Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

ĐỒ án CHUYÊN NGÀNH đề tài THIẾT kế CUNG cấp điện CHO PHÂN XƯỞNG cơ KHÍ số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 84 trang )

111Equation Chapter 1 Section 1
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA
ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ SỐ 4

Giảng viên hướng dẫn:TS. Huỳnh Văn Vạn
Sinh viên thực hiện: Vũ Trường Giang
MSSV: 41800306
Lớp: 18040102
Khóa: 22


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGÀY, THÁNG, NĂM 2021

TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG KHOA
ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ SỐ 4

Giảng viên hướng dẫn:TS. Huỳnh Văn Vạn
Sinh viên thực hiện: Vũ Trường Giang
MSSV: 41800306
Lớp: 18040102
Khóa: 22




CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG
I.
-

II.
1.

ĐẶC ĐIỂM CỦA PHÂN XƯỞNG SỐ 4.
Đây là phân xưởng cơ khí, có mặt bằng là hình chữ nhật và có các đặc
điểm như sau:
Chiều dài: 54(m)
Chiều rộng: 18(m)
Chiều cao: 5(m)
Diện tích phân xưởng: 972 m2
Đặc điểm phân xưởng: Trần thạch cao, tường bằng gạch và quét vôi
màu vàng.
Phân xưởng làm việc 2 ca trong 1 ngày.
THÔNG SỐ VÀ SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG SỐ 4.
Bảng phụ tải phân xưởng: Bảng 1.1 Bảng thông số thiết bị.
KHMB
Số
Tên thiết bị
Pđm
Ksd
lượn
(kW)
g
1

3
Máy cưa kiểu dài
4
0.6
0.6
2
2
Khoan bàn
2
0.6
0.7
3
5
Máy mài phá
4.5
0.65
0.6
4
3
Máy bào ngang
16
0.67
0.65
5
5
Máy khoan đứng
4
0.67
0.5
6

1
Máy phay rãnh
4.5
0.7
0.6
7
2
Máy cắt liên hợp
1.5
0.7
0.4
8
3
Máy tiện ren
10
0.6
0.6
9
3
Máy mài thơ
2.8
0.65
0.6
10
3
Máy trịn vạn năng
3
0.7
0.5
11

3
Bể dầu tăng nhiệt
2.8
0.7
0.5
12
2
Máy cạo
1.5
0.65
0.5

Iđm
10.13
5.06
10.52
36.28
11.31
9.77
3.26
25.32
6.54
6.51
6.08
3.51


2. Sơ đồ mặt bằng phân xưởng và bố trí máy.

III.


TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG.
Tính tốn chiếu sáng theo phương pháp hệ số sử dụng bao gồm các bước:
1/ Nghiên cứu đối tượng chiếu sáng.
2/ Lựa chọn độ rọi
3/ Chọn hệ chiếu sáng
4/ Chọn bóng đèn
5/ Chọn bộ đèn
6/ Lựa chọn chiều cao đèn
7/ Xác định các thơng số kỹ thuật ánh sáng.
Tính chỉ số địa điểm:
K

ab
( a b)

h
tt

212\* MERGEFORMAT (.)

Tính hệ số bù: d = 1.45
Tỉ số treo:
j

h'
h' h

313\* MERGEFORMAT (.)
tt


Hệ số sử dụng:


Dựa trên các thông số: loại bộ đèn, tỷ số treo, chỉ số địa điểm, hệ số phản xạ
trần, tường, sàn ta tra giá trị hệ số sử dụng trong các bảng do các nhà chế tạo
cho sẵn.


U u d . d ui . i
8/ Xác định quang thông tổng.

414\* MERGEFORMAT (.)

E . S . d
tc

tong

U
9/ Xác định số bộ đèn.

Nboden

515\* MERGEFORMAT (.)

tong

boden
10/ Kiểm tra sai số quang thông.


N

boden

.

boden

616\* MERGEFORMAT (.)

tong

717\* MERGEFORMAT
tong

(.)
11/ Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc sau 1 năm.

Etb
12/ Phân bố đèn

n
3

q

n
2


Đèn huỳnh quang:
o Lng >= Ldọc
o D = 0.5Ldọc
1.

va

(.)

