Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Hướng dẫn sử dụng máy phân tích Atellica

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 17 trang )

Digitally signed by PHẠM THỊ THU HÀ
DN: cn=PHẠM THỊ THU HÀ, c=VN
SN:
OID.0.9.2342.19200300.100.1.1=CMND:013335822;
CN=PHẠM THỊ THU HÀ; L=HÀ NỘI; C=VN
Date: 2022.04.21 15:37:35 +07'00'

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Atellica CH Diluent
SMN 11099300
Atellica CH Wash
SMN 11099301
Atellica CH Conditioner
SMN 11099302
Atellica CH Cleaner
SMN 11099303
Atellica CH Reagent Probe Cleaner 1 (RPC1) SMN 11099312
Atellica CH Reagent Probe Cleaner 2 (RPC2) SMN 11099313
Atellica CH Reagent Probe Cleaner 4 (RPC4) SMN 11099309
Atellica CH Lamp Coolant (LC)
SMN 11099307
Atellica CH Water Bath Additive (WBA)
SMN 11099308
Atellica CH Check Reagent (CHK)
SMN 11099311
Các sản phẩm trên không có hướng dẫn sử dụng riêng. Thơng tin sản phẩm được thể hiện trong Hướng
dẫn sử dụng chung của dung dịch trong hệ thống Atellica CH như dưới đây:


Dung dịch trong hệ thống Atellica CH
Bản duyệt hiện tại và ngàya



Rev. 04, 2022-04

Tên sản phẩm

Atellica CH Diluent

2 x 1,5 L

11099300

Atellica CH Wash

2 x 1,5 L

11099301

Atellica CH Conditioner

2 x 1,5 L

11099302

Atellica CH Cleaner

2 x 1,5 L

11099303

Atellica CH Reagent Probe Cleaner 1 (RPC1)


8 x 44,6 mL

11099312

Atellica CH Reagent Probe Cleaner 2 (RPC2)

8 x 44,6 mL

11099313

Atellica CH Reagent Probe Cleaner 4 (RPC4)

4 x 47 mL

11099309

Atellica CH Lamp Coolant (LC)

1 x 250 mL

11099307

Atellica CH Water Bath Additive (WBA)

4 x 36,0 mL

11099308

Atellica CH Check Reagent (CHK)


8 x 47 mL

11099311

Hệ thống
a

Atellica CH Analyzer

Thanh dọc ở lề trang chỉ nội dung kỹ thuật ở phiên bản hiện tại khác với nội dung kỹ thuật ở phiên bản trước.

Atellica CH Diluent
Mục đích sử dụng
Atellica® CH Diluent được dùng cho chẩn đốn in vitro trong pha lỗng mẫu chính bằng
Atellica® CH Analyzer.

Thuốc thử

a

Mơ tả vật liệu

Bảo quản

Độ ổn địnha

Atellica CH Diluent

Chưa mở ở 2–30°C


Cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm

1,5 L
Natri clorua (160 mmol/L); chất bảo quản

Trên hệ thống

90 ngày

Hãy tham khảo Bảo quản và độ ổn định.

Cảnh báo và phịng ngừa
Dùng cho chẩn đốn in vitro.
11111027_VI Rev. 04, 2022-04

1 / 16


Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

Atellica CH Analyzer

Dùng cho mục đích chun mơn.
CẨN TRỌNG
Luật liên bang (Hoa Kỳ) giới hạn thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo yêu cầu của chuyên
gia y tế được cấp phép.
Phiếu an tồn hóa chất (SDS) có sẵn trên trang web siemens-healthineers.com.
Chứa: 2-methylisothiazol-3(2H)-one. Có thể gây ra phản ứng dị ứng.
Thải bỏ các chất nguy hiểm hoặc bị ô nhiễm sinh học theo các thông lệ của tổ chức của bạn.

Loại bỏ tất cả các vật liệu một cách an toàn và có thể chấp nhận được cũng như phù hợp với
các yêu cầu trong quy định hiện hành.

Bảo quản và độ ổn định
Atellica CH Diluent chưa mở sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm khi được bảo
quản ở 2–30°C.
Các dung dịch trong hệ thống sẽ ổn định trên hệ thống trong 90 ngày. Thải bỏ dung dịch
trong hệ thống khi hết khoảng thời gian ổn định trên hệ thống.
Không sử dụng các sản phẩm quá ngày hết hạn ghi trên nhãn sản phẩm.

Chuẩn bị thuốc thử
Tất cả các dung dịch trong hệ thống đều là dạng lỏng và có thể sử dụng ngay. Bảo đảm rằng
hệ thống có đủ các dung dịch trong hệ thống. Để biết thông tin về cách nạp dung dịch trong
hệ thống, hãy tham khảo phần trợ giúp trực tuyến.

Atellica CH Wash
Mục đích sử dụng
Atellica® CH Wash được dùng cho chẩn đốn in vitro trong rửa cuvet bằng Atellica® CH
Analyzer.

Thuốc thử

a

Mơ tả vật liệu

Bảo quản

Độ ổn địnha


Atellica CH Wash

Chưa mở ở 2–30°C

Cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm

1,5 L
Natri hiđroxit (3,6%)

Trên hệ thống

90 ngày

Hãy tham khảo Bảo quản và độ ổn định.

