Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
Cỏc lnh c bn trong AutoCad
1/Lnh Line : v ng thng
Command : l_Space
+Nhp to im u tiờn ca ng thng (specỡfy fớtst point)
+Nhp to im tip theo ca ng thng (specify next point)
*Cỏc cỏch nhp to mt im:
_Cỏch 1 : nhp bng pick (chut trỏi)
_Cỏch 2 : nhp to cỏc tuyờt i
VD : nhp to im B(x,y) bng cỏch gừ x,y_Space
a
b
x
y
x
y
_Cỏch 3 : nhp to cỏc tng i
VD : nhp to im B so vi im A bng cỏch gừ @200,160_Space
a
b
_Cỏch 4 : nhp to cc tng i
VD : nhp to im B so vi im A bng cỏch gừ @200<30_Space
a
b
_Cỏch 5 : nhp to bng phng phỏp truy bt i tng
*V trc giao
Command : l_Space
+Nu F8 (on) im B chi cn gừ R
+Nu F8 (off) im B nhp theo cỏch 3 hoc cỏch 4
2/Lnh Circle : v ng trũn
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
1
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
a b c
f
e
d
3p
ttr 3p 2p
a>V ng trũn khi biờt tõm v bỏn kớnh
Command : c_Space
+Nhp to tõm ca ng trũn (specify center point for circle)
+Nhp bỏn kớnh ca ng trũn(specify radius of circle)
b>V ng trũn khi bit ng kớnh ca nú
Command : c_Space
+Nhp to tõm ca ng trũn (specify center point ũ circle)
+Gừ ch d_Space (Diameter)
+Nhp ng kớnh ca ng trũn (specify diameter of circle)
c>V ng trũn i qua 3 im
Command : c_Space
+Gừ ch 3p_Space
+Nhp to im u tiờn ca ng trũn (specify first point on circle)
+Nhp to im th hai ca ng trũn (specify second point on circle)
+Nhp to im th ba ca ng trũn (specify third point on circle)
d>V ng trũn khi tip xỳc vi hai i tng v bit bỏn kớnh
Command : c_Space
+Gừ ttr_Space (tan tan radius)
+Nhp tip tuyn th nht (specify point on object for first tangent of circle)
+Nhp tiờp tuyn th hai (specify point on object for second tangent of circle)
+Nhp bỏn kớnh ca ng trũn (specify radius of circle)
e>V ng trũn khi tip xỳc vi 3 i tng
Command : c_Space
+Gừ ch 3p_Space
+Chn 3 tip tuyn vi 3 i tng bng cỏch bt bỏn t ng (gừ 3 ch tan) hoc
Shift+chut phichn tangent
f>V ng trũn i qua hai im
Command : c_Space
+Gừ ch 2p_Space
+Nhp to im u tiờn ca ng trũn (specify first endpoint of circlediameter)
+Nhp im cui ca ng trũn (specify second end point of circle diameter) bng cỏch
3 hoc cỏch 4
3/Lnh RECtang : v hỡnh ch nht
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
2
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
Command : rec_Space
+Nhp to im u tiờn (specify first corner point)
+Nhp to im cui (specify other corner point) bng cỏch 1,3 hoc 4
a>V hỡnh ch nht cú vỏt mộp
Command : rec_Space
+Gừ ch c_Space (Chamfer)
+Nhp khong a (specify first chamfer distance for rectangles)
+Nhp khong b (specify second chamfer distance for rectangles)
+Nhp im u tiờn ca hỡnh ch nht (specify first corner point)
+Nhp im th hai ca hỡnh ch nht (specify second corner point)
*Chỳ ý : Mun tr v v hỡnh ch nht khụng vỏt cnh chi cn lm nh trờn nhng nhp a=b=0
b>V hỡnh ch nht cú gúc ln l mt cung trũn bỏn kớnh R
r
Command : rec_Space
+Gừ ch f_Space (Fillet)
+Nhp bỏn kớnh gúc ln R (specify fillet radius for rectangles)
+Nhp im u ca hỡnh ch nht (specify first corner point)
+Nhp im th hai ca hỡnh ch nhõt (specify second corner point)
*Chỳ ý: Mun tr v v hỡnh ch nht khụng cú gúc ln thỡ cn lm nh trờn nhng nhp bỏn
kớnh gúc ln R=0
c>V hỡnh ch nht cú b dy cnh
Command : rec_Space
+Gừ ch w_Space (Width)
+Nhp b dy cnh hỡnh ch nht (specify line width for rectangles)
+Nhp im u ca hỡnh ch nht (specify first corner point)
+Nhp im th hai ca ng trũn (specify second corner point)
*Chý ý : Mun tr v v hỡnh ch nht khụng co b dy cnh cn lm nh trờn nhng nhp chiu
dy cnh =0
4/Lnh Arc : V cung trũn
a>V cung trũn i qua 3 im
Command : a_Space
+Nhp im u tiờn ca cung trũn (specify start point of arc)
+Nhp im th hai ca cung trũn (specify second point of arc)
+Nhp im cui ca cung trũn (secify end point of arc)
b>V cung trũn khi bit tõm, im u va gúc
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
3
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
Command : a_Space
+Gừ ch c_Space (Center)
+Nhp to tõm cung trũn (specify center point of arc)
+Nhp im u ca cung trũn (specify start point of arc)
+Gừ ch a_Space (Angle)
+Nhp gúc ca cung trũn (specify included angle of arc)
c>V cung trũn khi bit tõm, im u v chiu di dõy cung
Command : a_Space
+Gừ ch c_Space (Center)
+Nhp to tõm cung trũn (specify center point of arc)
+Nhp to im u ca cung trũn (specify start point of arc)
+Gừ ch l_Space (Length)
+Nhp chiu di dõy cung (specify length of chord)
d>V cung trũn khi bit im u, im cui v gúc
Command : a_Space
+Nhp to im u ca cung trũn (specify start point of arc)
+Gừ ch e_Space (End)
+Nhp to im cui ca cung trũn (specify end point of arc)
+Gừ ch a_Space (Angle)
+Nhp s o gúc (specify included angle)
e>V cung trũn khi bit im u, im cui v hng tip tuyn
Command : a_Space
+Nhp to im u ca cung trũn (specify start point of arc)
+Gừ ch e_Space (End)
+Nhp to im cui ca cung trũn (specify end point of arc)
+Gừ ch d_Space (Direction)
Di chut theo hng bt kỡ c hng tip tuyn theo yờu cu sau ú bm chut trỏi s cú
cung trũn.
f>V cung trũn khi bit im u, im cui v bỏn kớnh
Command : a_Space
+Nhp im u ca cung trũn (specify start point of arc)
+Gừ ch e_Space (End)
+Nhp im cui ca cung trũn (specify end point of arc)
+Gừ ch r_Space (Radius)
+Nhp bỏn kớnh ca cung trũn (specify radius of arc)
*Chỳ ý :
_Khi nhp cỏc bin ca cung trũn m khụng cú giỏ tr gúc, cung trũn s t ng quay t
im u sang im cui theo chiu ngc kim ng h.
