Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả người bán tại công ty tnhh sx tm dv danh toàn phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 74 trang )

Mục lục
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................................... I
DANH MỤC BẢNG.......................................................................................................II
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................................ III
DANH MỤC SƠ ĐỒ .................................................................................................... IV
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................. V
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................... Error! Bookmark not defined.
1 L

o chọn

tài....................................................... Error! Bookmark not defined.

2 Mục tiêu nghiên c u ................................................................................................... 2
3 Câu h i nghiên c u ..................................................................................................... 2
4 Đối tượng và phạm vi nghiên c u .............................................................................. 2
4.1

Đối tượng nghiên c u ........................................................................................... 2

4.2

Phạm vi nghiên c u .............................................................................................. 2

5 Phư ng pháp nghiên c u .......................................... Error! Bookmark not defined.
6 Ý nghĩ th c tiễn củ
7 Bố cục

tài ....................................................................................... .3



tài............................................................................................................ …3

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG
VÀ NỢ PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TRONG DOANH NGHIỆP
1.1 Kế toán nợ phải thu khách hàng.................................................................................3
1.1.1 Khái niệm ...............................................................................................................3
1.1.2 Nguyên tắc kế toán..................................................................................................4
1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán..............................................................................................4
1.1.4 Phư ng th c thanh toán và h nh th c th nh toán....................................................4
1.1.5 Ch ng t kế toán....................................................................................................6
1.1.6 Tài khoản kế toán....................................................................................................7
1.1.7 Phư ng pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu.....................................................8


1.1.8 Tr nh ày thông tin lên Báo cáo tài chính.................................................................9
1.2 Kế tốn nợ phải trả người án....................................................................................10
1.2.1 Khái niệm....................................................................... ........................................10
1.2.2 Nguyên tắc kế toán................................................................................... ..............10
1.2.3 Ch ng t th nh toán................................................................................................10
1.2.4 Tài khoản kế toán ...................................................................................................10
1.2.5 Phư ng pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu............................ ........................12
1.2.6 Tr nh ày thơng tin lên Báo cáo tài chính ..............................................................15
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG VÀ NỢ
PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤTTHƢƠNG MẠI -DỊCH VỤ DANH TOÀN PHÁT
2.1 Giới thiệu khái quát v công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất -thư ng mại -dịch vụ
D nh Toàn Phát................................................................................................................15
2.1.1Thông tin chung........................................................................................................15
2.1.2 Ch c năng, nhiệm vụ và


c i m hoạt ộng.........................................................16

2.1.3 T ch c bộ máy quản l tại cơng ty........................................................................16
2.1.4 T ch c bộ máy kế tốn tại cơng ty........................................................................17
2.1.5 Chính sách kế tốn áp ụng tại cơng ty............................................................. ......17
2.2 Th c trạng cơng tác kế tốn công nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả người án tại
công ty trách nhiệp hữu hạn sản xuất -thư ng mại -dịch vụ D nh Toàn Phát.................18
2.2.1 Kế toán nợ phải thu khách hàng..............................................................................18
2.2.1.1 Ch ng t sử dụng.................................................................................................22
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng................................................................................................24
2.2.1.3 S sách kế toán.....................................................................................................24
2.2.1.4 Phư ng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................24
2.2.1.5 Tr nh ày thông tin lên Báo cáo tài chính............................................................28
2.2.2 Kế tốn nợ phải trả người án................................................................................29
2.2.2.1 Ch ng t sử dụng.................................................................................................29
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng................................................................................................30
2.2.2.3 S sách kế toán.....................................................................................................30


2.2.2.4 Phư ng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................30
2.2.2.5 Tr nh ày thông tin lên Báo cáo tài chính.......................................................34
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN THIỆN KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU
KHÁCH HÀNG VÀ NỢ PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN SX-TM-DV DANH TỒN PHÁT
3.1 Nhận ét v cơng tác kế tốn và kế toán nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả người
án tại củ công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất -thư ng mại -dịch vụ D nh Tồn
Phát....................................................................................................................................36
3.1.1 Ưu i m trong cơng tác kế tốn th nh tốn tại cơng ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Danh
Tồn Phát và kết quả khảo sát thu ược. ..........................................................................37
3.1.2 Các hạn chế c n tồn tại trong công tác kế toán nợ phải thu khách hàng và nợ phải

trả người án tại công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn D nh Toàn Phát và kết quả khảo sát
thu ược............................................................................................................................40
3.2. Giải pháp giúp hồn thiện cơng tác kế tốn nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả
người án tại công ty trách nhiệp hữu hạn sản xuất -thư ng mại -dịch vụ D nh Toàn
Phát...................................................................................................................................43
KẾT
LUẬN......................................................................................................................Error!
Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM
KHẢO................................................................................................Error! Bookmark
not defined.
PHỤ
LỤC.........................................................................................................................Error!
Bookmark not defined.



DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

KH

Khách hàng

TSCĐ

Tài sản cố ịnh


GTGT

Giá trị gi tăng

I


DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Quy tr nh cập nhật

nh sách khách hàng củ công ty....................... 18

Bảng 2.2. Quy tr nh ghi nhận công nợ khách hàng ............................................. 19
Bảng 2.3. Quy tr nh thu ti n khách hàng ............................................................ 20
Bảng 2.4. Thời hạn th nh toán ối với khách hàng củ cơng ty ......................... 21
Bảng 2.5. Chiết khấu th nh tốn ối với khách hàng th nh toán trước hạn ....... 22
Bảng 3.1. Tỷ lệ % nh chọn các ưu i m trong cơng tác kế tốn nợ phải thu
khách hàng và nợ phải trả người án tại công ty TNHH D nh Toàn Phát……39
Bảng 3.2. Tỷ lệ % nh chọn các hạn chế c n tồn tại trong công tác kế toán nợ
phải thu khách hàng và nợ phải trả người án tại cơng ty TNHH D nh Tồn
Phát…………………………………………………………………………….42
Bảng 3.3.1. Tỷ lệ % nh chọn một số xuất giải pháp cho cơng tác kế tốn nợ
phải thu khách hàng và nợ phải trả người án tại công ty TNHH D nh Toàn
Phát…………………………………………………………………………….47

II



DANH MỤC HÌNH ẢNH

H nh 2.1. T ch c bộ máy quản l tại công ty .................................................... 16
H nh 2.2. H nh th c kế tốn tại cơng ty TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI-DỊCH
VỤ DANH TOÀN PHÁT ................................................................................... 17
H nh 2.3. Hoá

n GTGT số 0000085 ngày 04/01/2021 .................................... 24

H nh 2.4. Hoá

n GTGT số 88 ngày 03/10/2021 .............................................. 25

H nh 2.5. Hoá

n GTGT số 92 ngày 03/10/2021 .............................................. 26

H nh 2.6. Màn h nh nhập liệu công nợ phải thu trên phần m m AV.Tax .......... 27
H nh 2.7. Hoá

n GTGT số 0007686 ngày 02/11/2021 .................................... 31

H nh 2.8. Hoá

n GTGT số 1147 ngày 21/10/2021 .......................................... 32

H nh 2.9. Hoá

n GTGT số 1087 ngày 01/10/2021 .......................................... 33


III


DANH MỤC SƠ ĐỒ

S

ồ 2.1. Kế toán Nợ phải thu ........................................................................... 23

S

ồ 2.2. Kế toán phải trả người án................................................................. 30

IV


DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Bi u ồ 3.1. Bộ phận làm việc tham gia khảo sát tại công ty TNHH DANH TOÀN
PHÁT................................................................................................................... 37

V


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong n n kinh tế thế hệ mới, các o nh nghiệp r

ời và phát tri n ngày càng mạnh


mẽ, i u ó ồng nghĩ với việc yêu cầu ối với các ộ phận

n ngành ngày ược

i

h i nhi u h n, trong ó ộ phận kế toán là một trong những mối qu n tâm lớn nhất
trong doanh nghiệp. Kiến th c chuyên ngành và kinh nghiệm của kế toán viên sẽ phần
nào tác ộng vào hoạt ộng kinh doanh của doanh nghiệp, c cấu của một cơng ty có
vững mạnh h y khơng cũng sẽ ít nhi u phụ thuộc vào ó. Doanh nghiệp sẽ thường
uyên ảy r các gi o dịch án hàng kéo th o phát sinh nghiệp vụ th nh toán giữa
người mu

ối với doanh nghiệp h y c n gọi là nợ phải thu giữa doanh nghiệp với

khách hàng và phải trả người án. Vậy nên, o nh nghiệp không chỉ qu n tâm tới lợi
nhuận và o nh thu mà phải nắm bắt ược t nh h nh th nh toán cũng như các vấn
liên qu n

m ét khả năng thu nợ với khách hàng có ược ảm bảo khơng, có

lại hiệu quả kinh doanh cho doanh nghiệp không
d ph ng trong các trường hợp xấu nhất. Bởi lẽ ch
này ược
ây

m là có

m


tính tốn các phư ng án th y thế,
ụng nhi u rủi ro, nên nghiệp vụ

nghĩ qu n trọng trong hoạt ộng của doanh nghiệp, góp phần

ng và uy tr s tồn tại của doanh nghiệp.

V th c tế cơng tác kế tốn nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả người án tại công ty
c n một số tồn tại bất cập và s i sót cần khắc phục, qu quá tr nh th c tập tại doanh
nghiệp mục tiêu và thu thập thông tin, số liệu cần thiết tại Công ty,, tác giả ã chọn

tài “ Kế toán nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả ngƣời bán tại công ty
trách nhiệm hữu hạn sản xuất -thƣơng mại - dịch vụ Danh Toàn Phát”. Trong
tài này, m muốn t m hi u sâu h n v nghiệp vụ kế nợ phải thu khách hàng và nợ phải
trả người án, cụ th là các nghiệp vụ phát sinh ph biến cũng như phư ng th c thanh
toán và các vấn

liên qu n. Th c tế h n là kế toán nợ phải thu khách hàng và nợ phải

trả người án tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất -thư ng mại -dịch vụ Danh
Toàn Phát các h nh th c thu nợ tại ây ối với các nhóm khách hàng riêng iệt và t m
r các hạn chế mà o nh nghiệp c n vướng phải. T
một phần nào của vấn

.