Cảnh báo và phịng ngừa
Dùng cho chẩn đốn in vitro.
Dùng cho mục đích chun mơn.
CẨN TRỌNG
Luật liên bang (Hoa Kỳ) giới hạn thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo yêu cầu của chuyên
gia y tế được cấp phép.
Phiếu an tồn hóa chất (SDS) có sẵn trên trang web siemens-healthineers.com.

2 / 16

11111027_VI Rev. 04, 2022-04


Atellica CH Analyzer
H290, H314

P234, P264, P280,
P301+P330+P331,
P303+P361+P353,
P310,
P305+P351+P338,
P390, P501

Dung dịch trong hệ thống Atellica CH
Nguy hiểm!
Có thể ăn mịn kim loại. Gây bỏng da nghiêm trọng và làm tổn thương
mắt.
Chỉ để trong hộp đựng ban đầu. Rửa tay thật kỹ sau khi sử dụng. Mang
găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. NẾU NUỐT
PHẢI: súc miệng. ĐỪNG gây nôn. NẾU DÍNH LÊN DA (hoặc tóc): Loại
bỏ/Cởi tất cả quần áo bị nhiễm bẩn ngay lập tức. Rửa sạch da bằng
nước/vòi hoa sen. Ngay lập tức gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc
bác sĩ/thầy thuốc. NẾU RƠI VÀO MẮT: Rửa thật cẩn thận bằng nước trong
vài phút. Tháo kính áp trịng ra, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa sạch.
Thấm hút chỗ bị tràn ra để ngăn không làm hỏng vật liệu. Thải bỏ các
thành phần bên trong và hộp đựng tuân theo tất cả các quy định của địa
phương, khu vực và quốc gia.
Có chứa: Natri hyđroxit (Atellica CH Wash)

Thải bỏ các chất nguy hiểm hoặc bị ô nhiễm sinh học theo các thông lệ của tổ chức của bạn.
Loại bỏ tất cả các vật liệu một cách an tồn và có thể chấp nhận được cũng như phù hợp với
các yêu cầu trong quy định hiện hành.

Bảo quản và độ ổn định
Atellica CH Wash chưa mở sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm khi được bảo quản
ở 2–30°C.

Các dung dịch trong hệ thống sẽ ổn định trên hệ thống trong 90 ngày. Thải bỏ dung dịch
trong hệ thống khi hết khoảng thời gian ổn định trên hệ thống.
Không sử dụng các sản phẩm quá ngày hết hạn ghi trên nhãn sản phẩm.

Chuẩn bị thuốc thử
Tất cả các dung dịch trong hệ thống đều là dạng lỏng và có thể sử dụng ngay. Bảo đảm rằng
hệ thống có đủ các dung dịch trong hệ thống. Để biết thông tin về cách nạp dung dịch trong
hệ thống, hãy tham khảo phần trợ giúp trực tuyến.

Atellica CH Conditioner
Mục đích sử dụng
Atellica® CH Conditioner được dùng cho chẩn đoán in vitro trong rửa và điều chỉnh cuvet phản
ứng bằng Atellica® CH Analyzer.

Thuốc thử
Mơ tả vật liệu

Bảo quản

Atellica CH Conditioner

Chưa mở ở 2–30°C Cho đến ngày hết hạn trên sản
phẩm

1,5 L
Tergitol 15-S-9 (5%); axit xitric (6,4%); kali socbat
(0,2%)
a

Trên hệ thống


Độ ổn địnha

90 ngày

Hãy tham khảo Bảo quản và độ ổn định.

Cảnh báo và phịng ngừa
Dùng cho chẩn đốn in vitro.
Dùng cho mục đích chun mơn.

11111027_VI Rev. 04, 2022-04

3 / 16


Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

Atellica CH Analyzer

CẨN TRỌNG
Luật liên bang (Hoa Kỳ) giới hạn thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo yêu cầu của chuyên
gia y tế được cấp phép.
Phiếu an tồn hóa chất (SDS) có sẵn trên trang web siemens-healthineers.com.
H318
P280,
P305+P351+P338,
P310

Nguy hiểm!

Gây tổn thương mắt nghiêm trọng.
Mang găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. NẾU RƠI
VÀO MẮT: Rửa thật cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp
trịng ra, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa sạch. Ngay lập tức gọi cho
TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ/thầy thuốc.
Có chứa: Cồn, C11-15 thứ cấp, hóa ethoxinla

Thải bỏ các chất nguy hiểm hoặc bị ô nhiễm sinh học theo các thông lệ của tổ chức của bạn.
Loại bỏ tất cả các vật liệu một cách an tồn và có thể chấp nhận được cũng như phù hợp với
các yêu cầu trong quy định hiện hành.

Bảo quản và độ ổn định
Atellica CH Conditioner chưa mở sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm khi được bảo
quản ở 2–30°C.
Các dung dịch trong hệ thống sẽ ổn định trên hệ thống trong 90 ngày. Thải bỏ dung dịch
trong hệ thống khi hết khoảng thời gian ổn định trên hệ thống.
Không sử dụng các sản phẩm quá ngày hết hạn ghi trên nhãn sản phẩm.

Chuẩn bị thuốc thử
Tất cả các dung dịch trong hệ thống đều là dạng lỏng và có thể sử dụng ngay. Bảo đảm rằng
hệ thống có đủ các dung dịch trong hệ thống. Để biết thông tin về cách nạp dung dịch trong
hệ thống, hãy tham khảo phần trợ giúp trực tuyến.

