II. Viết bản tường trình.
I. Glucozơ
1. Trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất vật lí.
3. Tính chất hóa học.
4. Ứng dụng.
II. Saccarozơ.
1. Trạng thái tự nhiên.
2. Tính chất vật lí.
3. Tính chất hóa học.
4. Ứng dụng.
- Lấy điểm hệ số
I, hs viết tường
trình TH
- Tích hợp 2 bài: 50, 51
thành một bài Glucozơ.
Saccarozơ.
V
Bài 52:Tinh
xenlulozơ
bột
và
64
Bài 53: Protein
65
Bài 54: Polime
66
V
V
V
Bài 55: Thực hành: Tính
67
chất của gluxit
Ơn tập cuối học kì II (Tiết 68
1)
Ơn tập cuối học kì II (Tiết 69
2)
Kiểm tra định kì cuối 70
học kì II.
I. Trạng thái tự nhiên.
II. Tính chất vật lí.
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử.
IV. Tính chất hóa học.
V. Ứng dụng.
I. Trạng thái tự nhiên.
II. Thành phần và cấu tạo phân tử.
III. Tính chất.
IV. Ứng dụng.
I. Khái niệm về polime.
I. Tiến hành thí nghiệm.
II. Viết bản tường trình.
I. Hóa vơ cơ.
II. Hóa hữu cơ.
Ngày tháng 9 năm 2022
Ngày tháng 9 năm 2022
Duyệt của Hiệu trưởng
Duyệt của Tổ chuyên mơn
Hồ Thị Hoa
- Mục II ( khuyến
khích học sinh tự đọc)
TTCM. Chu Thị Thủy
Ngày tháng 9 năm 2022
Những người xây dựng
Ngô Thị Anh Vân