Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

(Khóa luận tốt nghiệp) Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tín Phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 100 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH TÍN PHÁT
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN

Giảng viên hƣớng dẫn:

TS. Phạm Thị Phụng

Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Ngọc Huyền Trâm

MSSV: 1054030603

Lớp: 10DKKT06

TP. Hồ Chí Minh, năm 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH TÍN PHÁT
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN

Giảng viên hƣớng dẫn:

TS. Phạm Thị Phụng

Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Ngọc Huyền Trâm

MSSV: 1054030603

Lớp: 10DKKT06

TP. Hồ Chí Minh, năm 2014


i


ii


iii



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BQGQ

BÌNH QUÂN GIA QUYỀN

BHXH

BẢO HIỂM XÃ HỘI

BHYT

BẢO HIỂM Y TẾ

BHTN

BẢO HIỂM TỰ NGUYỆN

BTC

BỘ TÀI CHÍNH

CPSX

CHI PHÍ SẢN XUẤT

DV

DỊCH VỤ


DNTN

DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN

ĐKKD

ĐĂNG KÝ KINH DOANH

GTGT

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

GVHB

GIÁ VỐN HÀNG BÁN

HĐKD

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

KPCĐ

KINH PHÍ CƠNG ĐỒN

MTV

MỘT THÀNH VIÊN




QUYẾT ĐỊNH

PP

PHƢƠNG PHÁP

TNHH

TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

TK

TÀI KHOẢN

TNDN

THU NHẬP DOANH NGHIỆP

TMCP

THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN

TTĐB

TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

TSCĐ

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


SDCK

SỐ DƢ CUỐI KỲ

VNĐ

VIỆT NAM ĐỒNG

iv


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1. Hạch toán Doanh thu bán hàng.
Sơ đồ 1.2. Hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính.
Sơ đồ 1.3. Hạch tốn Thu nhập khác.
Sơ đồ 1.4. Hạch toán Chiết khấu thƣơng mại.
Sơ đồ 1.5. Hạch toán Hàng bán bị trả lại.
Sơ đồ 1.5. Hạch toán Hàng bán bị trả lại.
Sơ đồ 1.6. Hạch toán thuế TTĐB.
Sơ đồ 1.7. Hạch toán thuế xuất khẩu.
Sơ đồ 1.8. Hạch toán thuế GTGT trực tiếp.
Sơ đồ 1.9. Hạch toán Giá vốn hàng bán.
Sơ đồ 1.10. Hạch tốn Chi phí bán hàng.
Sơ đồ 1.11. Hạch tốn Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Sơ đồ 1.12. Hạch tốn Chi phí hoạt động tài chính.
Sơ đồ 1.13. Hạch tốn Chi phí khác.
Sơ đồ 1.14. Hạch tốn Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Sơ đồ 1.15. Hạch toán Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
Sơ đồ 1.16. Hạch toán xác định kết quả kinh doanh.

Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lí Cơng ty TNHH Tín Phát.
Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế tốn cơng ty TNHH Tín Phát.
Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức chứng từ ghi sổ.
Sơ đồ 2.4. Hình thức kế tốn trên máy tính.
Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2011.

v


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................ TRANG 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. ...................................... TRANG 3
1.1.

Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của kế tốn doanh thu, chi phí

và xác định kết quả kinh doanh .............................................................. TRANG 3
1.1.1.

Kế toán doanh thu .................................................................. TRANG 3

1.1.1.1.

Khái niệm doanh thu ............................................................. TRANG 3

1.1.1.2.

Ý nghĩa của kế toán doanh thu .............................................. TRANG 4


1.1.1.3.

Nhiệm vụ của kế toán doanh thu ........................................... TRANG 4

1.1.2.
1.1.2.1.

Kế toán chi phí....................................................................... TRANG 4
Khái niệm chi phí. ................................................................. TRANG 4

1.1.2.2.

Nhiệm vụ của kế tốn chi phí ................................................ TRANG 4

1.1.3.

Kết quả kinh doanh ................................................................ TRANG 5

1.1.3.1.

Khái niệm kết quả kinh doanh ............................................... TRANG 5

1.1.3.2.

Ý nghĩa kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................... TRANG 5

1.1.3.3.

Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh .................... TRANG 6


1.2.

Kế toán doanh thu, thu nhập khác ......................................... TRANG 6

1.2.1.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ................ TRANG 6

1.2.1.1.

