HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THƠNG
CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠNG NGHỆ THƠNG TIN II
ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ VÀ PHÂN CÔNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHO
SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIÊN THƠNG
Mơn: Nhập mơn Cơng nghệ phần mềm
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Bích Nguyên
1
Nội dung
1. Hiện trạng.................................................................................................................................................. 3
2. Yêu cầu ...................................................................................................................................................... 3
2.1 Yêu cầu chức năng nghiệp vụ ............................................................................................................. 3
2.2 Yêu cầu chức năng hệ thồng và yêu cầu chất lượng .......................................................................... 5
2.3 Mơ hình dữ liệu (DFD) chung cho hệ thống ........................................................................................ 8
2.4 Mơ hình luồng dữ liệu (DFD) theo u cầu ......................................................................................... 9
3. Thiết kế phần mềm ................................................................................................................................. 15
3.1 Thiết kế dữ liệu ................................................................................................................................. 15
3.2 Thiết kế giao diện .............................................................................................................................. 20
4. Cài đặt và thử nghiệm ............................................................................................................................. 26
5. Tổng kết .................................................................................................................................................. 26
5.1 Kết quả thực hiện.............................................................................................................................. 26
5.2 Ưu khuyết điểm ................................................................................................................................ 27
2
1. Hiện trạng
Việc quản lý đồ án tốt nghiệp sinh viên là một yêu cầu thiết yếu của mỗi trường
đại học. Để quản lý đồ án và lưu trữ có hiệu quả thì khơng đơn giản bởi địi hỏi kỹ
năng của người quản lý. Làm sao để vừa có thể kiểm sốt được số lượng đề tài của
các khóa, các hệ đào tạo khác nhau vừa có thể lưu trữ nó làm tài liệu cho các bạn
sinh viên khóa sau đồng thời phân công giảng viên hướng dẫn đồ án một cách hợp
lý. Việc quản lý và lưu trữ đồ án trước đây chủ yếu sử dụng phương pháp thủ
công, bản mềm, sourcecode đồ án thường lưu trên đĩa ... chiếm diện tích lưu trữ rất
lớn. Do đó, khi quản lý hay tìm kiếm mất rất nhiều thời gian và công sức mà hiệu
quả công việc đem lại không cao đơi khi cịn xảy ra sai sót mất mát dữ liệu khơng
đáng có. Hiện nay cơng tác quản lý đồ án tốt nghiệp sinh viên của một số trường
đại học nói chung và khoa CNTT-Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng cơ
sở tại tp.HCM nói riêng cịn chưa đạt hiệu quả cao. Do đó việc địi hỏi có một
phần mềm chuyên dụng trợ giúp cho công việc quản lý và lưu trữ đồ án tốt nghiệp
sinh viên là một nhu cầu tất yếu để đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm thời gian trong
công việc.
Trong những năm gần đây, nền công nghệ thông tin của nước ta cũng đã có phát
triển trên mọi lĩnh vực trong cuộc sống cũng như trong lĩnh vực quản lý xã hội
khác. Một trong những lĩnh vực mà máy tính được sử dụng nhiều nhất là các hệ
thống thơng tin quản lý nói chung. Tuy nhiên, hiện nay do quy mơ, tính phức tạp
của công việc ngày càng cao nên việc xây dựng hệ thống thơng tin quản lý khơng
chỉ là việc lập trình đơn giản mà phải xây dựng một cách có hệ thống.
Trong thời gian học tập tại trường đại học Điện Lực nhận biết được sự khó khăn
trong việc quản lý và lưu trữ đồ án tốt nghiệp sinh viên của khoa CNTT- Học viện
Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng cơ sở tại tp.HCM chúng em đã thực hiện đề tài:
”Quản lý đồ án tốt nghiệp sinh viên” với mong muốn đưa lĩnh vực công nghệ
thông tin trở nên thiết thực với cuộc sống và hỗ trợ công tác quản lý và lưu trữ đồ
án tốt nghiệp sinh viên khoa CNTT- Học viện Cơng nghệ Bưu chính Viễn thơng
cơ sở tại tp.HCM được dễ dàng và chính xác hơn, đồng thời sẽ là tài liệu tham
khảo cho các bạn sinh viên khóa sau.