_Khi v cung trũn cn bit 3 yu t.
5/Lnh POLygon : v a giỏc (ch v c a giỏc u n 1024 cnh)
a>V a giỏc ni tip mt ng trũn
Command : pol_Space
+Nhp s cnh ca a giỏc (Enter number of sides)
+Nhp to tõm ca a giỏc (specify center of polygon)
+Gừ ch i_Space
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
4
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
+Nhp bỏn kớnh ca ng trũn ngoi tip a giỏc (specify radius of circle)
b>V a giỏc ngoi tip mt ng trũn
Command : pol_Space
+Nhp s cnh ca a giỏc (Enter number of sides)
+Nhp to tõm ca a giỏc (specify center of polygon)
+Gừ ch c_Space
+Nhp bỏn kớnh ca ng trũn ni tip a giỏc(specify radius ũ circle)
c>V a giỏc khi bit chiu di cnh
Command : pol_Space
+Nhp s cnh ca a giỏc (Enter number of sides)
+Gừ ch e_Space
+Nhp ta im u ca mt cnh ca a giỏc (specift first end point of edge)
+Nhp ta im cui ca cnh a giỏc ú (specify second end point of edge)
6/V chm im
a>Chn kiu chm im
+FormatPoint stylechn kiu chm imOK
b>V chm im
*V mt chm im
Command : po_Space
+Nhp ta chm im
*V nhiu chm im
+Drawpointmulti point
+Nhp ta chm im
Chỳ ý : khi mun kt thỳc lnh v nhiu chm im phi n ESC.
*Chia i tng thnh nhng on bng nhau bng chm im
Command : div_Space (DIVide)
+Chn i tng chia (select objectto divide)
+Nhp khong chia bng s (Enter the number of segments)
*Chia i tng thnh nhng on cú chiu di xỏc nh
Command : me_Space (Measure)
+Chn i tng chia (select object to measure)
+Nhp chiu di khong chia (specify length of segments)
7/Lnh ELlipse : v ellip
a>V ellip khi bit chiu di trc ln, chiu di bỏn trc nh
Command : el_Space
+Nhp ta im bt u trc ln ca ellip (specify axis end point of ellipse)
+Nhp ta im kt thỳc trc ln ca ellip (specify other end point of axis)
+Nhp chiu di bỏn trc nh (specify distance to other axis)
b>V ellip khi bit tõm, im u trờn trc ln v chiu di bỏn trc nh
Command : el _Space
+Gừ ch c_Space (Center)
+Nhp tõm ca ellip (specify center of ellipse)
+Nhp ta im u tiờn trờn trc ln (specify end point of axis)
+Nhp chiu di bỏn trc nh (specify distance to other axis)
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
5
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
8/Lệnh UCS : dời trục tọa độ
Command : ucs_Space
+Gõ chữ o_Space
+Chọn điểm để rời trục toạ độ đến
+Bật, tắt trục tọa độ : viewdisplayUCS icon (on/off)
9/Lệnh SPLine : vẽ đường cong trơn bậc cao
Command : spl_Space
+Nhập điểm đầu tiên của đường cong (specify first point)
+Nhập điểm tiếp theo của đường cong (specify next point)
Chú ý ; khi muốn kết thúc lệnh phải “Space” 3 lần.
10/Lệnh Donut : vẽ hình vành khăn
Command : do_Space
+Nhập bán kímh của hính tròn trong (specify inside diameter of donut)
+Nhập bán kính cho hình tròn ngồi (specify outside diameter of donut)
+Nhập tọa độ tâm cho hình vành khăn (specify center of donut)
11/Lệnh FILL : điều khiển biến tơ hay khơng tơ ở bên trong những hình có bề dày như hình chữ
nhật, hình vành khăn hay tơ vật liệu….
Command : fill_Space
+Nếu gõ chữ on_Space thì biến ln được tơ
+Nếu gõ chữ off_Space thì biến tơ tắt
*Nếu điều khiển chưa tắt ngay hoặc chưa bật ngay thì dùng lệnh
Command : re_Space
12/Lệnh RAY :vẽ đường thẳng nửa vơ cực
Command : ray_Space
+Nhập điểm đầu tiên cho đường thẳng nửa vơ cực (specify start point)
+Chọn điểm xun qua của đường thẳng (specify through point)
13/Lệnh Xline :vẽ đường thẳng vơ cực
a>Vẽ đường thẳng vơ cực nằm ngang
Command : xl_Space
+Gõ chữ h_Space (Hor)
+Chọn điểm đặt đường vơ cực (specify through point)
b>Vẽ đường vơ cực thẳng đứng
Command : xl_Space
+Gõ chữ v_Space (Vor)
+Chọn điểm đặt đường vơ cực (specify through point)
c>Vẽ đường vơ cực nghiêng một góc so với phương ngang
Command : xl_Space
+Gõ chữ a_Space (Angle)
+Nhập số đo góc nghiêng (Enter angle of line)
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
6
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
d>V hai ng thng vụ cc song song nhau mt khong xỏc nh
Command : xl_Space
+Gừ ch o_Space (Offset)
+Nhp khong cỏch ca hai ng thng (specify offset distance)
+Chn ng vụ cc ly song song (select aline object)
+Chn hng ly song song (specify side to offset)
14/Lnh PLine : v nhng ng thng v ng cong ni tip nhau v cú th t c b dy
ca im u hoc im cui
Command : pl_Space
+Nhp im u tiờn (specify start point)
+Nhp im tip theo (specify next point)
*Mun v cung trũn ni tip vi ng thng lm nh sau :
Command : pl_Space
+Gừ ch a_Space (Arc) chuyn t v ng thng sang v ng cong
+Gừ ch ce_Space (Center)
+Nhp tõm ca ng cong (bng cỏch nhp to tng i)
+Gừ ch a_Space (Angle)
+Nhp gúc quay ca ng cong (gúc dng thỡ ng cong quay ngc chiu kim ng
h v ngc li)
Mun v ng thng thi gừ ch l_Space
*Mun t b dy ca cung trũn hay ng thng thỡ lm nh sau :
Command : pl_Space
+Gừ ch w_Space (Width)
+t b dy cho im u tiờn (specify starting width)
+Nhp b dy cho im cui (specify ending width)
Chỳ ý : nu mun v ng mi tờn cong thỡ lm nh sau :
Command : pl_Space
+Gừ ch a_Space (Arc)
+Gừ ch w_Space (Width)
Cỏc buc sau lm tng t nh trờn
*V tip tuyn vi cung trũn cú chiu di xỏc nh
Command : pl_Space
+Gừ ch l_Space (Length)
+Nhp chiu di ca tip tuyn (specify length of line)
*úng im u v im cui ; gừ ch c_Space
15/Lnh MLine : v mt lỳc nhiu ng thng vi mu sc, ng nột, khong cỏch khỏc nhau
+B1 : thit k ng MLine
Formatmultiline style
t tờn ngNameAdd
+B2 : thit k ng
a>Chn kiu ng
_Vo ụ Element properties
_Vo ụ Add thờm mt ng
_Vo ụ Offset xỏc nh v trớ ca ng ang chn vi ng tõm
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
7
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
_Vo ụ Color chn mu cho ng ang chn
_Vo ụ Line type chn kiu ng. Nu cha cú kiu ng chn Loadchn kiu
ng s 1,2,3,4,9OK.
