Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Ngôn ngữ lập trình c++ - Bài 1 " Giới thiệu" docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.78 KB, 15 trang )

1
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C++
Bài 1- GIỚI THIỆU
2
SỰ PHÁT TRIỂN VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG
CỦA C++

3

Được xây dựng bởi nhóm của Bjarne
Stroustrup tại AT&T, USA.

Năm 1989 Ủy ban ANSI chuẩn hóa để tạo
điều kiện sử dụng rộng rãi.

Được chuẩn hóa bởi ISO năm 1998
(ISO/IEC 14882)
4
OOP (Object-Oriented Programming )

Truyền thống: Lập trình thủ
tục, data và function là tách
biệt.
 OOP: Tập trung vào đối
tượng (object), đối tượng
gồm cả data (thuộc tính) và
khả năng (function), ví dụ
đối tượng là tài khoản ngân
hàng.
 Các đối tượng giao tiếp với
nhau bằng message


Khái niệm trước đây
Khái niệm hướng đối tượng
5
Phát triển một chương trình C++

Soạn thảo chương trình và
lưu thành source file
 Dùng compiler dịch source
file thành object file (mã
máy_machine code)
 Dùng linker kết object file với
các module khác (thư viện)
để tạo thành file thực thi
(executable file)
6
Chương trình ví dụ
#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
cout << "Hello World ! " << endl;
return 0;
}
Khi chạy màn hình hiện: Hello World !
7
#include <iostream>
Là một ký hiệu để cho
bộ tiền xử lý thực hiện
Include là một lệnh
tiền xử lý, copy file .h

vo source code
Dấu ngoặc chỉ cho
bộ tiền xử lý tỡm
file ở th mục
chứa các tập tin .h
Tp tin "iostream.h" [Input-Oput-
Stream] dùng c hàm cout, thc
hin việc in ra màn hỡnh.
8

using namespace std;

Các tên đã định nghĩa trước trong C++ được
chứa trong standard (std) namespace, chỉ
dẫn using cho phép truy cập trực tiếp vào các
tên trong namespace chuẩn
9
Hm Main()

Dòng 3 bắt đầu chơng trỡnh thông thờng với
hàm có tên " main() ".

Mọi chơng trỡnh C++ đều có 1 hàm main().

Nói chung, hàm là 1 khối mã lệnh.

Các hàm thông thờng đợc gọi bởi các hàm
khác, nhng main() là đặc biệt.
Khi chơng trỡnh
bắt đầu, main() đợc gi tự động .

10
Tất cả các hàm bắt đầu với một ngoặc mở ({) và kết thúc
bng một dấu ngoặc đóng (}). Dấu ngoặc của main() là
trên dòng 4 và dòng 7.
Phần cn bản của chơng trỡnh là dòng số 5. Hàm "cout"
dùng để in một thụng ip ra màn hỡnh.
Cách dùng cout : từ cout đặt trc toán tử (<<). Bt c
gỡ sau toỏn t << u c in ra mn hỡnh. Nếu muốn
viết một chuỗi ký tự, phải viết chúng trong dấu ngoặc kép
("), nh dòng 5.
endl bảo hàm cout chuyn xuống một dòng mới sau từ
Hello World !
11

return 0 để kết thúc hàm main()

trả về giá trị 0 là mã thoát

trên thực tế được xem như dấu hiệu kết thúc
chương trình hoàn hảo
12
Cấu trúc các chương trình C++ đơn
giản với vài hàm
#include <iostream>
using namespace std;
void line(), message(); // Prototypes
int main()
{
cout << "Hello! The program starts in main()." << endl;
line();

message();
line();
cout << "At the end of main()." << endl;
return 0;
}
Cách chú thích
13
void line() // De ve một dòng (line).
{
cout << " " << endl;
}
void message() // De hien mot thong diep (message).
{
cout << "In function message()." << endl;
}
14
Bài tập 1
Viết chương trình hiện các câu sau trên màn
hình
Oh what
a happy day!
Oh yes,
what a happy day!
15
Bài tập 2
Xác định các lỗi và hiệu chỉnh
#include <stream>
int main
{
cout << "If this text",

cout >> " appears on your display, ";
cout << " endl;"
cout << 'you can pat yourself on '
<< " the back!" << endl.
return 0;
)

×