Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

20 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.12 KB, 66 trang )

PHOTOCOPY QUANG TUẤN
ZALO: 036.922.4176

20 ĐỀ ƠN CUỐI KÌ 1
MƠN

TỐN LỚP 4

Họ và tên: ……………………………………..Lớp: …….

NĂM HỌC 2022 - 2023


KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

ĐỀ 1
Họ và tên:.................................................................................................................................................Lớp:....................................
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 52087

B. 52078

C. 52807

D. 52708

Câu 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 235467 là:
A. 6


B. 60

C. 600

D. 6000

Câu 3. 5 tấn 73kg = .....kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5037

B. 573

C. 5730

D. 5073

Câu 4. 3m2 70dm2 = .....dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3070

B. 370

C. 3007

D. 307

Câu 5. Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều
hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là :
A. 138 quả

B. 222 quả


C.111 quả

D. 153 quả

Câu 6. Chu vi của hình vng là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m

B. 16m2

C. 32 m

D. 12m

C. XVIII

D. XXI

Câu 7. Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XIX

B. XX

Câu 8. Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………..

II/ TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
386259 + 260837

304564-199879


417  23

2145 : 33

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................


......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................


Câu 2. Cho hình vẽ bên, biết ABCD và BMNC là các hình vng cạnh 8 cm. Viết tiếp vào
chỗ chấm:
- Đoạn thẳng AD song song với các

B


A

M

đoạn thẳng : ...................................
- Viết phép tính, tính diện tích hình chữ nhật
AMND ?

8cm

8cm

N
D 8 cm
C 8 cm
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 140 m, chiều rộng kém chiều dài 10m. Cứ
..................................................................

100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó.
Bài giải

Câu 4. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19.
Bài giải


ĐỀ 2
Họ và tên:..............................................................................................................................................Lớp:..............................................
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các số sau, số nào lớn nhất:

A. 85316
B.81536
C.83651
D. 86315
Câu 2. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 3. Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ?
A. 659 450
B. 904 115
C. 709 63
D. 559 681
Câu 4. Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
A. 17
B.17cm
C.68cm
D. 68
Câu 5. 4 ngày 7 giờ = ..............giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 47
B. 11
C. 113
D. 247
Câu 6. Hình bên có:
A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vng
B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vng
C. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vng
Câu 7. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9.
A. 450


B. 900

C. 180

D.980

Câu 8.Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54

B. 35

C. 46

D. 23

II/ TỰ LUẬN.
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau:
a. 726 485 – 345 x 32

b. 86425 + 308 x 563

........................................................................

........................................................................

........................................................................

.......................................................................


.......................................................................

.......................................................................

......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

c. 1275: 25 x 45

Câu 2. Tìm x:
a. x x 42 = 15 792

b. x : 255 = 203

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………


Câu 3. Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi,
con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4. Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia hết cho 2,
3 và 5, các chữ số đều khác nhau.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 5. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ sau:
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................


ĐỀ 3: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 4
Họ và tên:...................................................................................................................................................Lớp:..................................
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn, sáu mươi đơn vị được viết là:
A. 606 060


B. 6 060 060

C. 6 006 060

D. 60 060 060

Câu 2. Giá trị của biểu thức: 3 400 : 25 + 171  32 là:
A. 9 824

B. 5 608

C.16 232

D. 369

II/ TỰ LUẬN.
Câu 1: Tính nhẩm.
a/62  100

b/ 689  1 000

=.................................................................................

=........................................................................

c/9 300 : 100 =

d/ 407 000 : 1000

...........................................................................


=.................................................................

Câu 2: Viết 1 chữ số thích hợp vào chỗ chấm sao cho:
chia hết cho 5

b/ 5…2

chia hết cho 3

c/7.... 3 chia hết cho 9

d/ 58....

chia hết cho 2

a/ 67....

Câu 3. Đặt tính rồi tính.

a. 4 567 + 891

b. 7 824 - 790

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................


..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

c. 674 x 305

d. 96 123 : 125

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................


..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................


