TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
BỘ MƠN: KINH TẾ TÀI CHÍNH
THIẾT KẾ MƠN HỌC
PHÂN TCH HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
Đ ti:
PHÂN TÍNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CƠNG TY CỔ PHẦN VINALINES LOGISTICS (3.2)
Gio viên hư ng dn: Th.S Lê Th Hng Hu
Sinh viên thc hin: Nguyn Ngc T
L p: KT18A
MSSV: 1854010064
H Ch Minh, ngy 07 thng 12 năm 2021
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Khoa: KINH TẾ VẬN TẢI
Bộ mơn: KINH TẾ- TÀI CHÍNH
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
MƠN HỌC PTHĐKD
Họ và tên sinh viên : NGUYỄN NGỌC TÚ
Lớp: KT18A
MSSV/ Nhóm HP: 1854010064/ nhóm 2
Tên đề tài: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN
VINALINES LOGISTICS (3.2)
Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ thiết kế môn học
(về lý luận, thực tiễn, tiến trình cần tính tốn và các bản vẽ ).
Chương 1: cơ sở lý luận đề tài (khái niệm, mục đích, ý ngh ĩa, các
phương pháp phân tích, nội dung phân tích) - dưới 10 trang
Chương 2: phân tích tình hình tài chính cơng ty cổ phần Vinalines
Logistics
o 2.1. giới thiệu tổng quan về công ty (tên, chức năng hoạt động,
nghành nghề kinh doanh) - 2,3 trang
o 2.2. phân tích k
ết cấu biến động tài sản, nguồn vốn
o 2.3. phân tích các chỉ tiêu phản ánh tr
ạng thái tài chính doanh
nghiệp
▪ 2.3.1. phân tích khả năng thanh tốn của doanh nghiệp
▪ 2.3.2. phân tích các tỉ số tài chính (tỉ số nợ, tỉ suất tự tài tr ợ )
▪ 2.3.3. phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty (hiệu quả
sử dụng tài sản, hiệu quả sử dụng vốn cổ phần)
▪ 2.3.4. phân tích các tỉ suất sinh lời (R OS, ROA, ROE, EPS)
▪ 2.3.5. phân tích thuế và các khoản phải nộp cho nhà nướ c
- Chương 3: k ết luận, k iến nghị
-
Các số liệu cần để thiết kế:
Bảng cân đối k ế toán
Bảng báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh
Đã nhận nhiệm vụ TKMH
Giáo viên hướng dẫn TKMH
(Sinh viên)
Nguyễn Ngọc Tú
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 11 năm 2021
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
4
MỤC LỤC
MỤC LỤC
5
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN V Ề PHÂN TÍCH HÌNH TÀI CHÍNH CƠNG TY
10
1.1. KHAI NIÊM
10
1.2. MỤC Đ CH
10
1.2.1. ĐI VI CC CH DOANH NGHIP
10
1.2.2. ĐI VI CC CƠ QUAN CHC NĂNG NH NƯC
10
1.2.3. ĐI VI CC NH CHO VAY, CH N DOANH NGHIP, C ĐÔNG HIN TI V TRONG TƯƠNG LAI
11
1.2.4. ĐI VI NGƯI THAM GIA TRC TI Ê P VO HOT ĐNG CA DOANH NGHIP
11
1.2.5. ĐI VI CC ĐI TH CNH TRANH
11
1.3. Y ́ NGH A
11
1.4. PHƯƠNG PHAP PHÂN T CH
12
1.4.1. PHƯƠNG PHP SO SNH
12
1.4.1.1. Điều kiện có th ể so sánh:
12
1.4.1.2. Ky thut so snh
12
a) So sánh tuyệt đối (chênh lệch tuyệt đối)
12
b) So sánh b ằng s ố tương đối
12
c) S ố tương đối k ê t c â u
13
1.4.2. PHƯƠNG PHP THAY TH Ê LIÊN HON
13
1.4.3. LP PHƯƠNG TR NH KINH T Ê
13
1.4.3.1. Đối tưng phân t ch
14
1.4.3.2. T nh mc đ nh hưng
14
1.4.3.3. T ông mc đ nh hưng
14
1.4.3.4. Lp bng phân t ch
14
1.4.4. PHƯƠNG PHP S CHÊNH LCH
14
1.4.4.1. Mc đ nh hưng ca cc nhân t ố
14
1.4.5. PHƯƠNG PHP CÂN ĐI
15
1.4.5.1. Phương tr nh kinh t ê
15
1.4.5.2. Đối tưng phân t ch
15
1.4.5.3. Mc đ nh hưng
15
a) Nhân t ố a
15
b) Nhân t ố b
15
c) Nhân t ố c
15
5
1.4.5.4. T ơng mc đ nh hưng
15
1.4.5.5. Lp bng phân t ch
15
1.5. NƠI DUNG PHÂN T CH
15
CHƯƠNG 2 PHÂN TCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ PHẦN VINALINES LOGISTICS VIÊT NAM 17
2.1. TỔNG QUAN V Ề CÔNG TY CỔ PHẦN VINALINES LOGISTICS VIÊT NAM
17
2.1.1. KHÁI QUÁT CHUNG
17
2.1.2. CHC NĂNG HOT ĐNG
17
2.1.3. NGÀNH NGH Ề KINH DOANH
17
2.1.4. SƠ ĐỒ QUẢN LÝ
18
2.2. T ÌNH HÌNH TÀI SẢN, NGUỒN VỐN CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN VINALINES LOGISTICS
19
2.2.1. PHÂN TÍCH HÌNH HÌNH TÀI SẢN
19
2.2.1.1. Tài sn ng ắn hạn
19
2.2.1.2. Tài sn dài hạn
20
2.2.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VN
23
2.2.2.1. N phi tr
23
2.2.2.2. V ốn ch s hữu
25
2.3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN VINALINES LOGISTICS VIÊT NAM
26
2.3.1. KHẢ NĂNG THANH TON
26
2.3.1.1. Kh năng thanh ton ngắn hạn
26
a) Kh năng thanh toán hiện hành
26
b) Kh năng thanh ton nhanh
27
c) Kh năng thanh ton bằng ti ền
28
2.3.1.2. Kh năng thanh ton dài hạn
29
a) Tỷ lệ đm bo lãi vay
29
b) Kh năng thanh ton chung
29
2.3.1.3. Đnh gi chung
30
2.3.2. CÁC CHỈ S TÀI CHÍNH
31
2.3.2.1. Tỷ s ố n
31
a) Tỷ s ố n/t ơng tài sn
31
b) Tỷ s ố n/v ốn ch s hữu
32
2.3.2.2. Tỷ su â t tự tài tr
32
2.3.2.3. Đnh gi chung
33
2.3.3. K Ê T QUẢ HOT ĐNG SẢN XUẤT KINH DOANH
33
2.3.4. HIU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
35
6
2.3.4.1. Sc sn su â t ca t ông tài sn
35
2.3.4.2. Sc sn xu â t ca tài sn c ố định
35
2.3.4.3. Vòng quay khon phi thu khách hàng
36
2.3.4.4. Kỳ thu ti ền bình quân
37
2.3.4.5. Đnh gi chung
37
2.3.5. HIU QUẢ SỬ DỤNG VN C PHẦN
38
2.3.5.1. Tỉ lệ Ptt trên thu nhp (P/E)
38
2.3.5.2. Giá trị s ô sách mt c ô phi ê u
38
2.3.5.3. Hệ s ố giá trị thị trường so với giá trị s ô sách (P/B)
39
2.3.5.4. Đnh gi chung
40
2.3.6. CÁC TỶ SUẤT SINH LI
40
2.3.6.1. Tỷ su â t sinh lời ca t ông tài sn (ROA)
