CƠNG TY TNHH SANKO FASTEM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TỐN
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
Hà Nội, tháng 02 năm 2011
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
MỤC LỤC
Trang
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
2-4
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
5-6
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
7 - 11
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
12
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
13 - 14
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
15 - 50
THƯ GIẢI TRÌNH CỦA BAN GIÁM ĐỐC
51 - 54
1
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty TNHH Sanko Fastem (gọi tắt là “Cơng ty”) trình bày Báo cáo của Ban
Giám đốc cùng với Báo cáo tài chính đã được kiểm tốn cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2011.
Khái quát chung:
Công ty TNHH Sanko Fastem, được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư số
012043000401, đăng ký lần đầu ngày 05 tháng 08 năm 2011, do Ban quản lý các khu công nghiệp
và chế xuất Hà Nội - Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp.
Tên đầy đủ: CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM (VIỆT NAM)
Tên tiếng Anh: SANKO FESTEM (VIET NAM) LIMITED
Tên viết tắt: S F V
Địa chỉ trụ sở chính: Nhà xưởng số 7, Lô N – 1 Khu công nghiệp Thăng Long, huyện Đông Anh,
thành phố Hà Nội
Vốn điều lệ của Công ty: 13.877.710.000 đồng (Mười ba tỷ tám trăm bảy mươi bảy triệu bảy trăm
mười nghìn đồng).
Đại diện theo pháp luật: Ông Wittawat Khunawut – Tổng giám đốc
Hoạt động kinh doanh:
Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 012043000401, đăng ký lần đầu ngày 05 tháng 08 năm 2011, do
Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội - Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp,
hoạt động kinh doanh của Cơng ty bao gồm:
-
-
-
Lắp đặt máy móc, thiết bị cơng nghiệp;
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị;
Thực hiện quyền xuất khẩu, thực hiện quyền nhập khẩu hàng hóa (trừ những mặt hàng
thuộc diện tạm dừng xuất khẩu, tạm dừng nhập khẩu và các hàng hóa thuộc diện cấm xuất
khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định của pháp luật hiện hành và thuộc diện hạn chế theo
cam kết quốc tế trong các điều ước mà Việt Nam là thành viên);
Thực hiện quyền phân phối hàng hóa bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) và thực
hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) theo quy định của pháp luật
Việt Nam và Giấy phép kinh doanh được cấp (trừ những mặt hàng thuộc diện không được
quyền phân phối theo quy định của pháp luật hiện hành và thuộc diện hạn chế theo cam kết
quốc tế trong các điều ước mà Việt Nam là thành viên);
Sản xuất, gia công, lắp ráp máy móc, thiết bị (bao gồm cả hoạt động đóng gói)./.
2
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (TIẾP)
Hội đồng Thành viên và Ban Giám đốc:
Các thành viên Hội đồng thành viên và Ban giám đốc đã điều hành Công ty trong năm tài chính và
tại ngày lập Báo cáo tài chính này gồm:
Các thành viên Hội đồng thành viên (được bầu):
Họ và tên
Chức vụ
Bà Atcharaphan Pipattanakosit
Chủ tịch HĐQT
Các thành viên Ban Giám đốc (được bổ nhiệm):
Họ và tên
Chức vụ
Ông Wittawat Khunawut
Ông Seiji Masuda
Ơng Hideto Horage
Tổng giám đốc
Thành viên
Thành viên
Kiểm tốn viên:
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 được kiểm tốn bởi kiểm tốn viên
của Cơng ty TNHH Kiểm toán Độc lập Quốc gia Việt Nam - Thành viên Tập đồn Kiểm tốn
Quốc tế EURA AUDIT INTERNATIONAL.
Kết quả hoạt động:
Tình hình tài chính tại ngày 31/12/2011 và kết quả hoạt động kinh doanh cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày của Cơng ty được trình bày trong Báo cáo tài chính từ trang 07 đến trang 50 kèm
theo.
Sự kiện sau ngày kết thúc niên độ kế toán:
Ban Giám đốc Công ty khẳng định rằng, theo nhận định của Ban Giám đốc, trên tất cả những khía
cạnh trọng yếu, khơng có sự kiện bất thường nào xảy ra sau ngày khóa sổ kế tốn hoặc đến ngày
lập Báo cáo tài chính này làm ảnh hưởng đến tình hình tài chính và hoạt động của Cơng ty cần
thiết phải điều chỉnh, trình bày hoặc cơng bố trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/2011.
Thư Giải trình của Ban Giám đốc:
Ban Giám đốc Công ty đã cung cấp thư giải trình cho Cơng ty TNHH Kiểm tốn Độc lập Quốc
gia Việt Nam - Thành viên Tập đoàn Kiểm toán Quốc tế EURA AUDIT INTERNATIONAL kèm
theo Báo cáo tài chính này.
