Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề thi 132 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.12 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài:60 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
132
Họ, tên học sinh:
Lớp:……………………………………………………………………………………
I- PHÂN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [ 30 Câu ] :
Câu 1: Theo Arrhenius chất nào dưới đây là axit?
A. CdSO
4
B. CsOH C. HBrO
3
D. Cr(NO
3
)
3
Câu 2: Khi đốt khí NH
3
trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. HCl B. Cl
2
C. N
2
D. NH
4
Cl


Câu 3: Dung dịch A chứa 0,2 mol
2-
4
SO
và 0,3 mol
-
Cl
cùng với x mol
+
K
. Giá trị của x:
A. 0,7 mol B. 0,8 mol C. 0,1 mol D. 0,5 mol
Câu 4: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaOH nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước
C. KCl rắn khan D. CaCl
2
nóng chảy
Câu 5: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong dung
dịch có các muối:
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO

4
B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
Câu 6: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?

A. C + O
2
→ CO
2
B. 3C + 4Al → Al
4
C
3
C. C + CuO → Cu + CO
2
D. C + H
2
O →CO + H
2
Câu 7: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO
3
đặc, nguội
A. Zn, Pb B. Mn, Ni C. Cu, Ag D. Fe, Al
Câu 8: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
1M. Đun nóng nhẹ,
thu được thể tích khí thoát ra là (ở đktc)
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 9: Chất có thể dùng để làm khô khí NH
3


A. H
2
SO
4
đặc B. P
2
O
5
C. CaO D. CuSO
4
khan
Câu 10: Phản ứng giữa dd Na
2
CO
3
và dd CaCl
2
có phương trình ion thu gọn là
A. Na
+
+ Cl
-
→ NaCl
B. Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3

C. 2Na
+
+ 2Cl
-
+ Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3
+ 2 NaCl
D. Đáp án khác
Câu 11: Đem nung một lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân
thấy khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là
A. 94 gam B. 98 gam C. 49 gam D. 50 gam
Câu 12: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH
3
A. 4NH
3
+ 5O
2

→ 4NO + 6H
2
O B. NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
C. 8NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6NH
4
Cl D. 2NH
3
+ 3CuO → 3Cu + N
2
+ 3H
2
O
Câu 13: pH của dung dịch chứa KOH 0,06M và NaOH 0,04M:
A. 13 B. 12,8 C. 1 D. 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
thu được

A. CuO, NO
2
, O
2
B. Cu(NO
2
)
2
, O
2
C. Cu, O
2
, N
2
D. Cu, NO
2
, O
2
Câu 15: Hoà tan một axit vào nước kết quả là :
A. [ H
+
] > [ OH
-
]. B. [ H
+
] < [ OH
-
].
C. [ H
+

] = [ OH
-
]. D. Không xác định được.
Câu 16: Câu nào không đúng khi nói về muối nitrat
A. tất cả đều tan trong nước B. tất cả đều là chất điện li mạnh
C. tất cả đều không màu D. tất cả đều kém bền đối với nhiệt
Câu 17: pH của dung dịch A chứa HCl
-4
10 M
là:
A. 2,0 B. 4,0 C. 10 D. 12,0
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí B. Zn và HNO
3
C. NH
3
và O
2
D. NH
4
NO
2
Câu 19: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc. Thể tích khí NO
2
(đktc) là
A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 20: Nồng độ mol/l của Na
+

trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na
2
SO
4
là:
A. 0,4 B. 0,9 C. 0,8 D. 0,6.
Câu 21: Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính ?
A. Zn(OH)
2
B. tất cả đều đúng . C. Pb(OH)
2
D. Al(OH)
3
Câu 22: Công thức hóa học của magie photphua là
A. Mg
2
P
2
O
7
B. Mg
2
P
3
C. Mg
3
P
2
D. Mg
3

(PO
4
)
2
Câu 23: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. B. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
Câu 24: Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(PO
3
)
2
C. 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
D. CaP
2
O
7

Câu 25: Trong dung dịch A có chứa đồng thời các cation:
+ + 2+ 2+
K , Ag , Fe , Ba
. Biết A chỉ
chứa một anion, đó là:
A.
2-
3
CO
B.
-
Cl
C.
-
3
NO
D.
2-
4
SO
Câu 26: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO
3
ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng
A. tàn đóm cháy sáng B. tàn đóm tắt ngay
C. có tiếng nổ D. không có hiện tượng gì
Câu 27: Một dung dịch có [ OH
-
]= 10
-5
M. Môi trường của dung dịch này là