Khái niệm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............ TRANG 6

1.2.1.2.

Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp

dịch vụ

............................................................................................... TRANG 6

1.2.1.3.

Chứng từ hạch toán ............................................................... TRANG 7

1.2.1.4.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 7

1.2.1.5.


Kế toán doanh thu bán hàng .................................................. TRANG 9

1.2.2.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................. TRANG 10

1.2.2.1.

Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính ............................. TRANG 10

1.2.2.2.

Điều kiện ghi nhận Doanh thu hoạt động tài chính ............... TRANG 10

1.2.2.3.

Chứng từ hạch tốn ............................................................... TRANG 10

1.2.2.4.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 10

1.2.2.5.

Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .............................. TRANG 11

1.2.3.

Kế tốn thu nhập khác ........................................................... TRANG 12
vi



1.2.3.1.

Khái niệm thu nhập khác ....................................................... TRANG 12

1.2.3.2.

Chứng từ hạch toán ............................................................... TRANG 12

1.2.3.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 12

1.2.3.4.

Hạch toán thu nhập khác ....................................................... TRANG 13

1.3.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................. TRANG 13

1.3.1.

Kế toán chiết khấu thƣơng mại.............................................. TRANG 13

1.3.1.1.

Khái niệm .............................................................................. TRANG 13


1.3.1.2.

Chứng từ sử dụng .................................................................. TRANG 14

1.3.1.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 14

1.3.1.4.

Sơ đồ hạch toán Chiết khấu thƣơng mại ............................... TRANG 14

1.3.2.

Kế toán hàng bán bị trả lại..................................................... TRANG 15

1.3.2.1.

Khái niệm .............................................................................. TRANG 15

1.3.2.2.

Chứng từ sử dụng .................................................................. TRANG 15

1.3.2.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 15

1.3.2.4.


Sơ đồ hạch toán hàng bị trả lại .............................................. TRANG 15

1.3.3.

Kế toán giảm giá hàng bán .................................................... TRANG 16

1.3.3.1.

Khái niệm .............................................................................. TRANG 16

1.3.3.2.

Chứng từ sử dụng .................................................................. TRANG 16

1.3.3.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 16

1.3.3.4.

Sơ đồ hạch toán Giảm giá hàng bán ...................................... TRANG 17

1.3.4.

Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT

trực tiếp ............................................................................................... TRANG 17
1.3.4.1.

Thuế tiêu thụ đặc biệt ............................................................ TRANG 17


1.3.4.2.

Thuế xuất khẩu ...................................................................... TRANG 18

1.3.4.3.

Thuế GTGT trực tiếp ............................................................. TRANG 19

1.4.

Kế tốn các khoản chi phí ..................................................... TRANG 20

1.4.1.

Kế tốn giá vốn hàng bán ...................................................... TRANG 20

1.4.1.1.

Khái niệm .............................................................................. TRANG 20

1.4.1.2.

Chứng từ sử dụng .................................................................. TRANG 20

1.4.1.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 20

1.4.1.4.


Hạch toán Giá vốn hàng bán ................................................. TRANG 21

1.4.2.

Kế tốn chi phí bán hàng ....................................................... TRANG 22
vii


1.4.2.1.

Khái niệm .............................................................................. TRANG 22

1.4.2.2.

Chứng từ sử dụng .................................................................. TRANG 22

1.4.2.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 22

1.4.2.4.

Hạch tốn Chi phí bán hàng .................................................. TRANG 23

1.4.3.

Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................... TRANG 23

1.4.3.1.


Khái niệm .............................................................................. TRANG 23

1.4.3.2.

Chứng từ sử dụng .................................................................. TRANG 24

1.4.3.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 24

1.4.3.4.

Hạch tốn Chi phí quản lý doanh nghiệp .............................. TRANG 25

1.4.4.

Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ....................................... TRANG 26

1.4.4.1.

Khái niệm .............................................................................. TRANG 26

1.4.4.2.

Chứng từ sử dụng .................................................................. TRANG 26

1.4.4.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 26


1.4.4.4.

Hạch tốn Chi phí hoạt động tài chính .................................. TRANG 28

1.4.5.

Kế tốn chi phí khác .............................................................. TRANG 29

1.4.5.1.

Khái niệm .............................................................................. TRANG 29

1.4.5.2.

Chứng từ sử dụng .................................................................. TRANG 29

1.4.5.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 29

1.4.5.4.