1

ó


xuất giải pháp

khắc phục


2. Mục tiêu nghiên cứu
- T m hi u th c trạng kế toán nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả người án tại công
ty Trách nhiệm hữu hạn sản xuất - thư ng mại - dịch vụ D nh Toàn Phát.
- Đ xuất giải pháp hoàn thiện kế toán kế toán nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả
người án tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất - thư ng mại - dịch vụ D nh Tồn
Phát.
3.Câu hỏi nghiên cứu
- Kế tốn nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả người án tại công ty Trách nhiệm
hữu hạn sản xuất -thư ng mại -dịch vụ D nh Toàn Phát như thế nào ?
- Các giải pháp

khắc phục các nhược i m c n tồn tại của kế toán nợ phải thu khách

hàng và nợ phải trả người án tại công ty Trách nhiệm hữu hạn sản xuất - thư ng mại dịch vụ D nh Toàn Phát là g ?
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tƣợng nghiên cứu
- Kế toán nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả người án tại công ty Trách nhiệm
hữu hạn sản xuất -thư ng mại -dịch vụ D nh Toàn Phát.
4.2 Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gi n: công ty Trách nhiệm hữu hạn sản xuất -thư ng mại -dịch vụ
D nh Toàn Phát.
- Phạm vi thời gian: dữ liệu liên qu n

kiến t 1/1/2021 – 31/12/2021


5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp tìm hiểu thực tế: qu n sát, thu thập số liệu, th c hành các nghiệp vụ
kế toán.
- Phƣơng pháp so sánh: so sánh phân tích ối chiếu các số liệu cần thiết giữ các kỳ
kinh doanh của doanh nghiệp nhằm ánh giá t nh h nh kinh o nh củ công ty
r

i m mạnh, yếu trong doanh nghiệp qu các kỳ.

2

rút


-Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu: thu thập các tài liệu liên qu n, các tài liệu này
ược thu thập qua mạng internet ho c thu thập chính tại cơng ty, tài liệu v c cấu t
ch c, quy ịnh, t ch c kế tốn cơng nợ phải trả và phải thu tại công ty.
6. Ý nghĩa thực tiễn đề tài
Là ài nghiên c u v công ty Trách nhiệm hữu hạn sản xuất -thư ng mại -dịch vụ
D nh Tồn Phát.Tác giả mong muốn óng góp vào
v c kế toán

nh sách các nghiên c u v lĩnh

học h i, t m hi u nhằm nâng c o kiến th c, ày t qu n i m cá nhân.

7. Bố cục của đề tài
Gồm 3 chư ng:
Chư ng 1: C sở l luận v kế toán nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả người án
trong doanh nghiệp

Chư ng 2 : Th c trạng kế toán nợ phải thu khách hàng và nợ phải trả người án tại
công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất - thư ng mại - dịch vụ D nh Toàn Phát
Chư ng 3 : Giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác ké tốn n j phải thu khách hàng
và nợ phải trả người án tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất - thư ng mại - dịch
vụ D nh Toàn Phát

3


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG
VÀ NỢ PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TRONG DOANH NGHIỆP
1.1 Kế toán nợ phải thu khách hàng
1.1.1 Khái niệm
Kế toán phải thu khách hàng ược ùng phản ánh các khoản nợ phải thu và t nh h nh
th nh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng v ti n án sản
phẩm, hàng hó , Bất ộng sản ầu tư, TSCĐ, cung cấp dịch vụ.
Khoản phải thu củ khách hàng cần ược hạch toán chi tiết cho t ng ối tượng, t ng
nội dung phải thu, th o õi chi tiết kỳ hạn thu hồi (trên 12 tháng h y không quá 12
tháng k t thời i m

o c o) và ghi chép th o t ng lần th nh toán. Đối tượng phải

thu là các khách hàng có qu n hệ kinh tế với doanh nghiệp v mua sản phẩm, hàng
hoa, nhận cung cấp dịch vụ, k cả TSCĐ; ất ộng sản ầu tư, các khoản ầu tư tài
chính.
Nợ phải thu ược ghi nhận như là tài sản củ công ty v chúng phản ánh các khoản ti n
sẽ ược thanh toán trong tư ng l i.
Kế toán nợ phải thu là các công việc liên qu n việc ác ịnh quy n lợi của doanh
nghiệp v một khoản ti n, hàng hó , ịch vụ.. mà o nh nghiệp sẽ thu v trong tư ng
lai. Khoản nợ phải thu là một tài sản của doanh nghiệp


ng ị các

n vị t ch c kinh

tế, cá nhân khác chiếm dụng mà o nh nghiệp có trách nhiệm phải thu hồi.
1.1.2 Ngun tắc kế tốn
Các khoản phải thu khách hàng ược th o õi chi tiết theo kỳ hạn phải thu, ối tượng
phải thu, loại nguyên tệ phải thu...
Phải thu củ khách hàng gồm các khoản phải thu m ng tính chất thư ng mại phát sinh
t giao dịch có tính chất mua – án, như: Phải thu v

án hàng, cung cấp dịch vụ,

th nh l , giữa doanh nghiệp và người mua. Khoản phải thu này gồm cả các khoản phải
thu v ti n án hàng uất khẩu củ

ên gi o ủy thác thông qu

ên nhận ủy thác.

