SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài:60 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209
Họ, tên học sinh:
Lớp:……………………………………………………………………………………
I- PHÂN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [ 30 Câu ] :
Câu 1: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO
3
đặc, nguội
A. Cu, Ag B. Mn, Ni C. Fe, Al D. Zn, Pb
Câu 2: Hoà tan một axit vào nước kết quả là :
A. Không xác định được. B. [ H
+
] = [ OH
-
].
C. [ H
+
] > [ OH
-
]. D. [ H
+
] < [ OH
-
].
Câu 3: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong dung
dịch có các muối:
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. KH
2
PO
4
K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
D. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
Câu 4: pH của dung dịch chứa KOH 0,06M và NaOH 0,04M:
A. 13 B. 2 C. 12,8 D. 1
Câu 5: Công thức hóa học của magie photphua là
A. Mg
2
P
2
O
7
B. Mg
3
P
2
C. Mg
2
P
3
D. Mg
3
(PO
4
)
2
Câu 6: Một dung dịch có [ OH
-
]= 10
-5
M. Môi trường của dung dịch này là
A. kiềm B. axit
C. không xác dịnh được D. trung tính
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. B. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 8: Phản ứng giữa dd Na
2
CO
3
và dd CaCl
2
có phương trình ion thu gọn là
A. Đáp án khác
B. Na
+
+ Cl
-
→ NaCl
C. 2Na
+
+ 2Cl
-
+ Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3
+ 2 NaCl
D. Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3
Câu 9: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. CaCl
2
nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước
C. KCl rắn khan D. NaOH nóng chảy
Câu 10: Theo Arrhenius chất nào dưới đây là axit?
A. CdSO
4
B. HBrO
3
C. CsOH D. Cr(NO
3
)
3
Câu 11: pH của dung dịch A chứa HCl
-4
10 M
là:
A. 2,0 B. 4,0 C. 10 D. 12,0
Câu 12: Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
thu được
A. CuO, NO
2
, O
2
B. Cu(NO
2
)
2
, O
2
C. Cu, O
2
, N
2
D. Cu, NO
2
, O
2
Câu 13: Đem nung một lượng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân
thấy khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO
3
)
2
đã bị nhiệt phân là
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
A. 49 gam B. 98 gam C. 94 gam D. 50 gam
Câu 14: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH
3
A. NH
3
+ HCl → NH
4
Cl B. 2NH
3
+ 3CuO → 3Cu + N
2
+ 3H
2
O
C. 4NH
3
+ 5O
2
→ 4NO + 6H
2
O D. 8NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6NH
4
Cl
Câu 15: Câu nào không đúng khi nói về muối nitrat
A. tất cả đều tan trong nước B. tất cả đều là chất điện li mạnh
C. tất cả đều không màu D. tất cả đều kém bền đối với nhiệt
Câu 16: Khi đốt khí NH
3
trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. N
2
B. NH
4
Cl C. HCl D. Cl
2
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí B. Zn và HNO
3
C. NH
3
và O
2
D. NH
4
NO
2
Câu 18: Nồng độ mol/l của Na
+
trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na
2
SO
4
là:
A. 0,6. B. 0,8 C. 0,4 D. 0,9
Câu 19: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + H
2
O →CO + H
2
B. C + O
2
→ CO
2
C. C + CuO → Cu + CO
2
D. 3C + 4Al → Al
4
C
3
Câu 20: Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính ?
A. Zn(OH)
2
B. tất cả đều đúng . C. Pb(OH)
2
D. Al(OH)
3
Câu 21: Dung dịch A chứa 0,2 mol
2-
4
SO
và 0,3 mol
-
Cl
cùng với x mol
+
K
. Giá trị của x:
A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol
Câu 22: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc. Thể tích khí NO
2
(đktc) là
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít
Câu 23: Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(PO
3
)
2
C. 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
D. CaP
2
O
7
Câu 24: Trong dung dịch A có chứa đồng thời các cation:
+ + 2+ 2+
K , Ag , Fe , Ba
. Biết A chỉ
chứa một anion, đó là:
A.
2-
3
CO
B.
-
Cl
C.
-
3
NO
D.
