ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM CƠ SỞ
ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
LỚP: Z3CK - HK221
GVHD: BÙI THANH HUYỀN
SINH VIÊN THỰC HIỆN
Lê Trung Phụ
2247577
Hoàng Tiến Phong
2247571
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022
1
BI THÍ NGHIỆM 1
KHO SÁT ĐC TÍNH ĐỘNG HỌC HỆ THỐNG
1. Mục đích
Trong bài thí nghiệm này sinh viên sẽ khảo sát đăc tính đơng hc ca
mơt hệ thng tuyến tính thng qua khảo sát đáp ứng tân s và đáp ứng thơi
gian ca đi tưng đông c DC. Dựa vào các kết quả thu thập đưc từ đáp
ứng tân s bao gồm đáp ứng biên đô và đáp ứng pha, m hình đơng c DC
sẽ đưc nhận dạng. M hình nhận dạng đưc sẽ là c sở để thiết kế bơ điều
khiển sau này.
Ngồi ra, bài thí nghiệm cịn khảo sát đáp ứng nấc để từ đó suy ra thơi
hằng và đô li DC ca đông c DC.
Mục tiêu sau khi hồn thành bài thí nghiệm này:
Biết cách xy dựng và m phỏng m hình thí nghiệm dng MATLAB
Simulink để khảo sát đáp ứng tân s và đáp ứng thơi gian ca đi tưng
tuyến tính.
Nhận dạng đưc m hình đi tưng đơng c DC từ đáp ứng tân s và đáp
ứng thơi gian.
2. Chuẩn bị trước thí nghiệm
2.1 Khao sát đăc tính tân sơ củ hệ thơng bậc 1
Bảng 1. Dữ liệu mô phong ch đáp ứng tần số của tốc độ động cơ DC
Lân chạy
Tân s
(rad/s)
1
0.01
2
3
0.025
0.05
4
Ac /
Ar
3.54
Ac / Ar (dB)
11
-10
-4.6
2.93
9.32
-9
- 14.75
2.735
8.34
-8.9
-27.60
0.075
2.45
7.3
- 8.1
-37.43
5
6
0.10
0.25
2.13
6.65
-7.8
-43.2
1.25
0.97
-4.8
-64.82
7
8
0.50
0.75
0.64
-3.67
- 3.2
-78.98
0.43
- 8.9
-2.1
-87.32
9
1.00
0.24
- 11.6
-1.5
-80.53
2
t
( s)
(đô)
3
2.2 Khao sát đăc tính tân sơ củ hệ thơng bậc 2
Lân
chạy
Tân s
(rad/s)
1
0.01
279.3
48.5
-159.5
-91.3
2
0.025
132.8
42.6
-82.5
-107.2
3
0.05
62.7
35.7
-41.3
-119.5
4
0.075
36.6
29.8
-27.3
-128.6
5
0.10
21.5
27.89
-23.5
-138.7
6
0.25
4.8
5.52
-12.3
-142.8
7
0.50
1.7
1.68
-6.7
-167.5
8
0.75
0.89
0.84
-4.2
-183.2
9
1.00
0.35
0.5
-2.8
196.7
Ac / Ar Ac / Ar (dB)
4
t
( s)
(đô)
5
3. THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM
3.1 Đáp ứng tân sơ củ tôc độ động cơ DC
Bảng 3 Dữ liệu th nghiệm ch đáp ứng tần số của tốc độ động cơ DC
Lân chạy
Tân s (rad/s)
Ac / Ar
Ac / Ar (dB)
1
0.4
0.65
-3.667
-1
-22.91
2
0.6
0.63
-4.01
-0.6
-20.62
3
0.8
0.621
-4.12
-0.4
-18.33
4
1
0.604
-4.37
-0.3
-17.33
5
2
0.503
-5.37
-0.25
-28.64
6
4
0.369
-8.64
-0.25
-57.29
7
6
0.267
-11.88
-0.2
-68.75
8
8
0.197
-14.1
-0.15
-68.75
9
10
0.156
-16.16
-0.16
-91.67
10
20
0.017
-22.22
-0.04
-45.45
t
( s)
(đô)
3.2 Đáp ứng tân sơ củ vị trí động cơ DC
Bảng 4 Dữ liệu th nghiệm ch đáp ứng tần số của vị tr động cơ DC
Lân chạy
Tân s (rad/s)
Ac / Ar
Ac / Ar (dB)
1
0.4
8.4
18.4
-2
-45
2
0.6
5.76
15.2
-1.5
-51.56
3
0.8
4.32
12.7
-1.25
-57.29
4
1
3.45
10.75
-1
-57.29
5
2
1.68
4.506
-0.8
-91.67
6
4
