x
LỜI TỰA
Quản lý chất lượng nước là một khâu vô cùng quan trọng và có ý nghĩa quyết định
đến sự thành công trong nuôi trồng thủy sản, đặc biệt đối với các mô hình nuôi thâm
canh. Trong mô hình sản xuất này, một lượng lớn vật chất dinh dưỡng được đưa vào
ao nuôi thông qua con đường cung cấp thức ăn cho tôm cá, thức ăn thừa sẽ tích tụ
trong ao và sẽ làm cho chất lượng nước xấu dần về cuối vụ nuôi. Hơn nữa trong mô
hình nuôi thâm canh mật độ tôm cá rất cao, lượng chất thải của tôm cá cũng góp phần
làm cho chất lượng nước xấu đi làm ảnh hưởng đến sức khỏe tôm cá và có thể làm
tăng nguy cơ dịch bệnh phát sinh trong ao nuôi.
Giáo trình "Quản lý chất lượng nước nuôi trồng thủy sản" được soạn thảo nhằm cung
cấp cho sinh viên những kiến thức về đặc tính của các hệ sinh thái thủy vực, ý nghĩa
sinh học của các yếu tố chất lượng nước và những yêu cầu cơ bản cho việc quản lý
chất lượng nước cho đời sống của thủy sinh vật. Giáo trình này bao gồm những nội
dung cần thiết cho sinh viên có liên quan đến chuyên môn về quản lý tài nguyên thủy
sinh vật và kỹ thuật nuôi thủy sản.
Tài liệu này được soạn thảo dựa trên nền tảng của giáo trình "Aquatic Ecosystems and
Water Quality Management" của Giáo sư C. Kwei Lin và Tiến sĩ Yang Yi của Viện
Công Nghệ Á Châu (AIT). Trong quá trình soạn thảo chúng tôi có sử dụng các hình
ảnh và tư liệu từ giáo trình của hai tác giả trên. Tuy nhiên, chúng tôi cũng có thay đổi
một số nội dung cho phù hợp với điều kiện Việt Nam.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho sinh viên ngành Nuôi trồng thủy sản, Quản lý tài
nguyên thủy sinh vật trong công tác của mình sau khi ra trường và giúp ích cho độc
giả trong quá trình sản xuất.
Các tác giả
i
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. SỰ ĐA DẠNG CỦA HỆ SINH THÁI THỦY VỰC 1
1 CÁC THÀNH PHẤN CỦA MÔI TRƯỜNG
1
2 HỆ SINH THÁI
2
2.1 Hệ sinh thái nước ngọt 2
2.1.1 Sơ lược thành phần hóa học của nước sông 3
2.1.2 Sơ lược thành phần của nước ao 4
2.2 Hệ sinh thái nước lợ 4
2.3 Hệ sinh thái nước mặn 4
2.3.1 Hệ sinh thái đất ngập nước 6
2.3.2 Các thủy vực lớn của thế giới 11
CHƯƠNG 2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA MÔI TRƯỜNG NƯỚC 13
1 ÁNH SÁNG VÀ MÔI TRƯỜNG NƯỚC
13
1.1 Phân phối năng lượng mặt trời 13
1.2 Sự xâm nhập của ánh sáng vào cột nước 13
1.3 Năng lượng nhiệt 15
1.3.1 Năng lượng nhiệt tích lũy trong một thủy vực 15
1.3.2 Tỉ trọng nước 16
1.4 Sự phân tầng nhiệt độ 17
1.4.1 Nguyên nhân và quá trình phân tầng 17
1.4.2 Kiểu phân tầng 17
1.4.3 Hệ quả của sự phân tầng 18
1.4.4 Nguyên nhân và quá trình phá vỡ phân tầng (overturn) 18
1.4.5 Hệ quả của sự phá vỡ phân tầng 18
1.5 Sự phân chia các vùng trong thủy vực 19
1.5.1 Theo chiều thẳng đứng 19
1.5.2 Ngang 19
1.6 Chuyển động của nước 20
2 ĐỘ ĐỤC, ĐỘ TRONG
21
2.1 Tính chất của độ đục, độ trong 21
2.2 Nguồn gốc độ đục 21
2.3 Ảnh hưởng của độ đục 21
2.4 Kiểm soát và quản lý độ đục 22
2.4.1 Quản lý độ đục từ nguồn nước 22
2.4.2 Quản lý độ đục bên trong ao 22
3 MÀU NƯỚC
22
ii
4 MÙI
23
5 VỊ
23
CHƯƠNG 3. ĐẶC TÍNH HÓA HỌC CỦA MÔI TRƯỜNG NƯỚC 24
1 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC THIÊN NHIÊN
24
2 pH 25
2.1 Động thái của ion H
+
trong môi trường nước 25
2.2 Ý nghĩa sinh thái học của ion H
+
trong môi trường nước 27
2.3 Biện pháp quản lý pH 28
2.3.1 Biện pháp khắc phục tránh pH thấp 28
2.3.2 Biện pháp khắc phục khi pH cao 28
3 CACBON DIOXIDE (CO
2
)
29
3.1 Động thái của CO2 trong môi trường nước 29
3.2 Ý nghĩa sinh thái học của CO
2
trong môi trường nước 32
3.3 Biện pháp tránh tích lũy
CO
2
gây độc hại trong cá ao nuôi cá 33
4 OXYGEN (O2)
34