Trong trường hợp hàng án, h y ịch vụ ã cung cấp không úng th o th a thuận giữa
ên án - ên mu , người mu có th yêu cầu doanh nghiệp giảm giá ho c trả lại số
hàng ã gi o.

4


1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán
Kế toán phải ghi chép, phản ánh ầy ủ, kịp thời, chính ác rõ ràng các nghiệp vụ phải

thu khách hàng th o t ng ối tượng, t ng khoản th nh toán.
Th o õi ch t chẽ t ng khoản nợ phải thu, thường uyên ôn ốc ki m tra thu hồi nợ,
tránh t nh trạng bị chiếm dụng vốn trên s chi tiết.
Kế toán cần ki m tr , ối chiếu các khoản phải thu và lập iên ản ối chiếu công nợ
vào cuối tháng.
1.1.4 Phƣơng thức thanh tốn và hình thức thanh toán
Phư ng th c th nh toán: cách th c hiện việc chi trả cho hợp ồng mu

án ược s

thống nhất, th a thuận giữ h i ên.
+ Phư ng th c th nh toán chậm trả: Doanh nghiệp ã nhận hàng nhưng chư / chư có
khả năng th nh toán ti n cho người án. Việc th nh toán chậm trả có th th c hiện
th o i u kiện tín ụng ưu ãi o h i ên th a thuận (Cao Thị Cẩm Vân, 2017).
+ Phư ng th c th nh toán tr c tiếp: Sau khi nhận ược hàng mu , o nh nghiệp
thư ng m i th nh toán ng y ti n cho người án, có th bằng ti n m t, bằng ti n cán ộ
tạm ng, bằng chuy n khoản, có th th nh tốn ằng hàng hó ...
- H nh th c th nh toán: quy ịnh với các cách th c trả ti n
a/ Hình thức thanh tốn bằng tiền mặt:
Th nh toán ti n m t bao gồm th nh toán ằng ti n Việt Nam, ngoại tệ, trái phiếu, các
khoản tư ng ư ng ti n. Khi mu hàng th

ên mu phải tiến hành trả ti n cho ên án

bằng h nh th c trả ti n m t, tuy nhiên th ti n m t chỉ áp ụng với những
nh , khi giá trị

n hàng

n hàng quá lớn th nên ùng những h nh th c th nh tốn khác,


tránh s i ót và tốn thời gian
b/ Thanh toán bằng séc
Séc h y chi phiếu là một văn kiện mệnh lệnh vô i u kiện th hiện ưới dạng ch ng t
củ người chủ tài khoản, ra lệnh cho ngân hàng trích t tài khoản củ m nh

trả cho

người có tên trong séc, ho c trả theo lệnh củ người ấy ho c trả cho người cầm séc
một số ti n nhất ịnh, bằng ti n m t hay bằng chuy n khoản. Ngồi r séc cũng có th

5


ược ịnh nghĩ là một hối phiếu k phát

i ti n một ngân hàng, th nh tốn ng y khi

có yêu cầu.(Theo Wikipedia)
Séc chuy n khoản: Séc chuy n khoản chỉ ược áp ụng trong phạm vi th nh toán giữa
các khách hàng có tài khoản ở cùng một chi nhánh nhưng các chi nhánh này có th m
gia giao nhận ch ng t tr c tiếp cho nh u th o quy ịnh t trước, thời gian hiệu l c
của tờ séc tối

là 10 ngày làm việc.

Séc ảo chi: Séc ảo chi có phạm vi th nh tốn rộng h n séc chuy n khoản. Ngoài
việc sử dụng

th nh toán giữ các chủ th mở tài khoản tại cùng một chi nhánh ngân


hàng ho c h i ngân hàng có th m gi th nh tốn ù tr trên cùng ị
c n ược sử dụng

àn séc ảo chi

th nh toán giữ khách hàng mở tài khoản tại các chi nhánh trong

cùng hệ thống trong phạm vi cả nước (Cao Thị Cẩm Vân, 2017).
c/ Thanh tốn bằng thẻ tín dụng:
Thẻ th nh toán o Ngân hàng phát hành án cho khách hàng sử dụng

trả ti n hàng

hó , ịch vụ, các khoản th nh toán khác, rút ti n m t tại các Ngân hàng ại l th nh
toán h y các quầy rút ti n t

ộng.