Atellica CH Cleaner
Mục đích sử dụng
Atellica® CH Cleaner được dùng cho chẩn đoán in vitro trong vệ sinh que thăm pha lỗng bằng
Atellica® CH Analyzer.

Thuốc thử


a

Mơ tả vật liệu

Bảo quản

Độ ổn địnha

Atellica CH Cleaner

Chưa mở ở 2–30°C

Cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm

1,5 L
Natri hipoclorit (5%)

Trên hệ thống

90 ngày

Hãy tham khảo Bảo quản và độ ổn định.

Cảnh báo và phịng ngừa
Dùng cho chẩn đốn in vitro.
Dùng cho mục đích chun mơn.

4 / 16

11111027_VI Rev. 04, 2022-04



Atellica CH Analyzer

Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

CẨN TRỌNG
Luật liên bang (Hoa Kỳ) giới hạn thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo yêu cầu của chuyên
gia y tế được cấp phép.
Phiếu an tồn hóa chất (SDS) có sẵn trên trang web siemens-healthineers.com.
H290, H315, H318,
H400, H411
P234, P264, P280,
P273,
P305+P351+P338,
P310, P390, P391,
P501

Nguy hiểm!
Có thể ăn mịn kim loại. Gây kích ứng da. Gây tổn thương mắt nghiêm
trọng. Rất độc với sinh vật thủy sinh. Độc và có tác động lâu dài đối với
sinh vật thủy sinh.
Chỉ để trong hộp đựng ban đầu. Rửa tay thật kỹ sau khi sử dụng. Mang
găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. Tránh thải ra
môi trường. NẾU RƠI VÀO MẮT: Rửa thật cẩn thận bằng nước trong vài
phút. Tháo kính áp trịng ra, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa sạch. Ngay
lập tức gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ/thầy thuốc. Thấm
hút chỗ bị tràn ra để ngăn không làm hỏng vật liệu. Thu dọn chỗ bị tràn
ra. Thải bỏ các thành phần bên trong và hộp đựng tuân theo tất cả các
quy định của địa phương, khu vực và quốc gia.

Có chứa: Natri hypoclorit (Atellica CH Cleaner)

Tiếp xúc với axit sẽ sinh ra khí độc.
Thải bỏ các chất nguy hiểm hoặc bị ô nhiễm sinh học theo các thông lệ của tổ chức của bạn.
Loại bỏ tất cả các vật liệu một cách an tồn và có thể chấp nhận được cũng như phù hợp với
các yêu cầu trong quy định hiện hành.

Bảo quản và độ ổn định
Atellica CH Cleaner chưa mở sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm khi được bảo
quản ở 2–30°C.
Các dung dịch trong hệ thống sẽ ổn định trên hệ thống trong 90 ngày. Thải bỏ dung dịch
trong hệ thống khi hết khoảng thời gian ổn định trên hệ thống.
Không sử dụng các sản phẩm quá ngày hết hạn ghi trên nhãn sản phẩm.

Chuẩn bị thuốc thử
Tất cả các dung dịch trong hệ thống đều là dạng lỏng và có thể sử dụng ngay. Bảo đảm rằng
hệ thống có đủ các dung dịch trong hệ thống. Để biết thông tin về cách nạp dung dịch trong
hệ thống, hãy tham khảo phần trợ giúp trực tuyến.

Atellica CH Reagent Probe Cleaner 1 (RPC1)
Mục đích sử dụng
Atellica® CH Reagent Probe Cleaner 1 được dùng cho chẩn đoán in vitro trong rửa ống hút
thuốc thử, thiết bị trộn và cuvet bằng Atellica® CH Analyzer.

11111027_VI Rev. 04, 2022-04

5 / 16


Dung dịch trong hệ thống Atellica CH


Atellica CH Analyzer

Thuốc thử
Mô tả vật liệu

Bảo quản

Độ ổn địnha

Atellica CH RPC1

Chưa mở ở 2–30°C

Cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm

Gói 1 (P1)

Trên hệ thống theo giếng

90 ngày

Giếng 1 (W1)
Thuốc thử 1 (R1)
22,3 mL
Natri hiđroxit (3,6%)
Giếng 2 (W2)
Thuốc thử 1 (R1)
22,3 mL
Natri hiđroxit (3,6%)

Gói 2 (P2)
Giếng 1 (W1)
Thuốc thử 1 (R1)
22,3 mL
Natri hiđroxit (3,6%)
Giếng 2 (W2)
Thuốc thử 1 (R1)
22,3 mL
Natri hiđroxit (3,6%)
a

Hãy tham khảo Bảo quản và độ ổn định.