3
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (TIẾP)
Trách nhiệm của Ban Giám đốc:
Ban Giám đốc Cơng ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý tình
hình tài chính của Cơng ty tại thời điểm 31/12/2011 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh cho
kỳ hoạt động kết thúc cùng ngày. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu
cầu phải:
-
Tuân thủ Luật Kế toán, các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt
Nam và các quy định pháp lý có liên quan hiện hành;
-
Lựa chọn các chính sách và các ngun tắc kế tốn thích hợp và áp dụng một cách nhất quán;
-
Đưa ra các phán đốn và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
-
Nêu rõ các ngun tắc kế tốn thích hợp có được tn thủ hay khơng, có những áp dụng sai
lệch trọng yếu cần được cơng bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay khơng; và
-
Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở Cơng ty hoạt động liên tục.
Ban Giám đốc Công ty xác nhận đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
Ban Giám đốc Cơng ty có trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp
để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Cơng ty tại bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo
rằng Báo cáo tài chính tuân thủ theo các quy định hiện hành của Chế độ kế toán doanh nghiệp Vi ệt
Nam. Ban Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an tồn cho tài sản của Cơng ty và vì vậy
thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm
khác.
Thay mặt và đại diện Ban Giám đốc,
___________________________
Wittawat Khunawut
Tổng Giám đốc
CƠNG TY TNHH SANKO FASTEM
Hà Nợi, ngày 14 tháng 02 năm 2011.
4
Số:1875 /2011/KTQGVN-BCKT
BÁO CÁO KIỂM TỐN
Kính gửi:
Hội đờng Thành viên và Ban Giám đốc
Cơng ty TNHH Sanko Fastem
Các kiểm tốn viên của Cơng ty TNHH Kiểm tốn Độc lập Quốc gia Việt Nam đã tiến hành kiểm
toán Bảng Cân đối kế toán tại ngày 31/12/2011 cùng với Kết quả hoạt động kinh doanh của Công
ty TNHH Sanko Fastem (gọi tắt là "Cơng ty") cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, Báo cáo tài
chính được lập theo Luật Kế tốn, các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp
Việt Nam và các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc và của Kiểm tốn viên:
Như đã trình bày trong Báo cáo của Ban Giám đốc, Ban Giám đốc của Cơng ty có trách nhiệm lập
Báo cáo tài chính một cách trung thực và hợp lý. Trách nhiệm của Kiểm toán viên là đưa ra ý kiến
về Báo cáo tài chính này dựa trên kết quả cuộc kiểm tốn.
Cơ sở của ý kiến:
Chúng tơi đã tiến hành kiểm tốn theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực này
yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và tiến hành kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng
Báo cáo tài chính sau kiểm tốn khơng cịn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Cơng việc kiểm toán
bao gồm việc kiểm tra trên cơ sở chọn mẫu các bằng chứng có liên quan đến các số liệu và thơng
tin trình bày trên Báo cáo tài chính do Công ty cung cấp. Chúng tôi cũng đồng thời đánh giá
nguyên tắc kế toán được sử dụng và các ước tính quan trọng của Ban Giám đốc cũng như đánh giá
tổng qt tính đúng đắn của việc trình bày các thơng tin trên Báo cáo tài chính. Chúng tơi tin
tưởng rằng, cơng việc kiểm tốn đã cung cấp cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.
Tuy nhiên, công việc kiểm tốn của chúng tơi bị giới hạn bởi các vấn đề sau:
Hạn chế phạm vi kiểm tốn:
Chúng tơi không tham gia chứng kiến kiểm kê tiền mặt, hàng tồn kho, tài sản cố định, chi phí xây
dựng cơ bản dở dang của Công ty tại thời điểm ngày 31/12/2011. Theo đó, chúng tơi khơng đưa ra
ý kiến nhận xét về tính hiện hữu và giá trị của khoản mục tiền mặt, hàng tồn kho, tài sản cố định,
chi phí xây dựng cơ bản dở dang của Cơng ty và ảnh hưởng của các khoản mục này tới các khoản
mục khác được trình bày trên Báo cáo tài chính năm kết thúc ngày 31/12/2011 của Công ty.
5
BÁO CÁO KIỂM TỐN (TIẾP)
Hạn chế xử lý kế tốn:
Tại thời điểm 31/12/2011, Công ty chưa thực hiện đối chiếu số dư công nợ đối với các khoản công
nợ phải thu, phải trả. Chúng tôi đã thực hiện các thủ tục kiểm toán cần thiết cũng như các thủ tục
kiểm tốn thay thế để xác nhận tính hợp lý về số dư của các khoản công nợ phải thu, phải trả của
Cơng ty được trình bày trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011. Tuy
nhiên, các thủ tục kiểm tốn này khơng thể thu thập đầy đủ các bằng chứng kiểm toán hữu hiệu
chứng minh cho tồn bộ các khoản cơng nợ phải thu, phải trả được trình bày trên Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011 của Cơng ty.