Hạch tốn Chi phí khác ......................................................... TRANG 30

1.4.6.

Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................... TRANG 30

1.4.6.1.


Khái niệm .............................................................................. TRANG 30

1.4.6.2.

Chứng từ sử dụng .................................................................. TRANG 31

1.4.6.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 31

1.4.6.4.

Hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................... TRANG 32

1.5.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................... TRANG 34

1.5.1.

Nội dung ................................................................................ TRANG 34

1.5.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................. TRANG 34

1.5.3.

Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ....................... TRANG 35


1.5.4.

Phƣơng pháp hạch toán xác định kết quả kinh doanh ........... TRANG 36

1.5.5.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.................................. TRANG 37

Chƣơng 2: KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH TÍN PHÁT ...... TRANG 39
viii


2.1.

Giới thiệu chung về Cơng ty TNHH Tín Phát ....................... TRANG 39

2.1.1.

Giới thiệu về Công ty ............................................................ TRANG 39

2.1.1.1.

Giới thiệu chung về Cơng ty ................................................. TRANG 39

2.1.1.2.

Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH


Tín Phát

............................................................................................... TRANG 40

2.1.1.3.

Chức năng và nhiệm vụ ......................................................... TRANG 40

2.1.1.3.1. Chức năng .............................................................................. TRANG 40
2.1.1.3.2. Nhiệm vụ ............................................................................... TRANG 41
2.1.2.

Cơ cấu tổ chức, quản lý ở Công ty ........................................ TRANG 42

2.1.2.1.

Sơ đồ tổ chức bộ máy của Công ty........................................ TRANG 42

2.1.2.2.

Đặc điểm tổ chức của bộ máy Công ty ................................. TRANG 42

2.1.3.

Cơ cấu tổ chức kế tốn tại Cơng ty ....................................... TRANG 43

2.1.2.1.

Sơ đồ tổ chức bộ máy Kế toán .............................................. TRANG 43


2.1.2.2.

Đặc điểm tổ chức của bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH

Tín Phát

............................................................................................... TRANG 43

2.1.3.3.

Tổ chức nghiệp vụ kế tốn .................................................... TRANG 44

2.1.3.3.1. Chế độ chính sách kế tốn Cơng ty đang áp dụng ................ TRANG 44
2.1.3.3.2. Hệ thống chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng tại cơng ty
TNHH Tín Phát ....................................................................................... TRANG 44
2.1.3.3.3. Hình thức kế tốn đƣợc sử dụng ........................................... TRANG 45
2.1.3.3.4. Cách tiến hành ....................................................................... TRANG 47
2.1.4.

Thuận lợi, khó khăn ............................................................... TRANG 47

2.1.4.1.

Thuận lợi................................................................................ TRANG 47

2.1.4.2.

Khó khăn ............................................................................... TRANG 48

2.2.

Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Cơng ty TNHH Tín Phát ......................................................................... TRANG 49
2.2.1.

Kế toán doanh thu, thu nhập khác ......................................... TRANG 49

2.2.1.1.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................. TRANG 49

2.2.1.2.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................. TRANG 52

2.2.1.3.

Kế tốn thu nhập khác ........................................................... TRANG 53

2.2.2.

Kế tốn các khoản chi phí ..................................................... TRANG 54

2.2.2.1.

Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................... TRANG 54
ix


2.2.2.2.


Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ....................................... TRANG 57

2.2.2.3.

Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ....................................... TRANG 59

2.2.2.4.

Kế tốn chi phí khác .............................................................. TRANG 59

2.2.3.

Kế tốn xác định kết quả kinh doanh .................................... TRANG 59

2.2.3.1.

Đặc điểm kết quả kinh doanh ................................................ TRANG 59

2.2.3.1.1. Các bút toán kết chuyển ........................................................ TRANG 59
2.2.3.1.2. Xác định kết quả kinh doanh ................................................ TRANG 60
2.2.3.2.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.................................. TRANG 62

Chƣơng 3: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ ................................................ TRANG 63
3.1.

Nhận xét................................................................................. TRANG 63

3.1.1.


Ƣu điểm ................................................................................ TRANG 63

3.1.2.

Nhƣợc điểm. .......................................................................... TRANG 64

3.2.