40
2.3.6.2. Tỷ su â t sinh lời ca v ốn ch s hữu (ROE)
41
2.3.6.3. Tỷ su â t sinh lời ca doanh thu (ROS)
41
2.3.6.4. Lãi cơ b n trên c ô phi ê u (EPS)
42
2.3.6.5. Đnh gi chung
43
2.3.7. THU Ê VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NP NH NƯC
43
CHƯƠNG 3 KẾ T LUẬN & KI Ế N NGHỊ
45
3.1. K Ế T LUẬN
45
3.2. KI Ế N NGHỊ
45
3.2.1. V Ề CƠ CẤU VN
45
3.2.2. V Ề KHẢ NĂNG QUẢN LY CC KHOẢN PHẢI THU
46
3.2.3. V Ề DOANH THU L LI NHUN
46
TÀI LIÊU THAM KHẢO
47
7
Bảng 1 Tình hình tài sản .................................................................................................... 19
Bảng 2 Tài sản ngắn hạn ................................................................................................... 19
Bảng 3 Tài sản dài hạn ...................................................................................................... 21
Bảng 4 Tài sản dài hạn ...................................................................................................... 21
Bảng 5 Cơ cấu ngun vốn ................................................................................................. 23
Bảng 6 Nợ phải tr ả ............................................................................................................. 23
Bảng 7 Vốn chủ sở hữu ..................................................................................................... 25
Bảng 8 Khả năng thanh ton hin hành.............................................................................27
Bảng 9 Khả năng thanh toán nhanh ................................................................................... 27
Bảng 10 Khả năng thanh ton bằng tiền ............................................................................ 28
Bảng 11 Tỷ l đảm bảo lãi vay .......................................................................................... 29
Bảng 12 Khả năng thanh ton chung ................................................................................. 30
Bảng 13 Khả năng thanh ton ........................................................................................... 30
Bảng 14 Tỷ số nợ /tổng tài sản ........................................................................................... 31
Bảng 15 Tỷ số nợ /vốn chủ sở hữu ..................................................................................... 32
Bảng 16 Tỷ suất t ti tr ợ .................................................................................................. 32
Bảng 17 Tỷ số ti chnh ..................................................................................................... 33
Bảng 18 K t quả hoạt đng sản xuất kinh doanh .............................................................. 33
Bảng 19 Sc sản xuất của tổng ti sản .............................................................................. 35
Bảng 20 Sc sản xuất của ti sản cố đnh ......................................................................... 36
Bảng 21 Vng quay khoản phải thu khch hng ............................................................... 36
8
Bảng 22 K thu tiền bnh quân .......................................................................................... 37
Bảng 23 Hiu quả s dng ti sản ..................................................................................... 37
Bảng 24 P/E ....................................................................................................................... 38
Bảng 25 Gi tr sổ sch của cổ phiu ................................................................................ 39
Bảng 26 P/B....................................................................................................................... 39
Bảng 27 Hiu quả s dng vốn cổ phn ............................................................................ 40
Bảng 28 ROA .................................................................................................................... 40
Bảng 29 ROE..................................................................................................................... 41
Bảng 30 ROS ..................................................................................................................... 42
Bảng 31 EPS ...................................................................................................................... 42
Bảng 32 Tỷ suất sinh l i .................................................................................................... 43
Bảng 33 Thu v cc khoản phải n p Nh nư c ............................................................... 43
9
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TCH HÌNH TÀI CHNH CƠNG TY
1.1. Khi nim
Phân tích tài chính doanh nghip đượ c quan nim như l m t tổng thể cc phương
php đượ c s dng để đnh gi đượ c thc tr ạng tình hình tài chính hin tại và q kh
của Doanh nghip, thơng qua đó cung cấ p những thơng tin cn thit cho những đối tác
khc nhau để h có nhưng quyt đnh phc v cho những mc tiêu và lợ i ích khác nhau.