d/ Thanh toán bằng L/C
Thư o ngân hàng phát hành, th o yêu cầu củ người nhập khẩu

cam kết với người

án v việc th nh toán một khoản ti n trong một khoảng thời gian nhất ịnh d

trên

bộ ch ng t hợp lệ, th o úng quy ịnh trong L/C o người án uất tr nh
e/ Thanh toán bằng ủy nhiệm thu/chi

Th nh toán ằng ủy nhiệm thu: Việc ngân hàng th c hiện theo một
hưởng

nghị t

ên thụ

thu hộ một số ti n nhất ịnh tại tài khoản th nh toán ên trả ti n với mục

ích chuy n ti n tới ên thụ hưởng d

trên c sở th a thuận củ

ên trả ti n cùng với

ên thụ hưởng bằng văn ản v ủy nhiệm thu (Theo TG. Nguyễn Văn Phi – 2021)
Th nh toán ằng ủy nhiệm chi: Theo TG. Lê Minh Trường (2021) là việc giao cho
trung gian th nh toán th c hiện việc trích ti n t tài khoản của chủ tài khoản
người thụ hưởng
1.1.5 Chứng từ kế tốn
- Hó

n GTGT (hó

n án hàng)

- Phiếu xuất kho

6


trả cho


- Phiếu thu
- Giấy áo có củ ngân hàng
1.1.6 Tài khoản kế toán
TK 131
-Số ti n phải thu củ KH phát sinh -Số ti n KH ã trả nợ
trong kỳ khi án sản phẩm, hàng -Số ti n ã nhận ng trước, trả trước của
hó , BĐS ầu tư, TSCĐ, ịch vụ, KH
các khoản ầu tư tài chính

-khoản giảm giá hàng

án cho khách

-Số ti n th a trả lại cho khách hàng

hàng s u khi ã gi o hàng và khách hàng

-Đánh giá lại các khoản phải thu có khiếu nại.
bằng ngoại tệ (trường hợp tỷ giá -Doanh thu của số hàng ã án ị người
ngoại tệ tăng so với Đồng Việt mua trả lại (có thuế GTGT ho c khơng
Nam)

có thuế GTGT)
-Số ti n chiết khấu th nh tốn và chiết
khấu thư ng mại cho người mua
-Đánh giá lại các khoản phải thu bằng
ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ giảm

so với Đồng Việt Nam)

T ng phát sinh:

T ng Phát sinh:

SD: Số ti n c n phải thu của KH

SD: Tài khoản 131 có th có số ư ên
có. Số ư ên có phản ánh số ti n nhận
trước, ho c số ti n ã thu nhi u h n số
phải thu củ khách hàng chi tiết theo
t ng ối tượng cụ th .

7


1.1.7 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Nghiệp vụ 1 : Doanh nghiệp bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ chƣa thu
đƣợc tiền ngay
– Nếu các khoản thuế gián thu phải nộp ược tách riêng th o t ng loại thuế ng y khi
ghi nhận o nh thu án hàng và cung cấp dịch vụ (k cả thuế GTGT phải nộp th o
phư ng pháp tr c tiếp), hạch toán:
Nợ TK 131: T ng giá th nh tốn án chư thu ược ti n
Có TK 511: Trị giá án chư có thuế
Có TK 333: Ti n thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (chi tiết t ng loại thuế).
– Nếu các khoản thuế gián thu không tách ng y ược các khoản thuế phải nộp, kế toán
ghi nhận o nh thu

o gồm cả thuế phải nộp, hạch toán:


Nợ TK TK 131: T ng th nh tốn án chư thu ược ti n ã
Có TK 511: T ng th nh toán án chư thu ược ti n ã

o gồm thuế

o gồm thuế.

Nghiệp vụ 2 : Kế toán hàng bán bị khách hàng trả lại:
Nợ TK 5213 - Hàng án ị trả lại (giá án chhư có thuế)
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Có TK 131 - Phải thu củ khách hàng.
Nghiệp vụ 3 : Kế toán chiết khấu thƣơng mại và giảm giá hàng bán
Trường hợp trên hó

n án hàng chư th hiện số ti n chiết khấu thư ng mại, giảm

giá hàng án, ghi:
Nợ TK 521 - Các khoản giảm tr

o nh thu (giá chư có thuế)

Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Có TK 131 - Phải thu củ khách hàng (t ng số ti n giảm giá).

8


Nghiệp vụ 4 : Số chiết khấu thanh toán phải trả cho ngƣời mua do ngƣời mua
thanh toán tiền mua hàng trƣớc thời hạn quy định, trừ vào khoản nợ phải thu

của khách hàng, ghi:
Nợ TK 111 - Ti n m t
Nợ TK 112 - Ti n gửi Ngân hàng
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (Số ti n chiết khấu th nh tốn)
Có TK 131 - Phải thu củ khách hàng.
Nghiệp vụ 5 : Nhận đƣợc tiền do khách hàng trả (kể cả tiền lãi của số nợ - nếu
có), nhận tiền ứng trƣớc của khách hàng theo hợp đồng bán hàng hoặc cung cấp
dịch vụ, ghi:
Nợ các TK 111, 112, ....
Có TK 131 - Phải thu củ khách hàng
Có TK 515 - Doanh thu hoạt ộng tài chính (phần ti n lãi).
1.1.8 Trình bày thơng tin lên Báo cáo tài chính
Số ư ên Nợ: Số ti n c n phải thu củ khách hàng.
Tài khoản 131 có số ư Có khi khách hàng ng trước ti n mu hàng cho o nh nghiệp
nhưng chư lấy hàng ho c doanh nghiệp chư
Ki m tra xem tại sao doanh nghiệp chư
dịch vụ ảm bảo i u kiện xuất hó

uất hó

uất hó

n cung ng dịch vụ.
n, nếu ã gi o hàng, hồn thành

n th tiến hành uất hó

n cho khách hàng.