4.1 Động thái của oxy hòa tan trong môi trường nước 34
4.2 Ý nghĩa sinh thái học của oxy hòa tan trong môi trường nước 38
4.3 Biện pháp tránh và khắc phục hiện tượng thiếu oxy trong các ao nuôi cá 39
5 HYDROGEN SULFIDE (H
2
S)
39
5.1 Động thái của khí H2S trong môi trường nước 39
5.2 Ý nghĩa sinh thái học của khí H
2
S 41
5.3 Biện pháp tránh tích lũy nhiều khí
H
2
S 41
6 METHANE (CH
4
) 42
7 NITROGEN (N) 42
7.1 Ammonia (NH
3
) và ammonium (NH
4
+
) 43
7.1.1 Động thái của ammonia va ammonium 43
7.1.2 Ý nghĩa sinh thái học của ammonia và ammonium 44
7.1.3 Biện pháp duy trì hàm lượng ammonia thích hợp 45
7.2 Nitrite (NO
2
-
) và Nitrate (NO
3
-
) 45
7.2.1 Nitrite 45
7.2.2 Nitrate 47
8 LÂN (PHOSPHORUS)
47
9 SILIC 49
10 SẮT VÀ MANGAN 51
11 CÁC ION THAM GIA QUÁ TRÌNH ĐIỀU HÒA ÁP SUẤT THẨM THẤU 52
11.1 Ion sodium (Na
+)
52
11.2 Ion Potassium (K
+
) 52
11.3 Ion Magnesium (Mg
2+
) 53
iii
11.4 Ion Calcium (Ca
2+
) 53
11.5 Chloride ( Cl
-
) 54
CHƯƠNG 4. DẶC TÍNH NỀN ĐÁY AO 55
1
NGUỒN GỐC BÙN AO/PHÙ SA TRONG AO ĐẤT 55
2
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ LẮNG TỤ 56
3
ĐIỆN THẾ OXY HOÁ KHỬ (REDOX) 57
4
VẬT CHẤT HỮU CƠ TRONG BÙN 58
5
SỰ PHÂN HỦY CỦA VẬT CHẤT HỮU CƠ 59
6
ĐẤT ĐÁY AO 59
6.1 Kết cấu đất 59
6.2 Đất phèn (Acid Sulfat Soil) 62
6.2.1 Trao đổi acid trong bùn 62
6.2.2 Đất phèn 64
CHƯƠNG 5. DINH DƯỠNG VÀ CÁC QUÁ TRÌNH SINH HỌC 67
1
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG TRONG THỰC VẬT Ở BIỂN VÀ NƯỚC NGỌT 67
2
NGUỒN VÀ QUÁ TRÌNH CUNG CẤP DINH DƯỠNG CHO MÔI TRƯỜNG NƯỚC 67
3
CHU TRÌNH DINH DƯỠNG TRONG THỦY VỰC 68
3.1 Chu trình carbon 68
3.1.1 Quá trình tổng hợp các hợp chất hữu cơ trong thủy vực 68
3.1.2 Quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ trong thủy vực 69
3.2 Chu trình nitrogen 71
3.2.1 Quá trình cố định nitơ phân tử 71
3.2.2 Quá trình amôn hóa 72
3.2.3 Quá trình nitrate hóa và phản nitrate hóa 72
3.2.4 Chu trình Nitrogen 73
3.3 Chu trình phospho 74
3.4 Chu trình lưu huỳnh 76
4
CHU KỲ SINH HỌC VÀ CÁC QUÁ TRÌNH 77
4.1 Hệ sinh thái (ecosystem) 77
4.2 Quần xã sinh vật (community hay biocenosis) 77
4.3 Vùng chuyển tiếp sinh thái 78
4.4 Sự phân bố của thủy sinh vật 78
4.4.1 Phân bố thẳng đứng 78
4.4.2 Phân bố theo chiều ngang 78
4.5 Sự ổn định 78
5 BẬC
DINH DƯỠNG VÀ CHUỔI/LƯỚI THỨC ĂN 79
5.1 Sinh vật sản xuất (producer) 79
5.2 Sinh vật tiêu thụ (consumer) 79
iv
5.3 Sinh vật phân hủy (decomposer) 79
5.4 Chuyển hóa năng lượng 81
5.5 Tháp sinh học 81
5.6 Hiệu suất quần xã 82
5.7 So sánh năng suất sinh học của các hệ sinh thái và loài thực vật khác nhau 83
6
GIÀU DINH DƯỠNG HÓA VÀ NHIỄM BẨN THỦY VỰC 84
6.1 Các trạng thái dinh dưỡng 84
6.2 Tương tác giữa hệ sinh thái trên cạn và dưới nước 87
6.3 Ô nhiễm nước 88
6.3.1 Nguồn ô nhiễm 88
6.3.2 Các dạng ô nhiễm 89
6.4 Ô nhiễm hữu cơ và quá trình tự lọc sạch trong thủy vực 89
6.5 Ảnh hưởng của quá trình giàu dinh dưỡng hóa và ô nhiễm thủy vực 91
CHƯƠNG 6. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC 93
1
TIÊU CHUẨN CHỌN ĐIỂM, CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ ĐẤT 93
1.1 Các yếu tố sinh lý học quan trọng trong việc chọn điểm nuôi thủy sản 93
1.1.1 Môi trường sinh học 93
1.1.2 Các yếu tố về địa điểm 93
1.1.3 Các yếu tố về đất 93
1.1.4 Các yếu tố khí tượng 94
1.2 Các thông số quan trọng trong việc quản lý chất lượng nước 94
1.2.1 Các thông số lý học 94
1.2.2 Các thông số hoá học 94
1.2.3 Các thông số sinh học 95
1.3 Tiêu chuẩn về đất và nước để lựa chọn vùng nuôi thích hợp 96
2 pH thấp và bón vôi 98
2.1 Tác dụng của vôi 98
2.2 Thời gian bón vôi 99
2.3 Cơ sở hoá học cho nhu cầu vôi sử dụng 99
2.3.1 Mức độ hiệu quả của vôi 99