Cảnh báo và phòng ngừa
Dùng cho chẩn đốn in vitro.
Dùng cho mục đích chun môn.
CẨN TRỌNG
Luật liên bang (Hoa Kỳ) giới hạn thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo yêu cầu của chun
gia y tế được cấp phép.
Phiếu an tồn hóa chất (SDS) có sẵn trên trang web siemens-healthineers.com.
H290, H314
P234, P264, P280,
P301+P330+P331,
P303+P361+P353,
P310,
P305+P351+P338,
P390, P501

6 / 16


Nguy hiểm!
Có thể ăn mịn kim loại. Gây bỏng da nghiêm trọng và làm tổn thương
mắt.
Chỉ để trong hộp đựng ban đầu. Rửa tay thật kỹ sau khi sử dụng. Mang
găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. NẾU NUỐT
PHẢI: súc miệng. ĐỪNG gây nôn. NẾU DÍNH LÊN DA (hoặc tóc): Loại
bỏ/Cởi tất cả quần áo bị nhiễm bẩn ngay lập tức. Rửa sạch da bằng
nước/vòi hoa sen. Ngay lập tức gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc
bác sĩ/thầy thuốc. NẾU RƠI VÀO MẮT: Rửa thật cẩn thận bằng nước trong
vài phút. Tháo kính áp trịng ra, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa sạch.
Thấm hút chỗ bị tràn ra để ngăn không làm hỏng vật liệu. Thải bỏ các
thành phần bên trong và hộp đựng tuân theo tất cả các quy định của địa
phương, khu vực và quốc gia.
Có chứa: Natri hyđroxit (Atellica CH RPC1 R1)

11111027_VI Rev. 04, 2022-04


Atellica CH Analyzer

Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

Thải bỏ các chất nguy hiểm hoặc bị ô nhiễm sinh học theo các thông lệ của tổ chức của bạn.
Loại bỏ tất cả các vật liệu một cách an toàn và có thể chấp nhận được cũng như phù hợp với
các yêu cầu trong quy định hiện hành.

Bảo quản và độ ổn định
Atellica CH RPC1 chưa mở sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm khi được bảo quản
ở 2–30°C.
Các dung dịch trong hệ thống sẽ ổn định trên hệ thống trong 90 ngày trong mỗi giếng. Thải

bỏ dung dịch trong hệ thống khi hết khoảng thời gian ổn định trên hệ thống.
Không sử dụng các sản phẩm quá ngày hết hạn ghi trên nhãn sản phẩm.

Chuẩn bị thuốc thử
Tất cả các dung dịch trong hệ thống đều là dạng lỏng và có thể sử dụng ngay. Bảo đảm rằng
hệ thống có đủ các dung dịch trong hệ thống. Để biết thông tin về cách nạp dung dịch trong
hệ thống, hãy tham khảo phần trợ giúp trực tuyến.

Atellica CH Reagent Probe Cleaner 2 (RPC2)
Mục đích sử dụng
Atellica® CH Reagent Probe Cleaner 2 được dùng cho chẩn đoán in vitro trong rửa ống hút
thuốc thử, thiết bị trộn và cuvet bằng Atellica® CH Analyzer.

Thuốc thử
Mơ tả vật liệu

Bảo quản

Độ ổn địnha

Atellica CH RPC2

Chưa mở ở 2–30°C

Cho đến ngày hết
hạn trên sản
phẩm

Gói 1 (P1)
Giếng 1 (W1)

Thuốc thử 1 (R1)
22,3 mL
Axit oxalic (3%); axit glycolic (20%); methanol (4,8%); carbowax
PEG 400 (3%)

Trên hệ thống theo giếng 90 ngày

Giếng 2 (W2)
Thuốc thử 1 (R1)
22,3 mL
Axit oxalic (3%); axit glycolic (20%); methanol (4,8%); carbowax
PEG 400 (3%)
Gói 2 (P2)
Giếng 1 (W1)
Thuốc thử 1 (R1)
22,3 mL
Axit oxalic (3%); axit glycolic (20%); methanol (4,8%); carbowax
PEG 400 (3%)
Giếng 2 (W2)
Thuốc thử 1 (R1)
22,3 mL
Axit oxalic (3%); axit glycolic (20%); methanol (4,8%); carbowax
PEG 400 (3%)
a

Hãy tham khảo Bảo quản và độ ổn định.

11111027_VI Rev. 04, 2022-04

7 / 16



Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

Atellica CH Analyzer

Cảnh báo và phịng ngừa
Dùng cho chẩn đốn in vitro.
Dùng cho mục đích chun mơn.
CẨN TRỌNG
Luật liên bang (Hoa Kỳ) giới hạn thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo yêu cầu của chuyên
gia y tế được cấp phép.
Phiếu an toàn hóa chất (SDS) có sẵn trên trang web siemens-healthineers.com.
H302, H314, H371
P260, P264, P280,
P310,
P301+P330+P331,
P303+P361+P353,
P305+P351+P338,
P308+P311, P501

Nguy hiểm!
Có hại nếu nuốt phải. Gây bỏng da nghiêm trọng và làm tổn thương mắt.
Có thể gây tổn thương các cơ quan.
Khơng hít hơi nước. Rửa tay thật kỹ sau khi sử dụng. Mang găng tay bảo
hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. Ngay lập tức gọi cho TRUNG
TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ/thầy thuốc. NẾU NUỐT PHẢI: súc miệng.
ĐỪNG gây nơn. NẾU DÍNH LÊN DA (hoặc tóc): Loại bỏ/Cởi tất cả quần áo
bị nhiễm bẩn ngay lập tức. Rửa sạch da bằng nước/vòi hoa sen. NẾU RƠI
VÀO MẮT: Rửa thật cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp

trịng ra, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa sạch. Nếu bị phơi nhiễm hay lo
lắng: Hãy gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ. Thải bỏ các
thành phần bên trong và hộp đựng tuân theo tất cả các quy định của địa
phương, khu vực và quốc gia.
Có chứa: Methanol; axit oxalic; axit glycolic (Atellica CH RPC2 R1)

Thải bỏ các chất nguy hiểm hoặc bị ô nhiễm sinh học theo các thông lệ của tổ chức của bạn.
Loại bỏ tất cả các vật liệu một cách an tồn và có thể chấp nhận được cũng như phù hợp với
các yêu cầu trong quy định hiện hành.