0.57
-4.8
-0.7
-160.42
7
6
0.29
-10.5
-0.5
-171.28
8
8
0.22
-13.15
-0.4
-183.31
9
10
0.26
-11.7
-0.3
-171.88
10
20
0.07
-22.4
-0.1
-173.55
6
t
( s)
(đô)
3.3 Khao sát đáp ứng nấc tôc độ động cơ DC
Bảng 5. Dữ liệu th nghiệm ch đáp ứng tốc độ động cơ
DC the thi gian với điện áp đầu và khác nhau
Lân chạy
Tc đơ xác lập
(vịng/phút)
K
1
Điện áp
đơng c (V)
7.2
547
0.765
0.354
2
9.6
768.8
0.811
0.368
3
12
980
0.825
0.372
4
14.4
1210
0.867
0.388
5
16.8
1446
0.876
0.323
Giá trị trung bình
0.828
0.361
7.2V
9.6V
7
12V
8
14.4V
16.8V
9
4. Báo cáo thí nghiệm
4.1 Từ bảng s liệu ở Bảng 3 và Bảng 4, vẽ biểu đồ đáp ứng tân s tìm đưc
(Bode biên đơ và Bode pha) trong 2 trương hp, xác định đô li DC và hằng
s thơi gian ca hệ thng trong 2 trương hp 5.1 và 5.2 ?
10
Biểu đồ bode với s liệu bảng 3
11
Biểu đồ Bode với bang sô liệu 4:
12
4.2 Đô dc (dB/dec) trong biểu đồ biên đô xấp xỉ bằng bao nhiêu? Nó có ph hp
với đơ dc ca hệ thng bậc nhất đi với trương hp 5.1 và hệ thng bậc hai
đi với trương hp 5.2 hay khng?
Đô dc trong Bode biên đô ở bảng 3 xấp xỉ bằng -22.22db/dec cũng gân bằng
-20db/dec => Ph hp với tc đô dc ca hệ bậc nhất
Đô dc trong Bode biên đô ở bảng 4 bằng -22.4db/dec => Ph hp với dô dc
hệ bậc 2
4.3 Từ biểu đồ pha ở trương hp 5.1, hãy xác định tân s tại đó đáp ứng hệ thng
-
trễ pha so với tín hiệu đăt mơt góc 45 0? Giải thích về mi liên hệ ca tân s
này với hằng s thơi gian ca hệ thng?
Tân s tại đó đáp ứng trễ pha so với tín hiệu đăt 1 góc 45 đơ là 3 rad/s
Tân s này gân bằng với nghịch đảo ca hằng s thơi gian
4.4 Dự đốn về đơ li ca hệ thng khi tín hiệu đăt có tân s rất cao? Đơ trễ pha
đi với tân s này?
-
Dựa vào đáp ứng biên đô , ta thấy khi tân s rất cao đáp ứng biện đô tiến về ∞
nên đô li đông c sẽ tiến về 0 .
Dựa vào đáp ứng pha, ta thấy khi tân s càng cao thì đáp ứng dân hôi tụ về -90
nên đô trễ pha lúc này là 90.
4.5 So sánh hằng s thơi gian và đô li DC trong 2 trương hp 5.1 và 5.3 ?
-
Hằng s thơi gian ở 2 trương hp gân bằng nhau.
Đô li DC trong 2 trương hp cũng xấp xỉ nhau .
13
BI THÍ NGHIỆM 2
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỆ THỐNG
I.
MỤC ĐÍCH
Trong bài thí nghiệm này, sinh viên sẽ khảo sát và đánh giá các tiêu chuẩn về
chất lưng ca hệ thng điều khiển vịng kín bao gồm: đơ vt l, sai s xác lập, thơi
gian lên, thơi gian xác lập. M hình đi tưng đưc sử dụng trong thí nghiệm là m
hình đơng c DC đưc điều khiển vịng kín bằng bô điều khiển liên tục gồm khu tỉ lệ
và khu tích phn. Bơ điều khiển này đưc thiết kế dng mạch khuếch đại op-amp. Các
hệ s khu tỉ lệ và tích phn đưc thay đổi để cung cấp nhiều dạng đăc tuyến ngõ ra
khác nhau.
Mục tiêu sa khi hoàn bài thí nghiệm này :
Biết cách xy dựng và m phỏng m hình điều khiển liên tục vịng kín dng
MATLAB Simulink.