Kiến nghị ............................................................................... TRANG 65

KẾT LUẬN ............................................................................................. TRANG 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... TRANG 69
PHỤ LỤC

x


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG
LỜI NÓI ĐẦU

Ngày nay, khi nền kinh tế thế giới đang trên đà phát triển với trình độ ngày càng cao
thì nền kinh tế Việt Nam cũng đang dần phát triển theo xu hƣớng hội nhập với nền kinh
tế khu vực và quốc tế. Hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp ngày càng đa dạng,
phong phú, đòi hỏi luật pháp và các biện pháp kinh tế của Nhà nƣớc phải đổi mới để đáp
ứng yêu cầu của nền kinh tế phát triển. Trong xu hƣớng đó, kế tốn cũng khơng ngừng
phát triển và hoàn thiện về nội dung, phƣơng pháp cũng nhƣ hình thức để đáp ứng nhu
cầu ngày càng cao của nền sản xuất xã hội. Để quản lý hoạt động kinh doanh thì kế tốn

là một cơng cụ khơng thể thiếu. Đó là một lĩnh vực gắn liền với hoạt động kinh tế tài
chính, đảm nhận hệ thống tổ chức thông tin, làm căn cứ để ra các quyết định kinh tế.
Với doanh nghiệp thƣơng mại đóng vai trị là mạch máu trong nền kinh tế, mục đích
cuối cùng là doanh nghiệp đạt đƣợc mức lợi nhuận cao nhất với chi phí thấp nhất. Và các
yếu tố doanh thu, chi phí của doanh nghiệp đều đƣợc phản ánh qua Kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh, dựa vào đó ta có thể đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Từ
đó đƣa ra các phƣơng hƣớng phát triển phù hợp.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong quá trình phát triển của doanh nghiệp. Vì thế, trong q trình
đƣợc thực tập tại Cơng ty TNHH Tín Phát tơi đã lựa chọn đề tài“ KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
TÍN PHÁT” cho khóa luận tốt nghiệp của mình.

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 1


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG

 Mục tiêu nghiên cứu:
-

Vận dụng những kiến thức đã học để tập sự giải quyết các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trong thực tiễn.

-


Làm quen với môi trƣờng làm việc thực tế.

-

Dựa trên những kiến thức đã học để tìm hiểu về cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH Tín Phát.

 Phạm vi nghiên cứu:
-

Về địa điểm: tại phịng kế tốn- tài chính Cơng Ty TNHH Tín Phát.

-

Về số liệu: tập trung nghiên cứu số liệu năm 2013.

 Phƣơng pháp nghiên cứu:
Phƣơng pháp nghiên cứu là kết hợp lý luận, tham khảo các tài liệu giáo trình, một
số luận văn tốt nghiệp và thu thập số liệu từ nguồn số liệu Cơng Ty TNHH Tín
Phát để khảo sát thực tế cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại cơng ty TNHH Tín Phát.
 Kết cấu đề tài
-

Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.

-

Chƣơng 2: KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH TÍN PHÁT.

-

Chƣơng 3: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 2


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG

Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1.

Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh.

1.1.1. Kế toán doanh thu.
1.1.1.1.

Khái niệm doanh thu.

Theo chuẩn mực kế toán số 14– DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC( Hệ
thống chuẩn mực kế toán Việt Nam): “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh

doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
“ Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh
tế, khơng làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không đƣợc coi là doanh thu.
Các khoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sỡ hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhƣng
không là doanh thu.”
Doanh thu của một doanh nghiệp là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc từ
hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt động khác của
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
Doanh thu của một doanh nghiệp bao gồm:
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
 Doanh thu hoạt động tài chính.
 Các khoản thu nhập khác.
1.1.1.2.

Ý nghĩa của kế toán doanh thu.

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh cho chúng ta có đƣợc
cái nhìn tổng qt và chi tiết về hoạt động của một doanh nghiệp.
Số liệu kế tốn chính xác, đƣợc cung cấp đầy đủ, kịp thời giúp cho các nhà quản lý
có thể xây dựng đƣợc kế hoạch cho sự phát triển của doanh nghiệp trong tƣơng lai.

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 3


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.1.1.3.


GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG

Nhiệm vụ của kế tốn doanh thu.

- Xác định chính xác, đầy đủ và kịp thời các loại doanh thu phát sinh trong kỳ:
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu tài chính, các thu nhập
khác…
- Ghi chép kịp thời các khoản giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu
thƣơng mại.
- Lập và theo dõi thuế GTGT đầu ra, tình hình nhập xuất tồn trên sổ sách và trong
thực tế, tìm các khoản chênh lệch (nếu có).
- Theo dõi các khoản phải thu khách hàng.
1.1.2. Kế toán chi phí.
1.1.2.1.

