Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.16 KB, 6 trang )

Sở Giáo Dục- Đào tạo Bình Định
Trường THPT Trần Cao Vân.
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 CB Năm 2011-12
Họ và tên :…………………....................... SBD :………….
Lớp :………………. Mã phách :
………………………………………………………………………………………………
Mã đề :
Hóa 11 CB : 136
Số tờ :………….. Điểm :…….. Mã phách :
.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu đúng nhất
Câu 1. Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO
3
ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:
A. Ag
2
O, NO
2
và O
2
B .Ag, NO
2
và O
2
C. Ag và NO
2
D. Ag
2
O và NO
2
Câu 2. Một dung dịch có [ H
+


] = 1,5.10
-6
M. Môi trường của dung dịch này là:
A.axít B. kiềm C. trung tính D. không xác định được
Câu 3. Môi trường kiềm là môi trường trong đó:
A. pH = 7,00 B. pH < 7,00 C pH > 7,00 D. pH =0
Câu 4. Môi trường axit là môi trường trong đó:
A. [ H
+
] < 1,0.10
-7
M B. [ H
+
] > 1,0.10
-7
M C. [ H
+
] < 1,0.10
7
M D. [ H
+
] > 1,0.10
7
M
Câu 5. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp trong tháp với điều kiện:
A. Nhiệt độ: 450 – 500
o
C B. Xúc tác: Fe, Al
2
O

3
, K
2
O C.Áp suất từ 200 đến 300 atm D.A, B và C đúng
Câu 6. Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?
A. Khí màu nâu đỏ thoát ra. B. Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra.
C.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra. D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra.
Câu 7. Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H
+
và OH
-
của nước)
A. H
+
, PO
4
3-
, H
2
PO
4
-
. B. H
+
, PO
4
3-
C. H

+
, PO
4
3-
, HPO
4
2-
. D .H
+
, PO
4
3-
, HPO
4
2-
, H
2
PO
4
-
.
Câu 8. Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là:
A.HCl B. N
2
C. NH
4

Cl D. NH
3
Câu 9. Nhiệt phân muối KNO
3
thu được các chất sau:
A. KNO
2
, N
2
và O
2
B. KNO
2
và O
2
C. KNO
2
và NO
2
D. KNO
2
, N
2
và CO
2
Câu 10. Khí nitơ (N
2
) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Phân tử N
2

có liên kết ion. B. Phân tử N
2
có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C.Phân tử N
2
có liên kết ba. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
Câu 11:Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl
2
nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 12:Theo A–rê–ni–ut, chất nào dưới đây là axit ?
A. Cr(NO
3
)
2
. B. HBrO
3
. C. CdSO
4
. D. CsOH.
Câu 13:Dung dịch CH
3
COOH chứa :
A. CH
3
COO

. B. H
+
. C. CH

3
COO

và H
+
. D. CH
3
COO

, H
+
,và CH
3
COOH
Câu 14:Cặp dung dịch chất nào sau đây khi trộn với nhau thì phản ứng trao đổi ion xảy ra ?
A. Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
. B. KCl và NaNO
3
. C. KNO
3
và H
2
SO

4
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
và HNO
3
.
Câu 15 :Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dd :
A. KOH và HCl. B. HCl và AgNO
3
. C. NaCl và NH
4
NO
3
. D. NaHCO
3
và NaOH.
Câu 16 :Nitơ có các số oxi hóa:
A. +1, +2, +3, +4. B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. C. -2, +2, +4, +6. D. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 17 :Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là:
A. N=N. B. N-N. C. N≡N. D. N
2
.
Câu 18 :Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN
3
và Al

3
N. B. Li
3
N và AlN. C. Li
2
N
3
và Al
2
N
3
. D. Li
3
N
2
và Al
3
N
2
.
Câu 19 :Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào?
A. Nhiệt phân NH
4
NO
3
. B. Đốt cháy NH
3
trong oxi (xt , t
o
). C. Nhiệt phân AgNO

3
. D. Nhiệt phân NH
4
NO
2
.
Câu 20:Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg
3
(PO
4
)
2
. B. Mg(PO
4
)
2
. C. Mg
3
P
2
. D. Mg
2
P
2
O
7
Câu 21:Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + O
2