Trong đồ án này chúng em sẽ trình bày quá trình tìm hiểu cách quản lý đồ án tốt
nghiệp sinh viên của khoa CNTT- Trường đại học Điện Lực, miêu tả tổng thể bài
toán quản lý, các yêu cầu về hệ thống, tài liệu phân tích thiết kế hệ thống. Cập
nhật, lưu trữ thông tin đồ án sinh viên khoa CNTT.
2. Yêu cầu
2.1 Yêu cầu chức năng nghiệp vụ
Bộ phận: Sinh Viên
3
STT
Công việc
1
Tra cứu
Tra cứu
thông tin
cá nhân
của sinh
viên
Tra cứu kết Tra cứu
quả đồ án
tốt nghiệp
2
3
Tra cứu đồ
án tốt
nghiệp
Bộ phận: Giáo viên
STT
Công việc
1
2
Phân công
đồ án tốt
nghiệp cho
sinh viên
Chấm
điểm cho
sinh viên
mà giáo
viên được
phân công
Loại công
việc
Tra cứu
Loại công
việc
2
Ghi chú
Xem điểm
thành phần
của sinh
viên
Xem đề tài
đồ án tốt
nghiệp của
sinh viên
Quy định/
Công thức
liên quan
Biểu mẫu
liên quan
Ghi chú
Quy định/
Công thức
liên quan
Biểu mẫu
liên quan
Ghi chú
Lưu trữ
Lưu trữ
Bộ phận: người quản lý hệ thống (admin)
STT
Công việc Loại công
việc
1
Quy định/ Biểu mẫu
Cơng thức liên quan
liên quan
Xem thơng
tin của bản
thân sinh
viên đó
Nhập
Lưu trữ
thông tin
cá nhân
của sinh
viên
Nhập đồ án Lưu trữ
tốt nghiệp
4
3
4
5
6
cho sinh
viên
Phân công
giáo viên
hướng dẫn
đề tài cho
sinh viên,
giáo viên
phản biện
đề tài đó
Phân chia
các giáo
viên vào
các tiểu
ban trong
hội đồng
báo cáo
Thống kê
danh sách
sinh viên,
danh sách
giáo viên
Thống kê
điểm đồ án
của sinh
viên theo
lớp
Lưu trữ
Lưu trữ
Kết xuất
Kết xuất +
tính tốn
2.2 u cầu chức năng hệ thồng và yêu cầu chất lượng
Bảng 1: Bảng yêu cầu chức năng hệ thống
STT
Nội dung
Mô tả chi tiết
1
Xác định thông tin của sinh
viên
Khi sinh viên đăng nhập vào hệ
thống, hệ thống xác định danh tính
sinh viên và các thơng tin liên quan
của sinh viên đó
Ghi chú
5
2
Xác định giáo viên
Khi giáo viên đăng nhập vào hệ
thống, hệ thống xác định danh tính
giảng viên
3
Nhập điểm cho sinh viên
Khi giảng viên đăng nhập vào hệ
thống, hệ thống tự liệt kê ra các mã
đồ án mà giảng viên ấy cần nhập
điểm vào đồ án với từng vai trò khác
nhau (giáo viên hướng dẫn, giáo
viên phản biện, giáo viên thuộc hội
đồng báo cáo)
4
Tính điểm trung bình và xếp
loại của đồ án
Sau khi giảng viên nhập điểm vào ĐTB=điểm hướng
hệ thống, hệ thống tự đơng tính tốn dẫn+ điểm phản
điểm và xếp loại đồ án
biện+ điểm trung
bình tiểu ban
Giịi: ĐTB>8
Khá: ĐTB>=6.5
Trung bình:
ĐTB>=4
Rớt : ĐTB<4
hoặc ĐTB=0
5
Thêm, xóa sửa sinh viên
Chỉ người quản lý (admin) được
thêm, xóa sửa sinh viên
6
Thêm xóa sửa giảng viên
Chỉ người quản lý (admin) được
phép thêm xóa sửa giảng viên
6
7
Phân chia giảng viên hướng
Người quản lý hệ thống (admin)
dẫn, giảng viên phản biện, tiểu phân sinh viên cho giáo viên phản
ban cho sinh viên.
biện, giảng viên hướng dẫn, tiểu ban
( giảng viên phản biện đề tài phải
khác giảng viên hướng dẫn đề tài
đó) và tiểu ban phải khơng có giảng
viên nào là giảng viên hướng dẫn
hay giảng viên phản biện của sinh
viên đó.