Khái niệm chi phí.

Chi phí là biểu hiện bằng tiền của hao phí trong các hoạt động sản xuất, kinh
doanh.
Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:
 Giá vốn hàng bán.
 Chi phí bán hàng.
 Chi phí quản lý doanh nghiệp.
 Chi phí hoạt động tài chính.
 Chi phí khác.
1.1.2.2.

Nhiệm vụ của kế tốn chi phí.

- Xác định giá vốn hàng bán trong kỳ.

- Lập bảng lƣơng, trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ.
- Tính chi phí khấu hao.
- Xác định các chi phí phát sinh trong kỳ kế tốn: chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khác…
- Lập và theo dõi thuế GTGT đầu vào.
- Tuân thủ nguyên tắc phù hợp.
- Theo chuẩn mực kế toán số 14– DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC (Hệ
thống chuẩn mực kế toán Việt Nam): “ Doanh thu và chi phí liên quan tới cùng
một giao dịch phải đƣợc ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp. Các chi
phí, bao gồm cả chi phí phát sinh sau ngày giao hàng (nhƣ chi phí bảo hành và
SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 4


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG

chi phí khác), thƣờng đƣợc xác định chắc chắn khi các điều kiện ghi nhận doanh
thu đƣợc thỏa mãn. Các khoản tiền nhận trƣớc của khách hàng không đƣợc ghi
nhận là doanh thu mà đƣợc ghi nhận là một khoản nợ phải trả tại thời điểm nhận
tiền trƣớc của khách hàng. Khoản nợ phải trả về số tiền nhận trƣớc của khách
hàng chỉ đƣợc ghi nhận là doanh thu khi đồng thời thỏa mãn năm (5) điều kiện
quy định ở đoạn 10.”
1.1.3. Kế toán kết quả kinh doanh.
1.1.3.1.

Khái niệm kết quả kinh doanh.


Kết quả kinh doanh là số chênh lệch giữa tổng doanh thu thu đƣợc và tổng chi phí
phát sinh tạo ra doanh thu đó trong một kỳ kế tốn nhất định. Kết quả kinh doanh có
thể hịa vốn, lãi hoặc lỗ.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
 Kết quả hoạt động kinh doanh.
 Kết quả hoạt động khác.
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận thuần từ HĐKD = Lợi nhuận gộp + Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí
bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp – Chi phí tài chính.
Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
Lợi nhuận kế tốn trƣớc thuế = Lợi nhuận thuần từ HĐKD + Lợi nhuận khác
1.1.3.2.

Ý nghĩa kế toán xác định kết quả kinh doanh.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh là bƣớc cuối cùng của q trình kế tốn của
một Doanh nghiệp, từ đó, đƣa ra kết quả cuối cùng về hoạt động của Doanh nghiệp
trong một kỳ kế toán: hoạt động tốt khơng? Lời hay lỗ? …Vì thế, kế tốn xác định kết
quả kinh doanh đóng vai trị hết sức quan trọng.

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 5


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.1.3.3.

GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG


Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh.

- Xác định doanh thu thuần, lợi nhuận gộp, lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh, lợi nhuận khác, tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế, chi phí thuế TNDN
hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại, lợi nhuận sau thuế, lãi trên cổ phiếu (
công ty cổ phần).
- Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- Ghi nhận các khoản giảm trừ doanh thu kịp thời, chính xác.
- Xem xét các khoản chi phí đƣợc ghi nhận, tình hình nộp thuế cho ngân sách Nhà
nƣớc.
1.2.

Kế toán doanh thu, thu nhập khác.

1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.2.1.1.

Khái niệm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ thu
đƣợc từ các giao dịch bán hàng và cung cấp dịch vụ cho khách hàng trong một kỳ kế
toán nhất định.
Doanh thu bán hàng nội bộ là toàn bộ số tiền thu đƣợc từ việc bán hàng hóa, sản
phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng
công ty theo giá nội bộ.
1.2.1.2.

Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.


Theo chuẩn mực kế toán số 14– DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC (Hệ thống
chuẩn mực kế toán Việt Nam):
 “Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều
kiện sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao toàn bộ phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
(b) Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
(c)

Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;

(d)

Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

(e)

Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.”
 Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ:

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 6


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG


(a) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
(b) Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
(c) Xác định đƣợc phần cơng việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế tốn;
(d) Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.”
1.2.1.3.