Hiểu nguyên lý thiết kế bô điều khiển liên tục dng các mạch khuếch đại thuật toán
op- amp c bản.
Biết cách tính tốn các tiêu chuẩn đánh giá chất lưng hệ thng điều khiển.
II.
THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM
2.1 Khao sát chất lưng hệ thông dùng các khôi hm liên tục trong MATLAB
Simulink
Bảng 3. Đầu và hàm nâc (Step)
Thí nghiệm
Tiêu chuẩn
Điều khiển vận tc SP=800v/p
Điều khiển vị trí SP=1000°
Dng khu P Dng khu PI
Dng khu P Dng khu PI
Kp=0.2,
Kp=0.2,
Kp=0.02, Ki=0 Kp=0.02,Ki=0.00
Ki=0
Ki=0.5
5
Thơi gian xác lập (s)
0.5
2
1.72
3.67
Thơi gian lên (s)
0.23
0.39
0.35
0.31
Đô vt l (%)
2.78
29.5
13.5
44.12
Sai s xác lập
25
0.5
9
0.3
14
Điều khiển vận tôc SP=800v/ Dùng khu P
Điều khiển vận tôc SP=800v/Dùng khu PI
15
Điều khiển vị trí SP=1000° Dùng khu P
Điều khiển vị trí SP=1000° Dùng khu PI
16
Nhận xét :
- Từ bảng trê ta thấy khi điều khiển vận tc hay đông c khi ta dung
khu PI thay cho khu , sai s xác lập giảm tt
- Nhận xét đồ thị :
+ Điều khiển vận tc dung khu P cho đáp ứng có sai s xác lập cao
exl = 25 .Tuy nhiên thơi gian xác lập ,thơi gian lên ngắn .Đô lt v nhỏ
+ Điều khiển vận tc dung khu PI loại bỏ sai s xác lập e xl =0.5 tuy
nhiên đô lt v tng cao POT = 29,5%. Thơi gian lên và thơi gian xác
lập dài hn
+ Điều khiển vị trí chỉ dng khu P , đáp ứng ngõ ra cho sai s xác lập
exl = 9 đơ lt v cao 13.5%
+ Điều khiển vị trí dng PI loại bỏ hoàn toàn sai s xác lập .Tuy nhiên
đô lt v tng lên 44.12% , thơi gian lên giảm nhưng thơi gian xác lập
tng 3 lân .
Bảng 4. Đầu và hàm dốc (Ramp)
Thí nghiệm
Điều khiển vận tc
SP=0800v/p trong 10s
Dng khu P
Dng khu PI
Kp=0.2, Ki=0 Kp=0.2, Ki=0.5
Điều khiển vị trí
SP=01000° trong 20s
Dng khu P
Dng khu PI
Kp=0.03, Ki=0 Kp=0.03, Ki=0.01
Tiêu chuẩn
Sai s xác lập
∞
1
2.5
Nhận xét
đi với đâu vào hàm dc :
+ Khi điều khiển vận tc dng khu P cho sai s xác lập ra v cng , đáp ứng
ngõ ra khng bám theo tín hiệu đăt .
+ Khi dng khu PI điều khiển vận tc sai s xác lập giảm còn 1 => gân như
khng đáng kể .
+ Khi điều khiển vi trí dng khu P cho sai s xác lập lớn 17 .
+ Khi có them khu PI , điều khiển vị trí sai s xác lập giảm về 2.5
17
17
2.2 Khao sát chất lưng hệ thông dùng mạch khuếch đại op-mp
Bảng 5. Đầu và hàm nâc (Step)
Thí nghiệm
Điều khiển vận tc SP=800v/p
Điều khiển vị trí SP=1000°
Dng khu P
Rp=5k
Dng khu P
Rp=30k
Tiêu chuẩn
Thơi gian xác lập (s)
Dng khu PI
Rp=5k
Ri=2k,Ci=10u
Dng khu PI
Rp=30k
Ri=30k, Ci=10u
0.55
1.02
2
3.05
Thơi gian lên (s)
0.23
0.265
0.446
0.435
Đô vt l (%)
3.77
2.2
36.97
51.49
Sai s xác lập
60
10
90
68
Nhận xét
+ Từ bảng trên ta thấy hâu như ở trong mi trương hp khi dng khu PI thay
cho khu P sai s xác lập giảm .