2.3.2 Giá trị trung hoà của vôi 100
2.4 Sản xuất vôi và phản ứng của vôi 100
2.4.1 Quá trình sản xuất vôi 100
2.4.2 Phản ứng của vôi trong ao 101
3 Bón phân 101
3.1 Mục đích bón phân 101
3.2 Các loại chất dinh dưỡng 101
3.3 Nguồn chất dinh dưỡng 101
v
3.4 Chất dinh dưỡng cơ bản 102
3.5 Phân bón 103
3.5.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của phân bón 103
3.5.2 Phân bón vô cơ 104
3.5.3 Phân hữu cơ 105
3.6 Phương pháp bón phân 107
3.6.1 Phương pháp bón phân 107
3.6.2 Tỉ lệ và tần số bón phân 108
3.7 Mùi hôi 108
3.7.1 Hợp chất hoá học gây ra mùi hôi 109
3.7.2 Vi sinh vật sản sinh ra các hợp chất có mùi hôi: 109
3.7.3 Điều kiện ảnh hưởng đến sự phát triển của sinh vật tạo ra mùi hôi 109
3.7.4 Các biện pháp phòng ngừa vấn đề về mùi hôi:` 110
3.7.5 Loại bỏ mùi hôi khỏi cá: 110
4
SỤC KHÍ VÀ LUÂN CHUYỀN NƯỚC 110
4.1 Nguyên lý của quá trình sục khí 110
4.1.1 Mục đích 110
4.1.2 Cơ chế chủ yếu của quá trình sục khí 110
4.1.3 Phương pháp kiểm tra máy sục khí cơ học 110
4.2 Loại và hiệu quả máy sục khí 113
4.2.1 Sục khí tự chảy 113
4.2.2 Sục khí bề mặt 118
4.2.3 Sục khí khuếch tán 120
4.3 Luân chuyển và xáo trộn nước 122
5
XỬ LÝ VÀ TÁI SỬ DỤNG NƯỚC 125
5.1 Xử lý và tái sử dụng nước 125
5.2 Hệ thống tuần hoàn 126
5.2.1 Loại thải chất rắn lơ lửng 126
5.2.2 Loại thải chất hữu cơ hoà tan 128
5.2.3 Lọc sinh học 131
6
KHỬ TRÙNG 134
6.1 Khử trùng bằng chlorine 134
6.2 Khử trùng bằng tia cục tím (UV) 137
CHƯƠNG 7. PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC 139
1 ỨNG DỤNG THUYẾT PHÂN TỬ UV–VIS TRONG PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ CHẤT
LƯỢNG NƯỚC
139
1.1 Sơ lược lịch sử nghiên cứu về quang phổ 139
1.2 Đại cương về quang phổ 140
1.2.1 Các đại lượng đo bức xạ điện từ 141
vi
1.2.2 Các dạng bức xạ 141
1.2.3 Sự tương tác giữa vật chất và bức xạ điện từ 142
1.2.4 Sự hấp thụ bức xạ và màu sắc của các chất 143
1.2.5 Định luật Lambert – Beer 145
1.2.6 Nguyên lý cấu tạo của máy quang phổ 148
1.3 Sử dụng phương pháp trắc quang trong định lượng hóa học 149
1.3.1 Phương pháp so sánh 150
1.3.2 Phương pháp thêm chuẩn 150
1.3.3 Phương pháp đường chuẩn 152
1.4 Độ chính xác trong phương pháp trắc quang: 153
1.5 Một số ví dụ áp dụng phương pháp định lượng trắc quang 154
2
PHƯƠNG PHÁP THU VÀ BẢO QUẢN MẪU 156
2.1 Chuẩn bị thu mẫu 156
2.1.1 Nhận định sự thay đổi chất lượng nước 156
2.1.2 Các điều cần lưu ý khi thu mẫu 156
2.2 Các bảo quản mẫu 156
2.2.1 Mẫu nước 156
2.2.2 Mẫu đất 156
2.3 Phương pháp thu mẫu 157
2.3.1 Nguyên tắc chung 157
2.3.2 Dụng cụ thu mẫu và cách thu 157
3
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG NƯỚC 158
3.1 Nhiệt độ 158
3.2 pH 158
3.2.1 Bằng hộp giấy so màu 158
3.2.2 Phương pháp điện thế-máy đo pH 158
3.3 Độ trong (Transparency), Độ Đục (Turbidity) 159
3.3.1 Đo độ trong bằng đĩa Secchi 159
3.3.2 Đo độ đục bằng phương pháp Nephelometric 159
3.4 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) và tổng chất rắn lơ lửng (TSS) 159
3.4.1 Tổng chất rắn hòa tan TDS (Total Dissolved Solid) 160
3.4.2 Tổng chất rắn lơ lửng - TSS (Total Suspended Solid) 160
3.5 Độ dẫn điện (EC) 161
3.6 Nồng độ muối 161
3.7 Oxy hòa tan (DO) 162
3.7.1 Phương pháp Winkler 162
3.7.2 Phương pháp điện cực oxy hòa tan - máy đo oxy 163
3.8 Carbon dioxide (CO
2
) 164
3.8.1 Nguyên tắc 164
vii
3.8.2 Phương pháp thu và bảo quản mẫu 165
3.8.3 Chuẩn bị hóa chất 165
3.8.4 Tiến hành 165
3.8.5 Tính kết quả 166
3.9 Tiêu hao oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand - COD) 166
3.9.1 Phương pháp oxy hóa bằng KMnO4 trong môi trường kiềm 166
3.9.2 Phương pháp Dichromate 168