Số ư ên có phản ánh ti n nhận trước, ho c số ã thu nhi u h n số phải thu củ khách

hàng chi tiết theo t ng ối tượng cụ th .
Khi lập Báo cáo tài chính, kế toán phải căn c kỳ hạn c n lại củ các khoản phải thu
phân loại ài hạn ho c ngắn hạn.
Tại thời i m lập Báo cáo tài chính, o nh nghiệp phải ánh giá lại các khoản phải thu
là khoản mục ti n tệ có gốc ngoại tệ theo tỷ giá chuy n khoản trung
ngân hàng thư ng mại n i o nh nghiệp thường uyên có gi o ịch.

9

nh cuối kỳ của


Các khoản nợ phải thu là khoản mục ti n tệ có gốc ngoại tệ nếu khó có khả năng thu
hồi tại thời i m cuối kỳ th v n phải lập d ph ng phải thu khó

i th o quy ịnh.

Đối với các khoản thu bằng ngoại tệ, doanh nghiệp phải th o õi chi tiết các khoản nợ
phải thu theo t ng loại nguyên tệ, t ng ối tượng cơng nợ.
1.2 Kế tốn nợ phải trả ngƣời bán
1.2.1 Khái niệm
Phải trả người án là các khoản nợ phải trả cho người án vật tư, hàng hó , cung cấp
dịch vụ và người nhận thầu ây

ng c

ản.

Tài khoản phải trả người án ùng phản ánh t nh h nh th nh toán v các khoản nợ
phải trả của doanh nghiệp cho người án vật tư, hàng hó , người cung cấp dịch vụ,

người án TSCĐ... các khoản ầu tư tài chính th o hợp ồng kinh tế ã k kết Tài
khoản này cũng ược ùng phản ánh t nh h nh th nh toán v các khoản nợ phải trả
cho người nhận thầu ây lắp chính, phụ. Khơng phản ánh vào tài khoản này các nghiệp
vụ mua trả ti n ngay. (Thơng tư 133/2016/TT-BTC)
1.2.2 Ngun tắc kế tốn
Các khoản nợ phải trả ược th o õi chi tiết theo kỳ hạn phải trả, ối tượng phải trả,
loại nguyên tệ phải trả ...
Phải trả người án gồm các khoản phải trả m ng tính chất thư ng mại phát sinh t
giao dịch mu hàng hó , ịch vụ, tài sản và người án (là
mua.
1.2.3 Chứng từ thanh tốn
- Hó

n GTGT, hó

n thơng thường.

- Phiếu chi
- Phiếu nhập kho
- Giấy áo nợ củ ngân hàng
1.2.4 Tài khoản kế toán
TK 331

10

n vị ộc lập với người


- Số ti n ã trả cho người án vật tư, hàng hó , - Số ti n phải trả cho người
người cung cấp dịch vụ, người nhận thầu ây lắp;

- Số ti n ng trước cho người án, người cung
cấp, người nhận thầu ây lắp nhưng chư nhận
ược vật tư, hàng hó , ịch vụ, khối lượng sản

án vật tư, hàng hoá, người
cung cấp dịch vụ và người
nhận thầu ây lắp;
- Đi u chỉnh số chênh lệch
giữ giá tạm tính nh h n

phẩm ây lắp hồn thành àn gi o;

giá th c tế của số vật tư,
- Số ti n người án chấp thuận giảm giá hàng hàng hoá, ịch vụ ã nhận,
hó ho c dịch vụ ã gi o th o hợp ồng;
khi có hố n ho c thơng
- Chiết khấu th nh tốn và chiết khấu thư ng mại

áo giá chính th c;

ược người án chấp thuận cho doanh nghiệp - Đánh giá lại các khoản
giảm tr vào khoản nợ phải trả cho người án;
phải trả cho
- Giá trị vật tư, hàng hó thiếu hụt,

người

kém phẩm chất khi ki m nhận và trả

(trường hợp tỷ giá ngoại tệ


án

ằng ngoại tệ

tăng so với Đồng Việt

lại người án.

Nam).
T ng phát sinh:

T ng Phát sinh:

SD: Số ti n ã ng trước cho người án ho c số SD: Số ti n c n phải trả
ti n ã trả nhi u h n số phải trả cho người án cho người án, người cung
theo chi tiết của t ng ối tượng cụ th . Khi lập cấp, người nhận thầu ây
Bảng Cân ối kế toán, phải lấy số ư chi tiết của
t ng ối tượng phản ánh ở tài khoản này
chỉ tiêu ên

11

ghi 2

lắp.