Câu 4. Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
a/34m2 70dm2 = ………………………dm2

b/ 7giờ 25 phút = …………………….phút

c/ 4tạ 4 kg

d/ 6tấn 34 tạ

= ………………… kg

= ………………… tạ


Câu 5. Bèn bạn: Cần, Kiệm, Liêm, Chính góp tiền chung nhau mua cầu lông và vợt cầu
lông. Cần góp 8000 đồng, Kiệm góp 9000 đồng, Liêm góp kém mức trung bình của hai
bạn tr-ớc là 400 đồng. Chính góp kém mức trung bình của cả 4 ng-ời là 1100 đồng. Hỏi:
a. Mức góp trung bình của 4 bạn là bao nhiêu?
b. Liêm và Chính mỗi bạn góp bao nhiêu tiền?
Bi gii


..
.
.



Cõu 6. Tính giá trị của biểu thức sau: a × 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b
là số bé nhất có ba chữ số?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐỀ 4: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 4
Họ và tên:...................................................................................................................................................Lớp:.........................
I/ TRẮC NGHIỆM.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2. Trong số 9 852 471: chữ số 8 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm
Câu 3. 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A.
47
B. 11
C. 103
D. 247
Câu 4. Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
A. 17
B.17cm
C.68cm
D. 68
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 m2125 dm2= ...dm2
A. 4 125
B. 405
C. 425
D. 30 125
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số
bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998

B. 99 989
C. 89 999
D. 80 000
II/ TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 726 485 – 52 936

b. 9876402 + 1285694

c . 1334 x 376

d. 12 288 : 351

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...............................................................................................................

............................................................................................................

...............................................................................................................

............................................................................................................

...............................................................................................................

............................................................................................................

a. 673549


b. 1285694

c. 501584

d. 35 (dư 3)

Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a. Đường thẳng IK vng góc với đường thẳng .........
và đường thẳng……
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........

I
A
C

B

O

D

P
K


Câu 3. Cho 3 chữ số 2; 3; 5. Từ ba chữ số đã cho, hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác
nhau
a)


Chia hết cho 2: ...............................................................................................................

b)

Chia hết cho 5: ...............................................................................................................

Câu 4. Tìm x:
42 × x = 15 792

b) x : 255 = 203

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

x = 376

x = 51765

Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 42 m.
Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Câu 6. Tính nhanh:
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐỀ 5: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 4
Họ và tên:...................................................................................................Lớp:....................
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 2. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. 20
B. 18
C. 19
D. 17
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống.

C


B

A

Góc đỉnh A là góc vng.

Góc đỉnh D là góc bẹt.

Góc đỉnh B là góc nhọn

Góc đỉnh C là góc tù.

D

Góc đỉnh B là góc tù.
Câu 4: Nối phép tính với kết quả đúng.

101
110

3 960 : 36

111
102
II/ TỰ LUẬN
Câu 1.
- Số 17 503 467 đọc là: ....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................


Câu 2. Cho các số 36; 42 và 57.
- Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là................................................................................................................................
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5 tấn 8 kg = ……............… kg

7 dm2 45 cm2 =……........... .....cm2

Câu 4. Tìm chữ số thích hợp để điền vào ô trống, sao cho:
56

chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9


Câu 5. Tìm x.
a/ x + 2 581 = 4 621

b/ x - 935 = 532

...............................................................................................................

................................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................


...............................................................................................................

...............................................................................................................

.

c/ Tìm số trịn chục x, biết 47 < x < 82
Số tròn trăm lớn hơn 47 và nhỏ hơn 82 là các số 50, 60, 70, 80.
Vậy x là các số : 50, 60, 70, 80.

Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52
m. Tính chiều rộng, chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
43 x 95 + 4 x 43 + 43

25 x 8 x 50 x 125 x 4 x 2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐỀ 6: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 4
Họ và tên:.................................................................................................Lớp:..............
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số 85 201 890 được đọc là:
A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
C. Tám triệu năm trăm hai khơng một nghìn tám trăm chín mươi
D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2. Giá trị của chữ số 2 trong số 7 642 874 là:
A. 20 000
B. 200
C. 200 000
D. 2 000
Câu 3. 1 tấn 5 kg = ............kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1 000
B. 1 500
C. 1 050
D. 1 005
2
2
2
Câu 4. 5m 30dm = ............dm
A. 503
B. 5 003
C. 530

D. 5 030
Câu 5. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 54  1000 lµ:
A. 5 400
B. 54 000
C. 540 000
Câu 6. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 876000 : 100 lµ:
A.
8 760
B.
87 600
C.
876 000
Câu 7. Nối với số thích hợp.
324
Số chia hết cho 2

3 975
2 000
456

Số chia hết cho 3
nhưng không chia
hết cho 9

II/ TỰ LUẬN.
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a. 213 x 48

572863 + 280192


b. 12847 : 23

728035 – 49823

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

................................................................................................................