3.10 Năng suất sinh học sơ cấp 169
3.10.1 Nguyên tắc 169
3.10.2 Dụng cụ và hóa chất 169
3.10.3 Tiến hành 170
3.10.4 Tính kết quả 170
3.11 Chlorophyll-a 170
3.11.1 Nguyên tắc 170
3.11.2 Tiến hành 171
3.12 Hydrogen sulfide (H
2
S) 171
3.12.1 Phương pháp Iodine 171
3.12.2 Phương pháp Methylene blue 173
3.13 Độ cứng tổng cộng 175
3.13.1 Nguyên tắc 175
3.13.2 Thu và bảo quản mẫu 175
3.13.3 Thuốc thử 175
3.13.4 Tiến hành 176
3.13.5 Tính kết quả 177
3.14 Độ kiềm tồng cộng 177
3.14.1 Độ kiềm carbonate hay độ kiềm phenolphthalein 177
3.14.2 Độ kiềm tổng cộng 177
3.15 Độ acid (Acidity) 178
3.15.1 Nguyên tắc 179
3.15.2 Dụng cụ và thiết bị 179
3.15.3 Chuẩn bị hóa chất 179
3.15.4 Tiến hành phân tích 179
3.15.5 Tính kết quả 180
3.16 Sắt tổng số (Fe
2+
và Fe
3+
) 180
3.16.1 Phương pháp so màu Thiocianate 180
3.16.2 Phương pháp o-phenantroline 182
3.17 Silicate (SiO
2
) 183
3.17.1 Nguyên tắc 183
3.17.2 Thu mẫu và bảo quản 183
viii
3.17.3 Chuẩn bị thuốc thử 183
3.17.4 Tiến hành 183
3.17.5 Tính kết quả 184
3.18 Ammonia (NH
3
) và Ammonium (NH
4
+
) 184
3.18.1 Phương pháp Nessler (American Public Health Association, 1989) 184
3.18.2 Phương pháp Indophenol Blue 186
3.19 Nitrite (NO
2
-
) 189
3.19.1 Nguyên tắc 189
3.19.2 Các bước phân tích 189
3.20 Nitrate (NO
3
-
) 191
3.20.1 Phương pháp khử Cadmium 191
3.20.2 Phương pháp phenoldisulfonic acid 191
3.20.3 Phương pháp salycilate 192
3.21 Orthophosphate (PO
4
3-
) 194
3.21.1 Phương pháp xanh molybden 194
3.21.2 Phương pháp Acid ascorbic (4500-P E: Standard methods, 1998) 195
3.22 Tổng đạm (TN) và tổng lân (TP) 196
3.22.1 Phương pháp Kjeldahl 196
3.22.2 Phương pháp công phá persulfate 199
ix
LỜI CẢM ƠN
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu Trường Đại học Cần Thơ, Ban Chủ
nhiệm Khoa Thủy sản. Chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu Trường Đại học Thủy sản,
Ban Chủ nhiệm Khoa Nuôi Thủy sản, Dự án NORAD đã tạo mọi điều kiện thuận lợi
và hỗ trợ chúng tôi trong suốt quá trình soạn thảo giáo trình này.
Xin chân thành cảm ơn Ts. Vũ Ngọt Út, Bộ môn Thủy sinh học Ứng dụng - Khoa
Thủy sản - Đại học Cần Thơ đã giúp đỡ chúng tôi trong việc dịch các tư liệu tiếng
Anh. Nguồn tư liệu này đã góp phần làm phong phú nội dung cho giáo trình.
Trong thời gian soạn thảo tài liệu này chúng tôi luôn nhận được sự giúp đỡ, động viên
của các đồng nghiệp trong Khoa Thủy sản, đặc biệt là các đồng nghiệp trong Bộ môn
Thủy sinh học Ứng dụng. Nhân đây chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ,
động viên của tất cả các bạn.
Các tác giả
S đa dng ca h sinh thái thy vc
1
CHNG 1
S A DNG CA H SINH THÁI THY VC
1 CÁC THÀNH PHN CA MÔI TRNG
Bao quanh hành tinh trái đt gm:
- a quyn hay thch quyn (Lithoshpere):
- Thy quyn (Hydrosphere)
- Khí quyn (Atmosphere)
- Sinh quyn (Bioshphere)
B mt trái đt gm 30% là lc đa và 70% là mt bin.
a quyn (lithosphere): môi trng đt bao gm v trái đt, thành phn hóa hc ca
đt nh hng c bn đn cuc sng ca con ngi và s duy trì đi sng hoang dã.
Thy quyn (hydrosphere) là môi trng nc bao gm tt c phn nc trên trái đt
nh nc đi dng, sông, h, sui, nc ngm, bng tuyt, hi nc trong đt và
trong không khí Thy quyn đóng vai trò không th thiu đc trong vic duy trì s
sng ca sinh vt và cân bng khí hu toàn cu.
Khí quyn (atmossphere): là lp không khí bao quanh trái đt và đóng vai trò quan
trng trong vic duy trì s sng và quyt đnh đn tính cht khí hu, thi tit ca trái
đt
Sinh quyn
(biosphere): là các phn ca môi trng vt lý có tn ti s sng bao gm
phn ln thy quyn, phn di ca khí quyn và phn trên ca đa quyn (Hình 1-1
và Bng 1-1). Nhng yu t môi trng cn thit cho s sng gm: nng lng, nc,
khí và cht khoáng.