8
Phân đồ án cho sinh viên
Giảng viên hướng dẫn phân đồ án
cho sinh viên mà mình hướng dẫn
(đồ án phải là đồ án chưa được phân
cho sinh viên nào khác).
9
Thêm, xóa, sửa tiểu ban trong
hội đồng báo cáo
Chỉ người quản lý (admin) được
phép thêm xóa sửa tiểu ban
10
Phân chia giáo viên vào tiểu
ban trong hội đồng báo cáo
Admin phân chia giảng viên vào
tiểu ban, mỗi tiểu ban gồm 3 hoặc 5
giảng viên, 1 giảng viên chỉ được ở
trong 1 tiểu ban.
11
Thống kê danh sách sinh viên
Giáo viên hướng
dẫn không được
trùng với giáo
viên phản biện
Giáo viên hướng
dẫn hoặc giáo
viên phản biện
không trùng với
giáo viên nằm
trong đồ án được
chia
Xuất danh sách sinh viên theo lớp
bao gồm thông tin cá nhân của sinh
viên và xếp loại đồ án của sinh viên
7
10
Thống kê điểm đồ án sinh viên
Xuất biểu đồ hình tròn cho thấy sự
chênh lệnh về xếp hạng của sinh
viên trong 1 lớp
Biểu đồ gồm 5
thành phần (giỏi,
khá, trung bình,
rớt, không đủ
điều kiện xét đồ
án)
Bảng 2: Mô tả chức năng quản lí hệ thống
Nợi dung
Mơ tả chi tiết
Phân quyền sử
dụng
•
Người quản trị: được phép sử dụng tất cả các chức năng trừ
chấm điểm
•
Sinh viên: chỉ được tra cứu điểm, thơng tin cá nhân
•
Giảng viên: phân cơng đồ án cho sinh viên và chấm điểm
Ghi
chú
2.3 Mơ hình dữ liệu (DFD) chung cho hệ thống
8
2.4 Mơ hình luồng dữ liệu (DFD) theo u cầu
• Chức năng: Xem thơng tin
• Chức năng:Chấm điểm
• Chức năng: Thêm đồ án đồ án
9
• Chức năng: Sửa, xóa danh sách đồ án
• Chức năng: phân đồ án cho sinh viên
10
• Chức năng: Thêm người dùng (Sinh viên, giảng viên, Quản lý)
• Chức năng: sửa người dùng(Sinh viên, Giảng viên, Quản lý)
11
• Chức năng: Xóa người dùng(Sinh viên, Giảng viên, Quản lý)
• Chức năng: Phân cơng chức năng giáo viên cho đồ án
12
• Chức năng: phân tiểu ban
13
• Chức năng: Thống kê danh sách (Sinh viên, Giảng viên)
• Chức năng: Xuất biểu đồ hình trịn
14
3. Thiết kế phần mềm
3.1 Thiết kế dữ liệu
• Mơ hình diagrams:
• Danh sách các thành phần của sơ đồ:
Loại
Ý nghĩa
STT
Tên
1
Sinh viên
Sinh viên
2
giangvien
Giảng viên
3
doan
Đồ án
4
Ct_doan
Chi tiết đồ án
5
hdbc
Hội đồng báo cáo
6
Tieuban
Tiểu ban
7
Ct_tieuban
Chi tiết tiểu ban
8
Chitietdoan
Chi tiết đồ án
9
cham
Chấm
10
PhanQuyen
Phân quyền
Ghi chú
15
11
TaiKhoan
Tài khoản
12
QuanLy
Quản lý
13
TaiKhoanQL
Tài khoản của admin
14
TàiKhoanSV
Tài khoản của Sinh Viên
15
TaiKhoanSV
Tài khoản của Giảng viên
• Danh sách thuộc tính từng thành phần
(*khóa chính gạch chân, khóa ngoại tơ vàng)
Tên thành phần: Sinh viên(MASV, TENSV, GIOITINH, LOP, XETDOAN)
