Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Mạch Kiến Thức, Kĩ Năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.59 KB, 4 trang )

Số câu
Câu số Mức1
Số
điểm
TN TL

Mức độ nhận thức
Mức 2
Mức 3
TN

TL

1.Số học và phép tính
Nhận biết giá trị theo vị trí
của các chữ số trong một số.
So sánh các số có ba chữ
số.Cộng trừ, nhân, chia
trong bảng. Cộng trừ có nhớ
trong phạm vi 100. Cộng trừ
khơng nhớ các số có ba chữ
số. Số liền trước số liến sau.

Số câu 2

3

1

Câu số 1,2


3,4,
5
3

7

2. Đại lượng và đo đại
lượng.
Xem đồng hồ

Số câu

1

Câu số

6

Số
điểm
Số câu

1

Tên các nội dung, chủ đề,
mạch kiến thức

3. Yếu tố hình học
- Vẽ hình tứ giác , tính chu
vi hình tứ giác, hình tam

giác.
4. Giải tốn có lời văn
- Giải tốn có lời văn bằng
một phép cộng có liên quan
đến các đơn vị đo đã học).

Tổng

Số
điểm

2

TN

TL

Mức 4
T
N

TL

1

5

1

5


1

1

8

Số
điểm
Số câu

1
1

1

Câu số

9

10

Số
điểm
Số câu 2

1,5

0,5


2

1

1

TL

1

Câu số

1

TN

1

1

3

Tổng cộng

1
2

2
6


4


Số
điểm

2

3

1

1

2,5

0,5

I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào đáp án
Câu 1. Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: ( 1 điểm)
a. 400 + 60 + 5

b. 400 + 50 + 6

c. 500 + 40

Câu 2 : Chọn dấu >,<,= điền vào ô trống cho phù hợp: (1 điểm)
631.......642

372......299


Câu 3 : Kết quả đúng của phép nhân : 3 x 9 là : 1 điểm
a. 25

b. 26

c. 27

Câu 4 : Kết quả của phép tính : 256 – 144 là (1 điểm )
a. 112

b. 113

c. 114

Câu 5 : Số liền trước của 100 là : ( 1 điểm )
a. 97
b. 98
c. 99
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? ( 1điểm)
a. 12 giờ 2 phút
b. 10 giờ 10 phút
c. 11 giờ 10 phút

II. TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu 7 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm )

6

4



a. 27 + 35
..............
..............
..............
..............

b. 503 + 304
..............
..............
..............
..............

Câu 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
2cm
.......................................................................
D
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................

A 3cm

B
4cm

6
cm


C

Câu 9: (1,5 điểm) Cây dừa cao 8m, cây thông cao hơn cây dừa 5 m. Hỏi cây
thông cao bao nhiêu mét ?
Bài giải
............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
...............................................
Câu 10 : Mảnh vải màu xanh dài 20 cm. Mảnh vải màu đỏ dài 3dm. Hỏi cả
hai mảnh vải dài bao nhiêu xăng - ti mét ?
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
...............................................

ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 2 HK II
NH : 2016-2017


TT

I. TRẮC
NGHIỆM

II.TỰ LUẬN


Câu 1
Câu 2
Câu 3

ĐÁP ÁN
b
Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm
c

ĐIỂM
1 điểm
1điểm
1 điểm

Câu 4

a

1 điểm

Câu 5
Câu 6

c
b

1 điểm
1 điểm

Câu 7

Câu 8

Đặt tính và tình đúng mỗi PT 0,5 điểm
Đúng lời giải 0,25điểm, phép tính
0,5điểm, đáp số 0,25điểm.
Đúng lời giải 0,5điểm, phép tính , đáp
số 1điểm
Kết quả 50 cm

1 điểm
1 điểm

Câu 9
Câu 10

1,5 điểm
0,5 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×