Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Cự Khê, Hà Nội Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 4 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.85 KB, 4 trang )

Trường Tiểu học Cự Khê.
Họ và HS:………………
Lớp:…………
KTĐK- CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 – 2015.
MÔN TOÁN. LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị Số mật mã Số thứ tự
Điểm Giám khảo Số mật mã Số thứ tự
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điềm)
a) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 50 000?
A. 905316 B. 152087 C. 501834 D. 340581
b) Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9?
A. 8729 B. 906 C. 180l D. 2403
Bài 2: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điểm)
a) Số nào thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn 26 kg = ………kg là:
A. 426 B. 4026 C. 4260 D. 4206
b) Số nào thích hợp để viết vào chỗ chấm của
5
1
thế kỉ = ……… năm
A. 50 B. 40 C. 30 D. 20
Bài 3: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điểm)
a) Số gồm ba mươi triệu, ba mươi nghìn và ba mươi được viết là:
A. 305 030 B.3 030 030 C. 3 003 030 D. 30 030 030
b) Dãy số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 906 032; 904 623; 768 203; 768 098.
B. 906 032; 768 203; 768 098; 9 046 231.
C. 906 032; 9 046 231; 768 203; 768 098.
D. 906 032; 9 046 231; 768 098; 768 203.
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ (1 điểm)
a) Hãy viết tên các cặp cạnh song song của hình bình A B


hành ABCD:…………………………………………
………………………………………………………… B
b) Diện tích hình bình hành ABCD là:
…………………………………………………………. D C
…………………………………………………………. 13 cm
………………………………………………………….
Bài 5. Tìm X (1 điểm)
a) X : 30 = 3024 b) X x 34 = 748
4 cm
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
Bài 6. Đặt tính rồi tính (3 điểm)
a) 291 908 + 356 472
b) 583 406 – 574 321 c) 36 567 x 25 d) 10 105 : 43
Bài 7. (2 điểm)
Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít
nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài Giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điềm)
a) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 50 000?

B. 152087
b) Số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9?
D. 2403
Bài 2: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điểm)
a) Số nào thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn 26 kg = ………kg là:
B. 4026
b) Số nào thích hợp để viết vào chỗ chấm của
5
1
thế kỉ = ……… năm
D. 20
Bài 3: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (1 điểm)
a) Số gồm ba mươi triệu, ba mươi nghìn và ba mươi được viết là:
D. 30 030 030
b) Dãy số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 906 032; 904 623; 768 203; 768 098.
Bài 4: (1 điểm)
a) AB song song DC, AD song song BC
b) Diện tích hình bình hành ABCD là: 13 x 4 = 52 (cm
2
)
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
a) X : 30 = 3024 b) X x 34 = 748
X = 3024 x 30 X = 748 : 34 ( 0,25 đ)
X = 90 720 X = 22( 0,25 đ)
Bài 6. Đặt tính rồi tính (3 điểm)
Đặt tính và tính đúng kết quả đạt số điểm như sau:
a) 291908 + 356472=648 380 (0,5 đ)
b) 583 406 – 574 321= 9085 (0,75 đ)
c) 365 67 x 25= 914 175 (0,75 đ)

d) 10105 : 43= 235 (1 đ)
Bài 7. (2 điểm)
Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít
nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài Giải
Số lít nước thùng lớn chứa là: (0,25 đ)
(600 + 120 ) : 2 = 360 ( L) (0,75 đ)
Số lít nước thùng bé chứa là: (0,25 đ)
360 – 120 = 240 (L) hoặc (600 - 120 ) : 2 = 240 (L) (0,75 đ)
hoặc 600 – 360 = 240 (L)
Đáp số: - 360 L
- 240 L

×