Ý nghĩa
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
1
MASV
Khóa chính
Nchar
10
2
TENSV
Not null
Nvarchar
50
Họ tên sinh viên
3
GIOITIN
H
nvarchar
Nam hoặc nữ
Giới tính ([gioitinh]
=Nam or [gioitinh]=
N’nữ )
Mã số sinh viên
Default: Nam
4
LOP
Not null
Nchar
10
lop
5
XETDO
AN
Not null
int
0 OR 1
Xét đồ án tốt nghiệp (0:
k được xét, 1: được xét
Tên thành phần: Giảng Viên( MAGV,TENGV)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
MAGV
Khóa chính
nchar
10
Mã số giảng
viên
2
TENGV
Not null
nvarchar
50
Họ tên giảng
viên
Miền giá trị
Ý nghĩa
Tên thành phần: Đồ án (MADOAN, TENDOAN)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
16
1
MADOA
N
Khóa chính
Char
10
Mã đồ án
2
TENDO
AN
Not null
nvarchar
50
Tên đề tài đồ án
Tên thành phần: Hội đồng báo cáo(MAHDBC, TENHDBC)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
MAHDB
C
Khóa chính
Nchar
10
Mã hội đồng
báo cáo
2
TENHD
BC
Not null
nvarchar
50
Tên hội đồng
báo cáo
Tên thành phần: tiểu ban ( MATIEUBAN, TENTIEUBAN, MAHDBC)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
MATIEU
BAN
Khóa chính
nchar
10
Mã tiểu ban
2
TENIEU
BAN
Not null
Nvarchar
50
Tên tiểu ban
3
MAHDB
C
Khóa ngoại
nchar
10
Mã hội đồng
báo cáo
Tên thành phần: Chi tiết tiểu ban ( MATIEUBAN, MAGV)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
MATIEU
BAN
Khóa ngoại
Nchar
10
Mã tiểu ban
2
MAGV
Khóa ngoại
nchar
10
Mã giảng viên
Tên thành phần: Chi tiết đồ án ( MADOAN, MASV, MAGVHD, MAGVPB,DIEMHD,
DIEMPB, MATIEUBAN)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
17
1
MADOA
N
Khóa ngoại
Nchar
10
Mã đồ án
2
MASV
Khóa ngoại
Nchar
10
Mã số sinh viên
3
MAGVH
D
Khóa ngoại
Nchar
10
Mã giáo viên
hướng dẫn
4
MAGVP
B
Khóa ngoại
Nchar
10
Mã giáo viên
phản biện
5
DIEMH
D
Float
[diemhd]>=0 and
[diemhd]<=10
Điểm hướng
dẫn
Default: 0
6
DIEMPB
7
MATIEU
BAN
Khóa ngoại
float
[diempb]>=0 and
[diempb]<=10
Điểm phản biện
Nchar
10
Mã tiểu ban
Tên thành phần: Chấm(MADOAN, MAGV, DIEMTIEUBAN)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
MADOA
N
Khóa ngoại
Nchar
10
Mã đồ án
2
MAGV
Khóa ngoại
Nchar
10
Mã giảng viên
3
DIEMTI
EUBAN
Float
[diemtieuban]>=0 and
[diemtieuban]<=10,
default:0
Diểm tiểu ban
Tên thành phần: Phân quyền (MAPHANQUYEN, TENPHANQUYEN)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
MAPHA
NQUYE
N
Khóa chính
int
0,1,2
Mã phân quyền
(0:admin
1:Giảng Viên
2:Sinh Viên)
18
2
TENPHA
NQUYE
N
nvarchar
50
Tên phân quyền
Tên thành phần: Quản lý(MAQL, TENQL)
Stt
1
2