Trong điều kin hin nay, phân tích tài chính khơng cịn b gi i hạn ở các dữ liu
tài chính nữa m đã có thêm cc dữ liu kinh t và th trư ng chng khoán, do vậy số đối
tác quan tâm, s dng các báo cáo tài chính và thơng tin t ừ k t quả phân tích tài chính
doanh nghip cũng ngy cng mở r ng v tăng lên.
1.2. Mc đ ch
1.2.1. Đi v i cc ch doanh nghip
Là chủ doanh nghip, hơn ai h t h l ngư i r ất quan tâm đn những thông tin
đượ c cung cấ p thông qua k t quả của phân tích tài chính doanh nghip (đượ c gi là phân
tích tài chính ni b), như kt quả cuối cùng của hoạt đng kinh doanh, k t quả của vic
quản lý và s dng vốn, khả năng sinh l i, khả năng thanh ton, rủi ro tài chính doanh
nghi p... Những thơng tin nói trên sẽ l cơ sở để các chủ doanh nghi p la chn, cân nhắc
để đưa ra cc quyt đnh đng đắn về quản lý trong tương lai, như quyt đnh về đu tư,
về tài tr ợ, về phân bổ vốn và s dng vốn, về giải quyt tình hình cơng nợ , về phân chia
và s dng lợ i nhuận, điều chỉnh cơ cấu sản xuất kinh doanh, mở r ng th trư ng, liên
doanh liên k t...
1.2.2. Đi v i cc cơ quan chc năng Nh nư c
Theo ch đ tài chính hin hành, các doanh nghip nh nư c, các doanh nghi p
liên doanh, cổ phn có vốn của nh nưc đề u quản lý và s dng mt lượ ng tài sản và
tiền vốn nhất đnh thuc sở hữu nh nưc, do đó cc cơ quan chc năng của nh nư c,
như cơ quan ti chnh, cơ quan chủ quản đều quan tâm đ n những thơng tin về tình hình
phân bổ và s dng vốn, tnh hnh đu tư, khả năng tạo vốn, khả năng sinh l i, tình hình
10
bảo toàn vốn ...; Vi cơ quan thu, vấn đề quan tâm v i h còn r ng hơn, c thể như kt
quả hoạt đng kinh doanh, vic thc hin cc nghĩa v vi nh nưc, như thu giá tr gia
tăng, thu thu nhậ p, thu vốn, thu đất, thu tài nguyên và các khoản phải n p khác...
1.2.3. Đi v i cc nh cho vay, ch n doanh nghip, c đông hin ti v trong tương
lai
Hin nay, vốn vay và nợ phải tr ả chim tỉ tr ng l n trong tổng số ngun vốn của
doanh nghi p. Do vậy cc nh cho vay, như cc ngân hng thương mại, cc đ nh ch tài
chính, những ngư i mua tín phiu, trái phiu, các nhà bán chu cho doanh nghip đều r ất
quan tâm đn k t quả hoạt đng kinh doanh, khả năng sinh l i, khả năng thanh ton, khả
năng trả nợ vay, hiu quả s dng vốn, thu nhậ p của cổ phiu, tỉ suất lợ i nhuận trên vốn
cổ đông, tỉ l tr ả lãi cổ phn, tỉ giá th trư ng trên thu nhậ p của mỗi cổ phiu...
1.2.4. Đi vi ngư i tham gia tr c tiêp vo hot đng ca doanh nghip
Là những ngư i tr c ti p tham gia vào hoạt đng của doanh nghip, do đó quyền
lợ i của h gắn liền và tu thuc vào k t quả hoạt đng kinh doanh của doanh nghi p. H
quan tâm đn k t quả hoạt đng kinh doanh, khả năng sinh li, tnh hnh đu tư, khả năng
thanh ton (đặc bit l thanh ton nhanh)... Đối v i các doanh nghi p cổ phn, ngư i
hưởng lương cũng quan tâm đn hiu quả s dng vốn cổ đông cũng giống v i s quan
tâm của cổ đông của doanh nghi p.
1.2.5. Đi v i cc đi th cnh tranh
Hoạt đng trong điều kin của kinh t th trưng, đặc bit trong xu hư ng hi nhậ p
và toàn cu hoá, cạnh tranh ngày càng tr ở nên khốc lit. Trên cùng mt th trư ng, nhiều
doanh nghi p cùng sản xuất và kinh doanh mặt hàng (sản phẩm) giống nhau, ví d xe
my, ơtơ, bia, đ dùng gia dng ..., do đó cc đố i thủ cạnh tranh r ất muốn bit những
thông tin liên quan đn tình hình tài chính của doanh nghip khc, như kt quả sản xuất
kinh doanh, khả năng sinh l i, khả năng thanh ton, tnh hnh đu tư, tnh hnh v khả
năng tạo vốn thông qua phát hành tín phiu, trái phiu...
1.3. Ý ngh a
Thơng tin tài chính của doanh nghip đượ c nhiều cá nhân, tổ chc quan tâm như
nhà quản lý tại doanh nghi p, chủ sở hữu vốn, khch hng, nh đu tư, cc cơ quan quả n
11
lý chc năng...Tuy nhiên mỗ i cá nhân, tổ chc sẽ quan tâm đn những khía cạnh khác
nhau khi phân tích tài chính vì vậy phân tch ti chnh cũng có ý nghĩa khc nhau đố i v i
từng các nhân, tổ chc.