2-
4
SO
Câu 25: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO
3
ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng
A. tàn đóm cháy sáng B. tàn đóm tắt ngay
C. có tiếng nổ D. không có hiện tượng gì
Câu 26: Chất có thể dùng để làm khô khí NH
3
là
A. P
2
O
5
B. CuSO
4
khan C. H
2
SO
4
đặc D. CaO
Câu 27: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn :
4 2 4 4 2 4
KOH, NH Cl, Na SO , (NH ) SO
, ta
có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch
3
AgNO
B. Dung dịch
NaOH
C. Dung dịch
2
BaCl
D. Dung dịch
2
Ba(OH)
Câu 28: Công thức hóa học của supephôtphat kép là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
C. CaHPO
4
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng: Dung dịch chất điện li dẫn được điện là do:
A. Sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan B. Sự chuyển dịch của các cation
C. Sự chuyển dịch của các e tự do D. Sự chuyển dịch của các cation và anion
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
Câu 30: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
1M. Đun nóng nhẹ,
thu được thể tích khí thoát ra là (ở đktc)
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
II- PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B )
A. Theo chương trình Chuẩn [ 10 câu ]
Câu 31: Có V lít dd NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dd NaOH tăng?
A. thêm V lít KOH 0,7 M B. thêm V lít NaNO
3
C. thêm V lít nước cất D. thêm V lít dd HCl 0,4 M
Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất về đặc điểm của phản ứng hóa học của các chất hữu cơ:
A. Thường xảy ra chậm, không theo một hướng xác định và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
B. Thường xảy ra chậm, theo một hướng xác định và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
C. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
D. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 33: Để điều chế HNO
3
trong phỏng thí nghiệm người ta dùng
A. N
2
và H
2
B. NaNO
3
rắn, H
2
SO
4
đặc
C. AgNO
3
và HCl D. NaNO
3
rắn, N
2
, H
2
và HCl đặc
Câu 34: Nhiệt phân KNO
3
thu được
A. K
2
O, NO
2
B. KNO
2
, NO
2
, O
2
C. KNO
2
, O
2
D. K, NO
2
, O
2
Câu 35: Muối axit là :
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
B. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh.
C. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H
+
.
D. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
Câu 36: Khí CO không khử được chất nào sau đây:
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 37: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH
2
O và có tỉ khối hơi đối với hidro
bằng 30. Công thức phân tử của chất Z là :
A. C
2
H
6
O
2
. B. C
2
H
6
O. C. CH
3
O. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 38: Một oxit nitơ có công thức NO
x
trong đó nitơ chiếm 30,43% về khối lượng. Công
thức của oxit nitơ đó là
A. NO B. NO
2
C. N
2
O
3
D. N
2
O
5
Câu 39: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây
A. H
2
O B. CO C. NO
2
D. NO
Câu 40: Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Photphorit và đolomit. B. Apatit và đolomit.
C. Apatit và photphorit. D. Photphorit và cacnalit.
B. Theo chương trình Nâng cao [ 10 câu ]
Câu 41: Các hỗn hợp muối sau đây, khi hòa tan trong nước tạo môi trường có pH :
A. Dung dịch NaCl và CH
3
COOH, pH > 7 B. Tất cả đều đúng
C. Dung dịch KNO
3
và Na
2
CO
3
, pH > 7 D. Dung dịch Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
, pH < 7
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Câu 42: Nhiệt phân Fe(NO
3
)
2
trong không khí thu được
A. Fe
2
O
3
, NO
2
B. FeO, NO
2
, O
2
C. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
D. Fe, NO
2
, O
2
Câu 43: Phương trình điện li tổng cộng của H
3
PO
4
trong dung dịch là:
H
3
PO
4
3H
+
+ PO
4
3-
Khi thêm HCl vào dung dịch:
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
C. nồng độ PO
4
3-
tăng lên.
D. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
Câu 44: Khí NH
3
tan nhiều trong nước vì
A. NH
3
có phân tử khối nhỏ
B. là chất khí ở điều kiện thường
C. NH
3
tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ
D. tạo liên kết hiđro với nước
Câu 45: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Zn(OH)
2
B. Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
C. Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
D. Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
Câu 46: Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH
3
dư đều thu được kết tủa?
A. Na
2
SO
4
, MgCl
2
B. AlCl
3
, FeCl
3
C. AgNO
3
, Zn(NO
3
)
2
D. CuSO
4
, FeSO
4
Câu 47: Để điều chế 2 lít dung dịch HNO
3
0,5M cần dùng một thể tích khí NH
3
(đktc) là
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít
Câu 48: Phản ứng giữa HNO
3
với Fe
3
O
4
tạo khí NO. Tổng hệ số nguyên, tối giản nhất trong
phương trình phản ứng này là
A. 55 B. 31 C. 24 D. 37
Câu 49: Để loại bỏ khí SO
2
có lẫn khí CO
2
có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. CuO B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Brom
Câu 50: Hoà tan 6,5 gam Zn vào dung dịch HNO
3
thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy nồng độ
của axit này thuộc loại
A. không xác định được B. rất loãng
C. loãng D. đặc
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 209