N

boden

.

boden

.U

S

m
3

818\* MERGEFORMAT (.)
p

m
2 919\* MERGEFORMAT


Tính tốn chiếu sáng cho khu làm việc .
1/ Phân xưởng có các thơng số sau:
o Chiều dài a = 54 (m).
o Chiều rộng b = 18(m).
o Chiều cao h = 5(m).
o Khu làm việc với kích thước là (trừ khu chiếu sáng và kho) có
diện tích là Slv = S – 14x6 = 888 (m2).
2/ Hệ số trần, tường, sàn lấy như sau:
trần = 0.7
tường = 0.5
sàn = 0.3
3/ Độ rọi yêu cầu: Tra bảng CIE S 008/E-2001 (ISO 8995:2002(E), mục 14
ta được độ rọi yêu cầu: Eyc = 300 lux. [5]

4/ Chọn hệ chiếu sáng: chung đều
5/ Chọn khoảng nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof.


6/ Chọn bóng đèn loại: Đèn nhà xưởng philips EU/NB/NX-150W
Ra = 80

= 15000 (lm)

Tm = 4500 (0K)

7/ Chọn bộ đèn loại: RI có hiệu suất 0.78B
Số đèn/bộ: 1. Quang thơng các bóng đèn/bộ: 15000 (lm)
Phân bố các bộ đèn: các trần h’ = 0.8 (m)
Chiều cao đèn so với bề mặt làm việc là htt = 4.2 (m).
Chỉ số địa điểm


ab
h ( a b)

K

54x18
4.2x(54 18)

4.27

tt

MERGEFORMAT (.)
Hệ số bù d = 1.45
Tỉ số treo:

jh' 0.16

h' h

11111\* MERGEFORMAT

tt

=> Chọn J = 1/3.

(.)

Hệ số sử dụng: bộ đèn cấp B, j = 1/3, K = 4.27, ρtts = 753

o U = ηdud + ηiui = 0.78x1.13 = 0.8814
8/ Quang thông tổng:
E S 300x888x1.45
tc

438257(lm )

0.8814U
MERGEFORMAT (.)
9/ Xác định số bộ đèn:
tong

tong

N

12112\*

438257

15000
boden
MERGEFORMAT (.)
Chọn số bộ đèn là : Nbộ đèn = 30 bộ
10/ Kiểm tra sai số quang thông :
N
.
boden
boden
tong

x100% 30x15000 438257.100%
438257
tong
14114\* MERGEFORMAT (.)
Kết luận : Thỏa yêu cầu về số bộ đèn :
-10% < % <20%
11/ Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc.

13113\*

boden

N

E

boden

.

boden
S

tb

.U 30x15000x0.8814
888x1.45

2.67%


308.04(lu x)



Etb > Eyc : Thỏa mãn yêu cầu.
12/ Phân bố đèn :
Phân bố đèn gồm 4 hàng và 8 cột khi nhìn từ phía cửa chính.
Lng = 54/8 = 6.75 (m), cách tường 3.375 (m)
Ldọc = 18/4 = 4.5 (m), cách tường 2.25 (m)
(8x4 là 32 bộ đèn trừ 2 bóng phía trên KCS và Kho là 30 bộ đèn.

n

m

m

q
va
p
n
3
2
3
2
16116\* MERGEFORMAT (.)
Hợp lệ
Cơng suất tính tốn cho khu làm việc.
o
Pttlv = Nđ x nđBĐ x (Pđ + Pballast) = 30 x (150 + 150 x 0.2) = 5400

(W) = 5.4 (kW)
5.424.55(A)
I
tt

(.)

0.22

17117\* MERGEFORMAT

6.750
n
3.375

q

m 4.500

KCS

KHO

p2.250

2.

Tính tốn chiếu sáng cho KHO .
1/ KHO có các thơng số sau:
o Chiều dài a = 6 (m). o

Chiều rộng b = 6(m). o
Chiều cao h = 5(m).
o KHO có diện tích là S = 6x6 = 36 (m2).
2/ Hệ số trần, tường, sàn lấy như sau:
trần = 0.7
tường = 0.5
sàn = 0.3
3/ Độ rọi yêu cầu: Tra bảng CIE S 008/E-2001 (ISO 8995:2002(E), mục 14
ta được độ rọi yêu cầu: Eyc = 300 lux. [5]

4/ Chọn hệ chiếu sáng: chung đều
5/ Chọn khoảng nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof.


