Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 13 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.37 KB, 7 trang )

TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 13
Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay
hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
• 18
• 187500
• 125
• 7200
Cho biết LN gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán
= 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?
• 13
• 20
• 30
• 0,05
Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:
• Giá vốn hàng bán
• Hàng tồn kho bình quân
• Doanh thu
• Cả a & b
Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:
• Khâu dự trữ
• Khâu sản xuất
• Khâu lưu thông
• Cả 3 khâu trên
Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng
tồn kho bằng bao nhiêu?
• 15
• 20
• 10
• 0,1
Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu
trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả


định một năm tính 360 ngày.
• 40 triệu $
• 12 triệu $
• 108 triệu $
• 144 triệu $
Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:
• Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng có hiệu quả
• Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có
hiệu quả
• Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động được sử dụng hiệu quả
• Cả a & b đều sai
Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá vốn hàng
bán?
• 1000
• 3000
• 4000
• 5000
Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là :
• Những tài sản mà DN lưu giữ để sản xuất hay bán sau này
• Những tài sản mà DN không dùng nữa, chờ xử lý
• Cả a & b đều đúng
• Cả a & b đều sai
Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ là 360 ngày.
Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho?
• 50
• 30
• 40
• 27,78
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
• Chi phí tài chính

• Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Chi phí khác
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
• Cổ tức và lợi nhuận được chia
• Lãi tiền gửi ngân hàng
• Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
• Cả a, b, c đều đúng
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp
• Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
• Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
• Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
• Chỉ a và b đúng
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
• Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Chi phí tài chính
• Cả a, b, c đều sai
Tiền thuê đất được xếp vào:
• Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Chi phí bán hàng
• Chi phí tài chính
• Không câu nào đúng
Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế
TNDN = 1.250, thuế suất thuế TNDN = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng
vốn kinh doanh?
• 8%
• 10%
• 20%
• Không câu nào đúng

Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào :
• Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
• Lợi nhuận trước thuế
• Lợi nhuận sau thuế
• Không phải các câu trên
Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay,
thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
• EBIT = 590
• EBIT = 540
• EBIT = 460
• EBIT = 900
Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu =
3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
• 2100
• 2600
• 5100
• Không câu nào đúng
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
• Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
• Chi phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Cả a, b, c

×