_Sau khi chn xong tt c cỏc ng thỡ n OK
_Vo ụ Multiline propertiestớch vao ụ start v end chn ch khộp kớn ng
MLine.
b>V ng MLine
Command : ml_Space
+Gừ ch j_Space (Justification)
+Gừ ch t_Space (Top) ; z_Space (Zero) hoc b_Space (Bottom) chn im t chut
trờn ng MLine
+Gừ ch s_Space (Scale)
+Nhp s chn ch t 1 n v offset bng bao nhiờu n v v
+Gừ st_Space (STyle)
+Nhp tờn ng MLine
+Chn im u tiờn ca ng MLine (specify start point)
+Chn im tip theo ca ng MLine (specify next point)
Chỳ ý : Mun thay i ch dy, tha ca ng t nột lm nh sau
Command : lts_Space
+Nhp t l dy ca ng t nột bng s
(Nu t l quỏ nh hoc quỏ ln thỡ ng t nột s tr thnh ng lin nột)
c>Hiu chnh ng MLine
ModifileobjectMultiline
+Chn mt trong cỏc kiu ng niOK
+Chn 2 ng hiu chnh
16/Lnh SKETCH : v phỏc tho bng tay
Command : sketch_Space
+Nhp mn ca ng (record increment)
+t bỳt xung kớ_pendown (pen exit quit record erase connext)
+Nhc bỳt lờn_penup
Kt thỳc lnh phi n Space.
17/Lnh MVSETUP : thit lp khụng gian v da trờn kh giy
Command : mvsetup_Space
+Enable paper space [No/Yes] : n_Space
+Enter units type : m_Space (Nhp h o)
+Enter the scale factor (Nhp t l trong khụng gian v)
+Enter the paper width (Nhp chiu rng kh giy)
+Enter the paper height )Nhp chiu cao kh giy)
II.CC LNH HIU CHNH
1/Lnh la chn i tng
a>Pick : la chn i tng bng chut trỏi
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
8
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
b>Window :lựa chọn đối tượng khi cửa sổ mở từ bên trái xuống bên phải,những đối tượng nào
nằm trọn bên trong cửa sổ mới được lựa chọn.
c>Cross : lựa chọn đối tượng khi cửa sổ mở từ bên phải sang bên trái, những đối tượng nào bị
cửa sổ cắt qua đều được lựa chọn
d>All : lựa chọn tất cả các đối tượng
Command : all_Space
e>Fence :lựa chọn bằng hàng rào những đối tưọng bị hàng rào cắt qua sẽ được lựa chọn
Command : f_Space
2/Lệnh Zoom : dùng để phóng to, thu nhỏ phạm vi hiển thị của đối tượng
a>Zoom Window :
Command : z_Space
Khoanh một cửa sổ quanh đối tưọng cần phóng to để xem chi tiết
b>Zoom All
Command : z_Space
Gõ chữ a_Space (All)
Dùng để thu nhỏ phạm vi của bản vẽ đến giói hạn của bản vẽ
c>Zoom Extents
Command : z_Space
Gõ chữ e_Space (Extents)
Dùng để thu nhỏ bản vẽ đến đối tượng ngồi cùng nhất của bản vẽ
d>Zoom Realtime
Command : z_Space Space
e>Zoom Previous
Command : z_Space
Gõ chữ p_Space (Previous)
Dùng để quay trở lại khung nhìn zoom vừa thực hiện xong
3/Lệnh Pan : đùng để di chuyển phạm vi nhìn của bản vẽ
Command : p_Space
4/Lệnh Undo : Dùng để huỷ một lệnh vừa thực hiện xong
Command : u_Space
5/Lệnh Erase : dùng để xố đối tượng hoặc nhóm đối tưọng
Command : e_Space
Lựa chọn đối tượng hoặc nhóm đối tượng để xố (select objects)
6/Lệnh Move : di chuyển đối tượng
Command : m_Space
+Lựa chọn đối tượng để di chuyển (select objéct)
+Lựa chọn điểm trên đối tượng để di chuyển (specify base point or displacement)
+Lựa chọn điểm đặt để di chuyển đối tượng (specify second point of displacement)
7/Lệnh COpy : sao chép đối tượng
a>Sao chép một lần
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
9
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
Command : co_Space
+Lựa chọn đối tượng để sao chép (select objects)
+Chọn điểm cơ sở trên đối tượng để sao chép
+Chọn điểm đặt để sao chép tới
b>Sao chép nhiều lần
Command : co_Space
+Lựa chọn đối tượng để sao chép (select objects)
+Gõ chữ m_Space (Mul
+Chọn điểm cơ sở trên đối tượng để sao chép
+Chọn các điểm đặt để sao chép tới
8/Lệnh MIrror : dùng để lấy đối tượng qua một đường thẳng
Command : mi_Space
+Lựa chọn đối tượng để lấy đối xứng (select objects)
+Chọn điểm đấu tiên của trục đối xứng (specify first point of mirror line)
+ Chọn điểm thứ hai của trục đối xứng (specify second point of mirror line)
+Có xố đối tượng nguồn sau khi lấy đối xứng khơng ?
_Gõ chữ y_Space xố đối tượng nguồn sau khi lấy đối xứng
_Gõ chữ n_Space khơng xố đối tượng nguồn sau khi lấy đối xứng
9/Lệnh Offset : dùng để lấy đồng dạng các đối tượng theo một đoạn có độ dài nhất định
Command : o_Space
+Nhập khoảng offset (specify offset distance)
+Chọn đối tượng để lấy offset (select object to offset)
+Chọn hướng để lấy đồng dạng (specify point on side to offset)
10/Lệnh TRim : dùng để cắt đối tượng thừa qua đường biên
Command : tr_Space
+Lựa chọn đối tượng làm biên (select object_
+Lựa chọn đối tượng thừa để cắt (select object to trim or shift_select to extend)
+Gõ chữ e_Space (Egde) : chọn ché độ kéo dài đường biên ra vơ tận
_Gõ chữ e_Space (Extend) : đường biên sẽ kéo dài ra vơ tận
_Gõ chữ n_Space (No extend) : đường biên khơng kéo dài ra vơ tận
11/Lệnh Fillet : dùng để tạo bán kính góc giữa hai đối tượng
Command : f_Space
+Gõ chữ r_Space (Radius)
+Nhập bán kính góc lượn
+Chọn đối tượng để tạo bán kính góc lượn
Chú ý :
+Nếu đặt chế độ Mode=Trim tức là chế độ thừa thì cắt ngắn, ngắn thì kéo dài
+Nếu đặt chế độ Mode=No trim tức là chế độ thừa thì khơng cắt ngắn, ngắn thì khơng
kéo dài
+Gõ chữ p_Space (Poly Line) : tạo bán kính góc lượn cho các đoạn thẳng của đường
PLine
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
10
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
+i vi hai ng thng song song ta khụng cn to bỏn kớnh gúc ln m nú t ln
vi mt cung trũn bng na ng trũn cú ng kớnh bng khong cỏch gia hai ng thng
song song y.Nhng i vi hai ng cong song song thỡ khụng thc hin c nh vy.
