Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Xây dựng phần mềm quản lý thư viện (báo cáo chuyên đề học phần công nghệ phần mềm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 36 trang )

lOMoARcPSD|17343589

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI:
XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Hữu Việt

Giảng viên hướng dẫn : Đỗ Văn Thiện
Ngành

: CÔNG NGHỆ THƠNG TIN

Chun ngành

: Thương mại điện tử

Lớp

: D13HTTMDT1

Khóa

: 2018-2023


Hà Nội, ngày …. tháng 10 năm 2020

1


lOMoARcPSD|17343589

Mục lục

Trang

Phần 1: Lý do chọn đề tài……………………………………………………7
Phần 2:Khảo sát thực trạng………………………………………………….7
2.1.Qúa trình khảo sát……………………………….………………..7
2.1.1.Địa điểm khảo sát………………………………………..7
2.2.Kết quả khảo sát…………………………………………………..7
2.2.1. Hiện trạng………………………………………………..7
2.2.2. Hệ thống quản lý hiện tại cửa hang………………………9
2.2.3. Hiện trạng nghiệp vụ……………………………………..9
2.2.4.Hiện trạng tin học…………………………………………9
Phần 3. Mô tả bài toán………………………………………………………..10
3.1. Chức năng cơ bản………………………………………………….10
3.2. Yêu cầu hệ thống…………………………………………………..10
3.3. Sơ đồ chức năng……………..…………………………………….10
3.3.1.Tổng quan các chức năng hệ thống………………………..10
3.3.2. Mơ tả chức năng…………………………………………..11
Phần 4:Phân tích chức năng nghiêp vụ………………………………………...12
4.1.Mơ hình phân thích chức nắng của hệ thống………………………..12
4.1.1 Hệ thống đăng nhập…………………………………………12
4.1.2. Thêm sản phẩm mới………………………………………..13

4.1.3. Sửa thông tin sản phẩm…………………………………….14
4.1.4. Xóa thơng tin sản phẩm…………………………………….16
4.1.5. Tìm kiếm thơng tin sản phẩm……………………………….17
Phần 5 : Thiết kế…………………………………………………………………19
5.1. Thiết kế giao diện…………………………………………………….19
5.1.1. Giao diện đăng nhập…………………………………………19
5.1.2. Giao diện hệ thống……………………………………………20

2


lOMoARcPSD|17343589

5.1.3. Giao diện form sản phẩm……………………………………..21
5.1.4. Giao diện form tạo đơn……………………………………….23
5.1.5. Giao diện quản lý giao hang………………………………….24
5.1.6. Giao diện đối tác……………………………………………..25
5.2. Thiết kế CSDL…………………………………………………………26
5.2.1.
nguoidung……………………………………………….26

Bảng

5.2.2 Bảng HANG…………………………………………………..26
5.2.3 Bảng taodon……………………………………………………
26
5.2.4 Bảng vận chuyển…………………………………………….…
27
5.2.4


Bảng

đối

tác………………………………………………..

…..27
5.2.5. Bảng kết nối…………………………………………………..27
Phần 6 Cài đặt……………………………………………………………………..28
6.1.Chọn ngôn ngữ và cơng cụ đặt phần mềm………………………………
28
6.2.
Phần
code
năng………………………………………..28

chính

6.2.1.
nhập……………………………………………………..28

các

chính
Đăng

6.2.2. Sản phẩm……………………………………………………...29
6.2.3 Tạo đơn……………………………………………………...…
31
6.2.4 Vận chuyển……………………………………………………32

6.2.5 Đối tác…………………………………………………….…..34

3


lOMoARcPSD|17343589

Phần 7: Kết luận………………………………………………………………..
….35
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………
36
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức………………………………………………8
Hình 3.1 Sơ đồ chức năng…………………………………………….11
Hình 4.1 Hệ thống đăng nhập…………………………………………12
Hinh 4.2 Quy trinh thêm sản phẩm vào hệ thống…………..…………14
Hình 4.3 Quy trình sửa thơng tin sản phẩm…………………………..15
Hình 4.4 Quy trinh xóa sản phẩm khỏi hệ thống………………..……17
Hình 4.5 Quy trình tiềm kiếm thơng tin sản phẩm……………………18
Hình 5.1 Giao diện đăng nhập hệ thống………………………………19
Hình 5.2 Giao diện form hệ thống……………………………………..20
Hình 5.3 Giao diện form sản phẩm……………………………………22
Hình 5.4 Giao diện form tạo đơn………………………………………24
Hình 5.5 Giao diện form quản lí giao hang…………………………….25
Hình 5.6 Giao diện form đối tác………………………………………..26
Hình 5.7. Liên kết cơ sở dữ liệu………………………………………..28