Chứng từ hạch tốn.

- Hóa đơn GTGT.
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi.
- Thẻ quầy hàng.
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý.
- Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính.
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
- Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào khơng có hóa đơn.
- Phiếu xuất kho
- Phiếu thu.
- Giấy báo có của ngân hàng.
1.2.1.4.


Tài khoản sử dụng.

Kế tốn sử dụng TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để hạch toán
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. TK 511 gồm có 6 tài khoản cấp 2 nhƣ sau:
 TK 5111 “ Doanh thu bán hàng hóa”
 TK 5112 “ Doanh thu bán thành phẩm”
 TK 5113 “ Doanh thu cung cấp dịch vụ”
 TK 5114 “ Doanh thu trợ cấp, trợ giá”

 TK 5117 “ Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ”
 TK 5118 “ Doanh thu khác”

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 7


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG

Nội dung và kết cấu của TK 511:
TK 511
Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất

- Doanh thu bán sản phẩm,

khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng

hàng hóa, cung cấp dịch vụ,…

thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã

phát sinh trong kỳ.

-

cung cấp cho khách hàng và đƣợc xác định
là đã bán trong kỳ kế toán.

-

Thuế GTGT phải nộp ở doanh nghiệp

áp dụng phƣơng pháp trực tiếp.
-

Kết chuyển các khoản giảm giá hàng

bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thƣơng
mại.
-

Kết chuyển doanh thu thuần vào TK

911.
TK 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.
 Kế tốn sử dụng TK 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” để hạch tốn doanh thu bán
hàng nội bộ. TK 512 gồm có tài khoản cấp 2 nhƣ sau:
 TK 5121 “ Doanh thu bán hàng hóa”
 TK 5122 “ Doanh thu bán thành phẩm”
 TK 5123 “ Doanh thu cung cấp dịch vụ”

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 8


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG

Nội dung và kết cấu của TK 512:
TK 512
-

Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.

-

-

Thuế GTGT phải nộp ở doanh nghiệp

phát sinh trong kỳ.

Doanh thu bán hàng nội bộ

áp dụng phƣơng pháp trực tiếp.
-

Kết chuyển các khoản giảm giá hàng

bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thƣơng
mại trên khối lƣợng hàng hóa tiêu thụ nội
bộ kết chuyển vào cuối kỳ.
-

Kết chuyển doanh thu bán hàng nội


bộ vào TK 911.
TK 512 không có số dƣ cuối kỳ.
1.2.1.5.

Hạch tốn doanh thu bán hàng.

Sơ đồ 1.1. Hạch toán Doanh thu bán hàng.
TK 3332, TK 3333, TK 3331

TK 511, TK 512

Thuế GTGT, thuế TTĐB,
thuế xuất nhập khẩu(pp trực tiếp)
TK 531, TK 532, TK 521
Kết chuyển các khoản
làm giảm doanh thu
TK 911
Kết chuyển
doanh thu thuần

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

TK 111, TK 112

Doanh thu bán hàng
thu tiền ngay
TK 33311
Thuế bán hàng
phải thu
TK 131


Doanh thu bán hàng
chƣa thu tiền

Trang 9


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG

1.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.
Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính.

1.2.2.1.

Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt
động của doanh nghiệp, bao gồm:
 Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn đƣợc hƣởng do mua hàng hóa,
dịch vụ, …
 Cổ tức lợi nhuận đƣợc chia.
 Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua bán chứng khoán ngắn hạn và dài hạn.
 Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản góp vốn liên doanh, đầu tƣ vào
cơng ty liên kết, đầu tƣ vào cơng ty con và các hình thức đầu tƣ vốn khác.
 Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.
 Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái.
 Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.
 Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng vốn.
 Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

1.2.2.2.

Điều kiện ghi nhận Doanh thu hoạt động tài chính.

Theo chuẩn mực kế tốn số 14– DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC (Hệ
thống chuẩn mực kế toán Việt Nam):
“Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia của
doanh nghiệp đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồn thời hai (2) điều kiện sau:
(a)

Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

(b)

Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.”

1.2.2.3.

Chứng từ hạch tốn.