+ Nhận xét đồ thị :
- Đi với đâu vào hàm nấc :
Điều khiển vận tc dng khu P cho đáp ứng có sai s xác lập là
60.Thơi gian xác lập , thơi gian lên ngắn . Đô lt v nhỏ .
Điều khiển vận tc dng khu PI cho sai s xác lập giảm , tuy nhiên
đô lt v tng gấp đi. Thơi gian lên và thơi gian xác lập dài hn .
Điều khiển vị trí chỉ dng khu P cho sai s xác lập cao e xl=90 thơi
gian xác lập 2s , đơ lt v cao 36.97% .
Điều khiển vị trí dng PI cho sai s xác lập giảm còn 68 thơi gian xác
lập 0.435s , đô lt v tng lên 51.49% .
18
Bảng 6. Đầu và hàm dốc (Ramp)
Thí nghiệm
Điều khiển vận tc
SP=0800v/p trong 10s
Dng khu P
Rp=5k
Dng khu PI
Rp=5k
Ri=2k,Ci=10u
Dng khu P
Rp=10k
Dng khu PI
Rp=10k
Ri=30k, Ci=47u
∞
∞
51
63
Tiêu chuẩn
Sai s xác lập
Điều khiển vị trí
SP=01000° trong 20s
Nhận xét
- Đi với đâu vào hàm dc :
+ Khi điều khiển vận tc dng khu P hay PI cho sai s xác lập ra v
cng , đáp ứng ngõ ra khng bám theo tín hiệu đăt .
+ Khi điều khiển vị trí dng khu P cho sai s xác lập lớn là 51
+ Khi có them khu PI , điều khiển vị trí sai s xác lập tng them lên
63.
19
BAI THÍ NGHIỆM 4
I.
ĐIỀU KHIỂN ĐỐI TƯỢNG CĨ TRỄ
Mục đích
Trong bài thí nghiệm này sinh viên sẽ khảo sát đoi tưng có tre là lị nhiệt và xây
dựng b đieu khien PID theo phưng pháp Ziegler – Nichols cho đoi tưng lò nhiệt.
B đieu khien nhiệt đ rat pho bien và đưc ứng dụng r ng rãi trong công nghiệp.
Việc đieu khien chính xác nhiệt đ với đ vot lo nhỏ và sai so xác l p nhỏ là can thiet
và quyet định tới chat lưng sản pham can gia nhiệt.
Dựa vào các ket quả thu th p đưc từ đáp ứng thơi gian, sinh viên sẽ tìm đưc
mơ hình ca lò nhiệt như: hệ so khuech đại, thơi gian tre, thơi hang ca lị nhiệt. Sau
khi tìm đưc m hình lị nhiệt, sinh viên sẽ xy dựng b đieu khien PID theo phưng
pháp Ziegler – Nichols đe đieu khien nhiệt
Mục tiêu sau khi hồn thành bài thí nghiệm này:
Biet cách xy dựng và m phỏng m hình đieu khien hệ thong có tre là lị nhiệt.
Nh n dạng đưc mơ hình lị nhiệt từ đáp ứng thơi gian đe thiet ke b đieu
khien PID theo phưng pháp Ziegler – Nichols
II.
THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM
2.1 Tìm thng sơ lị nhiệt
Bảng 1. Giá trị K , T 1 , T 2
K
T 1 (s)
T 2 (s)
2.67
70
600
2.2 Điều khiển PID theo phương pháp Ziegler –Nichols
Bảng 2. Hàm truyen bộ kieu khien PID
K p / T i
B đieu khien PID( s) K
K pT d
p
s s
4.2
P
2.9
PI
138.67
PID
20
Bang 3 Chất lưng hệ thông điều khiển
Bộ điều
khiển
P
PID
T/g xác lậ p (s) Đô vt l (%)
Sai s xác lập ( oC)
450
15
5
1130
30
0
Báo cáo thí nghiệm :
1. Từ bang sơ liệu ở bang 1 , viết hm truyền củ lò nhiệt theo
(1) ?
+ Đăt biến Variable name trong Scope Parameters là “v” .
+ Chạy mạch đã thiết kế trong Simulink sau đó code trong cửa
sổ Command Window
Đc kết quả trong Command Window :
>> t=v.time;
>>y=v.signals.values;
>>dy=diff(y)/0.1;
>>[dyi,i]=max(dy);
>>yi=yi(i)
>>ti=t(i)
>>T1=ti-yi/dyi;
>>T2=(y(end)-yi)/dyi+ti-T1 ;
>> K=y(end)/0.3 ;
>>plot(t,y,’b’,[T1 T1+T2],[0 y(end)],’y’) ;
T1 = 70
T2 = 600
K = 2.67
2. Dựa vào kết quả thí nghiệm ở Mục 5.2 . Nhận xét chất lưng
ca hệ thng ( đô lt v , thơi gian quá đô , sai s xác lập ) cho
bô điều khiển P,PID . Bô điều khiển nào là tt nhất ? Tại sao ?