MỤC LỤC BẢNG
Bảng 5.1. Các thành phần giao diện đăng nhập…………………………19
Bảng 5.2. Các thành phần giao diện hệ thống…………………………...21

Bảng 5.3. Các thành phần giao diện form sản phẩm…………………….23
Bảng 5.4. Các thành phần giao diện form tạo đơn……………………….23
4


lOMoARcPSD|17343589

Bảng 5.5 Các thành phần giao diện quản lí giao hang……………………25
Bảng 5.6. Các thành phần giao diện đối tác………………………………26
Bảng 5.7 Chi tiết bảng người dung……………………………………….26
Bảng 5.8 Chi tiết bảng hang………………………………………………26
Bảng 5.9 Chi tiết bảng tạo đơn……………………………………………27
Bảng 5.10 Chi tiết bảng vận chuyển……………………………………….27
Bảng 5.11 Chi tiết bảng đối tác…………………………………………….27

5

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589

PHIẾU CHẤM ĐIỂM

Họ và tên

Chữ ký

Ghi chú


Nguyễn Hữu Việt

Mã sinh viên :
18810340706

Sinh viên thực hiện :

Giảng viên chấm :

Họ và tên

Chữ ký

Ghi chú

6

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589

Phần 1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay, công nghệ thơng tin đã phát triển vượt bậc. Nó có mặt trong mọi
lĩnh vực của đời sống, chính trị, xã hội và trở thành một phần không thể thiếu của
con người. Ở nước ta hiện nay, việc áp dụng công nghệ thơng trong quản lý tại các
cơ quan, xí nghiệp, tổ chức đang rất phổ biến và trở nên cấp thiết. Tuy nhiên, em
cảm thấy hệ thống quản lý trong các thư viện hiện nay đa số còn nhiều bất cập. Do
đó em chọn đề tài “Xây dựng hệ thống quản lý cửa hang thời trang”.
Mặc dù đã rất cố gắng để hồn thành cơng việc, nhưng do thời gian có hạn

và thiếu kinh nghiệm cũng như kỹ năng chưa cao nên việc phân tích và thiết kế cịn
nhiều thiếu sót, kính mong q thầy cơ và các bạn góp ý, bổ sung để em
hoàn thiện cho bài tập tốt hơn nữa.
Em xin chân thành cảm
ơn!

Phần 2. Khảo sát thực trạng
2.1. Quá trình khảo sát
2.1.1 Địa điểm khảo sát
Tất cả các quy trình nghiệp vụ, số liệu được khảo sát tại cửa hang quần áo
“Tiệm cô Cam” số 237 Nguyên Xá – Minh khai – Từ Liêm – Hà Nội
2.2. Kết quả khảo sát thực trạng
2.2.1. Hiện trạng cửa hàng

7

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589

Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức

8

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589


2.2.2. Hệ thống quản lý hiện tại của cửa hàng
Hiện tại thì cửa hàng vẫn quản lý bằng sổ sách, giấy tờ, tuy có áp dụng tin
học nhưng mới chỉ dừng lại ở Excel, quản lý sản phẩm bằng các phần mềm đi thuê.