Đối v i nhà quản lý doanh nghi p: tìm ra những giải php ti chnh để xây dng
cơ cấu tài sản, cơ cấu ngun vốn thích hợ p nhằm nâng cao hiu quả, tiềm lc tài chính
cho doanh nghi p.
Đối v i chủ sở hữu: đnh gi thnh quả của các nhà quản lý về thc tr ạng tài sản,
ngun vốn, thu nhậ p, chi phí, lợ i nhuận của doanh nghi p; s an tồn và hiu quả của vốn
đu tư vo doanh nghi p.
Đối v i khách hàng, chủ nợ : đnh gi khả năng v th i hạn thanh toán của doanh
nghi p.
Đối vi cơ quan quản lý chc năng như cơ quan thu, thống kê, phòng kinh t:
gip đnh gi thc tr ạng tài chính doanh nghi p, tình hình thc hin nghĩa v v i Nhà
nư c, những đóng góp hoặc tc đng của doanh nghip đn tình hình và chính sách kinh
t- xã hi.
1.4. Phương php phân t ch
1.4.1. Phương php so snh
1.4.1.1. Điu kin có thể so sánh:
Về mặt th i gian: Phải cùng phản ánh mt ni dung KT, phản ánh chỉ tiêu; Phải
cùng mt phương php tnh ton; Phải cùng mt đơn v tính
Về mặt khơng gian: Các chỉ tiêu cn được quy đổi về cùng quy mô v điều kin
kinh doanh tương t nhau
1.4.1.2. K thut so snh
a) So sánh tuyt đi (chênh lch tuyt đi)
ΔA = A1 – A0
b) So sánh bằng s tương đi
Số tương đối nhim v k hoạch
12
Số TĐ nhim v KH =
x 100 (%)
Số tương đối hoàn thành k hoạch
Số TĐ hon thnh KH =
x 100 (%)
So sánh thc hin
So sánh =
100 (%)
c) S tương đi kêt cu
Tỷ tr ng =
x 100 (%)
1.4.2. Phương php thay thê liên hon
1.4.3. Lp phương trnh kinh tê
Khái nim: Xc đnh mối quan h giữa chỉ tiêu phân tích v i các nhân tố.
Nguyên tắc sắ p x p các nhân tố
Theo quan h nhân quả: Lượng đổi thì chất đổi
Các nhân tố đng k nhau phải có mối quan h v i nhau
PTKT:
A = a. b. c. d
K nghiên cu A1 = a1. b1. c1. d1
K gốc
A0 = a0. b0. c0. d0
13
1.4.3.1. Đi tư ng phân t ch
ΔA = A1 – A0
A
A =
x10 0
Ao
1.4.3.2. Tnh mc đ nh hư ng
Trình t thay th:
Nhân tố th 1: Nhân tố a
Aa
100
Aa =
Ao
ΔAa = a1 b0 c0 d0 – a0 b0 c0 d0
Nhân tố th 2: Nhân tố b
Ab
Ab =
100
Ao
ΔAb = a1 b1 c0 d0 – a1 b0 c0 d0
Nhân tố th 3: Nhân tố c
ΔAc = a1 b1 c1 d0 – a1 b1 c0 d0
Ac
Ac =
100
Ao
Nhân tố th 4: Nhân tố d
Ad
Ad =
10 0
Ao
ΔAd = a1 b1 c1 d1 – a1 b1 c1 d0
1.4.3.3. Tng mc đ nh hư ng
ΔA = ΔAa + ΔAb + ΔAc + ΔAd
A = Aa + Ab
+ Ac + Ad
1.4.3.4. Lp bng phân t ch
1.4.4. Phương php s chênh lch
L trư ng hợp đặc bit của PP thay th liên hoàn
1.4.4.1. Mc đ nh hư ng ca cc nhân t
ΔAa = (a1 – a0) b0 c0 d0
ΔAb = a1.(b1 – b0). c0 d0
ΔAc = a1 .b1.(c1 – c0). d0
ΔAd = a1 b1 c1 .(d1 – d0)
14
1.4.5. Phương php cân đi
1.4.5.1. Phương trnh kinh tê
A=a+b+c
1.4.5.2. Đi tư ng phân t ch
ΔA = A1 – A0
1.4.5.3. Mc đ nh hư ng
a) Nhân t a
ΔAa = (a1 – a0)
Aa
Aa =
100(%)
Ao
ΔAb = (b1 – b0)
Ab
10 0(%)
Ab =
Ao
ΔAc = (c1 – c0)
Ac
Ac =
100(%
Ao
b) Nhân t b
c) Nhân t c
1.4.5.4. Tng mc đ nh hư ng
ΔA = ΔAa + ΔAb + ΔAc
A = Aa +
Ab + Ac
1.4.5.5. Lp bng phân t ch
1.5. Ni dung phân t ch
Phân tích k t cấu bin đng tài sản, ngun vốn
Phân tích khả năng thanh ton của doanh nghi p
Phân tích các tỉ số tài chính (tỉ số nợ , tỉ suất t tài tr ợ)
Phân tích hiu quả s dng vốn của cơng ty (hiu quả s dng tài sản, hiu quả s
dng vốn cổ phn)
Phân tích các tỉ suất sinh l i (ros, roa, roe, eps)
15
Phân tích thu và các khoản phải np cho nh nư c
16
CHƯƠNG 2
PHÂN TCH TÌNH HÌNH TÀI CHNH CƠNG TY CỔ PHẦN VINALINES LOGISTICS VIỆT NAM
2.1. Tng quan v Công ty C phần Vinalines Logistics Vit Nam
2.1.1. Khái quát chung
Tên giao dch:
Công ty cổ phn Vinalines Logistics - Vit Nam
Tên ting anh:
Vinalines Logistics Joint Stock Company
Tên vit tắt:
Vinalines Logistics .,.JSC
Đa chỉ:
P405 - Tòa nhà Ocean Park số 1 - Đo Duy Anh - Phư ng
Phương Mai, Quận Đống Đa, TP. H N i
Mã số thu:
0102345275
Đin thoại:
+8402435772047
Fax: +8435772046
Website:
vinalineslogistics.com.vn
*vnll.com.vn
Mã chng khốn:
VLG
Cơng ty CP Vinalines Logistics Vit Nam đượ c thành lập năm 2007, v i các đông
chin lược như Tổng Công ty Hàng hải Vit Nam, Cảng Hải Phòng, Cảng Sài Gịn, Cảng
Đ Nẵng, Vosa Vit Nam, CƠng ty Cổ phn đại lý vận tải SAFI, Công ty CP vận tải biển
và Hợ p tác lao đng quốc t, Công ty CP Container Phía Nam...