Bảo quản và độ ổn định
Atellica CH RPC2 chưa mở sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm khi được bảo quản
ở 2–30°C.
Các dung dịch trong hệ thống sẽ ổn định trên hệ thống trong 90 ngày trong mỗi giếng. Thải
bỏ dung dịch trong hệ thống khi hết khoảng thời gian ổn định trên hệ thống.
Không sử dụng các sản phẩm quá ngày hết hạn ghi trên nhãn sản phẩm.

Chuẩn bị thuốc thử
Tất cả các dung dịch trong hệ thống đều là dạng lỏng và có thể sử dụng ngay. Bảo đảm rằng
hệ thống có đủ các dung dịch trong hệ thống. Để biết thông tin về cách nạp dung dịch trong
hệ thống, hãy tham khảo phần trợ giúp trực tuyến.

Atellica CH Reagent Probe Cleaner 4 (RPC4)
Mục đích sử dụng
Atellica® CH Reagent Probe Cleaner 4 được dùng cho chẩn đoán in vitro trong rửa ống hút
thuốc thử, thiết bị trộn và cuvet bằng Atellica® CH Analyzer.

8 / 16

11111027_VI Rev. 04, 2022-04



Atellica CH Analyzer

Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

Thuốc thử
Mô tả vật liệu

Bảo quản

Độ ổn địnha

Atellica CH RPC4

Chưa mở ở 2–30°C

Cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm

Gói 2 (P2)

Trên hệ thống theo giếng

90 ngày

Giếng 1 (W1)
Thuốc thử 1 (R1)
23,5 mL
Axit nitric (0,45–0,50 N)
Giếng 2 (W2)

Thuốc thử 1 (R1)
23,5 mL
Axit nitric (0,45–0,50 N)
a

Tham khảoBảo quản và độ ổn định.

Cảnh báo và phịng ngừa
Dùng cho chẩn đốn in vitro.
Dùng cho mục đích chun mơn.
CẨN TRỌNG
Luật liên bang (Hoa Kỳ) giới hạn thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo yêu cầu của chuyên
gia y tế được cấp phép.
Phiếu an toàn hóa chất (SDS) có sẵn trên trang web siemens-healthineers.com.
H290, H314
P234, P264, P280,
P301+P330+P331,
P303+P361+P353,
P310,
P305+P351+P338,
P390, P501

Nguy hiểm!
Có thể ăn mịn kim loại. Gây bỏng da nghiêm trọng và làm tổn thương
mắt.
Chỉ để trong hộp đựng ban đầu. Rửa tay thật kỹ sau khi sử dụng. Mang
găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. NẾU NUỐT
PHẢI: súc miệng. ĐỪNG gây nôn. NẾU DÍNH LÊN DA (hoặc tóc): Loại
bỏ/Cởi tất cả quần áo bị nhiễm bẩn ngay lập tức. Rửa sạch da bằng
nước/vòi hoa sen. Ngay lập tức gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc

bác sĩ/thầy thuốc. NẾU RƠI VÀO MẮT: Rửa thật cẩn thận bằng nước trong
vài phút. Tháo kính áp trịng ra, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa sạch.
Thấm hút chỗ bị tràn ra để ngăn không làm hỏng vật liệu. Thải bỏ các
thành phần bên trong và hộp đựng tuân theo tất cả các quy định của địa
phương, khu vực và quốc gia.
Có chứa: Axit nitric (Atellica CH RPC4 R1)

Thải bỏ các chất nguy hiểm hoặc bị ô nhiễm sinh học theo các thông lệ của tổ chức của bạn.
Loại bỏ tất cả các vật liệu một cách an tồn và có thể chấp nhận được cũng như phù hợp với
các yêu cầu trong quy định hiện hành.

Bảo quản và độ ổn định
Atellica CH RPC4 chưa mở sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm khi được bảo quản
ở 2–30°C.
Các dung dịch trong hệ thống sẽ ổn định trên hệ thống trong 90 ngày trong mỗi giếng. Thải
bỏ dung dịch trong hệ thống khi hết khoảng thời gian ổn định trên hệ thống.
Không sử dụng các sản phẩm quá ngày hết hạn ghi trên nhãn sản phẩm.

11111027_VI Rev. 04, 2022-04

9 / 16


Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

Atellica CH Analyzer

Chuẩn bị thuốc thử
Tất cả các dung dịch trong hệ thống đều là dạng lỏng và có thể sử dụng ngay. Bảo đảm rằng
hệ thống có đủ các dung dịch trong hệ thống. Để biết thông tin về cách nạp dung dịch trong

hệ thống, hãy tham khảo phần trợ giúp trực tuyến.

Atellica CH Lamp Coolant (LC)
Mục đích sử dụng
Atellica® CH Lamp Coolant được dùng cho chẩn đoán in vitro trong làm mát hệ thống quang kế
bằng Atellica® CH Analyzer.

Thuốc thử

a

Mơ tả vật liệu

Bảo quản

Độ ổn địnha

Atellica CH LC

Chưa mở ở 2–30°C

Cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm

250 mL
Propylene glycol (30%)

Trên hệ thống

180 ngày


Tham khảoBảo quản và độ ổn định.