Ưu điểm
- Giá cả chi phí thấp.
- Khơng địi hỏi cao về trình độ tin học.
Nhược điểm
- Dễ xảy ra sai sót dữ liệu, dễ gây thất thốt, nhầm lẫn, sao lưu dữ liệu khó
khăn.
- Tốn nhiều nhân cơng để quản lý.
- Tìm kiếm, thêm thơng tin, sửa chữa, báo cáo thống kê khó khan.
- Tốc độ xử lý công viện chậm.
=> Với hệ thống quản lý như trên gây khó khăn cho cả quản lý và nhân viên. Từ đó
đặt ra yêu cầu làm sao để giảm thời gian, tặng hiệu quả trong các công việc. Việc
nâng cấp hệ thống là điều rất quan trọng.
2.2.3. Hiện trạng nghiệp vụ
Các hoạt động nghiệp vụ :
- Tiếp nhận, bổ sung tài liệu.
- Biên mục tài liệu.
- Nhập, xuất sản phẩm.
- Tra cứu sản phẩm.
2.2.4. Hiện trạng tin học
-Cửa hàng đã có máy tính sử dụng hệ điều hành Windows để sử dụng quản
lý.
-Các nhân viên đều có trình độ tin học ở dạng biết.
9

Downloaded by v? ngoc ()



lOMoARcPSD|17343589

Phần 3. Mơ tả bài tốn
3.1. Chức năng cơ bản của cửa hàng
-

Các chức năng của một hệ thống quản lý cửa hàng thơng thường cần có :

-

Cho phép nhân viên tra cứu thơng tin sản phẩm có trong cửa hang.

-

Cho phép nhân viên trực tiếp nhập và xuất sản phẩm.

Cho phép nhân viên theo dõi kiểm tra các đơn hang đang trong quá trình
giao.
3.2. Yêu cầu hệ thống
- Tốc độ sử lý công việc nhanh, giải quyết nhiều công việc phức tạp nhưng
không thay đổi nhiều cơ cấu tổ chức hoạt động của hệ thống cũ.
- Nhân viên có thể tìm kiếm sản phẩm trên hệ thống. Nhân viên có thể cập
nhật sản phẩm, theo dõi các đơn hàng.
- Các thơng tin thống kê phải đảm bảo chính xác
3.3. Sơ đồ chức năng
3.3.1. Tổng quát các chức năng của hệ thống:

10


Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589

Hinh 3.1. Sơ đồ chức năng

3.3.2. Mô tả chức năng
- Quản lý sản phẩm: Hệ thống cho phép quản lý tồn bộ thơng tin của tất cả
sản phẩm trong cửa hàng, cho phép thêm, sửa, xóa sản phẩm.
- Quản lý đơn hàng : Hệ thống cho phép quản lý thông tin của từng đơn
hàng, thêm, sửa, xóa thơng tin đơn hàng.

11

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589

.
Phần 4. Phân tích chức năng nghiệp vụ
4.1. Mơ hình phân tích các chức năng của hệ thống :
4.1.1 Hệ thống đăng nhập

12

Downloaded by v? ngoc ()



lOMoARcPSD|17343589

Hình 4.1. Hệ thống đăng nhập

Đặc tả chức năng
Bước 1 : Người dùng truy nhập phần mềm, hệ thống yêu cầu nhập tài khoản và mật
khẩu.
Bước 2 : Hệ thống kiểm tra dữ liệu đầu vào
2.1 : Nếu dữ liệu không tồn tại, gửi thông báo sai tài khoản hoặc mật khẩu,
hiển thị lại form và yêu cầu đăng nhập lại.
2.2 : Nếu dữ liệu tồn tại, gửi thông báo u cầu đăng nhập thành cơng và
chuyển vào form chính tùy theo chức vụ của chủ tài khoản.
4.1.2.. Thêm sản phẩm mới:
Đặc tả chức năng :
Bước 1 : Người dùng đăng nhập vào hệ thống, chọn chức năng cập nhật
thông tin sản phẩm.
Bước 2 : Hệ thông hiển thị form cập nhật sản phẩm, yêu cầu nhập thông tin
sản phẩm cần thêm.
Bước 3 : Hệ thống duyệt dữ liệu.
3.1. Nếu dữ liệu không hợp lệ, thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại hoặc
cho phép người dùng thoát khỏi hệ thống.
3.2. Nếu dữ liệu hợp lệ, thêm dữ liệu vào CSDL, gửi thông báo thành
công, cho phép phập thêm sản phẩm hoặc quay trở lại màn hình chính.

13

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589


Hình 4.2 Quy trình thêm sản phẩm mới vào hệ thống.