2.1.2. Chc năng hot đng
Tr c ti p sản xuất, kinh doanh v đu tư ti chnh vo cc công ty con, cc công ty
liên k t, quản lý chỉ đạo, chi phối cc công ty con, công ty liên k t theo tỷ l chin giữ
vốn điều l tại cc cơng ty đó theo quy đnh của ph p luật về Điều l ny
2.1.3. Ngành ngh kinh doanh
Dch v logistics;
Bốc x p hàng hoá;
Lưu giữ hàng hố trong kho ngoại quan, kho đơng lạnh và kho khác;
17
Giao nhận hàng hoá ni đa, hàng hoá xuất nhậ p khẩu;
Dch v khai thuê hải quan;
Dch v đại lý tàu biển;
Dch v đại lý vận tải đư ng biển, đư ng b, đư ng sắt, đư ng hàng không;
Dch v đại lý container;
Dch v môi gi i hàng hải;
Dch v kiểm đm hàng hoá;
Vận tải hàng hoá, container, hng ho siêu trư ng, siêu tr ng bằng đư ng b, đư ng sắt,
đư ng biển;
Vận tải đa phương thc;
Cho thuê phương tin, thit b chuyên dùng để bốc x p, bảo quản và vận chuyển hàng
hoá;
Kinh doanh xuất nhậ p khẩu hàng hố, mơi gii thương mại, đại lý mua bán, ký gi hàng
hoá;
Dch v tư vấn: vận tải, giao nhận, lưu kho v cc d ch v khc liên quan đn hàng hoá;
Dch v uỷ thác và nhận uỷ thc đu tư;
Dch v kho bãi v lưu giữ hàng hóa, kho ngoại quan, kho đơng lạnh và kho khác;
2.1.4. Sơ đồ qun lý
18
2.2. Tình hình tài sn, nguồn vn ca Cơng ty c phần Vinalines Logistics
2.2.1. Phân tích hình hình tài sn
Bảng 1 Tình hình tài sản
ĐẦU KỲ
TÀI SẢN
GT
(VNĐ)
CUỐI KỲ
TT
(%)
GT
(đồng)
CHÊNH LỆCH
TT
(%)
Tuyt đi
(VNĐ)
Tương đi
(%)
TSNH
146,194,114,235
54.73 144,710,234,157
54.03
-1,483,880,078
-1.02
TSDH
120,912,900,158
45.27 123,121,201,120
45.97
2,208,300,962
1.83
TỔNG
267,107,014,393 100.00 267,831,435,277 100.00
724,420,884
0.27
Qua thống kê k t cấu tài sản, tổng tài sản công ty cuối k đạt 267,831,435,277
VNĐ, so v i đu k 267,107,014,393 VNĐ thì tăng 724,420,884 VNĐ (0.27%) cho thấy
cơng ty đang pht triển và mở r ng quy mô hoạt đng, sản xuất.
Tài sản ngắn hạn giảm 1,483,880,078 VNĐ nhưng vn duy trì tỷ tr ng mc 5455% tổng tài sản; đây l tỷ tr ng khá ln đối v i loại hình cơng ty vận tải hàng hóa, cho
thấy s khơng phù hợp trong cơ cấ u hoạt đng của công ty.
Tài sản dài hạn tăng 2,208,300,962 VNĐ v duy tr ở mc 45-46% tổng tài sản;
cho thấy đượ c nỗ lc cải thin cơ cấu tài sản của công ty.