1.2.5 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
A. Mua vật tƣ, hàng hóa chƣa trả tiền ngƣời bán về nhập kho trong trƣờng hợp

hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên hoặc khi mua
TSCĐ:
Trƣờng hợp mua trong nội địa, ghi:
- Nếu thuế GTGT ầu vào ược khấu tr , ghi:
Nợ các Tài khoản 152, 153, 156, 157, 211... (giá chư có thuế GTGT)
Nợ TK 133 Thuế GTGT ược khấu tr (1331)
Có TK 331 - Phải trả cho người án (t ng giá th nh tốn).
- Trường hợp thuế GTGT ầu vào khơng ược khấu tr th giá trị vật tư, hàng hó ,
TSCĐ

o gồm cả thuế GTGT (t ng giá th nh toán).

Trƣờng hợp nhập khẩu, ghi:
- Phản ánh giá trị hàng nhập khẩu bao gồm cả thuế TTĐB, thuế XK, thuế BVMT (nếu
có) và thuế GTGT ầu vào khơng ược khấu tr , ghi:
Nợ các Tài khoản 153, 152, 156, 157, 211
Có TK 331 - Phải trả cho người án
Có TK 3332 - Thuế TTĐB (nếu có)
Có TK 3333 - Thuế xuất nhập khẩu (chi tiết thuế nhập khẩu, nếu có)
Có TK 33381 - Thuế bảo vệ mơi trường.
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312) (Thuế GTGT củ hàng hó nhập khẩu
không ược khấu tr ).
- Nếu thuế GTGT hàng nhập khẩu đƣợc khấu trừ, ghi:
Nợ TK 133 - Thuế GTGT ược khấu tr (1331, 1332)
Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp (33312).
B. Mua vật tƣ, hàng hoá chƣa trả tiền ngƣời bán về nhập kho trong trƣờng hợp
hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ:
Trƣờng hợp mua trong nội địa:
- Nếu thuế GTGT ầu vào ược khấu tr , ghi:
Nợ TK 611 - Mu hàng (giá chư có thuế GTGT)

Nợ TK 133 - Thuế GTGT ược khấu tr
Có TK 331 - Phải trả cho người án (t ng giá th nh toán).

12


- Trường hợp thuế GTGT ầu vào không ược khấu tr th giá trị vật tư, hàng hó

o

gồm cả thuế GTGT (t ng giá th nh toán)
Trƣờng hợp nhập khẩu, ghi:
- Phản ánh giá trị hàng nhập khẩu bao gồm cả thuế TTĐB, thuế XK, thuế BVMT (nếu
có), và thuế GTGT ầu vào không ược khấu tr , ghi:
Nợ TK 611 - Mu hàng.
Có TK 331 - Phải trả cho người án
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312) (Thuế GTGT ầu vào củ hàng nhập
khẩu không ược khấu tr ).
Có TK 3332 - Thuế TTĐB (nếu có)
Có TK 3333 - Thuế xuất nhập khẩu (chi tiết thuế nhập khẩu, nếu có)
Có TK 33381 - Thuế bảo vệ mơi trường.
- Nếu thuế GTGT ầu vào ược khấu tr , ghi:
Nợ TK 133 - Thuế GTGT ược khấu tr (1331)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).
C. Khi ứng trƣớc tiền hoặc thanh toán số tiền phải trả cho ngƣời bán vật tƣ, hàng
hoá, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời nhận thầu xây lắp, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người án
Có các Tài khoản 111, 112, 341,...
D. Trƣờng hợp ứng trƣớc tiền cho ngƣời bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng
ngoại tệ:

- Ghi nhận số ti n ng trước cho người án hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ
theo tỷ giá gi o ịch th c tế tại thời i m ng trước, ghi:
+ Trường hợp ên Có TK ti n sử dụng tỷ giá ghi s :
Nợ TK 331 – Phải trả cho người án (tỷ giá gi o ịch th c tế)
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (nếu phát sinh lỗ tỷ giá)
Có các TK 111, 112 (1112, 1121) (tỷ giá ghi s )
Có TK 515 - Doanh thu hoạt ộng tài chính (nếu phát sinh lãi tỷ giá).
+ Trường hợp ên Có TK ti n sử dụng tỷ giá gi o ịch th c tế:
Nợ TK 331 – Phải trả cho người án

13


Có các TK 111, 112 (1112, 1121)
- Khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ đƣợc ghi nhận ngay tại thời điểm
ứng trƣớc tiền cho ngƣời bán hoặc ghi nhận định kỳ tùy theo đặc điểm hoạt động
kinh doanh và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp.
(+) Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá, ghi:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có các TK 111, 112 (1112, 1121) , 331.
(+) Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá, ghi:
Nợ các TK 111, 112 (1112, 1121) , 331
Có TK 515 – Doanh thu hoạt ộng tài chính
- Khi nhận hàng hó , ịch vụ, tài sản cố ịnh, nghiệm thu khối lượng XDCB hoàn
thành th giá trị tài sản mu , chi phí XDCB ở dang, nợ phải trả người án tư ng ng
với số ti n ng trước ược ghi nhận theo tỷ giá gi o ịch th c tế tại thời i m ng
trước, phần giá trị tư ng ng với số c n phải trả ược ghi nhận theo tỷ giá gi o ịch
th c tế tại thời i m ghi nhận tài sản, ghi:
Nợ các Tài khoản 151, 152, 153, 156, 211, 241 ...
Có TK 331 – Phải trả người án.