4.1.3. Sửa thông tin sách:

14

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589

Hình 4.3. Quy trình sửa thơng tin sản phẩm.

15

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589

Đặc tả chức năng:
Bước 1 : Người dùng đăng nhập vào hệ thống, chọn chức năng cập nhật
thông tin sản phẩm.
Bước 2 : Hệ thống hiển thị thông tin sản phẩm trong CSDL, người dùng
chọn sản phẩm cần sửa.
Bước 3 : Nhập thông tin cần thay đổi.
Bước 4 : Hệ thống duyệt dữ liệu.
4.1 : Nếu dữ liệu không hợp lệ, hệ thống báo lỗi và yêu cầu nhập lại
hoặc cho phép thoát khỏi chức năng.

4.2 : Nếu dữ liệu hợp lệ, lưu thay đổi vào CSDL, thông báo thành
công và cho phép sửa tiếp hoặc thốt.

4.1.4 Xóa sản phẩm:
Đặc tả chức năng :
Bước 1 : Người dùng đăng nhập vào hệ thống, chọn chức năng cập nhật sản
phẩm.
Bước 2 : Hệ thống hiển thị thơng tin sản phẩm có trong CSDL, người dùng
chọn sản phẩm cần xóa.
Bước 3 : Hệ thống duyệt dữ liệu.
3.1 : Nếu dữ liệu không hợp lệ (người dùng khơng đủ quyền xóa sản
phẩm đó), báo lỗi và cho phép chọn sản hẩm khác hoặc thoát khỏi
chức năng.
3.2 : Nếu dữ liệu hợp lệ, hệ thống xóa sản phẩm khỏi CSDL, thơng
báo xóa thành cơng, cho phép xóa tiếp hoặc thốt.

16

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589

Hình 4.4. Quy trình xóa sản phẩm khỏi hệ thống.

4.1.5.Tìm kiếm thông tin sản phẩm:

17

Downloaded by v? ngoc ()



lOMoARcPSD|17343589

Hình 4.5. Quy trinh tra cứu thơng tin sản phẩm
Đặc tả chức năng :
Bước 1 : Người dùng đăng nhập vào hệ thống, chọn chức năng tìm kiếm.
Bước 2 : Hệ thống hiển thị form tìm kiếm và thơng tin sản phẩm trong
CSDL.
Bước 3 : Người dùng nhập mã sản phẩm cần tìm vào ơ tìm kiếm.
Bước 4 : Hệ thống duyệt dữ liệu
18

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589

4.1 : Nếu dữ liệu không tồn tại, hệ thống báo lỗi, yêu cầu nhập lại
hoặc thoát khỏi chức năng.
4.2 : Nếu dữ liệu tồn tại, hệ thống hiển thị thơng tin lên màn hình, cho
phép tìm kiếm tiếp hoặc thoát.

Phần 5. Thiết kế
5.1. Thiết kế giao diện
Giao diện được thiết kế trên Visual studio 2019.
5.1.1. Giao diện đăng nhập

Hình 5.1. Giao diện đăng nhập hệ thống.
Với các thành phần

Tên
Tài khoản

Kiểu
Text box

Mật khẩu

Text box

Ý nghĩa
Cho phép nhập tài
khoản người dùng
Cho phép nhập
mật khẩu người
19

Downloaded by v? ngoc ()

Miền giá trị
Text
Text


lOMoARcPSD|17343589

login

buton


Exit

buton

dùng
Click để tiến hành
đăng nhập
Click để thoát ứng
dụng

Bảng 5.1. Các thành phần giao diện đăng nhập

5.1.2.Giao diện hệ thống:

Hinh 5.2 . Giao diện form hệ thống

20

Downloaded by v? ngoc ()

0
0


lOMoARcPSD|17343589

Tên
Quản lý sản phẩm

Kiểu

Menu item

Vận chuyển

Menu item

Sản phẩm

Menu item

Tạo đơn hàng

Menu item

Quản lý giao hàng

Menu item

Đối tác

Menu item

Đăng xuất

Menu item

Ý nghĩa
Chứa chức năng
quản lý sản phẩm
Chứ chức năng

quản lý vân
chuyển
Dẫn tới form sản
phẩm
Dẫn tới form tạo
đơn hàng
Dẫn tới form quản
lí giao hàng
Dẫn tới form đối
tác
Đăng xuất tời
khoản