2.2.1.1. Tài sn ngắn hn
Bảng 2 Tài sản ngắn hạn
ĐẦU KỲ
S
T
T
CHỈ TIÊU
I
1
CHÊNH LỆCH
CUỐI KỲ
GT
(VNĐ)
TT
(%)
GT
(VNĐ)
Tin và các
khon tương
đương tin
26,802,603,841
18.33
25,545,413,996
17.65 -1,257,189,845
-4.69
Tiền
26,802,603,841
18.33
25,545,413,996
17.65 -1,257,189,845
-4.69
19
TT
(%)
Tuyt đi
(VNĐ)
Tương
đi
(%)
II
1
2
3
4
Các khon
phi thu ngắn
hn
Phải thu ngắn
hạn khách hàng
Tr ả trư c cho
ngư i bán
Các khoản phải
thu khác
D phịng phải
thu ngắn hạn
khó đi
111,923,681,409
76.56 111,778,570,669
77.24
-145,110,740
-0.13
80,676,476,708
55.18
73,338,324,890
50.68 -7,338,151,818
-9.10
1,815,561,935
1.24
3,758,487,508
2.60
31,593,884,598
21.61
36,828,400,103
25.45
5,234,515,505
16.57
-2,162,241,832
-1.48
-2,146,641,832
-1.48
15,600,000
-0.72
III Hàng tồn kho
IV TSNH khác
Chi phí tr ả
trư c ngắn hạn
Thu GTGT
2
đượ c khấu tr ừ
Thu và các
3 khoản phải thu
Nh nư c
1
TỔNG
0
0
1,942,925,573 107.02
0
7,467,828,985
5.11
7,386,249,492
5.10
-81,579,493
-1.09
844,323,273
0.58
796,866,257
0.55
-47,457,016
-5.62
6,483,367,128
4.43
6,480,360,033
4.48
-3,007,095
-0.05
140,138,584
0.10
109,023,202
0.08
-31,115,382
-22.20
146,194,114,235 100.00 144,710,234,157 100.00 -1,483,880,078
-1.02
Tiền và các khoản tương đương tiền có xu hư ng giảm về tỉ tr ng và giá tr ; giảm
từ 18.33% (26,802,603,841 VNĐ) đu k còn 17.65% (25,545,413,996 VNĐ) cuối k ,
giảm 4.69% (-1,257,189,845 VNĐ). Điều này cho thấy đượ c khả
Khoản phải thu ngắn hạn là nhóm có tỷ tr ng l n nhất trong cơ cấu tài sản ngắn
hạn, đó l do chnh sch kinh doanh của công ty để thu hút khách hàng, nâng cao doanh
thu... Khoản phải thu ngắn hạn cuối k đạt 111,778,570,669 VNĐ, giảm -145,110,740
VNĐ so vi đu k 111,923,681,409 VNĐ, nhưng tỷ tr ng lại tăng từ 76.56% lên
77.24%. Điều này được đnh gi l không tốt
Tài sản ngắn hạn khác chim tỷ tr ng nhỏ 5.10-5.11% v i mc giảm giá tr 81,579,493 VNĐ; trong đó, chi ph trả trư c ngắn hạn giảm 47,457,016 VNĐ, thu giá tr
gia tăng đượ c khấu tr ừ giảm 3,007,095 VNĐ, thu và các khoản phải thu Nh nư c giảm
31,115,382 VNĐ
2.2.1.2. Tài sn dài hn
Tỷ suất đầu tư TSCĐ =
Tài sản cố định
(%)
Tổng tài sản
20
Tỷ suất đầu tư chung =
TSCĐ + BĐS đầu tư + Đầu tư TCDH + TSDH khác
(%)
Tổng tài sản
Bảng 3 Tài sản dài hạn
CHÊNH LỆCH
CHỈ TIÊU
2019
ĐVT
2020
Tương
đi
(%)
Tuyt đi
Tổng ti sản
VNĐ
TSCĐ
VNĐ
Cc khoản đu tư ti
chnh di hạn
Ti sản di hạn khc
267,107,014,393 267,831,435,277
724,420,884
0.27
74,614,288,339
66,990,048,755 -7,624,239,584
-10.22
VNĐ
11,432,820,000
11,432,820,000
0
0.00
VNĐ
2,635,120,413
2,467,660,959
-167,459,454
-6.35
Tỷ sut đầu tư TSCĐ
%
27.93
25.01
-2.92
-10.46
Tý sut đầu tư chung
%
33.20
30.20
-3.00
-9.03
Tỷ suất đu tư TSCĐ v tỷ suất đu tư chung đều giảm cho so vi đu k . Tỷ suất
đu tư ti sản cố đnh giảm từ 27.93% còn 25.01%, giảm 2.92%; Tỷ suất đu tư chung
giảm từ 33.20% còn 30.20%, giảm 3%. Tổng tài sản tăng 724,420,884 VNĐ nhưng cc
tỷ suất giảm cho thấy công ty chưa ch trng trong vic ti đu tư
Bảng 4 Tài sản dài hạn
S
T
T
I
1
ĐẦU KỲ
CHỈ TIÊU
Cc khon
phi thu
di hn
Phải thu dài
hạn khác
GT
(VNĐ)
CUỐI KỲ
TT
(%)
GT
(VNĐ)
CHÊNH LỆCH
TT
(%)
Tương
đi
(%)
Tuyt đi
(VNĐ)
740,000,000
0.61
10,740,000,000
8.72 10,000,000,000 1,351.35
740,000,000
0.61
10,740,000,000
8.72
10,000,000,000 1,351.35
II
TSCĐ
74,614,288,339
61.71
66,990,048,755
54.41
-7,624,239,584
-10.22
1
TSCĐ hữu
hình
74,614,288,339
61.71
66,990,048,755
54.41
-7,624,239,584
-10.22
-
Nguyên giá
128,589,197,048 106.35
128,835,049,448 104.64
245,852,400
0.19
-53,974,908,709
-44.64
-61,845,000,693
-50.23
-7,870,091,984
14.58
31,490,671,406
26.04
31,490,671,406
25.58
0
0.00
31,490,671,406
26.04
31,490,671,406
25.58
0
0.00
-
III
1
Giá tr hao
mn lũy k
Tài sn d
dang dài
hn
Chi phí xây
dng dở
21
dang
IV
1
2
3
V
1
Các khon
đầu tư ti
chính dài
hn
Đu tư vo
cơng ty liên
doanh, liên
k t
Đu tư góp
vốn vào
đơn v khác
D phịng
đu tư ti
chính dài
hạn
Tài sn
dài hn
khác
Chi phí tr ả
trư c dài
hạn
TỔNG
11,432,820,000
9.46
11,432,820,000
9.29
0
0.00
11,432,820,000
9.46
11,432,820,000
9.29
0
0.00
1,000,000,000
0.83
1,000,000,000
0.81
0
0.00
-1,000,000,000
-0.83
-1,000,000,000
-0.81
0
0.00
2,635,120,413
2.18
2,467,660,959
2.00
-167,459,454
-6.35
2,635,120,413
2.18
2,467,660,959
2.00
-167,459,454
-6.35
120,912,900,158 100.00 123,121,201,120 100.00
2,208,300,962
1.83
Các khoản phải thu dài hạn có s gia tăng đt bin về mặt giá tr và tỷ tr ng, tăng
từ 740,000,000 VNĐ lên 10,740,000,000 VNĐ, tăng 10,000,000,000 VNĐ tc 1,351%
giá tr . Nguyên nhân của s gia tăng đt bin này là vic ký quỹ cho hoạt đng tạm nhậ p,
tái xuất, chuyển khẩu hàng hóa v i giá tr 10,000,000,000 VNĐ theo quy đnh thơng tư
05/2014/TT-BCT của B công thương. Vic này gây ảnh hưở ng không tốt đn cơ cấ u tỷ
tr ng tài sản dài hạn, công ty cn có k hoạch thc hin nhanh chóng các cơng tác cn
thit để thu hi đượ c khoản ký quỹ này s m nhất có thể.
