Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Từ vựng ngữ pháp tiếng anh lớp 4 unit 11 what time is it? vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.73 KB, 10 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO UNIT
UNIT 11 WHAT TIME IS IT?
I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 11 What time is it?
Từ mới

Phân loại/
Phiên âm

Định nghĩa/ Ví dụ
buổi sáng (trước buổi trưa)

1. a.m. (ante
meridiem)

(abbr) [ei'em]

Ex: I go to school at 6:30 a.m.
Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng.
buổi chiều tối (sau buổi trưa)

2. p.m. (post
meridiem)

(abbr) [pi'em]

Ex: She has dinner at 8:30 p.m.
Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối.
buổi sáng, bữa điểm tâm


3. breakfast

(n) ['braekfast]

Ex: I like the bread for breakfast.
Tơi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm.
bữa ăn trưa

4. lunch
(n) [lʌnt∫]

Ex: He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12
giờ.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

buổi ăn tối, bữa cơm tối
5. dinner

(n) ['dinə[r]]

Ex: My mother cooks the food for dinner.
Mẹ tôi nấu ăn cho buổi tối.
buổi tối

6. evening


(n) [i':vniη]

Ex: I have dinner at 8:00 in the evening.
Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối.
ăn (sáng/ trưa/ tối)

7. have
(breakfast/

(v)

lunch/ dinner)

Ex: I have breakfast at 6:00 in the morning.
Tôi ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng.
thức dậy

8. get up

(v) [’get ʌp]

Ex: My mother gets up at 5 o’clock in the morning.
Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng.
về nhà

9. go home

(v)
Ex: I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.
đi ngủ


10. go to bed

(v)

Ex: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc
mấy giờ?

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

đến trường, đi học
11. go to
school

(V)

Ex: I go to school from Monday to Friday. Tôi đi
học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
muộn, chậm, trễ

12. late

(adj) [leit]
Ex: I’m late. Tôi bị trễ.
(chỉ) giờ

13. o’clock


(n) [o'klok]
Ex: It is 8 o’clock. 8 giờ rồi.
bắt đầu

14. start

(v) [sta:t]

Ex: School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào
lúc 7 giờ 30.
thời gian

15. time

(n) [taim]

Ex: What time do you go to school? Bạn đi học lúc
mấy giờ?
số 20

16. twenty

(n) ['twenti]

Ex: My school has twenty teachers. Trường của tơi
có 20 thầy cơ giáo.
số 30

17. thirty


(n)['θə:ti]

Ex: Thirty boys are sleeping in the hall.
30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

số 40
18. forty

(n) [fo:ti]
Ex: My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi.
làm

19. do

(v) [du:]

Ex: They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc
7 giờ tối.
từ... đến…

20. from...
to...

(pre) [frəm... tu...]


Ex: I go to work from Monday to Friday.
Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.
lúc, tại

21. at

(pre) [aet]

Ex: My brother learns English at 7 p.m..
Anh trai tôi học tiếng Anh Lúc 7 giờ tối.
1/4; 15 phút

22. Quarter

['kwɔ:tə[r]]
Ex: It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15.
sau khi

23. after

(pre) ['æftər]

Ex: After having dinner, we clean our teeth. Sau khi
ăn tối xong, chúng tôi đánh răng.

24. past qua,
hơn

[pa:st]

Ex: It is twenty past ten. 10 giờ 20.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

trước khi
25. before

(pre) [bi'fɔ:[r]]

Ex: Before going to bed, I wash my feet. Trước khi
ngủ, tôi rửa chân.
chơi

26. play

(v) [plei]

Ex: He often plays football at 5 p.m.. Anh ấy thường
chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều.
làm việc

27. work

(V) [W3:k]

Ex: Everybody works hard. Mọi người làm việc rất
chăm chỉ.



28. have

(V) [haev]

Ex: I have five dogs and three cats.
Tơi có 5 con chó và 3 con mèo.
về, đến

29. arrive

(v) [ə'raiv]

Ex: The train arrives in this town at 6 p.m..
Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối.

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 11 What time is it?
1. Hỏi và đá p về thời gian
Hỏi: Khi muốn hỏi thời gian ta sử dụng cấu trúc sau:
What time is it?/ What’s the time?
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Mấy giờ rồi?
Đáp: Khi đáp, ta có thể trả lời bằng cách sau:
a) Giờ tròn số (giờ chẵn):
It’s + số giờ + o’clock.

(Nó là)... giờ.
Ex: It's six o'clock. Sáu giờ.
b) Giờ lẻ:
It’s + số giờ + số phút.
(Nó là)... giờ... phút.
Ex: It's ten fifteen. Mười giờ mười lăm (phút).
Mở rộng:
Giờ quá, kém:
• Giờ quá:
It’s + số phút + past (after) + số giờ
(Nó là)... giờ... phút..
Ex: It's ten past five./ It's ten after five. Năm giờ mười phút.
• Giờ kém:
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

It’s + số phút + to (before) + số giờ.
(Nó là)... giờ... phút…
Ex: It's fifteen to seven./ It's fifteen before seven.
Bảy (7) giờ kém 15 phút.
Chú ý: Chúng ta có thể thay thế như sau khi trả lời về giờ.
quarter = fifteen = 15 phút half = thirty = 30 phút
Ex: It's fifteen past four. = It's a quarter past four. 4 giờ 15 phút.
It's a quarter to five. 5 giờ kém 15. (hay 5 giờ 45 phút)
It's six thirty. = It's half past six. 6 giờ 30 phút.
2. Giới từ “at” và “from… to ”
- Giới từ “at” đứng trước thời gian
... at + giờ...

... (vào) lúc...
Ex: I get up at six o'clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.
Giới từ from... to... (Từ... đến...)
from + thời gian + to + thời gian
Giới từ "from...to" có nghĩa là "từ... đến"
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Ex: from six o'clock to ten o'clock
từ 6 giờ đến 10 giờ
from Monday to Sunday
từ thứ Hai đến Chủ nhật
I work from 8 a.m. to 5 p.m..
Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
* Một số hoạt động trong ngày của học sinh
get up thức dậy
go home về nhà
wash my face rửa mặt
have breakfast ăn sáng
have lunch ăn trưa
watch television xem ti vi
read books đọc sách
go to bed đi ngủ
have dinner ăn tối
brush my teeth đánh răng
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

get dressed thay quần áo
go to school đi học
do housework làm công việc nhà
do homework làm bài tập
listen to music nghe nhạc
Phân hoạt động (động từ) trong các cấu trúc trên, các em có thể sử dụng một số động từ
chỉ hoạt động được nêu ở phần trên.
Ex: What time do you get up? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
I get up at six o'clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.
b) Khi chúng ta muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở đây dùng he/ she/ it/ danh từ số ít) làm gì vào
lúc mấy giờ, ta dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
What time + does + he + hoạt động (động từ)?
Cậu ấy.. lúc mấy giờ?
Đáp:
He + ho ạt động (động từ) (Vs/ es) + at + th ời gian.
Cậu ây... lúc... giờ.
Lưu ý: Ở cấu trúc này, động từ (Vs/ es) thêm “s” hoặc "es".
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Ex: What time does she go to school?
Cô ấy đi học lúc mấy giờ?
She goes to school at six thirty/ half past six.
Cô ấy đi học lúc 6 giờ 30 phút.
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao:
/>Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến:
/>
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8



×