6/ Chọn bóng đèn loại: Đèn huỳnh quang Philips 36W T8
Pđm = 36 (W) = 3250 (lm)Tm = 4000 (0K)

Ra = 82

7/ Chọn bộ đèn loại: RI có hiệu suất 0.80E
Số đèn/bộ: 2. Quang thơng các bóng đèn/bộ: 2x3250 (lm)
Phân bố các bộ đèn: các trần h’ = 0.8 (m)
Chiều cao đèn so với bề mặt làm việc là htt = 4.2 (m).
Chỉ số địa điểm

ab
h ( a b)

K


6x6
4.2x(6 6)

0.71

tt

MERGEFORMAT (.)
Hệ số bù d = 1.45
Tỉ số treo:

jh' 0.16

h' h

19119\* MERGEFORMAT

tt

(.)

=> Chọn J = 1/3.

Hệ số sử dụng: bộ đèn cấp E, j = 1/3, K = 0.71, ρtts = 753
o U = ηdud + ηiui = 0.8x0.53 = 0.424
8/ Quang thông tổng:

Etc Sd 300x36x1.45
U


36934(lm )

20120\*

0.424

tong

9/ Xác định số bộ đèn:
N

MERGEFORMAT (.)

36934 5.68
2x3250
boden
boden
MERGEFORMAT (.)
Chọn số bộ đèn là : Nbộ đèn = 6 bộ
10/ Kiểm tra sai số quang thông :
N
.
boden
boden
6x2x3250
36934
tong
x100%
.100%
36934

tong
22122\* MERGEFORMAT (.)
Kết luận : Thỏa yêu cầu về số bộ đèn :
-10% < % <20%
11/ Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc.

N

E

boden

.

boden
S

tb

tong

.U 6x2x3250x0.424
36x1.45

21121\*

5.59%

316.78(lu x)




o

Etb > Eyc : Thỏa mãn yêu cầu.
12/ Phân bố đèn :
Phân bố đèn gồm 2 hàng và 3 cột khi nhìn từ phía cửa chính.
Ldọc = 6/3 = 2 (m), tâm đèn cách tường 1 (m)
Lng = 4 (m), tâm đèn cách tường 1 (m)
Lng >= Ldọc
D = 1(m) = 0.5 Ldọc
Hợp lệ
Cơng suất tính tốn cho KHO
Pttkho = 6 x 2 x (36 + 36 x 0.2) = 518.4 (W) = 0.5184 (kW)
0.5184

I tt

0.22

2.36(A)

24124\* MERGEFORMAT

(.)
D1.0000
1.0000

Ldoc
2.0000


Lngang 4.0000

3.

Tính tốn chiếu sáng cho KCS.
1/ KCS có các thơng số sau:
o Chiều dài a = 8 (m). o
Chiều rộng b = 6(m). o
Chiều cao h = 5(m).
o KHO có diện tích là S = 8x6 = 48 (m2).
2/ Hệ số trần, tường, sàn lấy như sau:
trần = 0.7
tường = 0.5
sàn = 0.3
3/ Độ rọi yêu cầu: Tra bảng CIE S 008/E-2001 (ISO 8995:2002(E), mục 14
ta được độ rọi yêu cầu: Eyc = 300 lux. [5]

4/ Chọn hệ chiếu sáng: chung đều
5/ Chọn khoảng nhiệt độ màu: theo đồ thị đường cong Kruithof.
6/ Chọn bóng đèn loại: Đèn huỳnh quang Philips 36W T8
Ra = 82

Pđm = 36 (W) = 3250 (lm)Tm = 4000 (0K)


7/ Chọn bộ đèn loại: RI có hiệu suất 0.80E
Số đèn/bộ: 2. Quang thơng các bóng đèn/bộ: 2x3250 (lm)
Phân bố các bộ đèn: các trần h’ = 0.8 (m)
Chiều cao đèn so với bề mặt làm việc là htt = 4.2 (m).

Chỉ số địa điểm

ab
h ( a b)

K

8x6
4.2x(8 6)

0.816

tt

MERGEFORMAT (.)
Hệ số bù d = 1.45
Tỉ số treo:

jh' 0.16

h' h

26126\* MERGEFORMAT

tt

(.)

=> Chọn J = 1/3.