................................................................................................................

.................................................................................................................

................................................................................................................


C©u 2. Mét tr-êng TiĨu häc cã 360 häc sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ
là 18 em. Hỏi tr-ờng Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bi gii


..
.
.

..

Cõu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 490 x 365 - 390 × 365 =

b. 25 x 35 x 4 x 6 =

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................


...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

...............................................................................................................

............................................................................................................

............................................................................................................

Cõu 4.
Tìm 10 số lẻ liên tiếp, biết trung bình cộng cđa chóng lµ 47
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


ĐỀ 7: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 4
Họ và tên:.......................................................................................................Lớp:............
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của số 3 trong số 543 679 là:
A. 30 000

B. 3 000
C. 300
D. 30
Câu 2. Trung bình cộng của 540; 660 và 222 là:
A. 1392
B. 2784
C. 696
D. 474
2
2
2
Câu 3. 5m 30dm = …….. dm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 503
B. 5 003
C. 530
D. 5 030
Câu 4. Trong các số 897, 1205, 3600, 4246 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 897
B. 1 205
C. 3 600
D. 4 246
Câu 5. Số tự nhiên x lớn nhất để: 238 x x < 1193 là:
A. X = 4
B. X = 5
C. X = 6
D. X = 7
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
A. 322 : 14 = 23
B. Góc bẹt bé hơn góc tù
C. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX

Câu 7: Nối vào hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
4 x 2 145
(3+ 2) x 10 287
3 968 x 6
(2 100 + 45) x 4
10 287 x 5
(4+ 2) x (3 000 + 968)
II/ TỰ LUẬN.
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a, 35 789 – 9 799

b, 5 787 : 54

c, 207 x 116

...........................................................................

...........................................................................

...........................................................................

...........................................................................

...........................................................................

...........................................................................

...........................................................................

..........................................................................


...........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

.........................................................................

..........................................................................

........................................................................

Câu 2. Hai phân xưởng làm được 1 500 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm nhiều hơn
phân xưởng thứ hai 378 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3. An và Bình có 64 viên bi, nếu Bình có thêm 12 viên bi thì Bình kém An 8
viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4. An mua một số vở, giá mỗi quyển giá 5 nghìn đồng. An đưa cơ bán hàng tờ 200
nghìn đồng cơ bán hàng trả lại An 97 nghìn đồng. Thấy vậy An nói “cơ ơi cơ tính nhầm
tiền rồi”. Em hãy giải thích xem tại sao An có thể khẳng định ngay như thế.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5. Một bạn nhân một số với 12. Vì đặt các tích riêng thẳng cột nên được tích sai là
60. Tìm tích đúng.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….



ĐỀ 8: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 4
Họ và tên:..........................................................................................................Lớp:...............
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
C©u 1. Số gồm 3 triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục viết là:
A. 3 500 200

B. 3 500 020

C. 350 020

D. 352

C©u 2. Tổng và hiệu của hai số đều bằng 2016. Vậy số lớn là:
A. 1 008

B. 4 032

C. 0

D. 2 016

C©u 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Giá trị của biểu thức (9  15) : 3 bằng giá trị của biểu thức nào sau đây?
A. (9 : 3)  15

B. (9 : 3)  (15 : 3)

C. (15  3) : 9


D. 9 : 3 + 15 : 3

Câu 4. Th-ơng cđa phÐp chia 67 200 : 80 lµ sè cã mấy chữ số ?
Th-ơng của phép chia 67200 : 80 là số có .. .chữ số.
II/ T LUN.
Câu 1. Đặt tÝnh råi tÝnh:
a/72 356 + 9 345

b/37 821 – 19 456

c/ 4 358  108

d/ 2 580 : 15

.....................................................

......................................................

....................................................

.....................................................

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................


........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................


.......................................................

.......................................................

.......................................................

.......................................................

......................................................

