Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Từ vựng ngữ pháp tiếng anh lớp 4 unit 10 where were you yesterday? vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.43 KB, 9 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO UNIT
UNIT 10: WHERE WERE YOU YESTERDAY?
I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 10 Where were you yesterday?
Từ vựng

Phân loại/
Phiên âm

Định nghĩa/ Ví dụ
bãi biển

1. beach
(n) [bi:t∫]

Ex: They are playing football on the beach. Họ đang
chơi bóng đá trên bãi biển.

2. dish/
dishes

bát đĩa
(n) [di∫]
Ex: This is a dish of tea. Đây là một tách trà.
hoa

3. Flower
(n) [‘flaʊər]

Ex: She watered the flowers. Cô ấy đã tưới những


bông hoa.

4. home

nhà, chỗ ở
(n) [həʊm]
Ex: They were at home. Họ đã ở nhà.
bài tập về nhà

5. homework
(n) [həʊmwo:k]

Ex: I did homework yesterday. Tôi đã làm bài tập về
nhà vào ngày hôm qua.
thư viện

6. library

(n) [’laibreri]
Ex: We were in library. Chúng tôi đã ở thư viện.

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

đài radio
7. radio

(n) [reidiau]


Ex: She listened to radio yesterday. Cô ấy đã nghe
ra-đi-ô vào ngày hôm qua.
rửa, giặt

8. wash
(n) [wa∫]

Ex: He washed hands before eating. Cậu ấy rửa tay
trước khi ăn.
tưới

9. water
(v) ['wɔ:tə[r]]

Ex: In the morning, my father always waters trees. Vào
buổi sáng, cha tôi thường tưới cây.

hôm qua
10. yesterday (n & adv) [jestedi]
Ex: Where were you yesterday? Hôm qua bạn ở đâu?

bách thú, sở thú
11. zoo

(n) [zu:]

Ex: They were at the zoo yesterday morning.
Sáng hôm qua họ đã ở tại sở thú.


Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

12. paint a

(v) /peɪnt ə

picture

‘pɪktʃə(r)/

13. in the

/ɪn ðə sku:l

school library ‘laɪbrəri/

14. on the
beach

/ɒn ðə bi:tʃ/

vẽ tranh
Ex: Lan likes painting a picture. Lan thích tơ vẽ tranh.

trong thư viện

ở bãi biển


Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

15. at school /ỉt sku:l/

ở trường

16. at the zoo /æt ðə zu:/

ở vườn thú

17. at home

ở nhà

/æt həʊm/

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 10 Where were you yesterday?
1. Thì quá khứ đơn
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

a) Cơng th ức
• Khẳng định: S+ V_ed
CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S = We/ You/ They (số nhiều) + were
Ví dụ: - I was at my friend’s house yesterday morning. Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.
- They stayed in London on their summer holiday last year. Họ ở Ln Đơn vào kỳ nghỉ
hè năm ngối.
• Phủ định: S + did not + V(nguyên thể)
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
CHÚ Ý: - did not = didn’t
- was not = wasn’t
- were not = weren’t
Ví dụ: - She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cơ ấy
khơng vui vì mất tiền.)
- We didn’t eat at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ăn ở nhà.)
• Câu hỏi: Did+ S+V?
Trả lời: Yes, S+ did. Or No, S+didn’t
Câu hỏi ta chỉ cần đảo trợ động từ “did”, động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Ví dụ: Did I watch TV last night?
Did they go to the zoo yesterday?
b) Các cách thêm đuôi “ed”
1. Nếu động từ tận cùng bằng "-e", ta chỉ cần thêm "-d"
eg: hope => hoped save => saved
die => died
2. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến "y" thành "ied"
eg: hurry => hurried copy => copied
try => tried
3. Ta nhân đôi phụ âm cuối khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ

âm”
eg: beg => begged plan => planned
stop => stopped
4. Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn
âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ: permit => permitted
prefer => preferred
- Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

eg: ˈopen => opened
ˈenter => entered
Chú ý: với các động từ bất quy tắc thì cần học thuộc và xem ở cột 2 trong bảng động từ
bất quy tắc.
c) Dấu hiệu nh ận biết
then (sau đó) ago (cách đấy)
yesterday (hôm qua) in 1990 (vào năm 1990)
at that time (vào thời đó) in 2010 (vào năm 2010)
last month (tháng trước) last year (năm ngoái)
last week (tuần trước) last summer (mùa hè vừa qua)
2. Hỏi xem ai đó đã làm gì ở đâu trong quá khứ
a) Hỏi và đáp về ai đó đang ở đâu vào lúc nào trong quá khứ: "Where" có nghĩa là "ở đâu",
ở cấu trúc (1), chúng ta sử dụng động từ "to be" ở q khứ là "were" vì chủ ngữ chính
trong câu là you/ they (you/ they/ we/ danh từ số nhiều + were).
Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ:
(2) Where was he/ she + thời gian ở quá khứ?
Cậu ấy/ cô ấy đã ở đâu...?

Đáp:

Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

He/ She was + nơi chốn/ địa điểm.
Cậu ấy/ Cô ấy ở...
Ex: Where was he yesterday? Hôm qua cậu ấy đã ở đâu?
He was on the beach. Cậu ấy đã ở trên bãi biển.
Ở cấu trúc (2), chúng ta sử dụng động từ "to be" ở quá khứ là "was" vì chủ ngữ chính
trong câu là she/ he (l/ she/ he/ it/ danh từ số ít + was).
Hỏi ai đó đã làm gì trong q khứ:
(3) What did S do + thời gian ở quá khứ?
S đã làm gì vào...?
S+ V_ed.
Ai đó đã...
Example:
What did you do yesterday morning?
I walked to school.
What did she do yesterday afternoon?
She studied at school
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: />Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao:

/>Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến:
/>
Trang chủ: ht t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 02 4 22 4 2 61 8 8



×