12/Lnh ARray : dựng sao chộp i tng theo mng hỡnh ch nht hay hỡnh trũn
a>Sao chộp theo mng hỡnh ch nht
Command : ar_Space
+Chn ch Rectanglar Array
+Nhn chut vo nỳt select object chn i tng
+Nhp s hng vo ụ Rows
+Nhp s ct vo ụ Columns
+Nhp khong cỏch gia cỏc hng trong ụ Row offset
+ Nhp khong cỏch gia cỏc ct trong ụ Column offset
+Bm vo nỳt Preview xem trc
+Bm vo nỳt Acept nu chp nhn kt qu
+Bm vo nỳt Modify nu mun sa cha
b>Sao chộp mng hỡnh trũn
Command : ar_Space
+Chn ch Polar Array
+ Nhn chut vo nỳt select object chn i tng
+Bm vo ụ Center point chn tõm array
+Nhp s lng cn array vo ụ Total number of items
+Nhp gúc array vao ụ Angle to fill
13/Lnh EXtend : dựng kộo di i tng n ng biờn
Command : ex_Space
+Chn i tng lm biờn (select object)
+Chn i tng cn kộo di (select object to extend)
+Gừ ch f_space (Fence) kộo di mt lỳc nhiu i tng
+Gừ ch e_Space (Egde) : chn chộ kộo di ng biờn ra vụ tn
_Gừ ch e_Space (Extend) : ng biờn s kộo di ra vụ tn
_Gừ ch n_Space (No extend) : ng biờn khụng kộo di ra vụ tn
14/Lnh SCale : dựng phúng to, thu nh i tng
a>Thu phúng i tng khi ó bit t l
Command : sc_Space
+La chn i tng thu hoc phúng (select objects)
+Chn tõm thu hoc phúng (specify base point)
+Chn t l thu hoc phúng (specify select factor)
Chỳ ý : nu mun thu phúng mt i tng t kớch thc a lờn kớch thc b m b khụng chia ht
c cho a thỡ nhp t l thu phúng l b/a
b>Thu phúng i tng khi cha bit t l (tham chiu)
Command : sc_Space
+Chn i tng cn thu phúng (select object)
+Bm vo im u tiờn trờn on thng cú di cn thu phúng i tng theo kớch
thc ú
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
11
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
+Gừ ch r_Space (Reference)
+Bm ln lt vo hai u mỳt ca mt on thng nm trờn i tng cn thu phúng
(chn gúc tham chiu c)
+Bm vo im cui cựng trờn on thng cú di cn thu phúng i tng theo kớch
thc ú (chn gúc tham chiu mi)
15/Lnh ROtate : quay i tng theo mt gúc
a>Quay i tng khi ó bit gúc quay
Command : ro_Space
+La chn i tng quay (select objects)
+Chn tõm quay (specify base point)
+Nhp gúc quay (specify rotation angle)
b>Quay i tng khi cha bit gúc quay (tham chiu)
Command : ro_Space
+Chn i tng quay (select objects)
+Bm vo im u tiờn ca ng thng cú phng c chn quay i tng theo
+Gừ ch r_Space (Reference)
+Bm ln lt vo im u v im cui ca mt on thng trờn i tng (chn gúc
tham chiu c)
+Bm vo im cui ca ng thng cú phng c chn quay i tng theo
16/Lnh Stretch : dựng kộo dón i tng nhng vn duy trỡ c s dớnh kt
Command : s_Space
+La chn i tng kộo dón (select objects)
+Chn im c s kộo dón (select base point or displacement)
+Chn im kộo dón ti (specify second point of displacement)
Chỳ ý : mun kộo dón phớa no ca i tng thỡ m ca s cross qua u mỳt ca i tng
phớa ú
17/Lnh LENthen : dựng kộo di hay ct ngn i tng theo mt khong cỏch xỏc nh
Command : len_Space
+Gừ ch de_Space (DElta) thờm bt ng thng theo mt gia s >0 hoc <0
+Nhp khong thờm hoc bt
+Chn i tng thờm bt
+Gừ ch p_Space (Percen) thờm bt i tng theo %
+Nhp s phn trm cn thờm
+Chn i tng thờm
+Gừ ch t_Space (Total) ch nh cho dng thng tng cng ỳng bng bao nhiờu
+Nhp chiu di ng thng
+Chn i tng ly chiu di tng cng
18/Lnh BReak : dựng ct ngn i tng khụng cn ng biờn
Command : br_Space
+Chn im th nht trờn i tng
+Chn im th hai trờn i tng
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
12
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
19/Lnh CHange : kộo di cỏc i tng l ng thng ti mt im
Command : ch_Space
+Chn cỏc i tng kộo n mt im
+Chn im kộo cỏc i tng n
Chỳ ý : nu F8 (on) thỡ cỏc ng thng s nm ngang hoc thng ng n im ta chn m
dng c ng thng ng hay nm ngang
20/Lnh eXPole : dựng phỏ khi
Command : xp_Space
+Chn khi phỏ
Sau khi chn khi phi n Enter hai ln thỡ khi s b phỏ
*Nu khụng phỏ c bng lnh xp_Space thỡ ta dựng lnh sau:
Command : x_Space
+Chn i tng phỏ
21/Lnh CHAmfer : dựng to cnh vỏt gia hai i tng
Command : cha_Space
a>Nu gừ ch d_Space (Distance)
+Nhp khong cn vỏt th nht (select first chamfer distance)
+Nhp khong cn vỏt th hai (select second chamfer distance)
+Chn i tng th nht to cnh vỏt (select first line)
+Chn i tng th hai to cnh vỏt (select second line)
b>Nu gừ ch a_Space (Angle)
+Nhp di cn ct vỏt
+Nhp gúc nghiờng cn vỏt
+Chn i tng th nht to cnh vỏt (select first line)
+Chn i tng th hai to cnh vỏt (select second line)
c>Nu gừ ch t_Space (Trim) chn ch tha ct ngn, ngn kộo di
III.CC LNH VIT CH TRấN BN V
1/To cỏc kiu ch
Command : st_Space
+Tớch vo ụ New v chn kớ hiu kiu phụng ch trong ụ Style Name, sau khi chn
xong mt kiu kớ hiu thỡ n OK
+Vo ụ Font Name chn kiu phụng ch cú kớ hiu c chn trờn
+Chn Apply chp nhn
Sau khi ó chn xong cỏc kiu kớ hiu tớch vo ụ Close kt thỳc vic chn kớ hiu
Chỳ ý : nhng phụng ch VnTime,VnTmieH,Symbol ó cú sn trong mỏy khi ci Vietkey vo
AutoCAD. Riờng nhng phụng cú uụi *.SHX khụng cú sn trong phụng ca CAD, mun cú
c phi lm nh sau
+B1: tỡm n ngun cú phụng k thut
+B2: copy li