+ Bơ điều khiển P có đơ lt v tưng đi thấp , thơi gian quá đô
ngắn nhưng hệ thng khng theo kịp sự thay đổi ca tín hiệu
vào , có sai s xác lập lớn
21
+ Bô điều khiển PID cải thiện đưc sai s xác lập e xl = 0 tuy
nhiên lại có đơ lt v và thơi gian quá đô lớn hn so với bơ điều
khiển P nhưng có thể chấp nhận đưc .
- Trong điều khiển lị nhiệt , việc điều khiển chính xác nhiệt đô với đô lt
v và sai s xác lập nhỏ là cân thiết và quyết định đến chất lưng sản
phẩm cân gia nhiệt . Vì vậy trong 2 bô điều khiển vừa thiết kế trên , đ
bô điều khiển PID có đơ lt cao hn so với bơ điều khiển P nhưng 30%
là con s chấp nhận đưc hn nữa bơ PID lại có sai s giữa tín hiệu ngõ
ra lúc xác lập và tín hiệu đăt gân như bằng 0 đáp ứng đưc yêu câu điều
khiển chính xác nhiệt đ mà ta mong mun ban đâu => có thể kết luận
rằng bơ điều khiển PID tt hn so với bô điều khiển P .
22
BI THÍ NGHIỆM 5
ĐIỀU KHIỂN HỒI TIP BIN TRẠNG THÁI
I. MỤC ĐÍCH
Hệ thng xe – lị xo bao gồm 2 xe và 2 lò xo liên kết ni tiếp nhau.
23
Trong bài thí nghiệm này sinh viên sẽ xy dựng phưng trình biến trạng thái
m tả hệ thng xe – lị xo. Sau đó sẽ xy dựng bơ điều khiển hồi tiếp biến
trạng thái để điều khiển vị trí ca xe 1 hoăc vị trí ca xe 2 theo giá trị đăt
mong mun.
Dựa vào các kết quả thu thập đưc từ đáp ứng thơi gian, sinh viên sẽ tìm
đưc các thng s ca m hình xe – lị xo như: đơ cứng ca lị xo, hệ s ma
sát. Sau khi tìm đưc các thng s này, sinh viên sẽ xy dựng đưc phưng
trình biến trạng thái m tả hệ thng xe – lị xo.
Ngồi ra, bài thí nghiệm cịn giúp sinh viên hiểu rõ ảnh hưởng ca bô
điều khiển hồi tiếp biến trạng thái lên chất lưng hệ thng điều khiển.
Mục tiêu sau khi hồn thành bài thí nghiệm này:
Biết cách xy dựng và m phỏng m hình điều khiển hệ thng xe – lò xo
dng phưng pháp điều khiển hồi tiếp biến trạng thái.
Biết cách thu thập dữ liệu và nhận dạng m hình đi tưng xe – lò xo.
Đánh giá đưc chất lưng điều khiển dng phưng pháp điều khiển hồi
tiếp biến trạng thái.
II.
KT QU THÍ NGHIỆM
1. Tìm thng sơ củ hệ xe –lị xo :
- Trong phân này, sinh viên sẽ thu thập tín hiệu đâu vào và đâu ra ca hệ
thng và áp dụng cng thức ở Mục 2.2 để tìm các thng s chưa biết ca hệ
xe – lị xo: đơ cứng k 1, k 2 ca lò xo; hệ s ma sát b1, b2 ca xe; và hệ s tỉ lệ
K.
1.1 Tìm k 1 , b1
Bang 1 : Giá trị k1,b1
24
Lân chạy
k 1 (N/m)
b1 (N.s/m)
1
850.9
3.39
2
836.6
3.41
3
896.8
3.461
4
876.2
3.44
5
871.13
3.47
Trung bình
868.9
3.434
1.2 Tìm k , b2
Bang 2 : Giá trị k1,b1
Lân chạy
K
B2 (N.s/m)
1
1.1245
10.35
2
1.0846
10.025
3
1.1436
10.54
4
1.0952
10.08
5
1.0625
9.63
Trung bình
1.10208
10.125
25