Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giải SBT tiếng anh 7 global success unit 4 vocabulary grammar vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.64 KB, 5 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 4 Vocabulary &
Grammar
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Find the following words in the puzzle
(Tìm các từ sau đây trong ô chữ)

Gợi ý đáp án

2. Fill in each gap with a word or phrase from the box
(Điền vào chỗ trống với từ hoặc cụm từ ở trong hộp)

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Gợi ý đáp án
1. art museum

2. rock music

3. folk music

4. prefer

5. musical instruments


6. artistic

Lời giải chi tiết
1. I’ve heard that the art museum in Pho Duc Chinh Street, Ho Chi Minh City is a very
interesting one.
(Tôi nghe nói rằng bảo tàng nghệ thuật ở đường Phó Đức Chính, Thành phố Hồ Chí
Minh rất thú vị.)
2. Many teenagers prefer rock music because it is lively and exciting.
(Nhiều thanh thiếu niên thích nhạc rock vì nó sơi động và náo nhiệt.)
3. - Do you like folk music? (Bạn có thích nhạc dân gian khơng?)
- Yes/ It’s traditional and emotional. (Có/ Nó rất truyền thống và cảm xúc.)
4. Which do you prefer: watching pop music in person or live on TV?
(Bạn thích cái nào hơn: xem nhạc pop trực tiếp hay trực tiếp trên TV?)
5. Traditional music instruments of Viet Nam include the flute, the monochord (Dau Bau),
the T’rung, drums, and others.
(Nhạc cụ truyền thống của Việt Nam bao gồm sáo, đàn bầu, đàn T’rưng, trống và các loại
khác.)
6. I’m not as artistic as my brother. He plays the guitar very well.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(Tơi khơng có tính nghệ thuật như anh trai tôi. Anh ấy chơi guitar rất hay.)
3. Match the famous people in A with their occupations in B
(Nối người nổi tiếng ở cột A với nghề nghiệp của họ ở cột B)

Gợi ý đáp án
1. d


2. a

3. b

4. e

5. c

4. Choose the correct answer A, B, C or D to complete each of the sentences.
(Chọn lựa đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu)

Gợi ý đáp án
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1. B

2. A

3. C

4. A

5. D

6. B


7. C

8. B

5. Complete the following sentences by filling in each gap with a word.
(Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền một từ vào mỗi chỗ trống)

Gợi ý đáp án
1. actress/ performer 2. from

3. painted

4. artistic

5. sing

7. different

8. gallery

6. band

6. Fill in each of the blanks with one suitable word.
(Điền vào mỗi chỗ trống với một từ thích hợp)

Gợi ý đáp án
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1. cartoons

2. films

3. musicians/ singers/ stars 4. music

5. instruments

7. Use the cues given to write complete sentences
(Sử dụng các gợi ý cho sẵn để hoàn thành các câu)

Gợi ý đáp án
1. The painting he recently painted is very much like the old one.
2. The performance she gave best last night was not like her/ the other performance.
3. Each of my three sisters is very different from the others.
4. Music and arts are my favourite subjects at school.
5. The actress spent the whole week trying to remember her lines for the play.
Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh 7 Global Success hay và miễn phí
tại: />
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188



×