Bảng 5.2.Các thành phần giao diện hệ thống
5.1.3.Giao diện form sản phẩm

21

Downloaded by v? ngoc ()

Miền giá trị


lOMoARcPSD|17343589

Hình 5.3.Giao diện form sản phầm
Với các thành phần:
Tên
Các loạt thơng tin
Mã sản phẩm, tên

sản phẩm, mầu
sắc, loại,giá
tiền,số lượng,mã
cần tìm
Bảng thông tin

Kiểu
Text box

Ý nghĩa
Nhập các thông
tin sản phẩm để
phục vụ cho các
chức năng

Datagridview

Tìm kiếm

buton

Bảng

Buton

Thêm

Buton

Sửa

Xóa
Thốt

Buton
Buton
Buton

Hiển thị thơng tin
các sản phẩm
Tìm kiếm sản
phẩm
Load lại bảng sau
khi tìm kiếm
Thêm sản phẩm
mới
Sửa sản phẩm
Xóa sản phẩm
Thoát form

Miền giá trị
Text

Bảng 5.3. Các thành phần giao diện form sản phẩm

5.1.4 Giao diện form tạo đơn hàng
Với các thành phần:
Tên
Các thông tin mã
đơn hang, mã
khách hang,tên

khách hang , mã
sản phẩm,địa chỉ
ngày bán
Bảng thông tin

Kiêủ
Text box

Ý nghĩa
Nhập các thông
tin sản phẩm để
phục vụ cho các
chức năng

Datagridview

Tạo
Sửa

buton
buton

Hiển thị thông tin
các sản phẩm
Tạo đơn mới
Thay đổi đơn
22

Downloaded by v? ngoc ()


Miền giá trị
Text


lOMoARcPSD|17343589

Xóa
Thốt
Tìm

Buton
Buton
buton

Xóa đơn
Thốt form
Tim kiếm đơn

Bảng 5.4. Các thành phần của giao diện form tạo đơn

Hình 5.4. Giao diện form tạo đơn
5.1.5 Giao diện form quản lý giao hàng
Với các thành phần
Tên
Các thông tin mã
vận chuyển,mã
đơn, địa chỉ, ngày
giao, bên giao ,
người giao
Bảng thông tin


Kiểu
Text box

Ý nghĩa
Nhập các thông
tin sản phẩm để
phục vụ cho các
chức năng

Datagridview

Tạo

buton

Hiển thị thông tin
các sản phẩm
Tạo đơn mới
23

Downloaded by v? ngoc ()

Miền giá trị
Text


lOMoARcPSD|17343589

Sửa

Xóa
Thốt
Tìm

buton
buton
buton
buton

Thay đổi đơn
Xóa đơn
Thốt form
Tim kiếm đơn

Bảng 5.5. Các thành phần cảu giao diện form quản lý giao hàng

Hình 5.5. Giao diện form quản lí giao hàng
5.1.6 Giao diện form đối tác

24

Downloaded by v? ngoc ()


lOMoARcPSD|17343589

Hình 5.6. giao diện form đối tác
Với các thành phần
Tên
Các thơng tin bên

giao hang phí
giao hang, người
giao số điện thoại
Bảng thơng tin
Thêm đối
Hủy đối
Sủa
Thốt

Kiểu
Text box

Datagridview
buton
buton
buton
buton

Ý nghĩa
Nhập các thơng
tin sản phẩm để
phục vụ cho các
chức năng
Hiển thị thông tin
Thêm đối tác
Hủy đối tác
Sửa
Thoát form

Miền giá trị

Text

Bảng 5.6. Các thành phần giao diện form đối tác
5.2. Thiết kế CSDL
Cơ sở dữ liệu được thiết kế trên Microsoft SQL Server Management Studio 2017
5.2.1. Bảng nguoidung
Tên
taikhoan

Kiểu
Nvarchar(50)
25

Downloaded by v? ngoc ()


×