Hình 1-1. Thành phn t nhiên ca h thng
Qun lý cht lng nc nuôi trng thy sn
2
Hình 1-1. Các thông s môi trng và chc nng t nhiên
1. Khí quyn
Thành phn hóa hc, ô nhim
Ht bi
m đ
Lng ma/bc hi
Mây
Bc x mt tri
Nhit đ
Tn sut và cng đ gió
2. Thy quyn
Th tích nc b mt và nc ngm
Cht lng nc
Nc sông
Tim nng thy nng lng
c đim thy triu
Sóng
3. a quyn
a mo
a hình
Kiu đá và cu trúc
Phong hóa, xói l
Lng t phù sa
Cu trúc đa cht
a vt lý
sâu tn đt
ht và cu trúc
Thành phn khoáng cht
Thành phn sinh hc
Thành phn hóa hc
Vt cht hu c, hàm lng mùn, rác
m đ
a cht
c tính nn móng
Kin to đa cht và đc trng đa vt lý
a chn
c trng đa cht
4. Sinh quyn
Thc vt:
cao, mt đ, cu trúc và tính đa dng
(hn tp)
Giai đon sinh trng
Sinh khi, Chlorophyl-a
che ph, ch s din tích lá
S thoát hi nc, hiu qu s dng
nc
H thng r và s dng dinh dng
H thc, đng vt:
Thành phn loài và tính đa dng
Kích thc qun th (đ ln)
Kh nng tn ti/mt đi ca qun th
ng thái ca qun th
S phân tán/di c
Các chc nng đc trng nh giá tr dinh
dng, đc tính sinh hóa, vai trò ch th
sinh hc
i sng qun xã:
Sinh khi, quang hp
Tiêu th và hô hp
Phân hy
Quan h dinh dng (chui thc n)
Chu trình carbon và dinh dng
Bioturbation
5. Các thông s h sinh thái
Tính t nhiên, tính toàn vn và giá tr di
sn
Tính khác thng, tính rõ ràng
Tính đa dng, tính phong phú
Kh nng tích ly và tính bt n
S phc hi và thay th
Giá tr thông tin, liên quan đn t nhiên,
phong cnh và vn hóa
2 H SINH THÁI
2.1 H sinh thái nc ngt
Vùng sinh thái nc ngt có gii hn ca nng đ mui hòa tan nh hn 0,5‰. ây
là vùng nc thiên nhiên xa bin di các loi hình thy vc khác nhau nh: sông,
sui, h, ao, rung lúa c tính chung là trong nc có ít thành phn mui Na
+
, Cl
-
,
SO
4
2-
; nhiu thành phn mui Ca
2+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
.
S đa dng ca h sinh thái thy vc
3
2.1.1 S lc thành phn hóa hc ca nc sông
Sông là loi hình thy vc nc chy tiêu biu nên hàm lng oxy hòa tan trong nc
sông thng cao, nhng đon chy sit, hàm lng oxy hòa tan có th lên đn bão
hòa. pH tng đi n đnh, dao đng trong khong 6-8. Nhìn chung hàm lng các
mui dinh dng và vt cht hu c trong nc sông thng nghèo nàn. Hàm lng
TAN (tng đm amôn) ít khi vt quá 0,1 ppm. Hàm lng NO
2
-
ít khi vt quá 0,02
ppm có khi ch có lng vt. Vì hàm lng oxy cao nên dng đm này d dàng b oxy
hóa thành dng đm nitrate (NO
3
-
). Hàm lng NO
3
-
thng gp trong khong 0,1-
0,5ppm. Hàm lng dng này trong nc sông thng thay đi theo mùa: mùa h,
thc vt phù du phát trin mnh - quá trình quang hp ca chúng hp thu nhiu NO
3
-
làm hàm lng mui này trong thy vc gim xung đáng k có khi bng 0; vào mùa
thu hàm lng mui này tng lên hn và đt cc đi mùa đông và sang mùa xuân
bt đu gim xung. Hàm lng PO
4
3-
dao đng trong khong 0,03-0,1 ppm và cng
dao đng theo mùa, vào mùa nc l hàm lng PO
4
3-
thng cao do nc ma mang
vào thy vc. Hàm lng SiO
3
2-
dao đng trong khong 2-10 mg/L. Hàm lng mui
st hòa tan trong nc sông thng rt thp vì hàm lng oxy hòa tan cao, các mui
hòa tan ca st d dàng b oxy hóa thành dng keo Fe(OH)3 không hòa tan. Tuy
nhiên, hàm lng st tng s cao đi vi nhng vùng chu nh hng ca đt phèn
(Vùng ng Bng Sông Cu Long). COD ca nc sông thng rt thp ch dao
đng trong khong 2-5mg/L. Thành phn trung bình ca các ion khác trong nc sông
đc trình bày trong bng sau:
Bng 1-2: Thành phn trung bình ca các ion chính trong nc sông các lc đa
khác nhau.
Hàm lng ion (mg/L)
Lc đa Na
+
Ca
2+
Mg
2+
K
+
HCO
3
-
SO
4
2-
Cl
-
NO
2
-
Châu Á 5,6 18,4 9,3 2,3 79,0 8,4 8,7 0,7
Châu Phi 3,8 12,5 11,0 - 43,0 13,5 12,1 0,8
Bc M 5,0 21,0 9,0 1,4 68,0 20,0 8,0 1,0
Châu Âu 5,6 31,1 5,5 1,7 95,0 24,0 6,9 3,7
Châu Úc 2,7 3,9 2,9 1,4 31,6 2,0 10,0 0,05
Lng oxy hòa tan trong nc ln, CO2 t do ít, vt cht hu c trong nc sông
thp, đ pH thuc loi trung bình, dao đng t 6.9 - 7.2. Nhìn chung, thành phn hóa
hc ca nc gia các khúc trong mt dòng sông thì không hoàn toàn ging nhau, nó
ph thuc vào v trí đa lý ca tng khúc sông và ngun b sung.