Cảnh báo và phịng ngừa
Dùng cho chẩn đốn in vitro.
Dùng cho mục đích chuyên môn.
CẨN TRỌNG
Luật liên bang (Hoa Kỳ) giới hạn thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo yêu cầu của chun
gia y tế được cấp phép.
Phiếu an tồn hóa chất (SDS) có sẵn trên trang web siemens-healthineers.com.
Thải bỏ các chất nguy hiểm hoặc bị ô nhiễm sinh học theo các thông lệ của tổ chức của bạn.
Loại bỏ tất cả các vật liệu một cách an tồn và có thể chấp nhận được cũng như phù hợp với
các yêu cầu trong quy định hiện hành.

Bảo quản và độ ổn định
Atellica CH LC chưa mở sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm khi được bảo quản ở
2–30°C.
Các dung dịch trong hệ thống sẽ ổn định trên hệ thống trong 180 ngày. Thải bỏ dung dịch
trong hệ thống khi hết khoảng thời gian ổn định trên hệ thống.
Không sử dụng các sản phẩm quá ngày hết hạn ghi trên nhãn sản phẩm.

Chuẩn bị thuốc thử
Tất cả các dung dịch trong hệ thống đều là dạng lỏng và có thể sử dụng ngay. Bảo đảm rằng
hệ thống có đủ các dung dịch trong hệ thống. Để biết thông tin về cách nạp dung dịch trong
hệ thống, hãy tham khảo phần trợ giúp trực tuyến.

Atellica CH Water Bath Additive (WBA)
Mục đích sử dụng
Atellica® CH Water Bath Additive được dùng cho chẩn đốn in vitro trong phịng chống vi
khuẩn cho bể nước và ngăn chặn bong bóng bám vào cuvet bằng Atellica® CH Analyzer.


10 / 16

11111027_VI Rev. 04, 2022-04


Atellica CH Analyzer

Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

Thuốc thử
Mô tả vật liệu

Bảo quản

Độ ổn địnha

Atellica CH WBA

Chưa mở ở 2–30°C

Cho đến ngày hết
hạn trên sản phẩm

Gói 2 (P2)
Giếng 1 (W1)
Thuốc thử 1 (R1)
18,0 mL
Ethanolamine (2,5%); hexahydro-1,3,5-tris (betahydroxyethyl)
triadine (10%); tergitol 15-S-9 (2,5%); natri hiđroxit (0,2%)


Trên hệ thống theo giếng 60 ngày

Giếng 2 (W2)
Thuốc thử 1 (R1)
18,0 mL
Ethanolamine (2,5%); hexahydro-1,3,5-tris (betahydroxyethyl)
triadine (10%); tergitol 15-S-9 (2,5%); natri hiđroxit (0,2%)
a

Tham khảo Bảo quản và độ ổn định.

Cảnh báo và phòng ngừa
Dùng cho chẩn đốn in vitro.
Dùng cho mục đích chun mơn.
CẨN TRỌNG
Luật liên bang (Hoa Kỳ) giới hạn thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo yêu cầu của chuyên
gia y tế được cấp phép.
Phiếu an tồn hóa chất (SDS) có sẵn trên trang web siemens-healthineers.com.
H290, H314, H317
P234, P264, P280,
P310,
P301+P330+P331,
P302+P352,
P303+P361+P353,
P305+P351+P338,
P333+P313,
P362+P364, P390,
P501

Nguy hiểm!

Có thể ăn mòn kim loại. Gây bỏng da nghiêm trọng và làm tổn thương
mắt. Có thể gây phản ứng dị ứng da.
Chỉ để trong hộp đựng ban đầu. Rửa tay thật kỹ sau khi sử dụng. Mang
găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. Ngay lập tức gọi
cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác sĩ/thầy thuốc. NẾU NUỐT PHẢI:
súc miệng. ĐỪNG gây nơn. NẾU DÍNH LÊN DA: Rửa bằng nhiều xà phịng
và nước. NẾU DÍNH LÊN DA (hoặc tóc): Loại bỏ/Cởi tất cả quần áo bị
nhiễm bẩn ngay lập tức. Rửa sạch da bằng nước/vòi hoa sen. NẾU RƠI
VÀO MẮT: Rửa thật cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp
trịng ra, nếu có và dễ tháo. Tiếp tục rửa sạch. Nếu bị kích ứng da hoặc
xuất hiện nốt phát ban: Đi khám/gọi bác sĩ. Cởi quần áo bị nhiễm bẩn và
giặt trước khi tái sử dụng. Thấm hút chỗ bị tràn ra để ngăn không làm
hỏng vật liệu. Thải bỏ các thành phần bên trong và hộp đựng tuân theo
tất cả các quy định của địa phương, khu vực và quốc gia.
Có chứa: 2-Aminoethanol; 2,2',2"-(hexahydro-1,3,5-triazine-1,3,5-triyl)
triethanol; Alcohols, C11-15-secondary, ethoxylated: Natri hyđroxit
(Atellica CH WBA R1)

Thải bỏ các chất nguy hiểm hoặc bị ô nhiễm sinh học theo các thông lệ của tổ chức của bạn.
Loại bỏ tất cả các vật liệu một cách an tồn và có thể chấp nhận được cũng như phù hợp với
các yêu cầu trong quy định hiện hành.