→ CO
2
. B. C + 2CuO → 2Cu + CO
2
. C. 3C + 4Al → Al
4
C
3
. D. C + H
2
O → CO + H
2
.
Câu 22 :Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC
2
B. C + 2H
2
→ CH
4
. C. C + CO
2
→ 2CO. D. 3C + 4Al → Al
4
C
3
.
Câu 23 :Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion OH


trong
dung dịch A là : A. 0,65 M. B. 0,75 M. C. 0,55 M. D.1,5 M.
Câu 24 :Cho 19,2 g kim loại M hóa trị 2 tan hết trong dung dịch HNO
3
dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là: A. Mg.
B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 25 :Trộn 150 ml dd MgCl
2
0,5M với 50 ml dd NaCl 1 M. Nồng độ ion Cl

trong dd mới là :
A. 2 M. B. 1 M. C. 1,5 M. D. 0,5 M.
Sở Giáo Dục- Đào tạo Bình Định
Trường THPT Trần Cao Vân.
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA : KHỐI 11 CBNăm 2011-2012
Họ và tên :…………………....................... SBD :………….
Lớp :………………. Mã phách :
………………………………………………………………………………………………
Mã đề :
Hóa 11 CB : 536
Số tờ :………….. Điểm :…….. Mã phách :
Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu đúng nhất
Câu 1. Một dung dịch có [ H
+
] = 1,5.10
-6
M. Môi trường của dung dịch này là:
A kiềm B.trung tính C Khô ng xác định D. axít
Câu 2. Môi trường axit là môi trường trong đó:

A.[H
+
]<10
-7
M B [ H
+
] < 1,0.10
7
M C [ H
+
] > 1,0.10
7
M D. [ H
+
] > 1,0.10
-7
M
Câu 3. Môi trường kiềm là môi trường trong đó: A pH < 7,00 B pH =0 C. pH > 7,00 D pH = 7,00
Câu 4 Nhiệt phân muối KNO
3
thu được các chất sau:
A.NO
2
và O
2
B. KNO
2
và O
2
C. KNO

2
, N
2
và CO
2
D.KNO
2
, N
2
và O
2

Câu 5 Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?
A.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra BKhí màu nâu đỏ thoát ra.
C Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra. .D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra.
Câu 6. Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO
3
ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:
A.Ag, NO
2
và O
2
B. Ag
2
O, NO
2
và O
2

C. Ag và NO
2
D. Ag
2
O và NO
2
Câu 7. Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H
+
và OH
-
của nước)
A.H
+
, PO
4
3-
B H
+
, PO
4
3-
, H
2
PO
4
-
. C. H
+
, PO
4

3-
, HPO
4
2-
. D H
+
, PO
4
3-
, HPO
4
2-
, H
2
PO
4
-
.
Câu 8 Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp trong tháp với điều kiện:
A Xúc tác: Fe, Al
2
O
3
, K
2
O B Nhiệt độ: 450 – 500
o
C C. Áp suất từ 200 đến 300 atm D.A, B và C đúng
Câu 9. Phản ứng của NH
3

với Cl
2
tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là:
A N
2
B HCl C. NH
4
Cl D. NH
3
Câu 10. Khí nitơ (N
2
) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây?
.A.Phân tử N
2
có liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. Phân tử N
2
có liên kết ion
C.Phân tử N
2
có liên kết ba. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
.Câu 11:Theo A–rê–ni–ut, chất nào dưới đây là axit ?
A. HBrO
3
B. CdSO
4
. C. CsOH. D. Cr(NO
3
)
2
.

Câu 12:Dung dịch CH
3
COOH chứa :
A. H
+
. B. CH
3
COO

. C. CH
3
COO

và H
+
. D. CH
3
COO

, H
+
,và CH
3
COOH
Câu 13:Cặp dung dịch chất nào sau đây khi trộn với nhau thì phản ứng trao đổi ion xảy ra ?
A. KCl và NaNO
3
. B Na
2
CO

3
và H
2
SO
4
C. KNO
3
và H
2
SO
4
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
và HNO
3
.
Câu 14 :Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dd :
A. HCl và AgNO
3
. B. KOH và HCl. C. NaCl và NH
4
NO
3
. D. NaHCO
3
và NaOH.

Câu 15:Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. CaCl
2
nóng chảy B. KCl rắn, khan C. NaOH nóng chảy. .......D. HBr hòa tan trong nước
Câu 16 :Nitơ có các số oxi hóa:
A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. +1, +2, +3, +4. C. -2, +2, +4, +6. D. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 17 :Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. Li
3
N và AlN. B. LiN
3
và Al
3
N C. Li
2
N
3
và Al
2
N
3
. D. Li
3
N
2
và Al
3
N
2
.