Tài sản cố đnh giảm 7,624,239,584 VNĐ giá tr so vi đu k . Trong đó, nguyên
giá tài sản cố đnh tăng 245,852,852,400 VNĐ cho vic ti đu tư my móc, thi t b; giá
tr hao mn lũy k tăng 7,870,091,984 VNĐ theo chính sách khấu hao của cơng ty. Do
tình hình dch bnh nên cơng ty hạn ch đu tư ti sản cố đnh nhằm tránh lãng phí khơng
cn thit, nhưng về lâu dài thì sẽ khơng tốt cho cơng ty, v cc đối tc đu tư không nhn
thấy đượ c. Tỷ tr ng tài sản cố đnh giảm từ 61.71% còn 54.41% phn l n nguyên nhân là
do s gia tăng đt bin của mc khoản phải thu dài hạn đã dề cậ p ở trên.
22
2.2.2. Phân tích tình hình ngu ồn vn
Bảng 5 Cơ cấu ngun vốn
ĐẦU KỲ
NGUỒN VỐN
GT
(đồng)
CUỐI KỲ
TT
(%)
GT
(đồng)
CHÊNH LỆCH
TT
(%)
Tuyt đi
(VNĐ)
Tương
đi
(%)
Nợ phải trả
103,402,152,075
38.71
100,603,755,883
37.56
-2,798,396,192
-2.71
Vốn chủ sở hữu
163,704,862,318
61.29
167,227,679,394
62.44
3,522,817,076
2.15
TỔNG
267,107,014,393
100.00
267,831,435,277
100.00
724,420,884
0.27
Tổng ngun vốn tăng từ 267,107,014,393 VNĐ lên 267,831,435,277 VNĐ, tăng l
724,420,884 VNĐ (0.27%) nhỏ cho thấy công ty vấn có khả năng huy đng vốn dù trong
tình hình dch bênh khó khăn.
Nợ phải tr ả giảm 2,798,396,192 VNĐ về giá tr , cũng như tỷ tr ng giảm từ
38.71% cịn 37.56% cho thấy cơng ty k ph thuc q nhiều vào nợ vay để duy trì hoạt
đng kinh doanh. Đây l dấu hiu tốt của mt công ty, lm tăng mc đ uy tn đn khách
hng cũng như cc nh đu tư .
Vốn chủ sở hữu tăng 3,522,817,076 VNĐ về giá tr , tỷ tr ng cũng tăng từ 61.29%
lên 62.44% cho thấy khả năng duy tr v hoạt đng của công ty đang ngy cng ổn đnh,
tiềm lc vững mạnh, khả năng t chủ tài chính l n, khơng ph thuc q nhiều vào vốn
vay.
2.2.2.1. N phi tr
Bảng 6 Nợ phải tr ả
S
T
T
ĐẦU KỲ
CHỈ TIÊU
I N ngắn hn
Phải trả ngưi
bán ngắn hạn
Ngưi mua trả
2 tiền trưc ngắn
hạn
Thu v cc
3
khoản phải np
1
GT
(đồng)
CUỐI KỲ
TT
(%)
GT
(đồng)
CHÊNH LỆCH
TT
(%)
Tuyt đi
(VNĐ)
103,402,152,075 100.00 100,603,755,883 100.00 -2,798,396,192
41,703,605,875
40.33
45,819,081,429
45.54
19,973,120
0.02
293,987,000
0.29
379,330,371
0.37
70,160,017
0.07
23
4,115,475,554
Tương
đi
(%)
-2.71
9.87
274,013,880 1,371.91
-309,170,354
-81.50
Nh nưc
4
5
6
7
8
Phải trả ngưi
lao đng
Chi ph phải trả
ngắn hạn
Phải trả ngắn
hạn khc
Vay v nợ thuê
ti chnh ngắn
hạn
Quỹ khen
thưởng, phc
lợi
TỔNG
85,813,200
0.08
81,195,104
0.08
-4,618,096
-5.38
118,831,187
0.11
72,930,395
0.07
-45,900,792
-38.63
9,076,711,264
8.78
10,860,598,161
10.80
1,783,886,897
19.65
50,801,848,357
49.13
43,329,171,076
43.07 -7,472,677,281
-14.71
1,216,038,701
1.18
76,632,701
0.08 -1,139,406,000
-93.70
103,402,152,075 100.00 100,603,755,883 100.00 -2,798,396,192
-2.71
Trong nợ phải tr ả của công ty không có chỉ tiêu nợ dài hạn, tồn b giá tr là nợ
ngắn hạn cho thấy
Phải tr ả ngư i bán ngắn hạn là nhóm chỉ tiêu có tỷ tr ng l n trong nợ ngắn hạn
cũng như nợ phải tr ả. Giá tr tăng từ 41,703,605,875 VNĐ lên 45,819,081,429 VNĐ, tăng
4,115,475,554 VNĐ; tỷ tr ng tăng từ 40.33% lên 45.54%. Cho thấy mc đ chim dng
vốn của công ty vào cuối k tăng cao hơn so vi đu k , công ty nên thc hin thanh tốn
đng hạn để giữ đượ c mc đ tín nhim vi cc đối tác khách hàng.