- Phiếu thu.
- Hóa đơn GTGT.
- Thông báo nhận cổ tức, lợi nhuận từ công ty liên doanh, liên kết.
- Phiếu tính lãi.
1.2.2.4.

Tài khoản sử dụng.

 Kế toán sử dụng TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” để hạch tốn Doanh thu
hoạt động tài chính.

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 10


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG

Nội dung và kết cấu của TK 515:
TK 515

-

Thuế GTGT phải nộp ở doanh

- Doanh thu hoạt động tài chính

nghiệp áp dụng phƣơng pháp trực

phát sinh trong kỳ.

tiếp.
-

Kết chuyển doanh thu hoạt động

tài chính sang TK 911.
TK 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.

Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính.

1.2.2.5.

Sơ đồ 1.2. Hạch tốn Doanh thu hoạt động tài chính.
TK 3331

TK 515

TK 111,TK 112, TK 121

Thuế GTGT phải nộp
( pp trực tiếp)

TK 131, TK 221, TK 222
Lãi đầu tƣ chứng khoán ngắn
hạn , dài hạn, cho vay

TK 911

TK 111, TK 112, TK 131

Kết chuyển doanh thu

Doanh thu bán, chuyển nhƣợng

Hoạt động tài chính

BĐS, chứng khốn
TK 3387, TK 331

Lãi bán hàng trả chậm
phần hƣởng chiết khấu thanh toán
TK 111, TK 112
Lãi do bán ngoại tệ

TK 338, TK 413
Chênh lệch tỷ giá ngân hàng
đánh giá vào cuối kỳ

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 11


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG

1.2.3. Kế tốn thu nhập khác.
1.2.3.1.

Khái niệm thu nhập khác.

Thu nhập khác là các khoản doanh thu không phải từ hoạt động kinh doanh hoặc
hoạt động đầu tƣ tài chính, bao gồm:
 Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.
 Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, tài sản cố định đƣa đi góp vốn
liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác.
 Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
 Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.

 Thu các khoản nợ khó địi đã đƣợc xử lý xóa sổ.
 Các khoản thuế đƣợc nhà nƣớc giảm, hồn lại.
 Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ.
 Các khoản thu nhập khác.
1.2.3.2.

Chứng từ hạch toán

- Hóa đơn GTGT.
- Biên bản vi phạm hợp đồng.
- Biên lai nộp thuế.
- Phiếu thu.
- Biên bản nợ không xác định chủ.
- Biên bản thanh lý, nhƣợng bán tài sản.
1.2.3.3.

Tài khoản sử dụng.

 Kế toán sử dụng TK 711 “Thu nhập khác” để hạch toán thu nhập khác.


Nội dung và kết cấu của TK 711:
TK 711

- Thuế GTGT phải nộp ở doanh nghiệp áp
dụng phƣơng pháp trực tiếp.

- Các thu nhập khác phát sinh
trong kỳ.


- Kết chuyển thu nhập khác sang TK 911.
TK 711 khơng có số dƣ cuối kỳ.

SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 12


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1.2.3.4.

GVHD: TS. PHẠM THỊ PHỤNG

Hạch tốn thu nhập khác.

Sơ đồ 1.3. Hạch toán Thu nhập khác.

TK 3331

TK 711

Thuế GTGT phải nộp

TK 111,TK 112, TK 131

Nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ

( pp trực tiếp)
TK 111, TK 112, TK 131, TK 338, TK 334


TK 911

Khoản tiền phạt khách hàng
Kết chuyển

vi phạm hợp đồng

Thu nhập khác

TK 111,TK 112
Thu đƣợc nợ khó địi

TK 331, TK 338
Thu nhập nợ phải trả
khơng xác định đƣợc chủ nợ
TK 111, TK 112, TK 1388
Thu nhập của kỳ trƣớc bị bỏ sót

TK 111, TK 112, TK 333
Thuế GTGT đƣợc giảm trừ,
hoàn trả
TK 111, TK 112, TK 211, TK 156

Quà đƣợc biếu, tặng

1.3.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng


bán và hàng bán bị trả lại.
1.3.1. Kế toán chiết khấu thƣơng mại.
1.3.1.1.

Khái niệm.

Chiết khấu thƣơng mại là khoản giảm trừ mà ngƣời mua đƣợc hƣởng do mua hàng
với số lƣợng lớn theo thỏa thuận trong hợp đồng mua bán.
SVTH: NGUYỄN NGỌC HUYỀN TRÂM

Trang 13


×