Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 37 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.83 KB, 7 trang )

SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC
Trường THPT Sầm sơn Khối A năm học 2012 - 2013
Môn Toán. Thời gian : 180 phút
(Không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : ( 7 điểm)
Câu
I: ( 2 điểm) Cho hàm số: y = x
3
– 3x
2
+ 2
a)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b)Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm M. Biết điểm M cùng với hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số ( C ) tạo thành tam giác có diện tích bằng 6
Câu II:
( 2 điểm )
1) Giải phương trình:
18324
2
 xxx

2) Giải phương trình:
x
x
x
x
2
sin
8
4cos15
1


tan
2
1
1
cot
2
1
222






Câu III:
(
2 điểm) cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạch a, tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,N,P,K lần lượt là trung điểm của BC, CD,
SD, SB.
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABMN
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MK và AP.

Câu IV: ( 1 điểm ) Cho tam giác ABC có AB = c, AC=b; BC = a thỏa mãn: abc=1
Tìm giá trị lớn nhất của:
62
1
62
1
62
1

333333






accbba
P

II.PHẦN RIÊNG: ( 3 điểm
)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần 1 hoặc phần 2 )
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu V.a (
2 điểm )
1) Trong hệ trục tọa độ 0xy cho đường thẳng d: x-y+1 = 0 và đường tròn (C): x
2
+y
2
-4x-2y-4 = 0
có tâm I. Tìm tọa độ điểm M trên d để từ M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) có các tiếp điểm là A,
B sao cho tứ giác IAMB là hình vuông.
2) Cho khai triển
 
x 1
3
x 1
2
2

8
1
log 3 1
log 9 7
5
2 2


 

 

 
 
. Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6
trong khai triển này là 224.
Câu VI.a
( 1 điểm ) Giải hệ phương trình:
3 1 2 3
2
2 2 3.2
3 1 1
x y y x
x xy x
  

 


   




2.Theo chương trình nâng cao:
Câu V.b
( 2 điểm )
1) Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho Elíp có phương trình ở dạng chính tắc:
 
01
2
2
2
2
 ba
b
y
a
x

(E) hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng 24, chu vi bằng 20 và điểm M(1;1). Viết phương trình
đường thẳng qua M cắt (E) tại hai điểm phân biệt sao cho M là trung điểm
2) Tìm các giá trị của x trong khai triển nhị thức Newton:
 
 
n
x
x








 5 3lg2310lg
22
. Biết số hạng
thứ 6 của khai triển bằng 21 và
231
2
nnn
CCC 

Câu VI.b
( 1 điểm ) Giải bất phương trình:
623.23.34
212


xxxx
xxx

Cảm
ơ
n

bạ
n

K

h
á
nh

H
ò
a
(
k.
ho
a9
4@
z
i
ng.c
om
)

gửi
t
ới
www
.
la
is
ac.
page.
t
l
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC

Trường THPT Sầm sơn
Khối A năm học 2012 - 2013
Môn Toán. Thời gian : 180 phút


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : ( 7 điểm)

Câu ý Nội dung Điểm
Câu I a
Cho hàm số: y = x
3
– 3x
2
+ 2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
+
Tập xác định
: R

Giới hạn tại vô cực:


y
x
lim
;


y
x

lim

+ Sự biến thiên: y
/
= 3x
2
-6x
*Bảng biến thiên
:









*Chiều biến thiên: Hàm số đồng biến




 ;20;x

Hàm số nghịch biến:


2;0x


Cực trị:





2
2
CT
CT
y
x
;





2
0
CD
CD
y
x

+ Đồ thị
: Đồ thị hàm sô nhận điểm uốn làm tâm đối xứng , đi qua
các điểm CĐ, CT Và điểm M(3;2)
Vẽ đồ thị :














0,25đ




0,25đ










0,25đ










0,25đ



y
/


x
y

-
2


-


+

+


+


0

+



-


2

0

0

2


-

Câu I b
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm M. Biết điểm
M cùng với hai điểm cực trị của đồ thị hàm số ( C ) tạo thành tam
giác có diện tích bằng 6
+Ta có AB
52


Do đó khoảng cách từ M đến AB bằng
5
6
, phương trình cạnh AB
là: 2x+y-2 = 0
+ M thuộc (C) suy ra M(x; x
3
-3x
2
+2)
 
5
6
5
23
/
23



xxx
ABMd
.