Ngư i mua tr ả tiền trư c ngắn hạn tăng mt lượ ng l n từ 19,973,120 VNĐ lên
293,987,000 VNĐ, tăng 274,013,880 VNĐ kéo theo tỉ tr ng tăng từ 0.02% lên 0.29%.
Đây l k hoản đặt cc trư c từ khách hàng m i trong năm.
Thu và các khoản phải np Nh nư c giảm mạnh từ 379,330,371 VNĐ cn
70,160,017 VNĐ, giảm 309,170,354 VNĐ. Cho thấy vic chấp hnh quy đnh của Nhà
nư c mt cch nghiêm tc, đng hạn, giúp nâng cao s tín nhim của Nh nưc đn cơng
ty.
Phải tr ả ngưi lao đng giảm nhẹ từ 85,813,200 VNĐ cn 81,195,104 VNĐ, giảm
4,618,096 VNĐ cho thấy cơng ty đang cải thin tình tr ạng nợ lương ngưi lao đng.
Chi phí phải tr ả ngắn hạn ở đây l chi ph lãi vay giảm từ 118,831,187 VNĐ cn
72,930,395 VNĐ, giảm 45,900,792 VNĐ. Vic giảm chi phí lãi vay mc đch hỗ tr ợ cơng
ty trong tình hình dch bnh khó khăn.
Phải tr ả ngắn hạn khc tăng từ 9,076,711,264 VNĐ lên 10,860,598,161 VNĐ, tăng
1,783,886,897 VNĐ. Trong đó, chi ph công đon tăng từ 33,558,309 VNĐ lên
24
55,466,450 VNĐ, nhận ký quỹ, ký cược tăng từ 2,645,189,400 VNĐ lên 5,942,852,000
VNĐ, cc khoản phải thu, phải n p khác giảm từ 6,397,963,555 VNĐ cn 4,116,038,462
VNĐ.
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn chim tỉ tr ng l n trong chỉ tiêu nợ ngắn hạn
cũng như nợ phải tr ả và giảm về giá tr và tỷ tr ng. Giá tr giảm từ 50,801,848,357 VNĐ
còn 43,329,171,076 VNĐ, giảm 7,472,677,281 VNĐ; tỷ tr ng giảm từ 49.13% cịn
43.07%. Trong đó, 2 ngân hàng mà công ty vay v ốn là ngân hàng TMCP Ngoại thương
Vit Nam - chi nhánh Thanh Xuân và ngân hàng TMCP Qu ốc t Vit Nam - chi nhánh
Sở giao dch v i lãi suất thả nổi, hình thc vay th chấ p v i mc đch bổ sung vốn lưu
đng phc v sản xuất kinh doanh.
Quỹ khen thưở ng, phúc lợ i giảm về giá tr từ 1,216,038,701 VNĐ cn 76,632,701
VNĐ, giảm 1,139,406,000 VNĐ làm tỷ tr ng giảm từ 1.18% cịn 0.08%. Do cơng ty gặ p
khó khăn trong năm dch bnh khó khăn nên phải cắt giảm khen thưở ng, phúc lợ i cho
ngưi lao đng trong công ty.
2.2.2.2. Vn ch s hữ u
Bảng 7 Vốn chủ sở hữu
S
T
T
1
ĐẦU KỲ
CHỈ TIÊU
Vốn góp của
chủ sở hữu
2 Cổ phiu quỹ
Quỹ đu tư
pht triển
Quỹ khc
4 thuc vốn chủ
sở hữu
Lợi nhuận sau
5 thu chưa
phân phối
3
TỔNG
CUỐI KỲ
CHÊNH LỆCH
Tương
đi
(%)
GT
(đồng)
TT
(%)
GT
(đồng)
TT
(%)
Tuyt đi
(VNĐ)
142,121,300,000
86.82
142,121,300,000
84.99
0
0.00
-500,000,000
-0.31
-500,000,000
-0.30
0
0.00
19,693,185,321
12.03
19,693,185,321
11.78
0
0.00
97,500,000
0.06
0
0.00
-97,500,000
-1.00
2,292,876,997
1.40
5,913,194,073
3.54
3,620,317,076
1.58
163,704,862,318 100.00 167,227,679,394 100.00
3,522,817,076
0.02
Nhìn chung tình hình vốn chủ sở hữu của cơng ty khơng có nhiều bin đng. Vốn
góp chủ sở hữu vn giữ ngun về giá tr ở 142,121,300,000 VNĐ v vn trích
500,000,000 VNĐ trong đó lm cổ phiu quỹ.
25