Hệ số sử dụng: bộ đèn cấp E, j = 1/3, K = 0.816, ρtts = 753
o U = ηdud + ηiui = 0.8x0.53 = 0.424

E

8/ Quang thông tổng:

E Sd 300x48x1.45
tc

0.424U
MERGEFORMAT (.)
9/ Xác định số bộ đèn:
tong

N

49245(lm )

tong

2x3250

49245 7.57 boden boden

MERGEFORMAT (.)
Chọn số bộ đèn là : Nbộ đèn = 8 bộ
10/ Kiểm tra sai số quang thông :
boden


N

.

boden
tong

tong

x100%

8x2x3250 49245
.100% 5.59%
MERGEFORMAT (.)
Kết luận : Thỏa yêu cầu về số bộ đèn :
-10% < % <20%
11/ Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc.

boden

N

bod

.U

8x2x3250x
0.424
316.78(lu
x)


t

S48x1.4
5
b


27127\*

28128\*

29129\*

30130\*


o

Etb > Eyc : Thỏa mãn yêu cầu.
12/ Phân bố đèn :
Phân bố đèn gồm 2 hàng và 4 cột khi nhìn từ phía cửa chính.
Ldọc = 8/4 = 2 (m), tâm đèn cách tường 1 (m)
Lngang = 4 (m), tâm đèn cách tường 1 (m)
Lng >= Ldọc
D = 1(m) = 0.5 Ldọc
Hợp lệ
Cơng suất tính tốn của KCS:
PttKCS = 8 x 2 x (36 + 36 x 0.2) = 691.2 (W) = 0.6912 (kW)


I

0.6912

tt

0.22
MERGEFORMAT (.)

Ldoc

3.14(A)
D

1.0000

2.0000

Lngang

Phụ tải tính tốn chiếu sáng:
P

Ks ( P

CS

0.9

ttlv


P

ttKHO

4.0000

P

ttKCS

)

(5.4 0.5184 0.6912)

5.95(kW )

32132\*

MERGEFORMAT (.)
SCS

P

CS

1

5.95( KVA)


MERGEFORMAT (.)
I
ttCS

33133\*

S

ttCS

5.95
0.22

U
dm

27.05(
34134\*

MERGEFORMAT (.)
4. Tính tốn ổ cắm cho các thiết bị điện trong phân xưởng.
Tiến hành tính tốn ổ cắm cho các thiết bị trong phân xưởng: Ta chọn
loại ổ cắm cho phân xưởng là loại 3 chấu 300W.
o Chiều dài a = 54(m), cửa ra vào chiếm 10(m), phân bố 4(m)/1 ổ
cắm (ổ cắm 2 đầu cách vách tường 2m) => Chọn 11 ổ cắm.
o Chiều rộng 18(m), cửa ra vào chiếm 5(m), phân bố 4(m)/1 ổ cắm
(ổ cắm 2 đầu cách vách tường 0.5m) => chọn 3 ổ cắm.


o

Chọn số ổ cắm cho toàn phân xưởng: 11x2+3 = 25 ổ cắm. Vậy ta chọn
28 ổ cắm cho toàn xưởng và phân bố thích hợp cho các khu vực.
Tiến hành chọn ổ cắm cho KHO:
o
Chiều dài a = 6(m) và chiều rộng b = 6(m) nên ta phân bố 4(m)/
1 ổ cắm, mỗi ổ cắm cách tường 1m.
o
Vậy ta chọn 6 ổ cắm
Tiến hành chọn ổ cắm cho KCS:
o
Chiều dài a = 8(m), phân bố 4(m)/ 1 ổ cắm (ổ cắm cách góc
phịng 2m)
o
Chiều rộng b = 6(m), phân bố 4(m)/ 1 ổ cắm (ổ cắm cách góc
phịng 1m)
o
Vậy ta chọn 6 ổ cắm.
Tổng công suất ổ cắm.
Poc = Ks(Kui.Pi) = 0.2(28 + 6 + 6) x 300 = 2.4 kW

P

S
ttoc

2.4

ttOC

Cos


2.4( kVA)

1

MERGEFORMAT (.)

I tt

2.4

(.)

I.

0.22

10.9(A)

36136\*

CHƯƠNG 2: PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC
ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
BẢNG PHỤ TẢI VÀ TỌA ĐỘ PHỤ TẢI.

KHM
B
1
1
1

2
2
3
3
3
3
3
4
4
4
5

Tên thiết bị

Pđm (kW)

Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Khoan bàn
Khoan bàn
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy bào ngang
Máy bào ngang
Máy bào ngang
Máy khoan đứng


4
4
4
2
2
4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
16
16
16
4

Ku
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.65
0.65
0.65
0.65
0.65
0.67
0.67
0.67

0.67

0.6
0.6
0.6
0.7
0.7
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.65
0.65
0.65
0.5

Tọa độ X(m) Tọa độ Y(m)
7.15
10.2
13.3
2.45
2.45
9.2
11.9
14.6
16
20.25
5.7
8.4

10.75
18.5

9
9
9
5
10.75
3.4
3.4
3.4
16
16
16
16
16
8


5
5
5
5
6
7
7
8
8
8
9

9
9
10
10
10
11
11
11
12
12
II.

Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy phay rãnh
Máy cắt liên hợp
Máy cắt liên hợp
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy tiện ren
Máy mài thơ
Máy mài thơ
Máy mài thơ
Máy trịn vạn năng
Máy tròn vạn năng
Máy tròn vạn năng
Bể dầu tăng nhiệt
Bể dầu tăng nhiệt

Bể dầu tăng nhiệt
Máy cạo
Máy cạo

4
4
4
4
4.5
1.5
1.5
10
10
10
2.8
2.8
2.8
3
3
3
2.8
2.8
2.8
1.5
1.5

0.67
0.67
0.67
0.67

0.7
0.7
0.7
0.6
0.6
0.6
0.65
0.65
0.65
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.7
0.65
0.65

0.5
0.5
0.5
0.5
0.6
0.4
0.4
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6

0.6
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

20.5
42.75
44.75
46.9
18
30.5
43.4
17.95
34.1
47.4
32.9
35
37
39
42.5
50.35
51.65
51.65
51.65
40.5

45

8
16
16
16
13.5
8
7
1.9
1.9
1.9
16
13
16
1.9
1.9
16
4
7.2
10.4
9.5
9.5

SƠ ĐỒ ĐƠN TUYẾN CỦA PHÂN XƯỞNG. 1. Từ MBA vào tủ

chính và đến tủ các nhóm .

MBA


Tu Chinh

cs
N1

N2

N3
oc


2. Từ tủ nhóm 1 đến các thiết bị trong nhóm 1.
Tu Chinh

Tu N1

1

1

1

2

2

3

3


3

8

5

5

6

3

3

4

4

4

3. Từ tủ nhóm 2 đến các thiết bị trong nhóm 2.
Tu Chinh

Tu N2

9

9

9


5

5

5

10

4. Từ tủ nhóm 3 đến các thiết bị trong nhóm 3.
Tu Chinh

Tu N3

7

12

12

11

11

11

8

10


10

5. Tủ dành cho chiếu sáng và ổ cắm .
Tu Chinh

Tu
cs+oc

cs

III.

oc

CHIA NHÓM THIẾT BỊ CHO PHÂN XƯỞNG.

8

7


Phân chia nhóm phụ tải trong phân xưởng.
Dựa vào phân bố phụ tải trên mặt bằng, để dễ dàng cho việc tính tốn
và lắp đặt thì ta chia phụ tải của phân xưởng thành 3 nhóm như sau:

Phân chia phụ tải nhóm 1:
KH
MB

Tên thiết bị


Số
máy

Pđm
(kW)

1
1
1
2
2

Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Máy cưa kiểu dài
Khoan bàn
Khoan bàn

1
1
1
2
2

4
4
4
2
2


3
3
3
3
3
4
4
4
5
5
6
8

Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy mài phá
Máy bào ngang
Máy bào ngang
Máy bào ngang
Máy khoan đứng
Máy khoan đứng
Máy phay rãnh
Máy tiện ren

3
3
3

3
3
4
4
4
5
5
6
8

4.5
4.5
4.5
4.5
4.5
16
16
16
4
4
4.5
10

Ku
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.65

0.65
0.65
0.65
0.65
0.67
0.67
0.67
0.67
0.67
0.7
0.6

0.6
0.6
0.6
0.7
0.7

Tọa
độ
X(m)
7.15
10.2
13.3
2.45
2.45

0.6
0.6
0.6

0.6
0.6

9.2
11.9
14.6
16
20.2

0.65
0.65
0.65

5
5.7
8.4
10.7

0.5
0.5
0.6
0.6

5
18.5
20.5
18
17.9

Tọa

độ
Y(m)
9
9
9
5
10.7

X.Pđm

5
3.4
3.4
3.4
16

4.9
41.4
53.55
65.7
72

21.5
15.3
15.3
15.3
72

91.13
91.2

134.4

72
256
256

16
16
16
16
8
8
13.5
1.9

28.6
40.8
53.2
4.9

Y.Pđm
36
36
36
10

172
256
74
32

82
32
81
60.75
179.5 19




×