+B3: tỡm n C:\Program Files\AutoCAD 2004\Font
+B4: paste vo th mc Font
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
13
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
Khi m bn v ra thy ch long ngong phi xem trong Font CAD ó cú phụng k thut cha
2/Lnh DText : lnh vit ch (ch vit c mt dũng ch, mt chiu cao)
Command : dt_Space
+Gừ ch j_Space
+Chn im cn l (TL, ML, BL, )
+Gừ ch s_Space
+Chn kiu ch bng cỏch nhp kớ hiu ca kiu ch ó lm phn 1
+Chn im u tiờn cho dũng ch
+Nhp chiu cao ch
+Nhp gúc nghiờng ca dũng ch
+Nhp ni dung dũng ch
Kt thỳc lnh bng cỏch n Enter hai ln
3/Lnh ddEDid : sa ni dung dũng ch
+Command : ed_Space
+Chn dũng ch sa ni dung
Cỏc ch c bit: +30 = %%c30
+ 30 = %%p30
+ 30
0
= 30%%d
+
___
30
= %%03
+
30
= %%u30
4/Lnh MOdify : hiu chnh dũng ch
Command : mo_Space
+Chn dũng ch cn hiu chnh
+Xut hin bng
_Command : Color : mu ca ch
Layer : lp qun lý ch
Linetype : kiu ng viờt ch
Plotstyle : kiu in theo mu
Text : Continue : ni dung dũng ch
Style : kiu ch
Justfy : im cn nốn
Height : chiu cao ch
Rotation : gúc nghiờng ca dũng ch
Obniquing : gúc nghiờng ca ch
5/Lnh MAtchproperties : sao chộp, nh dng dũng ch
Command : ma_Space
+Chn i tng ngun
+Chn i ớch
6/Lnh MText : lnh vit ch (vit c nhiu dũng ch, nhiu chiu cao)
Command : mt_Space hoc t_Space
+M ca s Window hoc Cross
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
14
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
+Nhp ni dung dong ch
Chỳ ý : cú th dựng lnh x_Space phỏ ch MText thnh ch DText
7/Cỏc b c vit ch
+B1: to mt s kiu ch hay dựng
+B2: dựng lnh vit ch dt hoc mt vit mt vi mu ch
+B3: dựng lnh mo to ra mt s mu ch cú gúc nghiờng, cn l
+B4: copy ra nhng ch cn cú ch
+B5: dựmg lnh ed sa ni dung dũng ch
IV.NG NẫT,Tễ VT LIU, KHI
1/ ng nột
a>Ti ng nột ra bn v
Command : lt_Space
b>Chn loi ng nột
+C1: Command : lt_Space
Tick chut chn loi ng nộtCerrentOK
+C2: bm vo hp LineStyle Control chn loi ng nột
c>iu chnh dy, tha ca ng t nột
Command: lts_Space
d>Hiu chnh ng t nột
+C1: chn i tng hiu chnh
Command: mo_Space
+C2: chn i tng hiu chnh
Vo hp LineStyle Control hiu chnh
e>Lnh MatchProperties sao chộp ng nột
Command : ma_Space
+Chn i tng ngun sao chộp
+Chn i tng cn sao chộp
2/Tụ vt liu (dựng tụ bờn trong nhng biờn kớn)
a>Cỏc bc tụ vt liu
+To ra biờn kớn
+Command : h_Space (Hatch)
+Nhn vo nỳt Pick Point chn vựng cn tụ vt liu (vựng cn tụ vt liu sau khi
chn s chuyn thnh ng t nột)
+Chn mu tụ vt liu bng cỏch bm vo nỳt Swatch
+Nhp t l tụ vt liu vo ụ Scale
+Nhp gúc nghiờng ca vt liu trong ụ Angle
+Bm nỳt Preview xm trc. Nu chp nhn thỡ bm OK
Chỳ ý : sau khi tụ vt liu khụng thy vt liu hin th do mt trong hai trng hp sau:
_T l tụ vt liu quỏ nh hoc quỏ ln, c trong ca s lnh s cú thụng bỏo hatch
spacing to dense or dash side to small
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
15
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
_Nếu vùng tơ khơng khép kín hoặc khơng hiển thị tồn bbộ vùng bao trên màn hình sẽ có
thơng báo “Valid hatch boundary not found”
+Vào thẻ “Advanced” để chọn chế độ tơ vật liệu (Normal, Outer, Ignote)
b>Hiệu chỉnh mẫu tơ
Command : he_Space
+Chọn mẫu tơ để hiệu chỉnh
+Xuất hiện bảng “Hatch Edit” và làm tương tự như trên
c>Sao chép định dạng mẫu tơ bằng lệnh MAtchProperties
3/Layer (Lớp)
a>Tạo Layer
Command : la_Sapce
Xuất hiện bảng Layer Properties Manager
+B1: bấm vào “New” để tạo Layer mới
+B2: đặt tên cho Layer bằng cách click chuột trái vào chữ Layer rồi ghi tên
+B3: đặt mầu cho Layer bằng cách bấm vào ơ mầu trắng tại cột Color và chọn màu cho
Layer trong bảng màu
+B4: đặt bề đà nét vẽ tại cột “Line weight”
+B5: đặt kiểu nét vẽ bằng cách bấm vào cột “Line type”
Chú ý :
_Sau khi đặt các kiểu nét vẽ phải phóng to các kiểu nét vẽ cho phù hợp với khơng gian vẽ
đã thiếy lập tronglệnh MVSETUP
Command : lts_Space
Nhập tỷ lệ theo tỷ lệ đã nhập trong lệnh MVSETUP
_Khi quản lý theo lớp,màu sắc và đường nét phải đặt ổ chế độ “By Layer”
_Khơng được vẽ trên lớp Delpoint vì khi in có thể bị mất đường nét hoặc đường nét q
mờ khơng thể điều chỉnh được
b>Hiệu chỉnh Layer
+Cách 1:
_Chọn đối tượng thuộc lớp bất kì để hiệu chỉnh
_Vào ơ “Layer Control” để chọn kiểu đường muốn hiệu chỉnh
+Cách 2:
_Command : mo_Space
_Vào ơ Layer để chọn kiểu đường muốn hiệu chỉnh
c>Sao chép định dạng layer bằng lệnh MAtch properties
Command : ma_Space
+Chọn đối tượng nguồn
+Chọn đối tượng để hiệu chỉnh theo đối tượng nguồn
d>Thuộc tính của Layer
+ON/OFF : mở và tắt Layer
_Các Layer bị tắt sẽ khơng được hiển thị trên màn hình
_Bấm vào hình bóng đèn trong “Layer Control” để tắt hoặc mở Layer
+Lock/Un lock : khố và mở khố
_Các Layer bị khố sẽ khơng được lựa chọn trong câu lệnh select object của các
lệnh chỉnh sửa
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
16
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
_Bấm vào hình ổ khố trong “Layer Control” để khố hoặc mở Layer
4/Khối
a>Cách tạo khối