11111027_VI Rev. 04, 2022-04

11 / 16


Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

Atellica CH Analyzer


Bảo quản và độ ổn định
Atellica CH WBA chưa mở sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm khi được bảo quản ở
2–30°C.
Các dung dịch trong hệ thống sẽ ổn định trên hệ thống trong 60 ngày trong mỗi giếng. Thải
bỏ dung dịch trong hệ thống khi hết khoảng thời gian ổn định trên hệ thống.
Không sử dụng các sản phẩm quá ngày hết hạn ghi trên nhãn sản phẩm.

Chuẩn bị thuốc thử
Tất cả các dung dịch trong hệ thống đều là dạng lỏng và có thể sử dụng ngay. Bảo đảm rằng
hệ thống có đủ các dung dịch trong hệ thống. Để biết thông tin về cách nạp dung dịch trong
hệ thống, hãy tham khảo phần trợ giúp trực tuyến.

Atellica CH Check Reagent (CHK)
Mục đích sử dụng
Atellica® CH Check Reagent được dùng cho chẩn đoán in vitro trong kiểm tra hoạt động đo
dung dịch và trắc quang bằng Atellica® CH Analyzer.

Thuốc thử
Mơ tả vật liệu

Bảo quản

Độ ổn địnha

Atellica CH CHK

Chưa mở ở 2–30°C

Cho đến ngày

hết hạn trên sản
phẩm

Gói 1 (P1)
Giếng 1 (W1)
Thuốc thử 1 (R1)
23,5 mL
Ponceau S (0,01%); natri axetat (0,2%); axit axetic (0,02%); muối
natri EDTA (0,03%); chất bảo quản

Trên hệ thống theo giếng 30 ngày

Giếng 2 (W2)
Thuốc thử 1 (R1)
23,5 mL
Ponceau S (0,01%); natri axetat (0,2%); axit axetic (0,02%); muối
natri EDTA (0,03%); chất bảo quản
Gói 2 (P2)
Giếng 1 (W1)
Thuốc thử 1 (R1)
23,5 mL
Ponceau S (0,01%); natri axetat (0,2%); axit axetic (0,02%); muối
natri EDTA (0,03%); chất bảo quản
Giếng 2 (W2)
Thuốc thử 1 (R1)
23,5 mL
Ponceau S (0,01%); natri axetat (0,2%); axit axetic (0,02%); muối
natri EDTA (0,03%); chất bảo quản
a


Tham khảo Bảo quản và độ ổn định.

Cảnh báo và phòng ngừa
Dùng cho chẩn đốn in vitro.
Dùng cho mục đích chun môn.

12 / 16

11111027_VI Rev. 04, 2022-04


Atellica CH Analyzer

Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

CẨN TRỌNG
Luật liên bang (Hoa Kỳ) giới hạn thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo yêu cầu của chuyên
gia y tế được cấp phép.
Phiếu an tồn hóa chất (SDS) có sẵn trên trang web siemens-healthineers.com.
H317
P280, P302+P352,
P333+P313,
P362+P364

Cảnh báo!
Có thể gây phản ứng dị ứng da.
Mang găng tay bảo hộ/quần áo bảo hộ/bảo vệ mắt/bảo vệ mặt. NẾU
DÍNH LÊN DA: Rửa bằng nhiều xà phịng và nước. Nếu bị kích ứng da
hoặc xuất hiện nốt phát ban: Đi khám/gọi bác sĩ. Cởi quần áo bị nhiễm
bẩn và giặt trước khi tái sử dụng.

Có chứa: 2-methylisothiazol-3(2H)-one (Atellica CH CHK R1)

Thải bỏ các chất nguy hiểm hoặc bị ô nhiễm sinh học theo các thông lệ của tổ chức của bạn.
Loại bỏ tất cả các vật liệu một cách an tồn và có thể chấp nhận được cũng như phù hợp với
các yêu cầu trong quy định hiện hành.

Bảo quản và độ ổn định
Atellica CH CHK chưa mở sẽ ổn định cho đến ngày hết hạn trên sản phẩm khi được bảo quản ở
2–30°C.
Các dung dịch trong hệ thống sẽ ổn định trên hệ thống trong 30 ngày trong mỗi giếng. Thải
bỏ dung dịch trong hệ thống khi hết khoảng thời gian ổn định trên hệ thống.
Không sử dụng các sản phẩm quá ngày hết hạn ghi trên nhãn sản phẩm.

Chuẩn bị thuốc thử
Tất cả các dung dịch trong hệ thống đều là dạng lỏng và có thể sử dụng ngay. Bảo đảm rằng
hệ thống có đủ các dung dịch trong hệ thống. Để biết thông tin về cách nạp dung dịch trong
hệ thống, hãy tham khảo phần trợ giúp trực tuyến.