Tại ngày 31/12/2011, sau khi đánh giá chênh lệch tỷ giá của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ,
số dư sau khi đánh giá là 58.229.084 VND, Công ty không để số dư trên tài khoản 413 mà kết
chuyển hết sang tài khoản 515 - doanh thu hoạt động tài chính. Theo Thơng tư 201/2009/TT-BTC
của Bộ Tài chính ban hành ngày 15/10/2009, quy định : “Đối với chênh lệch tỷ giá hối đoái phát
sinh do việc đánh giá lại số dư cuối năm là: tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ
ngắn hạn (1 năm trở xuống) có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập báo cáo tài chính thì khơng hạch
tốn vào tốn vào chi phí hoặc thu nhập mà để số dư trên báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi bút
tốn ngược lại để xố số dư. Như vậy, Công ty tiến hành đánh giá lại chênh lệch tỷ giá hối đoái
vào ngày 31/12/2011 và kết chuyển vào tài khoản doanh thu tài chính làm doanh thu tài chính tăng
58.229.084 VND là khơng đúng theo quy định.
Ý kiến kiểm tốn:
Theo ý kiến của chúng tơi, ngoại trừ những điều chỉnh cần thiết cho Báo cáo tài chính do ảnh
hưởng của các hạn chế nêu trên, Báo cáo tài chính kèm theo của Cơng ty TNHH Sanko Fastem đã
phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty tại thời
điểm 31/12/2011 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2011, phù hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam.
____________________________
PGS.TS Nguyễn Thanh Nam
Giám đốc kiểm tốn cao cấp
Kiểm tốn viên cơng chứng
Số đăng ký: 0645/KTV
Do Bộ Tài chính Việt Nam cấp
____________________________
Nguyễn Thị Minh Đồn
Chủ nhiệm kiểm tốn
Kiểm tốn viên cơng chứng
Số đăng ký: 1945/KTV
Do Bộ Tài chính Việt Nam cấp
Thay mặt và đại diện cho
CƠNG TY TNHH KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP QUỐC GIA VIỆT NAM - KTQGVN
Thành viên Tập đồn Kiểm tốn Quốc tế - EURA AUDIT INTERNATIONAL
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2012.
6
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
Mẫu số B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh
TÀI SẢN
A.
TÀI SẢN NGẮN HẠN
I.
1.
2.
Tiền và các khoản tương đương tiền 110
Tiền
111
Các khoản tương đương tiền
112
II.
1.
2.
31/12/2011
31/12/2010
11.371.230.386
-
V.1
9.010.000.828
9.010.000.828
-
V.2
-
100
Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
120
121
129
-
-
715.566.448
8.184.000
707.382.448
-
-
130 V.3,4
131
132
133
5.
6.
Các khoản phải thu
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*)
IV.
1.
2.
Hàng tờn kho
Hàng tồn kho
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho (*)
140
141
149
V.
1.
2.
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
Tài sản ngắn hạn khác
150
151
152
V.6
1.311.930.272
1.311.930.272
333.732.838
10.022.247
317.808.945
154
V.6
5.901.646
158
V.7
-
III.
1.
2.
3.
4.
3.
4.
134
-
135
139
V.5
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
7
-
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
Mẫu số B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP)
Tại ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
Số minh
TÀI SẢN
31/12/2011
31/12/2010
1.565.503.578
-
-
-
882.197.946
840.154.346
878.067.364
(37.913.018)
42.043.600
-
-
-
B.
TÀI SẢN DÀI HẠN
I.
1.
2.
2.
3.
4.
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (*)
210
211
212
213
218
219
II.
1.
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)
Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế (*)
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
220 V.10
221 V.10.1
222
223
224 V.10.2
225
226
227 V.10.3
228
229
230 V.11
III.
Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
240
241
242
IV.
1.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào Cơng ty con
Đầu tư vào Cơng ty liên kết. liên
doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn
250 V.13,14
251
-
-
252
-
-
258
-
-
259
-
-
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
260
261
262
268
683.305.632
475.025.632
208.280.000
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
12.936.733.964
-
2.
3.
4.
2.
3.
4.
V.
1.
2.
3.
V.8
V.9
V.12
V.15
V.16
V.17
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bợ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
8
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
Mẫu số B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP)
Tại ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VND
NGUỒN VỐN
Mã Thuyết
số minh
31/12/2011
31/12/2010
A.
NỢ PHẢI TRẢ
300
23.521.498
-
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
310
311 V.18
312
313
314 V.19
315
316 V.20
317
23.521.498
9.903.432
13.618.066
-
-
318
-
-
319 V.21
-
-
10.