Câu 18 :Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào?
A. Đốt cháy NH
3
trong oxi (xt , t
o
). B Nhiệt phân NH
4
NO
3
C. Nhiệt phân AgNO
3
. D. Nhiệt phân NH
4
NO
2
.
Câu 19:Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là:
A. N-N. B. N=N. C. N≡N. D. N
2
.
Câu 20:Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg(PO
4
)
2
. B. Mg
3
(PO
4
)

2
. C. Mg
3
P
2
. D. Mg
2
P
2
O
7
Câu 21:Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + 2CuO → 2Cu + CO
2
B. C + O
2
→ CO
2
. C. 3C + 4Al → Al
4
C
3
. D. C + H
2
O → CO + H
2
.
Câu 22 :Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + 2H
2

→ CH
4
. B. 2C + Ca → CaC
2
C. C + CO
2
→ 2CO. D. 3C + 4Al → Al
4
C
3
.
Câu 23 :Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion OH

trong
dung dịch A là : A. 0,75 M. B. 0,65 M. C. 0,55 M. D.1,5 M.
Câu 24 :Cho 19,2 g kim loại M hóa trị 2 tan hết trong dung dịch HNO
3
dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 25 :Trộn 150 ml dd MgCl
2
0,5M với 50 ml dd NaCl 1 M. Nồng độ ion Cl

trong dd mới là :
A. 1 M. B. 2 M. C. 1,5 M. D. 0,5 M.
Sở Giáo Dục- Đào tạo Bình Định
Trường THPT Trần Cao Vân.
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA : KHỐI 11 CB Năm 2011-2012

Họ và tên :…………………....................... SBD :………….
Lớp :………………. Mã phách :
………………………………………………………………………………………………
Mã đề :
Hóa 11 CB : 469
Số tờ :………….. Điểm :…….. Mã phách :
.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu đúng nhất
Câu 1 Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?
A.Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra. B Khí màu nâu đỏ thoát ra.
C.Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra. D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra
Câu 2. Một dung dịch có [ H
+
] = 1,5.10
-6
M. Môi trường của dung dịch này là:
A kiềm B.Axit C trung tính D. không xác định được
Câu 3 Môi trường axit là môi trường trong đó:
A. [ H
+
] > 1,0.10
-7
M B. [ H
+
] < 1,0.10
-7
M C. [ H
+
] < 1,0.10

7
M D. [ H
+
] > 1,0.10
7
M
Câu 4 Nhiệt phân muối KNO
3
thu được các chất sau:
A. KNO
2
và O
2
B.KNO
2
, N
2
và O
2
C. KNO
2
và NO
2
D. KNO
2
, N
2
và CO
2
Câu 5. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp trong tháp với điều kiện:

A. Xúc tác: Fe, Al
2
O
3
, K
2
O B Nhiệt độ: 450 – 500
o
C C. Áp suất từ 200 đến 300 atm D A, B và C đúng
Câu 6 Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H
+
và OH
-
của nước)
A. H
+
, PO
4
3-
B.H
+
, PO
4
3-
, H
2
PO
4
-
. C. H

+
, PO
4
3-
, HPO
4
2-
. D H
+
, PO
4
3-
, HPO
4
2-
, H
2
PO
4
-
.
Câu 7 Môi trường kiềm là môi trường trong đó:
A.pH < 7,00 B. pH = 7,00 C.pH > 7,00 D. pH =0
Câu 8. Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là:
A. N
2

B. HCl C. NH
4
Cl D. NH
3
Câu 9 Khí nitơ (N
2
) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Phân tử N
2
có liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. Phân tử N
2
có liên kết ion.
C . Phân tử có liên kết ba D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
Câu 10 Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO
3
ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:
A.Ag, NO
2
và O
2
B .Ag
2
O, NO
2
và O
2
C. Ag và NO
2
D. Ag
2

O và NO
2
Câu 11:Theo A–rê–ni–ut, chất nào dưới đây là axit ?
A. HBrO
3
B. Cr(NO
3
)
2
. C. CdSO
4
. D. CsOH.
Câu 12:Dung dịch CH
3
COOH chứa :
A. H
+
. B. CH
3
COO

. C. CH
3
COO

và H
+
. D. CH
3
COO


, H
+
,và CH
3
COOH
Câu 13:Cặp dung dịch chất nào sau đây khi trộn với nhau thì phản ứng trao đổi ion xảy ra ?
.A. KCl và NaNO
3
. B. Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
C. KNO
3
và H
2
SO
4
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
và HNO

3
.
Câu 14 :Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dd :
A. HCl và AgNO
3
. B. KOH và HCl. C. NaCl và NH
4
NO
3
. D. NaHCO
3
và NaOH.
Câu 15 :Nitơ có các số oxi hóa:
A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. +1, +2, +3, +4. C. -2, +2, +4, +6. D. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 16 :Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là:
A. N-N. B. N=N. C. N≡N. D. N
2
.
Câu 17 :Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A. Li
3
N và AlN. B. LiN
3
và Al
3
N C. Li
2
N
3
và Al