C©u 2. Viết vào chỗ chấm
Trung bỡnh cng ca 5 s l liên tiếp là 75. Tìm số lớn nhất trong các số đó.
Số lớn nhất trong các số đó là ……………………………………………………………………………………………………………
C©u 3. Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm
5m2 50dm2 = ………………………dm2
2t¹ 2 kg

= ………………… kg

2giờ 15 phút = …………………….phút
2 tấn 12 tạ

= tạ

Câu 4: Ghi kết quả vào chỗ chấm của mỗi phép tính sau:
a/ 32 100 = .............

b/ 657  1 000 = .............


c/ 9 000 : 10 = .............

d/ 203 000 : 1 000 = .............


Câu 5.Chn các cụm từ cho trong ngoc n điền vào chỗ chấm trong cỏc cõu sau cho
thích hợp (lớn hơn, bé hơn, bằng hai).
- Góc nhọn ................. góc vuông.
- Gãc tï .................... gãc vu«ng.
- Gãc bĐt .................. gãc vu«ng.
- Gãc tï .................... gãc bĐt
C©u 6. Hiện nay, tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Hai năm trước, chị hơn em 4 tuổi.
Tính tuổi mỗi người hiện nay.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số
đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là:
A. 9 580

B. 9 508

C. 9 805


D. 9 850


ĐỀ 9: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 4
Họ và tên:.........................................................................................................Lớp:................
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 52 087

B. 52 078

C. 52 807

D. 52 708

Câu 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 235 467 là:
A. 6

B. 60

C. 600

D. 6 000

Câu 3. 5 tấn 73kg = .....kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5 037

B. 573


C. 5 730

D. 5 073

Câu 4. 3m2 70dm2 = .....dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3 070

B. 370

C. 3 007

D. 307

Câu 5. Kết quả của phép trừ 867 569 - 98 432 là:
A. 769 137

B. 769 317

C. 137 769

D. 769 237

Câu 6. Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều
hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là :
A. 138 quả

B. 222 quả

C. 111 quả


D. 153 quả

II/ TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a/386259 + 260837

b/ 567245 – 378999

c/ 417  23

d/ 2145 : 33

...........................................

...........................................

...........................................

...........................................

...........................................

...........................................

...........................................

...........................................

...........................................


...........................................

= 188246
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.................................................................... ......................................................................
.................................................................... ......................................................................

Câu 2.
Một cửa hàng có 5 rổ đựng cam hoặc chanh. Số quả lần lượt là: 104; 115; 132; 136 và
148. Sau khi bán được một rổ cam, người bán thấy: số chanh còn lại gấp 4 số cam. Hỏi lúc
đầu cửa hàng đó có bao nhiêu quả mỗi loại ?
..................................................................................................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 200 m, chiều rộng kém chiều dài 40m. Cứ
100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó.

Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4.
Trung bình cộng của năm số bằng 96. Hãy tìm số thứ năm, biết số này đúng bằng trung
bình cộng của 4 số kia.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


ĐỀ 10: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 4
Họ và tên:..........................................................................................................Lớp:...............
I/ TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80 000?
A. 38 500
Câu 2. 10 năm

A. >

B. 27 800

C. 52 008

D. 80 100

1
thế kỷ. Dấu cần điền vào ô trống là :
5

B. =

C. <

D. khơng có dấu nào thích hợp

Câu 3. Với n = 35 thì giá trị của biểu thức 8750 : n là :
A. 25

B. 250

C. 1250

D. 2500

Câu 4. Trong hình vẽ có các loại góc nào?
A. góc vng, góc bẹt, góc nhọn
B. góc vng, góc bẹt, góc nhọn

C. góc nhọn, góc vng, góc tù
D. góc nhọn, góc bẹt, góc tù
Câu 5. Trong một tháng có ngày đầu tháng và cuối tháng đều là ngày thứ sáu. Hỏi đó là
tháng mấy ?
A. tháng một

B. tháng hai

Câu 6. Dãy số sau có bao nhiêu số hạng ?
A. 1 số hạng

B. 5 số hạng

C. tháng mười một

D. tháng mười hai

1, 2, 3, 4, …. , 995
C. 95 số hạng

D. 995 số hạng

II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a/ 3 214 + 2 611 + 535

b/ 786345 - 218976

c/ 248 x 123


d/ 9845: 23

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



×