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
MAQL
Khóa chính
Nchar
10
Mã quản lý
TENQL
not null
50
Tên quản lý
nvarchar
Tên thành phần: tài khản sinh viên(STT, MASV, MADANGNHAP)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
STT
Khóa chính
Int
STT>0
Số thứ tự ( tự
động tăng)
2
MASV
Khóa ngoại,
not null
Nchar
10
Mã sinh viên
3
MADAN
GNHAP
Khóa ngoại,
not null
nchar
10
Mã Đăng nhập
(MADANGN
HAP=MASV)
Tên thành phần:Tài khoản giáo viên (STT, MAGV, MADANGNHAP)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
STT
Khóa chính
int
STT>0
Số thứ tự (tự
động tăng)
2
MAGV
Khóa ngoại,
not null
Nchar
10
Mã giảng viên
3
MADAN
GNHAP
Khóa ngoại,
not null
10
Mã đăng nhập
(MADANGN
HAP=
MAGV)
Nchar
19
Tên thành phần: Tài khoản QL (STT, MAQL, MADANGNHAP)
Stt
Tên
Loại
Kiểu
Miền giá trị
Ý nghĩa
1
STT
Khóa chính
Int
STT>0
Số thứ tự (Tự
động tăng)
2
MAQL
Khóa ngoại,
not null
Nchar
10
Mã quản lý
3
MADAN
GNHAP
Khóa ngoại,
not null
Nchar
10
Mã đăng nhập
(MADANGN
HAP=MAQL)
3.2 Thiết kế giao diện
Stt
Mã số
Tên
Loại
Ý nghĩa
1
01
Login
Màn hình nhập
liệu xử lý
2
02
Sinh viên
3
03
Giảng viên
Màn hình tra
cứu
Màn hình chính
Đăng nhập vào phần
mềm với tư cách:
sinh viên, giáo
viên hoặc người
quản lý
Thơng tin sinh viên
4
04
Điểm hướng
dẫn
Màn hình nhập
liệu xử lý
5
05
Điểm phản
biện
Màn hình nhập
liệu xử lý
6
06
Điểm tiểu ban
7
07
Đồ án (giảng
viên)
Màn hình
nhập liệu xử
lý
Màn hình nhập
liệu xử lý
Ghi chú
Màn hình chính khi
đăng nhập vào
phân quyền Giảng
Viên
Giảng viên hướng dẫn
chấm điểm hướng
dẫn
Giảng viên phản biện
chấm điểm phản
biện
Giảng viên trong tiểu
ban chấm điểm
cho sinh viên
Giảng viên hướng dẫn
phân đồ án cho
sinh viên
20
Quản lý người Màn hình nhập
dùng (giảng
liệu xử lý
viên, sinh
viên)
Danh mục
Màn hình nhập
Đồ Án
liệu xử lý
Admin cập nhật mật
khẩu cho giảng
viên và sinh viên
10
Quản lý Sinh
viên
Màn hình nhập
liệu xử lý
Admin thêm, xóa, sửa
danh sách sinh viên
11
11
Quảnlý Giảng Màn hình nhập
viên
liệu xử lý
Admin thêm, xóa, sửa
danh sách giảng viên
12
12
Quản lý Hội
đồng
Màn hình nhập
liệu xử lý
Admin thêm, xóa, sửa
danh sách hội đồng
13
13
Quản lý Tiểu
ban
Màn hình nhập
liệu xử lý
14
14
Quản lý Phân
cơng Sinh
viên
Màn hình nhập
liệu xử lý
15
15
Quản lý Phân Màn hình nhập
cơng Giảng
liệu xử lý
viên Tiểu ban
Admin thêm, xóa, sửa
danh sách tiểu ban.
Admin phân cơng
tiểu ban thuộc hội
đồng báo cáo.
Admin thêm, xóa, sửa
danh sách Phân công.
Admin phân GVHD,
GVPB, Chi tiết Tiểu
ban chấm điểm.
Admin thêm, xóa, sửa
danh sách Chi tiết
Tiểu ban.
16
16
Tìm kiếm Sinh Màn hình nhập
viên
liệu xử lý
17
17
18
18
19
19
Thống kê Sinh Màn hình nhập
viên
liệu xử lý
Thống kê
Màn hình nhập
Giảng viên
liệu xử lý
Thống kê
Màn hình nhập
Điểm
liệu xử lý
8
08
9
09
10
Admin thêm, xóa, sửa
danh sách đồ án
Admin tìm kiếm sinh
viên theo mã sinh
viên
Admin thống kê sinh
viên theo lớp
Admin thống kê giảng
viên theo tiểu ban
Admin thống kê điểm
Sinh viên theo lớp
Mô tả chi tiết từng màn hình
Màn hình: Login
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
21
1
Sign in
Đăng nhập
Nhấn phím “enter” hoặc
click Sign, hệ thống
Jlable_SignIn
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Nhấn vào nút lọc, in ra
thơng tin, điểm
Jbutton1
Màn hình: Sinh viên
Stt
1
Biến cố
Lọc thơng tin Lọc thơng tin, điểm
của sinh viên
Màn hình: Điểm hướng dẫn
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
1
Lưu
Lưu, cập nhật điểm
Nhấn vào nút lưu, lưu
điểm vào database
jButtonLuu
Màn hình: Điểm phản biện
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
1
Lưu
Lưu, cập nhật điểm
Nhấn vào nút lưu, lưu
điểm vào database
jButtonLuu
Màn hình: Điểm tiểu ban
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
1
Lưu
Lưu, cập nhật điểm
Nhấn vào nút lưu, lưu
điểm vào database
jButtonLuu
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Màn hình: Đồ án
Stt
Biến cố
1
Lưu
Lưu, cập nhật đồ án Nhấn vào nút lưu, lưu mã
đồ án vào database
jButtonLuu
Màn hình: Quản lý người dùng
Stt
Biến cố
1
Sửa
2
Thốt
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Cập nhật tài khoản Nhấn vào nút sửa, cập nhật tabQLND_btn_Sua
lại mật khẩu tài khoản
người dùng trong
database
Trở về trang chủ Nhấn vào nút thoát, trở vềtabQLND_btn_Thoat
trang chủ
22
Màn hình: Danh mục_Đồ án
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
1
Thêm
Thêm đồ án
2
Sửa
3
Xóa
4
Thốt
Xứ lý tương ứng
Nhấn vào nút lưu, thêm đồ
án vào database
Cập nhật đồ án Nhấn vào nút sửa, cập nhật
lại đồ án trong database
Xóa đồ án
Nhấn vào nút xóa, loại bỏ
đồ án trong database
Trở về trang chủ Nhấn vào nút thoát, trở về
trang chủ
Mã số xử lý
tabDA_btn_Them
tabDA_btn_Sua
tabDA_btn_Xoa
tabDA_btn_Thoat
Màn hình: Quản lý_Sinh Viên
Stt
Biến cố
1
Thêm
2
Sửa
3
Xóa
4
Thốt
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Nhấn vào nút lưu, thêm tabQLSV_btn_Them
Sinh viên vào database
Cập nhật Sinh viên Nhấn vào nút sửa, cập nhật tabQLSV_btn_Sua
lại Sinh viên trong
database
Xóa Sinh viên
Nhấn vào nút xóa, loại bỏ tabQLSV_btn_Xoa
Sinh viên trong database
Trở về trang chủ Nhấn vào nút thoát, trở vềtabQLSV_btn_Thoat
trang chủ
Thêm Sinh viên
Màn hình: Quản lý_ Giảng viên
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
1
Thêm
Thêm Giảng viên
2
Sửa
3
Xóa
4
Thốt
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Nhấn vào nút lưu, thêm tabQLGV_btn_Them
Giảng viên vào database
Cập nhật Giảng Nhấn vào nút sửa, cập nhật tabQLGV_btn_Sua
viên
lại Giảng viên trong
database
Xóa Giảng viên Nhấn vào nút xóa, loại bỏ tabQLGV_btn_Xoa
Giảng viên trong database
Trở về trang chủ Nhấn vào nút thốt, trở vềtabQLGV_btn_Thoat
trang chủ
Màn hình: Quản lý_ Hội đồng báo cáo
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
23
1
Thêm
2
Sửa
3
Xóa
4
Thốt
Thêm Hội đồng
Nhấn vào nút lưu, thêm tabQLHD_btn_them
Hội đồng vào database
Cập nhật Hội đồng Nhấn vào nút sửa, cập nhật tabQLHD_btn_sua
lại Hội đồng trong
database
Xóa Hội đồng
Nhấn vào nút xóa, loại bỏ tabQLHD_btn_xoa
Hội đồng trong database
Trở về trang chủ Nhấn vào nút thốt, trở về tabQLHD_btn_thoat
trang chủ
Màn hình: Quản lý_ Tiểu Ban
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
1
Thêm
Thêm Tiểu Ban
2
Sửa
3
Xóa
4
Thốt
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Nhấn vào nút lưu, thêm tabQLTB_btn_them
Tiểu Ban vào database
Cập nhật Tiểu Ban Nhấn vào nút sửa, cập nhật tabQLTB_btn_sua
lại Tiểu Ban trong
database
Xóa Tiểu Ban
Nhấn vào nút xóa, loại bỏ tabQLTB_btn_xoa
Tiểu Ban trong database
Trở về trang chủ Nhấn vào nút thoát, trở về tabQLTB_btn_thoat
trang chủ
Màn hình: Quản lý_ Phân cơng
Stt
Biến cố
1
Thêm
2
Sửa
3
Xóa
4
Thốt
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Thêm giáo viên,
Nhấn vào nút thêm, lưu tabQLSV_btn_Them2
tiểu ban cho sinh mã giáo viên, mã tiểu ban
viên
vào database
Cập nhật lại giáo
Nhấn vào nút Sửa, cập tabQLSV_btn_Sua2
viên, tiểu ban cho
nhật mã giáo viên, mã
sinh viên
tiểu ban trong database
Xóa giáo viên, tiểu Nhấn vào nút xóa, loại mã tabQLSV_btn_Xoa2
ban của sinh viên
giáo viên, mã tiểu ban
khỏi database, giữ
nguyên mã sinh viên
Trở về trang chủ Nhấn vào nút thốt, trở vềtabQLSV_btn_Thoat2
trang chủ
Màn hình: Quản lý_ Phân Giáo Viên Tiểu Ban
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
24
1
Thêm
2
Sửa
3
Xóa
4
Thốt
Thêm Chi tiết Tiểu
ban
Nhấn vào nút lưu, thêm tabPCTB_btn_Them
Chi tiết Tiểu ban vào
database
Cập nhật Chi tiết Nhấn vào nút sửa, cập nhật tabPCTB_btn_Sua
Tiểu ban
lại Chi tiết Tiểu ban trong
database
Xóa Chi tiết Tiểu Nhấn vào nút xóa, loại bỏ tabPCTB_btn_Xoa
ban
Chi tiết Tiểu ban trong
database
Trở về trang chủ Nhấn vào nút thoát, trở về tabPCTB_btn_Thoat
trang chủ
Màn hình: Tìm kiếm_ Sinh Viên
Stt
Biến cố
1
Tìm kiếm
Ý nghĩa
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Tìm kiếm sinh viên Tìm kiếm thơng tin sinh
viên theo mã
Màn hình: Thống kê_Sinh viên
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
1
Lớp
Mã lớp
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Nhấn vào lựa chọn trong Jcombobox_lop
danh sách, xuất danh sách
sinh viên
Màn hình: Thống kê_ Giáo Viên
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
1
Tiểu ban
Tên tiểu ban
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Nhấn vào lựa chọn trong Jcombobox_tieuBan
danh sách, xuất danh sách
giảng viên
Màn hình: Thống kê_ Điểm đồ án
Stt
Biến cố
Ý nghĩa
1
lop
Mã lớp
Xứ lý tương ứng
Mã số xử lý
Nhấn vào lựa chọn trongJcombobox_DS_SV_Lop
danh sách, xuất biểu đồ
hình tròn
25