+Vẽ mẫu khối
+Command : b_Space
Đặt tên khối
Chọn các đối tượng đơn để gộp thành khối
Chọn điểm chèn khối
b>Chèn khói
Command : i_Space
Xuất hiện bảng, nếu tick vào 3 mục sau
+Toạ độ chèn (insection point)
+Tỷ lệ phóng (Scale)
+Góc quay của khối (Rotation)
thì ta sẽ lựa chọn được các u cầu đó khi thực hiện chèn khối theo ý muốn
+Chọn điểm chèn khối (specify insertion point)
+Nhập tỷ lệ phóng theo phương X (Enter X scale facyor, speciđy oppsite corner)
+Nhập tỷ lệ phóng rheo phương Y (Enter Y scale factor)
+Nhập góc quay (specify rotation angle)
c>Chèn file
Command : i_Space
Xuất hiện bảng
+Vào “Browse”
+Tìm đến file đã có để chèn
Chèn xong, muốn hiệu chỉnh được khối vừa chèn ta dùng lệnh xp_Space
d>Scan trong CAD
+Qt hình vẽ dạng đi “*.jpg”
+Đưa hình ra màn hình dao diện của CAD (insertraster image)
+Chọn điỉem A
+Chọn điểm B
+Vẽ khổ giấy giống khổ giấy in ảnh mẫu, phóng to, thu nhỏ bằng lệnh sc tham chiếu
+Zoom to từng bộ phận lên và dùng lệnh spl để vẽ đè
+Sau khi vẽ đè xong xố nền đi ta sẽ được hình scan
5/Vẽ đ ư ờng trải mái
+Tạo đường trải mái (làm giống như tạo khối)
_Vẽ mẫu khối
_Command : b_Space
Đặt tên khối
Chọn các đối tượng đơn để gộp thành khối
Chọn điểm chèn khối
+Vẽ đường trải mái
_Command : me_Space
_Chọn đối tượng để vẽ đường trải mái (select object yo measure)
_Gõ chữ b_Space (Block)
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
17
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
_Nhập tên khối (Enter name of block to insert)
_Quay khối theo đường cong đối tượng khơng ? (Align block with object)
_Nhập chiều dài khoảng cách giữa các khối (specify length of secment)
6/Chèn khối có thuộc tính
+B1: viết chữ có thuộc tính
_DrawBlockDefine Attributes
_Vào “Tag”: đánh nội dung chữ hiển thị ngồi màn hình
_Vào “Promt”: ghi chú
_Vào “Value” biến xuất hiện khi chèn xong khối
_Vào “Justification”: căn lề kiểu chữ
_Vào “Textstyle”: kiểu chữ
_Vào “Height”: chiều cao chữ
_Vào “Rotation”: góc nghiêng
_Bấm “Pickpoint”:chọn điểm đầu tiên của dòng chữ
+B2: tạo khối có thuộc tính
_Vẽ mẫu khối
_Command : b_Space
Đặt tên khối
Chọn các đối tượng đơn để gộp thành khối
Chọn điểm chèn khối
+B3: chèn khối có thuộc tính
Command : i_Space
Xuất hiện bảng, nếu tick vào 3 mục sau
_Toạ độ chèn (insection point)
_Tỷ lệ phóng (Scale)
_Góc quay của khối (Rotation)
thì ta sẽ lựa chọn được các u cầu đó khi thực hiện chèn khối theo ý muốn
_Chọn điểm chèn khối (specify insertion point)
_Nhập tỷ lệ phóng theo phương X (Enter X scale facyor, speciđy oppsite corner)
_Nhập tỷ lệ phóng rheo phương Y (Enter Y scale factor)
_Nhập góc quay (specify rotation angle)
+B4: sửa chữ có thuộc tính
_Command: ate_Space
_Chọn chữ để sửa
7/Tách file
Command : w_Space
Xuất hiện bảng
+Vào ơ “Pickpoint” để chọn điểm chèn
+Vào ơ “select objects” để chọn đối tượng cần tách
+Vào biểu tượng dấu 3 chấm“…” để chọn chỗ để lưu
V.CÁC LỆNH GHI KÍCH THƯỚC
1/Biến ghi kích th ư ớc
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
18
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
+Extension line: đường gióng
+Dimension lỉn: đường ghi kích thước
+Arrow head: mũi tên
+Text: kích thước
+Khoảng a: khoảng vượt của đường gióng so với đường ghi kích thước
+Khoảng b: khe hở giữa chân đường gióng so với đối tượng ghi khích thước
+Khoảng c: khoảng cách giữa chữ kích thước với đường ghi kích thứoc
2/Các lệnh ghi kích th ư ớc
a>Lệnh Linear : dùng để ghi kích thước cho đối tượng chỉ theo phương đứng hoặc phương
ngang
Command : dli_Space
+Chọn chân đường gióng thứ nhất
+Chọn chân đường gióng thứ hai
Chú ý :
_Gõ chữ m_Space (Mtext): sửa chữa kích thước trong hộp thoại Mtext
_Trong hộp thoại Mtext có dấu <> báo kích thước thật của đối tượng
_Muốn khơng có chữ kích thước chỉ cần xố dấu <> và ấn phím spaceOK
_Muốn để kích thước thật và muốn viết thêm vào thì vẫn để dấu <> và viết thêm chữ vào
bên cạnh dấu <>OK
_Muốn ghi kích thước mới cần xố dấu <> và ghi kích thước mới vàoOK
_Gõ chữ t_Space (Text) : sửa chữ dưới dòng command
Nhập kich thước mới
Chọn điểm đặt chữ
_Gõ chữ a_Space (Angle): đặt góc nghiêng của dòng chữ so với đường ghi kích thước
_Gõ chữ h_Space (Hor): chỉ ghi kích thước theo phương nằm ngang
_Gõ chữ v_Space (Vor): chỉ ghi kích thước theo phương thẳng đứng
_Gõ chữ r_Space :góc nghiêng của đường gióng
b>Lệnh Angliged: ghi kích thước theo phương bất kì
Command : dla_Space
+Chọn chân đường gióng thứ nhất
+Chọn chân đường gióng thứ hai
c>Lệnh Radius : ghi kích thước là bán kính của đường tròn hay cung tròn
Command : dra_Space
+Chọn đối tượng để ghi kích thước
+Chọn điểm đăt chữ
d>Diameter : ghi kích thước là đường kính của đường tròn hay cung tròn
Command : ddi_Space
+Chọn đối tượng để ghi đường kính
+Chọn điểm đặt chữ
e>Lệnh Anglugar :ghi kích thước là góc
+Ghi kích thước là góc nhỏ
_Command : dan_Space
_Chọn điểm đầu
_Chọn điểm cuối