Qun lý cht lng nc nuôi trng thy sn
4
2.1.2 S lc thành phn ca nc ao
Ao là loi hình thy vc nc đng, nh, nông, đc hình thành ch yu là do các
nguyên nhân nhân to. Nhìn chung nhng tính cht vt lý, thành phn hóa hc ca
nc trong ao bin đng ln. Mc đ bin đng ca các yu t ph thuc vào đ ln
ca thy vc và ph thuc vào ch đ chm sóc ca con ngi.
- Hàm lng oxy hòa tan trong nc bin đng ln theo ngày đêm, mc đ bin
đng tùy theo hàm lng vt cht dinh dng trong ao.
- pH dao đng t 6-9,5 tùy theo mt đ ca to trong ao
- Hàm lng các mui dinh dng thng phong phú hn nc sông do s
chm sóc bón phân ca con ngi.
- Hàm lng TAN dao đng trong khong 0,1-1,0 mg/L; NO
3
-
dao đng trong
khong 0,7-1,0 ppm, nhng ao giàu dinh dng có th lên ti vài mg/L.
- COD có th đt đn 30 mg/L.
2.2 H sinh thái nc l
Vùng sinh thái nc l có gii hn nng đ mui hòa tan t 1-30‰, bao gm các
vùng ven ca sông, ven bin hoc có khi c vùng bin b nc trong lc đa tràn ra
làm nht nng đ mui đi. ây là vùng sinh thái có đc tính thy lý hóa và thy sinh
vt rt phc tp và đc sc. Nng đ mui trong các thy vc vùng sinh thái nc l
rt không n đnh, luôn luôn thay đi theo mùa, mùa ma gim và tng dn trong mùa
khô. Tùy thuc vào nng đ mui hòa tan mà phân chia thành các vùng sinh thái khác
nhau: vùng sinh thái nc l nht có nng đ mui t 1-5‰, vùng sinh thái nc l
va gii hn nng đ mui t 5-18‰, vùng sinh thái nc l mn có gii hn nng
đ mui t 18-30‰. Nhìn chung, thành phn hóa hc ca nc trong vùng sinh thái
nc l rt phc tp, va mang đc tính ca vùng sinh thái nc ngt, va mang đc
tính ca vùng sinh thái nc mn.
2.3 H sinh thái nc mn
Vùng sinh thái nc mn bao gm bin và đi dng. Nc bin là nc thiên nhiên
rt đc bit, có thành phn hóa hc rt phc tp. Hin nay, đã phát hin có tt c 60
nguyên t hòa tan trong nc bin và phn ln tn ti di dng ion, nhng ion này
có bin đi theo s khác nhau ca nhng điu kin lý, hóa, sinh hc và đa cht ca
vùng bin. Trong nc bin, ngoài thành phn hóa hc phc tp ra còn có sinh vt,
nhng th hu c này rt cn nhiu thành phn hóa hc đ sng và khi sinh vt cht đi
s tr li thành phn hóa hc trong c th ca chúng vào trong nc bin. Vì vy nc
bin không ch là thành phn hóa hc phc tp mà còn là th tng hp ca th hu c.
Thành phn hóa hc ca nc bin có nhng đc tính sau đây:
Tt c nc bin đu có thành phn mui hòa tan phong phú, tr nhng vùng bin đc
bit, nói chung là có nng đ mui tng đi n đnh, khong 35‰.
S đa dng ca h sinh thái thy vc
5
Thành phn hóa hc ca tt c nc bin đu ging nhau và thành phn tng đi n
đnh, trong đó ion Cl
-
chim 55,25%, ion Na
+
chim 30,63%, ion SO
4
2-
chim 7,74%,
mui cacbonate chim 0,3% tng s các ion hòa tan, các mui ca N, P, Si và vt cht
hu c chim khong 0,3 %.
Thành phn ion ca tt c nc bin hu nh không bin đi theo thi gian và không
gian. Trong nc bin có các nguyên t: Cl, Na, Mg, S, Ca, K, Br, C, Sr, B, F, Si, N,
Al, Rb, Li, P, Ba,I As, Fe, Mn, Cu, Zn, Pb, Se, Cs, V, Mo, Th, Ce, Ag, La, Y, Ni, Sc,
Hg, Au, Ro, Cd, Co, Sn, O, H, Ar, He, Ne, 11 nguyên t đu là nhng nguyên t ch
yu trong thành phn nc bin và hàm lng trung bình ca chúng đc trình bày
bng sau:
Bng 1-3: Thành phn trung bình ca các ion chính trong nc bin (khi nng đ
mui 35%o)
Ion (g/kg) Nng đ Ion (g/kg) Nng đ
Na
+
10,722 Cl
-
19,337
Mg
2+
1,297 SO
4
2-
2,708
Ca
2+
0,408 HCO
3
-
0,097
K
+
0,382 CO
3
2-
0,006
Sr
2+
0,0138 Br
-
0,06
F
-
0,011
tng nc mt ca bin và đi dng tng đi giàu oxy: do s xáo trn mnh ca
sóng làm oxy khuch tán t không khí vào nc d dàng. tng đáy các bin, hàm
lng oxy hòa tan rt thp vì quá trình đi lu thng đng yu không bao quát đc
toàn b khi nc, đ sâu 200-1000m hàm lng oxy hòa tan gn nh bng 0.
Hàm lng TAN vùng khi đi dng đt 0,03 mg/L, vùng ven b có th lên ti
0,2 mg/L hay ln hn. Hàm lng NO
3
-
cng rt thp. Hàm lng PO
4
3-
ít hn mui
nitrate khong 10 ln, tng nc mt hàm lng PO
4
3-
không vt quá 0.02 ppm.
di sâu hàm lng các mui hòa tan ca nit, phosphor nhiu hn trên tng mt ti
hàng chc hay hàng trm ln. Do đó, đâu có s xáo trn nc t tng đáy lên mnh
thì đó sinh vt s phát trin mnh m, còn ni không có s xáo trn nc thì sinh
vt ni đó rt nghèo nàn.