2
N
3
. D. Li
3
N
2
và Al
3
N
2
.
Câu 18 :Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào?
A. Nhiệt phân NH
4
NO
3
. B.Đốt cháy NH
3
trong oxi (xt , t
o
). . C. Nhiệt phân AgNO
3
. D. Nhiệt phân NH
4
NO
2
.
Câu 19:Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg

2
P
2
O
7
. B. Mg(PO
4
)
2
. C. Mg
3
P
2
. D. Mg
3
(PO
4
)
2
Câu 20:Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + H
2
O → CO + H
2
. B. C + 2CuO → 2Cu + CO
2
. C. 3C + 4Al → Al
4
C
3

. D. C + O
2
→ CO
2

Câu 21 :Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A.3C + 4Al → Al
4
C
3
. B. C + 2H
2
→ CH
4
. C. C + CO
2
→ 2CO. D. 2C + Ca → CaC
2

Câu 22 :Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion OH

trong
dung dịch A là : A.1,5 M. . B. 0,75 M. C. 0,55 M. D.0,65 M
Câu 23:Cho 19,2 g kim loại M hóa trị 2 tan hết trong dung dịch HNO
3
dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:
a. Cu B. Al. C. Fe. D.. Mg.
Câu 24:Trộn 150 ml dd MgCl

2
0,5M với 50 ml dd NaCl 1 M. Nồng độ ion Cl

trong dd mới là :
A.0,5 M. B. 1 M. C. 1,5 M. D.. 2 M.
Câu 25:Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl
2
nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Sở Giáo Dục- Đào tạo Bình Định
Trường THPT Trần Cao Vân.
KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA : KHỐI 11 CBNăm 2011-2012
Họ và tên :…………………....................... SBD :………….
Lớp :………………. Mã phách :
………………………………………………………………………………………………
Mã đề :
Hóa 11 CB : 978
Số tờ :………….. Điểm :…….. Mã phách :
.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu đúng nhất
Câu 1. Khí nitơ (N
2
) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Phân tử N
2
có liên kết ion. B. Phân tử N
2
có liên kết cộng hóa trị không phân cực
C. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. D. Phân tử N
2
có liên kết ba.

Câu 2 Môi trường kiềm là môi trường trong đó:
A. pH = 7,00 B pH > 7,00 C.pH < 7,00 D. pH =0
Câu 3 Môi trường axit là môi trường trong đó:
A. [ H
+
] < 1,0.10
-7
M B. [ H
+
] < 1,0.10
7
M C. [ H
+
] > 1,0.10
-7
M D. [ H
+
] > 1,0.10
7
M
Câu 4 Một dung dịch có [ H
+
] = 1,5.10
-6
M. Môi trường của dung dịch này là:
A. kiềm B. trung tính C .axít ............D. không xác định được
Câu 5. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp trong tháp với điều kiện:
A. Nhiệt độ: 450 – 500
o
C B. Áp suất từ 200 đến 300 atm C. Xúc tác: Fe, Al

2
O
3
, K
2
O D A, B và C đúng
Câu 6 Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H
+
và OH
-
của nước)
A. H
+
, PO
4
3-
, H
2
PO
4
-
. B. H
+
, PO
4
3-
C. H
+
, PO
4

3-
, HPO
4
2-
, H
2
PO
4
-
. D. H
+
, PO
4
3-
, HPO
4
2-
.
Câu 7 Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl B. N
2
C.NH
3
D .NH
4
Cl

Câu 8 Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?
A. Khí màu nâu đỏ thoát ra. B Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.
C Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra
Câu 9. Nhiệt phân muối KNO
3
thu được các chất sau:
A. KNO
2
, N
2
và O
2
B. KNO
2
và NO
2
C. KNO
2
và O
2
D. KNO
2
, N
2
và CO
2
Câu 10 Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO
3

ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:
A. Ag
2
O, NO
2
và O
2
B. Ag và NO
2
C. Ag
2
O và NO
2
D. Ag, NO
2
và O
2

Câu 11:Theo A–rê–ni–ut, chất nào dưới đây là axit ?
A. CdSO
4
. B. HBrO
3
. C. Cr(NO
3
)
2
. D. CsOH.
Câu 12:Dung dịch CH
3

COOH chứa :
A. CH
3
COO

, H
+
,và CH
3
COOH B. H
+
. C. CH
3
COO

và H
+
. D. CH
3
COO

.
Câu 13 :Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dd :
A.NaHCO
3
và NaOH. B. HCl và AgNO
3
. C. NaCl và NH
4
NO