Trợ giúp kỹ thuật
Theo quy định 2017/746 của EU, bất kỳ sự cố nghiêm trọng nào xảy ra liên quan đến thiết bị
đều sẽ được báo cáo cho nhà sản xuất và cơ quan có thẩm quyền của quốc gia thành viên Liên
minh Châu Âu nơi người dùng và/hoặc bệnh nhân cư trú.
Để gặp bộ phận hỗ trợ khách hàng, hãy liên hệ nhà cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hoặc nhà
phân phối tại địa phương của bạn.
siemens-healthineers.com

Định nghĩa các biểu tượng
Các biểu tượng sau có thể xuất hiện trên nhãn sản phẩm:
Biểu tượng


Tiêu đề ký hiệu

Nguồn

Nhà sản xuất

Tiêu đề ký hiệu

Nguồn

5.1.1a

Đại diện được ủy quyền tại
Cộng đồng Châu Âu

5.1.2a

Ngày hết hạn sử dụng

5.1.4a

Đại diện được ủy quyền tại
Thụy sĩ

Độc quyền

Số danh mục

5.1.6a


Mã lơ

5.1.5a

Hãy tham khảo hướng
dẫn sử dụng

5.4.3a

Có chứa đủ cho <n> xét
nghiệm

5.5.5a

11111027_VI Rev. 04, 2022-04

Biểu tượng

13 / 16


Dung dịch trong hệ thống Atellica CH
Biểu tượng

YYYY-MM-DD

14 / 16

Atellica CH Analyzer


Tiêu đề ký hiệu

Nguồn

Địa chỉ URL trên mạng
Internet để truy cập bản
điện tử của hướng dẫn sử
dụng

Biểu tượng

Tiêu đề ký hiệu

Nguồn

Độc quyền

Phiên bản Hướng dẫn sử
dụng

Độc quyền

Thiết bị y tế chẩn đoán
in vitro

5.5.1a

Bản duyệt

Độc quyền


Thiết bị được cung cấp
theo đơn (chỉ ở Hoa Kỳ)

FDAb

Mã nhận dạng thiết bị duy
nhất

5.7.10c

Dấu CE có tổ chức chứng
nhận

EU IVDRd

Nhãn CE

EU IVDRd

Giới hạn nhiệt độ

5.3.7a

Tránh ánh nắng

5.3.2a

Giới hạn nhiệt độ trên


5.3.6a

Giới hạn nhiệt độ dưới

5.3.5a

Không tái sử dụng

5.4.2a

Không trữ đông

Độc quyền

Tái chế

1135e

Cạnh này hướng lên trên

0623e

Nguy cơ sinh học

5.4.1a

Cẩn trọng

5.4.4a


Đơn vị thường dùng

Độc quyền

Hệ đo lường quốc tế

Độc quyền

Định dạng ngày (nămtháng-ngày)

N/A

Định dạng ngày (nămtháng)

N/A

Mặt trước tài liệu hướng
lênf

1952e

Máy quét mã vạch cầm tay

Độc quyền

Mục tiêu

Độc quyền

Trộn các chất


5657g

Số dạng thập lục phân có
thể thay đổi được để đảm
bảo cho các giá trị theo
định nghĩa của Đường
cong chính và các giá trị
xác định Chất hiệu chuẩn
là hợp lệ.

Độc quyền

Khoảng

Độc quyền

Mã số định dạng vật liệu

Độc quyền

Chất liệu

Độc quyền

YYYY-MM

11111027_VI Rev. 04, 2022-04



Atellica CH Analyzer
Biểu tượng

a

b

c
d
e

f
g

Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

Tiêu đề ký hiệu

Nguồn

Loại chất kiểm chuẩn
Giá trị lô kiểm chuẩn

Biểu tượng

Tiêu đề ký hiệu

Nguồn

Độc quyền


Tên chất kiểm chuẩn

Độc quyền

Độc quyền

Giá trị lô chất hiệu chuẩn

Độc quyền

International Standard Organization (ISO). ISO 15223-1 Medical Devices- Symbols to be used with medical
device labels, labelling and information to be supplied. (Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO). ISO 15223-1 Thiết bị
y tế - Các ký hiệu được sử dụng với nhãn thiết bị y tế, ghi nhãn và thông tin cần cung cấp.)
Federal Register. Vol. 81, No 115. Wednesday, June 15, 2016. Rules and Regulations: 38911. (Cơ quan Đăng ký
Liên bang. Tập 81, số 115. Thứ 4, ngày 15 tháng 6 năm 2016. Nội quy và Quy định: 38911.)
ISO 15223-1:2020-04
IVDR REGULATION (EU) 2017/746 (QUY ĐỊNH IVDR (EU) 2017/746)
International Standard Organization (ISO). ISO 7000 Graphical symbols for use on equipment. (Tổ chức tiêu
chuẩn quốc tế (ISO). Các biểu tượng đồ họa ISO 7000 được dùng cho thiết bị.)
Indicates Assay-eNote (Cho biết Xét nghiệm - Ghi chú (eNote))
International Electrotechnical Commission (IEC). IEC 60417-1 Graphical symbols for use on equipment – Part 1:
Overview and Application (Ủy ban Kỹ thuật điện quốc tế (IEC). IEC 60417-1 Các ký hiệu đồ họa được sử dụng
trên thiết bị – Phần 1: Tổng quan và ứng dụng)

Thông tin pháp lý
Atellica là thương hiệu của Siemens Healthineers.
© 2017–2022 Siemens Healthineers. Mọi quyền được bảo lưu.

Siemens Healthcare Diagnostics Inc.

511 Benedict Avenue
Tarrytown, NY 10591 USA
Trụ sở chính của Siemens Healthineers
Siemens Healthcare GmbH
Henkestre 127
91052 Erlangen
Germany
Phone: +49 9131 84-0
siemens-healthineers.com

11111027_VI Rev. 04, 2022-04

15 / 16


Dung dịch trong hệ thống Atellica CH

16 / 16

Atellica CH Analyzer

11111027_VI Rev. 04, 2022-04



×