0623
0623
23
23
xxx
xxx

Giải phương trình Tìm được x =-1; x = 3
+ Tìm được M(-1;-2); M(3;2) do đó có 2 phương trình tiếp tuyến là:
y = 9x+7 hoặc y = 9x - 25


0,25đ


0,25đ



0,25đ

0,25đ

Câu II 1
Giải phương trình:
18324
2
 xxx

+ ĐK:

2
3
032  xx

Khi đó ta có phương trình tương đương:























2
1

32
2
3
2
2
1
32
2
3
2
2
1
32
2
3
2
22
xx
xx
xx

+
Giải phương trình để tìm được nghiệm phương trình:
4
215

x

hoặc
4

173

x

+ Vậy nghiệm của phương trình là:
4
215


x
hoặc
4
173


x




0,25đ



0,25đ



0,25đ



0,25đ

2
Giải phương trình:
x
x
x
x
2
sin
8
4cos15
1
tan
2
1
1
cot
2
1
222






ĐK: sin2x ≠ 0
Phương trình

:
2
12
2
1
4cos
2
sin
8
4cos15
.
2
sin
8
sin28
22
2

kxx
x
x
x
x





k
Z




Vậy phương trình có nghiệm
:
2
12


kx 
k
Z


0,25đ



0,5đ


0,25đ

Câu III a
H là trung điểm AB: do (SAB)

(ABCD) do đó SH

(ABCD) ta


+ Tính được SH
+ Tính được: S
ABMN
+ Tính đúng V
S.ABMN


0,5đ


V
S.ABMN
=
3
2
.
48
35
8
5
.
2
3
.
3
1
.
3
1
a

aa
SSH
ABMN

(đvtt)
0,5đ


















b
+ Chứng minh được MK// (APN) do đó: khoảng cách của MK và
AP bằng khoảng cách từ M đến (APN)
+Gọi E là giao điểm của HD và AN suy ra PE//SH từ đó
PE


(AMN). Kẻ MF

AN ( F thuộc AN) thì MF

(APN)
+ MF =
52
3
AN
2
a
S
AMN



+ Vậy khoảng cách của AP và MK là:
52
3
a
MF



0,25đ

0,25đ

0,25đ


0,25đ

Câu IV
Cho tam giác ABC có AB = c, AC=b; BC = a thỏa mãn: abc=1
Tìm giá trị lớn nhất của:
62
1
62
1
62
1
333333






accbba
P

+
Chứng minh bất đẳng thức:

222
(3 zyxzyx 

+













62
1
62
1
62
1
.3
333333
accbba
P

Mà: Theo bất đẳng thức cosy ch 3 só ta được:






13311162
33333

 babbbaba

Tương tự:


1362
33
 cbccb
;


1362
33
 aacac

Do đó:
 
13
1
62
1
33



bab
ba


   

1313
62
1
33





bab
ab
cbcab
ab
cb
doabc = 1




0,25đ





0,25đ





H

A

S

B

K

P

C

D

N

E

M


   
1313
62
1
33






bab
b
aacb
b
ac

+ Cộng các bất đẳng thức cùng chiều ta được:
P lớn nhất bằng 1 khi a=b=c=1
0,25đ

0,25đ
II.
PHẦN RIÊNG: ( 3 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần 1 hoặc phần 2 )
1.Theo chương trình chuẩn:

Câu ý Nội dung Điểm
Câu
V.a
1
Trong hệ trục tọa độ 0xy cho đường thẳng d: x-y+1 = 0 và đường tròn
(C): x
2
+y
2
-4x-2y-4 = 0 có tâm I. Tìm tọa độ điểm M trên d để từ M kẻ
được hai tiếp tuyến với (C) có các tiếp điểm là A, B sao cho tứ giác

IAMB là hình vuông.
+ Tìm được tâm đường tròn I(2;1) và bán kính R = 3. Lý luận để MI =
3
2

+ M thuộc x-y+1=0 do đó M(x; x+1)
MI=
 
232
2
2
 xx







221
221
01442
2
x
x
xx

Vậy có 2 diểm M



222;221 
hoặc M


222;221 





0,25đ



0,5đ
0,25đ

2
Cho khai triển
 
x 1
3
x 1
2
2
8
1
log 3 1
log 9 7
5

2 2


 

 

 
 
. Hãy tìm các giá trị của x
biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển này là 224.
+Ta có :
 
k 8
8
k 8 k k
8
k 0
a b C a b



 

với k = 6
 
 
 
x 1
3

x 1
2
2
1
1 1
log 3 1
log 9 7
x 1 x 1
5
3 5
a 2 9 7 b 2 3 1
= ;


 


 
    

+ Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ
trái sang phải của khai triển là

       
3 5
1 1
1
5 x 1 x 1 x 1 x 1
3 5
6 8

T C 9 7 . 3 1 56 9 7 . 3 1

 
   
   
     
   
   

+ Theo giả thiết ta có :
   
x 1
1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
9 7
56 9 7 . 3 1 4 9 7 4(3 1)
3 1
= 224