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
19
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
+Ghi kớch thc l gúc bự
_Command : dan_Space
_Chn im A
_Chn im B
_Chn im C
f>Lnh Baseline : ghi kớch thc theo ng giúng gc
+B1: ghi kớch thc bng lnh dli_Space hoc dla_Space trc
+B2 : Command : dba_Space
_Nu Enter 1 ln kớch thc th hai s chn kớch thc va ghi lm gc
_Nu Enter 2 ln thỡ s ra ụ vuụng la chn kớch thc lm gc, pick vo kớch
thc B1
g>Lnh Continue : ghi kớch thc ni tip theo kớch thc gc
+B1: ghi kớch thc bng lnh dli_Space hoc dla_Space trc
+B2: Command: dco_Space
_Nu Enter 1 ln kớch thc th hai s chn kớch thc va ghi lm gc
_Nu Enter 2 ln thỡ s ra ụ vuụng la chn kớch thc lm gc, pick vo kớch
thc B1
h>Lnh Leader : ghi kớch thc ng dn
Command : le_Space
+Gừ ch s_Space
Xut hin bng Leader Settings
+Bm vo ụ
+Chn im t mi tờn
+Chn im cui ca mi tờn
+Gừ Enter 3 ln Xut hin bng Mtext
i>Lnh Center Mark : tỡm tõm ng trũn, cung trũn
Command : dce_Space
Chn cung trũn hay ng trũn ly tõm
3/Sa bin kớch th c
A>To kiu kớch thc
Command : d_Space
+B1: _Bm vo New to kớch thc mi
+B2:_Nhp tờn kiu kớch thc vo ụ New Style Name (dựng o cho i tng theo t
l nhng vn ra c kớch thc tht trờn th t)
_Bm vo ụ Start With
_Chn Continue tip tc
a>Chn th Lines and Arrows
+Color : ch By layer
+Lineweight : ch By layer
+Baselinespacing : khong cỏch gia 2 ng ghi kớch thc trong lnh dba_Space
+Sapress : b ng ghi kớch thc nu tick vo Dim line 1 v Dim line2
+Extensionlines :
_Color : ch By layer
_Lineweight : ch By layer
_Extend beyond dim lines :1.25 (khong vt a)
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
20
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
_Offset from origin : 0,625 (khoảng vượt b)
_Suppress : chọn chế độ để hay tắt chân đường gióng
+Arrow head:
_1 st: kiểu mũi tên của nửa đường ghi kích thước thứ nhất
_2 nd : kiểu mũi tên của nửa đường ghi kích thước thứ hai
_Leader: kiểu mũi tên của đường ghi kích thước có đường dẫn
+Center mark for circle:kiểu tâm cho đường tròn, cung tròn
_Type : hình dạng
_Size : kích thước tâm
b>Chọn thẻ “Text”
+Text Appear
_Text style : kiểu chữ
_Text color : màu chữ (để chế độ “By layer”)
_Text height : chiều cao chữ
_Draw frame around text : chọn chế độ đặt chữ trong hộp
+Text placement:
_Vertical : chọn vị trí của chữ so với đường ghi kích thước
_Horizontat : chọn chế độ đặt chũ ổ đâu
_Offset from dim line : Khoảng cách giữa chữ và đường ghi kích thước
+Text Alignment :
_Chữ ln nằm ngang
_Kích thước của đường tròn khơng nằm ngang
_Kích thước của đường tròn nằm ngang
c>Chọn thẻ “Fit”
+Fit Opions : chọn chế độ cho chữ hoặc mũi tên nằm ở đâu (ngồi hay trong).Thường
chọn chế độ “Always keep text between ext lines”
+Text Placement : thường chọn “Over the dimension line, without a leader”
+Use overall scale of : chọn hệ số tỷ lệ
+Fine tuning : đặt chế độ quan hệ giữa kích thước với đường ghi kích thước
_Tick vào dòng 2 : khơng di chuyển được kích thước theo phương của đường ghi
kích thước
_Tick cả hai dòng : di chuyển được chữ kích thước theo phương của đường ghi
kích thước
_Khơng tick cả hai dòng : ln ln đặt chữ giữa hai đường gióng
d>Chọn thẻ “Primany Units”
+Linear Dimensions
_Unit format:
_Precision: Chọn số chữ số sau dấu phẩy
_Praction forđecima
_Decimal separator: chọn kiểu dấu ngăn cách giữa phần ngun và phần thập phân
_Round off:
_Prefix : mặc định một số hay chữ trước kích thước
_Suffix: mặc định một chữ hay số sau kích thước
+Measurement Scale : đánh số nghịch đảo của tỷ lệ bản vẽ có tác dụng phóng to kích thước số
học của đơi tượng lên bấy nhiêu lần
+Zero suppression :chọn chế độ có hay khơng có số 0 đằng sau đấu phẩy
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
21
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
+Angular Dimentions:
_Units format : chọn số đo góc
_Presion : chọn số sau dầu phẩy
B>Sửa biến kích thước đã tạo
Command : d_Space
Muốn hiệu chỉnh kích thước nào thì tick chuột trái vào kiểu kích thước đó trong cột “Styles” và
ấn “Modify” và sửa như tạo mới
C>Chọn kiểu kích thước hiện hành
Command : d_Space
Chọn kiểu kích thước muốn hiện hành sau đó ấn “Set Current”
4/Hiệu chỉnh kích th ư ớc
a>Hiệu chỉnh bằng lệnh d
Command : d_Space
Khi hiệu chỉnh một kiểu kích thước thì tồn bộ các biến kích thước đó thay đổi
b>Hiệu chỉnh bằng lệnh mo
Command : mo_Space
Hiệu chỉnh cho từng đối tượng mà chỉ có đối tượng đó thay đổi
c>Hiệu chỉnh bằng lệnh dimtedit
Command : dimtedit_Space
+Chọn đối tượng là kích thước cần hiệu chỉnh (select dimension)
+Chọn vị trí mới để đặt kích thước (specify new location for dimension text)
d>Hiệu chỉnh bằng lệnh ddEDit
Command : ed_Space
+Chọn kích thước muốn hiệu chỉnh
Xuất hiện bảng Text Formating để hiệu chỉnh kích thước
e>Hiệu chỉnh bằng chuột trái
+Chọn kích thước cần hiệu chỉnh
+Tick chuột vào những điểm đặc biệt và di chuyển chuột để hiệu chỉnh kích thước
VI.CÁC LỆNH VỀ FILE