Hàm lng các mui hòa tan ca st trong nc bin thng rt thp, thp hn hàng
trm ln so vi hàm lng st trong các thy vc nc ngt.
Qun lý cht lng nc nuôi trng thy sn
6
2.3.1 H sinh thái đt ngp nc
Các h sinh thái đt ngp nc bao gm các đm ly và rng ngp mn
(mangroves) Có 3 dng đm ly: (i) đm ly ngp nc sâu và thc vt bc cao phát
trin (swamp), (ii) đm ly ngp nc ít vi nhiu loài thc vt bc thp kích thc
ln phát trin (marsh), (iii) đm ly không ngp nc, nhiu bùn nhão và có nhiu
than bùn (bog), loài thc vt phát trin ch yu là rêu. Trong các h sinh thái này thì
nc ít lu thông và tích t nhiu vt cht hu c có ngun gc thc vt nên nc có
cht lng kém. i vi h sinh thái rng ngp mn thì môi trng nc mang đc
tính ca thy vc nc l giàu dinh dng.
nh ngha v đt ngp nc:
Theo Cc ngh Cá và i sng hoang dã Hoa K (Cowarddin et al., 1979), đt ngp
nc “Là vùng đt chuyn tip gia h thy sinh và trên cn ni mc nc thng
b mt hoc gn b mt ca đt đc ngp mt lp nc khá cn”
Theo Hi ngh Rasmar (1971), đt ngp nc “Là nhng đm ly, vùng đm ly, đt
hoc nc có than bùn t nhiên hoc nhân to, thng xuyên hoc tm thi, vi nc
ngt, l hoc mn tnh hoc chy, bao gm c nhng vùng nc bin có đ sâu mc
nc lúc triu thp không vt quá 6m
»
H sinh thái vùng đt ngp nc ch yu
- Các thy vc và h nông cn
- Ca sông
- Vùng duyên hi
- Vùng đng bng ngp nc (Hình 1-2, 1-3)
- m ly (marsh)
- m than bùn (bog)
- Rng đm ly (swamp)
S đa dng ca h sinh thái thy vc
7
Hình 1-2. Chu k t nhiên ca l và hn thung lng sông Senegal. Theo Van Lavieren
& Van Wetten (1990). © Euroconsult. Trích dn bi C.K. Lin and Yang Yi
(2001)
Qun lý cht lng nc nuôi trng thy sn
8
Hình 1-3: L nh và các giai đon tin trin vùng đng bng ngp l do sông theo lý
thuyt.
S đa dng ca h sinh thái thy vc
9
Chc nng, ngun li và đc đim ca vùng đt ngp nc
Bng 1-4. Giá tr ca vùng đt ngp nc
Các h sinh thái đt ngp nc
Ca sông (không có
rng ngp mn)
Rng ngp mn
Vùng ven bin m
ng bng ngp nc
m ly nc ngt
H
Vùng than bùn
Rng đm ly
Chc nng
1. Nc ngm tái s dng
o o o p p p n n
2. Nc ngm không s dng li
n n n n p n n p
3. Kim soát l
n p o p p p n p
4. n đnh b bin/kim soát xói mòn
n p n n p o o o
5. Gi li cn lng/đc cht
n p n p p p p p
6. Gi li cht dinh dng
n p n p p n p p
7. Cung cp sinh khi
n p n p n n o n
8. Ngn chn bão, chn gió
n p n o o o o n
9. n đnh vùng tiu khí hu
o n o n n n o n
10. Vn chuyn nc
n n o n o n o o
11. Gii trí/du lch
n n p n n n n n
Sn phm
1. Ngun li cây rng
o p o n o o o p
2. Ngun li đng vt hoang dã
p n n p p n n n
3. Ngun li thy sn
p p n p p p o n
4. Ngun li thc n cho gia súc
n n o p p o o o
5. Ngun li nông nghip
o o o p n n n o
6. Cung cp nc
o o o n n p n n
c đim
1. a dng sinh hc
p n n p n p n n
2. ng nht vi vn hóa/di sn
n n n n n n n n
= không có hoc him; = hin din; = giá tr chung và quan trng ca loi hình đt ngp nc.
Qun lý cht lng nc nuôi trng thy sn
10
Nguyên nhân làm mt đi đt ngp nc
Bng 1-5. Nhng nguyên nhân làm mt đi đt ngp nc
Tác đng bi con ngi
Vùng ca sông
Vùng ven bin
ng bng ngp
trng
m ly nc
t
H
t than bùn
Rng đm ly
Trc tip
Tháo cn cho mc đích qun lý nông nghip,
lâm nghip và khng ch mui
p p p p n p p
Sên vét và đào kênh dn nc và phòng
chng l lt.
p o o n o o o
San lp nhm chôn rác thi rn, làm đng và
phát trin nhng khu công nghip, thng
mi và dân c.
p p p p n o o
Chuyn đi cho mc đích nuôi trng thy hi
sn
p n n n n o o
Xây dng b bao, đp ngn nc, đê điu
nhm kim soát l lt, cung cp nc, ti
tiêu và phòng chng bão lt.
p p p p n o o
Thi b nông dc, cht dinh dng t cht
thi sinh hot, nông nghip và cn lng.
p p p p p o o
Khai thác khoáng sn vùng ngp nc nh
chì, than đá, si, phospho và nhng vt liu
khác.
n n n o p p p
Khai thác nc ngm
o o n p o o o
Gián tip
S tích t ca cn lng do đê đp, kênh
mng sâu và nhng cu trúc khác.
p p p p o o o
S thay đi các yu t thy lc hc do kênh
mng, đng xá và nhng cu trúc khác.
p p p p p o o
Mc nc rút dn do khai thác ngun nc
ngm, du khí và nhng khoáng sn khác.
p n p p o o o
Nguyên nhân t nhiên
Nc rút dn
n n o o n n n
Mc thy triu tng
p p o o o o p
Hn hán
p p p p n n n
Bão t
p p o o o n n
Xói mòn
p p n o o n o
Các tác đng hu sinh
o o p p p o o
Ghi chú: o = Không hin din hoc him; n = hin din nhng không phi là nguyên nhân chính p = nguyên
nhân quan trng và ph bin to ra s suy thoái và mt đi đt ngp nc.
