Thuyết kỳ vọng
Nhóm 5
Nhóm 5
Da n h sá c h n h ó m
Gồm :
•
Nguyễn Thị Thùy Trang
•
Trần Thị Châu Hồng
•
Nguyễn Mạnh Cường
•
Vũ Thị Hoa
•
Phạm Thị Thanh Tâm
•
Phạm Thanh Hải
•
Nguyễn Hải Triều
•
Lưu Tuấn Vũ
•
Đỗ Văn Lĩnh
Kỳ V ngọ
Hãy luôn
Có
Một
Mơ
ước
VÀ
QUYẾT
TÂM
THỰC
HIỆN
ƯỚC
MƠ
ĐÓ
Gi ớ i t hi ệ u
Kỳ vọng: Là sự mong muốn, niềm tin và chờ đợi một điều gì đó trong tương lai.
G i i T h i uớ ệ
Thuy t kỳ v ng: ế ọ là thuy t cho r ng đ ng c thúc đ y ph thu c vào s mong đ i c a cá nhân v kh năng th c ế ằ ộ ơ ẩ ụ ộ ự ợ ủ ề ả ự
hi n nhi m v c a h v vi c nh n đ c các ph n th ng mong mu n.ệ ệ ụ ủ ọ ề ệ ậ ượ ầ ưở ố
G i i t h i uớ ệ
Thuy t đ c đóng góp b i Gs. Victor Vroomế ượ ở
C á c y u t ế ố
Thuy t kỳ v ng là s kỳ v ng cho m i quan h gi a:ế ọ ự ọ ố ệ ữ
•
S n l cự ỗ ự
•
S th c hi nự ự ệ
•
K t qu đ u ra mà h mong mu nế ả ầ ọ ố
•
Giá tr c a k t qu đ u ra đ i v i cá nhânị ủ ế ả ầ ố ớ
C á c y u tế ố
S đ minh h a:ơ ồ ọ
Kì vọng E >P
triển vọng rằng những nỗ lực sẽ dẫn đến
hành động mong muốn
Kì vọng E >P
triển vọng rằng những nỗ lực sẽ dẫn đến
hành động mong muốn
S ự thực hiện
S ự thực hiện
Nỗ lực
Nỗ lực
Kết quả đầu ra (tiền lương, sự công
nhận, phần thưởng khác
Kết quả đầu ra (tiền lương, sự công
nhận, phần thưởng khác
Hóa trị
(giá trị đầu ra ) muốn
Hóa trị
(giá trị đầu ra ) muốn
Kỳ vọng P >O triển vọng rằng việc thực
hiện sẽ cho kết quả mong muốn
Kỳ vọng P >O triển vọng rằng việc thực
hiện sẽ cho kết quả mong muốn
C á c y u tế ố
Ví d : ụ Nick Vujicic là m t ng i khuy t t t b m sinh nh ng ông luôn mu n t làm nh ng công vi c nh ng i ộ ườ ế ậ ẩ ư ố ự ữ ệ ư ườ
bình th ng có th làm, đ t o nên s kỳ di u trên th gi i.ườ ể ể ạ ự ệ ế ớ
C á c y u tế ố
Thuyết nhu cầu không chỉ xác định nhu cầu riêng biệt hoặc phần thưởng mà còn thiết lập sự tồn tại của
chúng và sự khác biệt đối với mỗi cá nhân .
N h n g g i ý c h o c á c n h à l ã n h đ oữ ợ ạ
Chu trình c a Thuy t kỳ v ng có 3 b c: N l c => Hoàn thành => K t qu . Đ đ t k t qu t t nh t có th dùng các lo i ủ ế ọ ướ ỗ ự ế ả ể ạ ế ả ố ấ ể ạ
bi n pháp sau:ệ
Tăng kỳ v ng t n l c đ n hoàn thành công vi cọ ừ ỗ ự ế ệ
•
Ch n nhân viên phù h p v i công vi c.ọ ợ ớ ệ
•
Đào t o nhân viên t t.ạ ố
•
"Phân vai" rõ trong công vi c.ệ
•
Cung c p đ các ngu n l c c n thi t.ấ ủ ồ ự ầ ế
•
Kèm c p, giám sát và tích c c thu th p thông tin ph n h i.ặ ự ậ ả ồ
N h n g g i ý c h o c á c n h à l ã n h đ oữ ợ ạ
Tăng kỳ v ng t hoàn thành công vi c t i hi u qu ọ ừ ệ ớ ệ ả
•
Đo l ng quá trình làm vi c m t cách chính xác.ườ ệ ộ
•
Mô t các k t qu làm vi c t t và không t t.ả ế ả ệ ố ố
•
Gi i thích và áp d ng c ch đãi ng theo k t qu công vi c.ả ụ ơ ế ộ ế ả ệ
Tăng m c đ th a mãnứ ộ ỏ
•
Đ m b o là các ph n th ng có giá tr (v t ch t & tinh th n)ả ả ầ ưở ị ậ ấ ầ
•
Cá bi t hóa ph n th ng.ệ ầ ưở
•
T i thi u hóa s khác bi t trong m c đ th a mãn các k t qu .ố ể ự ệ ứ ộ ỏ ế ả
T m b i tạ ệ
Xin cám n th y và các b n đã l ng nghe !ơ ầ ạ ắ