A. không xác dịnh được B. kiềm
C. axit D. trung tính
Câu 28: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn :
4 2 4 4 2 4
KOH, NH Cl, Na SO , (NH ) SO
, ta
có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch
3
AgNO
B. Dung dịch
NaOH
C. Dung dịch
2
BaCl
D. Dung dịch
2
Ba(OH)
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng: Dung dịch chất điện li dẫn được điện là do:
A. Sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan B. Sự chuyển dịch của các cation
C. Sự chuyển dịch của các e tự do D. Sự chuyển dịch của các cation và anion
Câu 30: Công thức hóa học của supephôtphat kép là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(H
2

PO
4
)
2
và CaSO
4
C. CaHPO
4
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
II- PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B )
A. Theo chương trình Chuẩn [ 10 câu ]
Câu 31: Để điều chế HNO
3
trong phỏng thí nghiệm người ta dùng
A. NaNO
3
rắn, H
2
SO
4
đặc B. N
2
và H

2
C. NaNO
3
rắn, N
2
, H
2
và HCl đặc D. AgNO
3
và HCl
Câu 32: Muối axit là :
A. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
B. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.
C. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H
+
.
Câu 33: Có V lít dd NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dd NaOH tăng?
A. thêm V lít dd HCl 0,4 M B. thêm V lít nước cất
C. thêm V lít NaNO
3
D. thêm V lít KOH 0,7 M
Câu 34: Một oxit nitơ có công thức NO
x
trong đó nitơ chiếm 30,43% về khối lượng. Công
thức của oxit nitơ đó là
A. NO B. NO
2
C. N
2

O
3
D. N
2
O
5
Câu 35: Nhiệt phân KNO
3
thu được
A. K, NO
2
, O
2
B. KNO
2
, O
2
C. K
2
O, NO
2
D. KNO
2
, NO
2
, O
2
Câu 36: Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Apatit và photphorit. B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit. D. Photphorit và đolomit.

Câu 37: Khí CO không khử được chất nào sau đây:
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 38: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH
2
O và có tỉ khối hơi đối với hidro
bằng 30. Công thức phân tử của chất Z là :
A. C
2
H
6
O
2
. B. C
2
H
6
O. C. CH
3
O. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 39: Chọn phát biểu đúng nhất về đặc điểm của phản ứng hóa học của các chất hữu cơ:
A. Thường xảy ra chậm, theo một hướng xác định và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
B. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
C. Thường xảy ra chậm, không theo một hướng xác định và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
D. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

Câu 40: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây
A. CO B. H
2
O C. NO D. NO
2
B. Theo chương trình Nâng cao [ 10 câu ]
Câu 41: Phương trình điện li tổng cộng của H
3
PO
4
trong dung dịch là:
H
3
PO
4
3H
+
+ PO
4
3-
Khi thêm HCl vào dung dịch:
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D. nồng độ PO
4
3-
tăng lên.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 42: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là

A. Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
B. Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
C. Ca(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Zn(OH)
2
D. Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
Câu 43: Các hỗn hợp muối sau đây, khi hòa tan trong nước tạo môi trường có pH :
A. Dung dịch Na
2
SO
4
, K

2
SO
4
, pH < 7 B. Dung dịch KNO
3
và Na
2
CO
3
, pH > 7
C. Tất cả đều đúng D. Dung dịch NaCl và CH
3
COOH, pH > 7
Câu 44: Phản ứng giữa HNO
3
với Fe
3
O
4
tạo khí NO. Tổng hệ số nguyên, tối giản nhất trong
phương trình phản ứng này là
A. 55 B. 31 C. 24 D. 37
Câu 45: Khí NH
3
tan nhiều trong nước vì
A. tạo liên kết hiđro với nước
B. NH
3
tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ
C. NH

3
có phân tử khối nhỏ
D. là chất khí ở điều kiện thường
Câu 46: Hoà tan 6,5 gam Zn vào dung dịch HNO
3
thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy nồng độ
của axit này thuộc loại
A. loãng B. rất loãng
C. đặc D. không xác định được
Câu 47: Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH
3
dư đều thu được kết tủa?
A. Na
2
SO
4
, MgCl
2
B. AlCl
3
, FeCl
3
C. AgNO
3
, Zn(NO
3
)
2
D. CuSO
4

, FeSO
4
Câu 48: Để điều chế 2 lít dung dịch HNO
3
0,5M cần dùng một thể tích khí NH
3
(đktc) là
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít
Câu 49: Nhiệt phân Fe(NO
3
)
2
trong không khí thu được
A. FeO, NO
2
, O
2
B. Fe, NO
2
, O
2
C. Fe
2
O
3
, NO
2
D. Fe
2
O

3
, NO
2
, O
2
Câu 50: Để loại bỏ khí SO
2
có lẫn khí CO
2
có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. Dung dịch Ca(OH)
2
B. CuO
C. Dung dịch Brom D. Dung dịch NaOH


HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 132

×