F. Khi nhận lại tiền do ngƣời bán hoàn lại số tiền đã ứng trƣớc vì khơng cung cấp
đƣợc hàng hóa, dịch vụ, ghi:
Nợ các TK 111, 112,...
Có TK 331 - Phải trả cho người án.
G. Nhận dịch vụ cung cấp (chi phí vận chuyển hàng hoá, điện, nƣớc, điện thoại,
kiểm toán, tƣ vấn, quảng cáo, dịch vụ khác) của ngƣời bán:
- Nếu thuế GTGT ầu vào ược khấu tr , ghi:
Nợ TK 156 Hàng hó
Nợ TK 241 Xây

ng c

ản dở dang

Nợ TK 242 Chi phí trả trước
Nợ các Tài khoản 642, 635, 811
Nợ TK 133 - Thuế GTGT ược khấu tr (1331) (nếu có)
Có TK 331 - Phải trả cho người án (t ng giá th nh toán).

14


- Trường hợp thuế GTGT ầu vào không ược khấu tr th giá trị dịch vụ bao gồm cả
thuế GTGT (t ng giá th nh toán).
H. Khoản Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng khi mua vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ
do thanh toán trƣớc thời hạn đƣợc trừ vào khoản nợ phải trả ngƣời bán, ngƣời
cung cấp, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người án
Có TK 515 - Doanh thu hoạt ộng tài chính.
1.2.6 Trình bày thơng tin lên Báo cáo tài chính

Số ư ên có: Số ti n c n phải trả cho người án, người cung cấp.
Số ư ên nợ: Phản ánh số ti n ã ng trước cho người án ho c số ti n ã trả nhi u h n số
phải trả cho người án th o õi chi tiết của t ng dối tượng. Khi lập Báo cáo tài chính, phải lấy
số ư chi tiết của t ng ối tượng phản ánh ở tài khoản 331

ghi 2 chỉ tiêu ên “tài sản” và

“nguồn vốn”.
Kế toán cần phải căn c vào số ư chi tiết t ng ên củ các tài khoản nợ phải trả

lấy số liệu

ghi vào các chỉ tiêu liên qu n trên Bảng cân ối kế tốn và các áo cáo tài chính liên qu n
khác mà tuyệt ối không ược ù tr số ư giữ h i ên Nợ, Có của bản thân các tài khoản
với nhau.

15


CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG VÀ
NỢ PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN
XUẤT-THƢƠNG MẠI -DỊCH VỤ DANH TOÀN PHÁT
2.1 Giới thiệu về công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất - thƣơng mại - dịch vụ
Danh Tồn Phát
2.1.1 Thơng tin chung
Công ty TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
DANH TOÀN PHÁT , ược thành lập theo Giấy ch ng nhận ăng k

ầu tư mã số d


án 9821082897 ngày 03 tháng 8 năm 2018 o B n Quản l các khu công nghiệp B nh
Dư ng cấp. Đồng thời, Công ty ược Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh B nh Dư ng cấp
Giấy ch ng nhận ăng k

o nh nghiệp số 3702692117 th y

i lần th 3 ngày 30

tháng 10 năm 2020 . Trong quá tr nh hoạt ộng, công ty ược Ban Quản l các khu
công nghiệp B nh Dư ng cấp giấy ch ng nhận ăng k

ầu tư th y

i lần th 5 số

9821082897 ngày 06 tháng 10 năm 2020.
Vốn ầu tư : 27.420.000.000 VND tư ng ư ng 1.200.000,00 USD
Vốn i u lệ: 27.781.797.250 VND tư ng ư ng 1.200.000,00 USD
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm hoạt động
Chuyên uôn án nh a, máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác,
2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
B n Giám ốc củ Công ty
Họ và tên

Chức vụ

Phạm Thị Hồng Cúc

Giám ốc


Phịng kế tốn: Th m mưu cho giám ốc trong lĩnh v c hoạt ộng tài chính, ây

ng

kế hoạch tài chính hàng năm, th c hiện ki m tr giám sát hoạt ộng kinh doanh của
công ty ằng các nghiệp vụ chuyên môn, th o õi, phân tích và ánh giá chính ác, kịp
thời t nh h nh tài chính củ cơng ty, phân tích thơng tin kế toán,
quản l giúp cho giám ốc

xuất các iện pháp

r các mục tiêu, phư ng hướng úng ắn và ạt hiệu quả

c o trong công việc quản l hoạt ộng kinh doanh củ công ty.

16


×