S đa dng ca h sinh thái thy vc
11
Bo v vùng đt ngp nc
- Qui hoch chung vic s dng và qun lý ngun tài nguyên đt ngp nc
- Xây dng nhng hng dn v chính sách vùng đt ngp nc
- Ci tin thông tin và nhn thc
Hình 1-4: Chu k thy hc h sinh thái ngp l
2.3.2 Các thy vc ln ca th gii
- i dng
- Bin ni đa
- H
- Sông
- Khi bng Bc cc
- Khi bng Nam cc
Qun lý cht lng nc nuôi trng thy sn
12
Bng 1-4: Ngun nc ca th gii
Din tích
(km
2
x 10
6
)
Th tích
(km
3
x 10
6
)
% trên tng
th tích
Thy vc nc mn
i tây dng 106,46 354,70 25,2
Thái bình dng 179,68 723,70 51,4
n đ dng 74,92 291,90 20,7
Tng khi nc đi dng trên th gii 361,06 1370,30 97,3
Bin ni đa và h nc mn 0,70 0,10
Tng khi nc thy vc nc mn 361,76 1370,40 97,3
Thy vc nc ngt
H nc ngt 0,86 0,13
Sông 0,001
Khi bng nam cc 15,54 27,09 1,9
Khi bng bc cc và sông bng 2,33 2,08 0,1
Nc trong không khí 512,82 0,01
Nc ngm cách b mt 0,8 km 4,24 0,3
Nc ngm tng sâu 4,17 0,3
Tng khi nc ngt 531,55 37,72 2,6
Tng khi nc 893,31 1408,12 99,9
Ngun d liu: Encyclopedia Britannica and Information Please Almanac (1974) và theo Wheaton ,1977.
Trích dn bi C.K. Lin and Yang Yi (2001).
Tính cht vt lý ca môi trng nc
13
CHNG 2
TÍNH CHT VT LÝ CA MÔI TRNG NC
1 ÁNH SÁNG VÀ MÔI TRNG NC
1.1 Phân phi nng lng mt tri
Nng lng mt tri khi truyn qua khí quyn đn mt đt thì nng lng gim dn
do s hp th ca khí quyn và vt cht trên b mt qu đt. Nng lng mt tri
đc truyn hai dng sóng ánh sáng, ánh sáng kh kin và bt kh kin. S phân b
nng lng đc trình bày qua hình 2-1.
Hình 2-1. Nng lng mt tri truyn vào khí quyn và mt đt.
1.2 S xâm nhp ca ánh sáng vào ct nc
mt ngày trong lành, cng đ bc x mt tri gia tng t 0 trc lúc bình minh và
đt cc đi vào lúc gia tra (14:00-16:00). Quá trình quang hp ca thc vt thy
sinh gia tng khi cng đ bc x mt tri gia tng và s gim khi cng đ bc x
mt tri gim.
Khi chiu ti mt nc ánh sáng không hoàn toàn xâm nhp vào ct nc mà
mt phn b phn x li không khí. Kh nng xâm nhp ca ánh sáng vào môi trng
nc ph thuc vào tính phng lng ca mt nc và góc ti ca tia sáng so vi mt
nc. Nhng tia sáng chiu gn thng góc vi mt nc s xâm nhp vào nc nhiu
Qun lý cht lng nc nuôi trng thy sn
14
nht. Cng đ ánh sáng s gim khi xuyên qua ct nc vì b phân tán và hp thu
bi ct nc. i vi nc tinh khit, ch 53% cng đ ánh sáng bin đi thành
nhit và trit tiêu khi xuyên qua mt mét nc đu tiên ca ct nc. Các tia sáng có
bc sóng dài (đ, cam) và ngn (hng ngoi, tím) thì b trit tiêu nhanh hn các tia
sáng có bc sóng trung bình (lc, lam và vàng). Nc thiên nhiên có nhiu tp cht
ngn cn quá trình xâm nhp ca ánh sáng vào môi trng nc.
Quá trình quang hp ca thc vt thy sinh không th thc hin đc khi cng đ
ánh sáng thp hn 1%. Tng nc nhn đc hn 1% cng đ ánh sáng đc gi là
tng ánh sáng hay tng quang hp (photic layer). Nc trong ao nuôi tôm, cá thng
đc do thc vt phù du phát trin mnh nên tng ánh sáng ca nó thng thp. Theo
Boyd (1990) thì tng ánh sáng thng gp đôi đ trong ca nc đo bng đa Secchi.
Hình 2-2. S xâm nhp ca ánh sáng vào 3 ao cá có bón phân
Mc đ hp th ánh sáng ca nc đ sâu z đc tính theo công thc sau:
Trong đó
I
O
= Bc x xâm nhp vào mt nc
I
Z
= Bc x đ sâu Z.
hp th khi đu đc s dng đ nghiên cu s xâm nhp ca ánh sáng đn sc,
nhng khái nim này đc m rng cho tng bc x. Lng ánh sáng xâm nhp vào
đ sâu Z nào đó đc tính bng phng trình Lambert: