Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án chính tả lớp 2 bài: chim sơn ca và bông cúc trắng vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.45 KB, 4 trang )

Giáo án Chính tả lớp 2
MƠN: CHÍNH TẢ
Tiết: Chim sơn ca và bông cúc trắng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Chép đúng, không mắc lỗi đoạn: Bên bờ rào, giữa đám cỏ
dại… bay về bầu trời xanh thẳm.
2. Kỹ năng: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/ tr, t/ c.
3. Thái độ: Ham thích mơn học. Rèn viết đúng, sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
-

GV: Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả.

-

HS: SGK.

III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
1. Khởi động (1’)

Hoạt động của Trò
-

Hát

-

HS lên bảng viết các từ

2. Bài cũ (3’) Mưa bóng mây.


-

Gọi 3 HS lên bảng, sau đó đọc cho HS
viết các từ sau: sương mù, cây xương

GV nêu. Bạn nhận xét.

rồng, đất phù sa, đường xa,… (MB);
chiết cành, chiếc lá, hiểu biết, xanh
biếc,… (MN)
-

GV nhận xét.

3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
-

Chim sơn ca và bông cúc trắng.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-

-


lớp theo dõi bài trên bảng.

GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần
chép một lượt, sau đó yêu cầu HS đọc

-

lại.
-

2 HS đọc lại đoạn văn, cả

Bài Chim sơn ca và bơng
cúc trắng.

Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?

-

Về cuộc sống của chim
sơn ca và bông cúc khi

-

b) Hướng dẫn cách trình bày
-

Đoạn văn có mấy câu?

-


Lời của sơn ca nói với cúc được viết
sau các dấu câu nào?

-

chưa bị nhốt vào lồng.

Đoạn trích nói về nội dung gì?

Trong bài cịn có các dấu câu nào nữa?

-

Đoạn văn có 5 câu.

-

Viết sau dấu hai chấm và
dấu gạch đầu dòng.

-

chấm than.
-

-

Dấu chấm, dấu phẩy, dấu


Viết lùi vào một ô li

Khi chấm xuống dịng, chữ đầu câu viết

vng, viết hoa chữ cái

thế nào?

đầu tiên.

c) Hướng dẫn viết từ khó
-

-

u cầu HS tìm trong đoạn chép các

-

Tìm và nêu các chữ: rào,

chữ bắt đầu bằng d, r, tr,s (MB); các

dại trắng, sơn ca, sà, sung

chữ có dấu hỏi, dấu ngã (MN, MT).

sướng; mãi, trời, thẳm.

Yêu cầu HS viết các từ này vào bảng

con, gọi 2 HS lên bảng viết.

-

Viết các từ khó đã tìm
được ở trên.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


-

Nhận xét và sửa lại các từ HS viết sai.

d) Viết chính tả
-

GV treo bảng phụ và yêu cầu HS nhìn

-

Nhìn bảng chép bài.

-

Sốt lỗi theo lời đọc của

bảng chép.
e) Sốt lỗi
-


GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích
các từ khó cho HS sốt lỗi.

GV.

g) Chấm bài
-

Thu và chấm một số bài.

 Hoạt động 2: Trị chơi thi tìm từ
-

Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2.

-

Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội
một bảng ghi từ và tổ chức cho các đội
thi tìm từ theo yêu cầu của bài tập 2,
trong thời gian 5 phút đội nào tìm được
nhiều từ hơn là đội thắng cuộc.

-

1 HS đọc bài.

-


Các đội tìm từ và ghi vào
bảng từ. Ví dụ:

+ chào mào, chão chàng, chẫu
chuộc, châu chấu, chèo bẻo,
chuồn chuồn, chuột, chuột
chũi, chìa vơi,…
+ Trâu, trai, trùng trục,…
+ Tuốt lúa, chuốt, nuốt,…
+ Cái cuốc, luộc rau, buộc,
chuộc, thuộc, thuốc…

-

Yêu cầu các đội dán bảng từ của đội
mình lên bảng khi đã hết thời gian.

-

Các đội dán bảng từ, đội
trưởng của từng đội đọc
từng từ cho cả lớp đếm để

-

Nhận xét và trao phần thưởng cho đội

kiểm tra số từ.

thắng cuộc.

-

Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh các từ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


vừa tìm được.
4. Củng cố – Dặn
-

-

dị (3’)

Đọc từ theo chỉ dẫn của
GV.

Yêu cầu HS về nhà giải câu đố vui
trong bài tập 3 và làm các bài tập chính
tả trong Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập
hai.

-

Nhân xét tiết học.

-

Chuẩn bị: Sân chim.


Tham khảo thêm: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×