3
. D. . KOH và HCl
Câu 14:Nitơ có các số oxi hóa:
A. 0, 1, 2, 3, 4, 5. B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. C. -2, +2, +4, +6. D. +1, +2, +3, +4.
Câu 15 :Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là:
A. N
2
. B. N-N. C. N≡N. D. N=N.
Câu 16:Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A.HBr hòa tan trong nước . B. CaCl
2
nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. KCl rắn, khan .
Câu 17 :Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A.Li
3
N
2
và Al
3
N
2
. . B. Li
3
N và AlN. C. Li
2
N
3
và Al
2
N

3
. D. LiN
3
và Al
3
N
Câu 18 :Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào?
A. Nhiệt phân NH
4
NO
3
. B. Nhiệt phân NH
4
NO
2
.C. Nhiệt phân AgNO
3
. D. Đốt cháy NH
3
trong oxi (xt , t
o
).
Câu 19 Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:
A.Mg
2
P
2
O
7
. B. Mg(PO

4
)
2
. C. Mg
3
P
2
. D.Mg
3
(PO
4
)
2

Câu 20:Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + O
2
→ CO
2
. B. C + 2CuO → 2Cu + CO
2
. C.C + H
2
O → CO + H
2
. D. 3C + 4Al → Al
4
C
3


Câu 21 :Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 3C + 4Al → Al
4
C
3
B. C + 2H
2
→ CH
4
. C. C + CO
2
→ 2CO. D. 2C + Ca → CaC
2
.
Câu 22 :Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion OH

trong
dung dịch A là : A. 0,65 M. B. 1,5 M. C. 0,55 M. D. 0,75 M.
Câu 23 :Cho 19,2 g kim loại M hóa trị 2 tan hết trong dung dịch HNO
3
dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:
A.Fe B. Al. C.. Mg. . D. Cu.
Câu 24 :Trộn 150 ml dd MgCl
2
0,5M với 50 ml dd NaCl 1 M. Nồng độ ion Cl

trong dd mới là :
A.1 M. . B.2 M C. 1,5 M. D. 0,5 M.

Câu 25:Cặp dung dịch chất nào sau đây khi trộn với nhau thì phản ứng trao đổi ion xảy ra ?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
và HNO
3
B. KCl và NaNO
3
. C. KNO
3
và H
2
SO
4
. D. Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
. .
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 CB
Năm học: 2011 – 2012
Mạch kiến thức Nhận biết
8 câu

Thông hiểu
10 câu
Vận dụng
7 câu
Tổng
Chương 1. Sự điện li
8 câu
- Phân loại được chất
điện li.
- Điều kiện để xảy ra
phản ứng trao đổi ion
trong dd chất điện li.
- Nắm được pư thủy phân
của muối trong dd.
- Xác định đúng ptpư có
xảy ra.
- Xác định được axit,
bazơ theo Are-ni-ut
- Tính pH của dd thu
được khi trộn lẫn dd axit
với dd bazơ.
- Tính được [H
+
], [OH
-
]
trong dd.
3
1,2
3

1,2
2
0,8 3,2
Chương 2. Nhóm Nitơ
8 câu
- Tchất hóa học của dd
HNO
3
.
- Tchất hóa học của NH
3
.
- Tính chất hóa học của
N
2
.
- Nhận biết ion NO
3
-
.
- Đchế một chất.
- Xác định được tphần
của dd thu được khi trộn
lẫn dd OH
-
với dd H
3
PO
4
.

- Tính được V khí thoát
ra khi cho HNO
3
tác
dụng với kim loại.
- Giải toán có liên quan
đến NH
3
.
3
1,2
2
0,8
3
1,2 3,2
Chương 3. Nhóm Cacbon
5 câu
- Tính chất của CO.
- Tính chất của CO
2
- Điều chế khí than khô/
khí than ướt.
- Hiện tượng khi trộn lẫn
dd Na
2
CO
3
với dd HCl
Xác định được tphần của
dd thu được khi dẫn CO

2

vào dd OH
-

2
0,8
2
0,8
1
0,4 2,0
Tổng hợp
4 câu
- Phản ứng nhiệt phân
các chất.
- Môi trường của dd
muối NO
3
-
/ CO
3
2-
- Khoảng pH của dd thu
được khi dẫn sp khí thu
từ nhiệt phân muối NO
3
-

vào H
2

O
- Tính pH của dd thu
được
3
1,2
1
0,4 1,6
Tổng
8câu
3,2
10câu
4,0
7câu
2,8
25câu
10,0

×