1/New (Ctrl+N) : mở bản vẽ mới
Copy khổ giấy từ cửa sổ Layout sang cửa sổ Modem
+Từ cửa sổ Layout ấn Ctrl+C (hoặc EditCopy)
+Lựa chọn đối tượng để copy
+Ấn Enter
+Chuyển sang cửa sổ Modem
+ ấn Ctrl+V (hoặc EditPaste)
+Chọn điểm Paste
+Dùng lệnh eXPole để phá khối
2/Open (Ctrl+O) : mở bản vẽ cũ
3/Save (Ctrl+S) : ghi bản vẽ
+TH1 : lưu được chỉ cần ấn Ctrl+S
+TH2 : tên bản vẽ [copy]
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
22
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
Khi ấn Ctrl+S khơng lưu được
Sửa bằng cách sau : File Save as đổi tên bản vẽ lưu được bản vẽ dưới tên mới
+TH3 : tên bản vẽ [Read only]
Khi ấn Ctrl+S khơng lưu được
Sửa bằng cách sau : File Save as đổi tên bản vẽ lưu được bản vẽ dưới tên mới
4/Save as : lưu lại nội dung bản vẽ dưới tên khác
5/Drawing Properties
6/Giảm dung l ư ợng bản vẽ
Command : pu_Space
Xuất hiện bảng Purge
Nếu bản vẽ có phần thừa sẽ có dấu “+”
Tick vào “Purge” hoặc “Purge All” để xố bỏ phần thừa của bản vẽ đến khi nào khơng còn dấu
cộng nữa thì thơi
ấn Ctrl+S để ghi nhận việc giảm dung lượng bản vẽ
7/Giảm dung l ư ợng bản vẽ
+ấn Ctrl+C
+Chọn đối tượng để copy
+ấn Enter
+Mở bản vẽ mới
+ấn Ctrl+V
+Chọn điểm đặt bản vẽ
Những đối tượng và những lớp quản lý đối tượng sẽ được mang theo, còn phần thừa sẽ bị cắt
8/Copy từ CAD sang các phần mềm ứng dụng (Word, Excell…)
a>Copy khơng dùng phần mềm hỗ trợ WBM
+ấn phím Alt+Tab để chọn cửa sổ muốn mở
+ấn Ctrl+C để chọn đối tượng cần copy
+ấn Enter
+Mở cửa sổ muốn copy vào
+ấn Ctrl+V
Hiệu chỉnh hình ảnh vừa chèn bằng cách bấm trái chuột vào hình ảnh đó và di chuyển chuột vào
các điểm đặc biệt để hiệu chỉnh
b>Copy có dùng phần mềm WBM
+B1: chạy phần mềm WBM
+B2: chạy file “CL.EXE”
_Tick vào ơ “With unmodified” để chọn chế độ khơng đặt bề dày đường nét theo
màu hoặc bề dày đường nét khơng dày lên
_Tick vào ơ “Advanced” để chọn chế độ đặt bề dày của đối tượng theo màu hoặc
khi kéo dãn đối tượng ra thì bề dày của đối tượng lớn lên
+B3: ấn Ctrl+C và chọn đối tượng muốn copy sau đó ấn Enter
+B4: mở cửa sổ cần chèn và ấn Ctrl+V, hiệu chỉnh hình ảnh vừa chèn cho phù hợp
+B5: ấn Ctrl+S để lưu hình ảnh vừa chèn
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
23
Cơng ty TNHH Tín An (Khn mẫu ngành nhựa, cơ khí cx, sp nhựa) Tel : 2655371
Chú ý : khơng chạy phần mềm WBM khi copy từ CAD sang CAD. Muốn thốt khỏi WBM cần
nháy chuột vào biểu tượng WBM và tick vào dòng “Unload Better WMF”
9/Copy từ Word, Excell…sang CAD
+B1: bơi đen đối tượng cần copy trong Word hoăc Excell và ấn Ctrl+C
+B2: mở cửa sổ CAD
Vào Menu EditPaste SpecialAutoCAD eltiOK
+B3: chọn điểm chèn
+B4: hiệu chỉnh đối tượng vừa chèn bằng các lệnh hiệu chỉnh
VII.CÁC LỆNH ĐIỀU KHIỂN MÀN HÌNH
1/Lệnh Redraw : chấm điểm ảo
Command : r_Space
2/Lệnh BLIP MODE : bật tắt chế độ chấm điểm ảo
Command : blip mode_Space
3/Lệnh REgon : sắp xếp đối tượng
Command : re_Space
+Dùng để làm đường tròn méo tròn lại
+Làm cho việc tơ vật liệu xuất hiện hay mất đi (những đối tượng có bề dày)
+Làm cho chấm điểm trở về đúng % màn hình
4/Lệnh thay đ ổi h ư ớng nhìn của bản vẽ : thay đổi tất cả hướng nhìn để đưa bản vẽ trở về bình
thường
View3D viewTop
5/Lệnh bật tắt các thanh Menubar :
+Cách 1 :
ToolCustumbarMenu
Muốn ẩn thanh cơng cụ nào thì chọn thanh đó và ấn “Remove”
Muốn hiển thị thanh nào thì chọn thanh đó và ấn “Insert”
+Cách 2 :
Command : menu_Space
+Nếu để chế độ “acad.mnu” hiển thị tất cả các thanh cơng cụ
+Nếu để chế độ “dbcon.mnu”ẩn các thanh cơng cụ
VIII.CÁC LỆNH TRA CỨU
1/Lệnh DIstance : tra cứu độ dài, góc nghiêng của đường thẳng
Command : di_Space
+Chọn đối tượng
+Chọn điểm đầu của đường thẳng
+Chọn điểm thứ hai của đường thẳng
Tự học Autocad Đc: 411B Phú Thọ Hoà, Q. Tân Phú
24
Cụng ty TNHH Tớn An (Khuụn mu ngnh nha, c khớ cx, sp nha) Tel : 2655371
2/Lnh AreA : tra cu din tớch, chu vi (cú th tớnh cho mt hỡnh hoc cng tr cỏc hỡnh cho
nhau)
a>Tra cu hỡnh l i tng n
Command : aa_Space
+Gừ ch o_Space (Object)
+Chn i tng tớnh din tớch
*Tớnh din tớch mang du dng
Command : aa_Space
+Gừ ch a_Space (Add)
+Gừ ch o_Space (Object)
+Chn cỏc hỡnh tớnh din tớch
Mun kt thỳc lnh gừ Enter 2 ln
*Tớnh din tớch mang du õm
Command : aa_Space
+Gừ ch s_Space (Subtract)
+Gừ ch o_Space (Object)
+Chn i tng tớnh din tớch
Mun kt thỳc lnh gừ Enter 2 ln
*Tớnh cng, tr din tớch
Command : aa_Space
+Gừ ch s_Space (Subtract) hoc a_Space (Add)
+Gừ ch o_Space (Object)
+Chn din tớch mang du õm hoc dng
+Khi tớnh ht hỡnh mang du õm hoc dng thỡ n Enter 1 ln
+Tip tc tớnh nh trờn
b>Tra cu i tng l hỡnh ghộp
+Command : reg_Space (REGion) gp i tng
+Chn hỡnh ghộp gp
+Tớnh din tớch nh trờn
3/Lnh Regun Mart Properties : Tớnh momen quỏn tớnh ca mt hỡnh
+Command : reg_Space
+ToolsRegun Mart Properties
+Chn hỡnh tớnh
4/Lnh LIst : lit kờ thuc tớnh ca i tng
Command : li_Space
Chn i tng lit kờ
Tửù hoùc Autocad ẹc: 411B Phuự Thoù Hoaứ, Q. Taõn Phuự
25