   


       



 
x 1

2
x 1 x 1
x 1
3 1 x 1
3 4(3 ) 3 0
x 2
3 3

 


 

     







Vậy nghiệm của phương trình: x = 1 hoặc x = 2




0,25đ


0,25đ






0,25đ



0,25đ


1.Theo chương trình nâng cao:
Câu
VI.a

Giải hệ phương trình:
3 1 2 3
2
2 2 3.2
3 1 1
x y y x
x xy x
  

 


   




PT
 
 
2
1
x+1 0
1
2
3 1 0
0 1 3
3 1 1
x
x
x x y
x y x
x xy x
 


 


  
  
  
   
   






Với x = 0 thay vào (1) :
2
2
8 8
2 2 3.2 8 2 12.2 2 log
11 11
y y y y y
y

        

Với
1
1 3
x
y x
 


 

thay y = 1 – 3x vào (1) ta được :


3 1 3 1
2 2 3.2 3

x x
  
 

Đặt
3 1
2
x
t


, vì
1
x
 
nên
1
4
t
 

PT (3) :
2
3 2 2
1
6 6 1 0
3 2 2
t
t t t
t

t

 
      

 



Đối chiếu điều kiện
1
4
t
 
ta chọn
3 2 2
t  
.
Khi đó


3 1
2
1
2 3 2 2 log 3 2 2 1
3
x
x

 

     
 




2
1 3 2 log 3 2 2
y x    

Vậy HPT đã cho có 2 nghiệm
2
0
8
log
11
x
y








 
 
2
2

1
log 3 2 2 1
3
2 log 3 2 2
x
y

 
  

 


  







0,25đ


0,25đ










0,25đ





0,25đ

Câu ý Nội dung Điểm
Câu V.b 1
Trong 0xy cho Elíp có phương trình ở dạng chính tắc:
 
01
2
2
2
2
 ba
b
y
a
x
(E) hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng 24,
chu vi bằng 20 và điểm M(1;1). Viết phương trình đường thẳng qua
M cắt (E) tại hai điểm phân biệt sao cho M là trung điểm.
+ Tìm được a = 3; b = 2

+ Giả sử đường thẳng qua M cắt (E) tại hai điểm M
1
(x
1
;y
1
),
M
2
(x
2
;y
2
) khi đó:
  
09))((4
3694
3694
21212121
2
2
2
2
2
1
2
1









yyyyxxxx
yx
yx

Mà: M là trung điểm M
1
, M
2
nên: x
1
+x
2
=2; y
1
+y
2
=2 nên
4(x
1
-x
2
)-9(y
1
-y
2

)=0 (1)
+ Giả sử phương trình đường thẳng qua M(1;1) có VTPT (a;b)





0,25đ




0,25đ



GHI CHÚ

Đáp án này gồm 6 trang, học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bài hình học không gian nếu vẽ hình sai cơ bản thì không cho điểm
















Khi đó có phương trình: a(x-1)+ b(y-1) = 0 do qua M
1
, M
2
nên:




   
   
0
011
011
2121
22
11






yybxxa
ybxa

ybxa
(2)
Từ (1) và (2) ta có a = 4 b = 9 vậy phương tình đường thẳng cần tìm
là: 4x+ 9y - 13 = 0


0,25đ

0,25đ

2
Tìm các giá trị của x trong khai triển nhị thức Newton:
 
 
n
x
x







 5 3lg2310lg
22
. Biết số hạng thứ 6 của khai triển bằng 21

231
2

nnn
CCC


+ Từ
231
2
nnn
CCC

giải phương trình tìm ra n =7
+ Số hạng thứ 6 bằng 21 thì:




03lg310lg212
23lg)2(310lg5
7


xxx
x
C


093.103
2

xx


+ Vậy nghiệm của phương trình là: x= 1; x=2






0,25đ


0,5đ
0,25đ

Câu VI.b
Giải bất phương trình:
623.23.34
212


xxxx
xxx

ĐK x≥ 0
+ Chuyển bất phương trình về dạng tích:
0)32)(32(
2

x
xx


+ Từ nghiệm vế trái: x = -1; x =3/2; x =
2log
2
3
. Lý luận để bất
phương trình có nghiệm
 






 ;
2
3
2log;0
2
3
x

+ kết luận nghiệm bất phương trình:
 








;
2
3
2log;0
2
3
x


0,25đ
0,25đ


0,25đ

0,25đ

Cảm
ơ
n

bạ
n

K
h
á
nh


H
ò
a
(
k.
ho
a9
4@
z
i
ng.c
om
)

gửi
t
ới
www
.
la
is
ac.
page.
t
l

×