11.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng phúc lợi
320
323
-
-
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
Dự phịng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học công nghệ
330
331
332
333
334 V.22
335 V.23
336
337
338
339
-
-
8.
9.
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
9
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
Mẫu số B 01 - DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP)
Tại ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh
NGUỒN VỐN
31/12/2011
31/12/2010
B.
VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
12.913.212.466
-
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đối
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phịng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư XDCB
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
410 V.24
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
12.913.212.466
13.877.710.000
48.323.002
(1.012.820.536)
-
-
II.
1.
2.
Ng̀n kinh phí và quỹ khác
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
430
432
433
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
12.936.733.964
-
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
10
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
Mẫu số B 01-DN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Thuyết
minh
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tài sản th ngồi
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó địi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
Dự tốn chi sự nghiệp, dự án
31/12/2011
31/12/2010
-
-
Hà Nợi, ngày 14 tháng 02 năm 2011
Tổng Giám đốc
Người lập
Phụ trách kế toán
______________________
Chu Thị Dung
_______________________
Chu Thị Dung
______________________
Wittawat Khunawut
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
11
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
Mẫu số B 02-DN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh
CHỈ TIÊU
Năm 2011
Năm 2010
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
3. dịch vụ
01 V.25
03
60.686.540
-
-
10
60.686.540
-
4. Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
5.
dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
11 V.26
38.117.343
-
20
22.569.197
-
21 V.27
33.080.160
-
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
22 V.28
23
-
8.
9.
10.
11.
24
25
30
31
4.719.174
453.074.784
627.670.233
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14.
15.
16.
17.
(1.029.814.834)
17.199.420
205.123
16.994.297
(1.012.820.537)
-
32
40
Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
50
51 V.29
52 V.30
60
(1.012.820.537)
70
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2011
Tổng Giám đốc
Người lập
Phụ trách kế toán
______________________
Chu Thị Dung
_______________________
Chu Thị Dung
______________________
Wittawat Khunawut
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
12
-
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
Mẫu số B 03 - DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VND
Mã
số
CHỈ TIÊU
Năm 2011
Năm 2010
-
-
01
39,228,794
-
02
(3,843,760,539)
-
03
(176,650,651)
-
-
3.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và
doanh thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và
dịch vụ
Tiền chi trả cho người lao động
4.
5.
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
04
05
6.
7.
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
I.
1.
2.
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
-
-
06
07
59,313,462
(918,126,457)
-
20
(4,839,995,391)
-
-
-
21
(93.529.092)
-
22
-
-
23
-
-
24
-
-
25
26
-
-
27
5.604.587
-
30
(87.924.505)
-
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
13
CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2011
Mẫu số B 03 - DN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (TIẾP)
(Theo phương pháp trực tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
1.
góp của chủ sở hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
2. mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy
đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Mã
số
Năm 2011
Năm 2010
31
13.877.710.000
-
32
-
-
33
34
35
36
-
-
40
13.877.710.000
-
50
60
8.949.790.104
-
-
61
60.210.724
-
70
9.010.000.828
-
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2011
Tổng Giám đốc
Người lập
Phụ trách kế toán
______________________
Chu Thị Dung
_______________________
Chu Thị Dung
______________________
Wittawat Khunawut
Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bợ phận hợp thành của Báo cáo tài chính
14
CƠNG TY TNHH SANKO FASTEM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
Cho năm tài chính
huyện Đơng Anh, thành phố Hà Nội
kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính)
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Khái quát chung:
Công ty TNHH Sanko Fastem, được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư số
012043000401, đăng ký lần đầu ngày 05 tháng 08 năm 2011, do Ban quản lý các khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội - Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội cấp.
Tên đầy đủ: CÔNG TY TNHH SANKO FASTEM (VIỆT NAM)
Tên tiếng Anh: SANKO FESTEM (VIET NAM) LIMITED
Tên viết tắt: S F V
Địa chỉ trụ sở chính: Nhà xưởng số 7, Lô N – 1 Khu công nghiệp Thăng Long, huyện Đông
Anh, thành phố Hà Nội
Vốn điều lệ của Công ty: 13.877.710.000 đồng (Mười ba tỷ tám trăm bảy mươi bảy triệu bảy
trăm mười nghìn đồng).
Đại diện theo pháp luật: Ơng Wittawat Khunawut – Tổng giám đốc
Hoạt động kinh doanh:
Theo Giấy chứng nhận đầu tư số 012043000401, đăng ký lần đầu ngày 05 tháng 08 năm 2011,
do Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội - Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
cấp, hoạt động kinh doanh của Cơng ty bao gồm:
-
-
Lắp đặt máy móc, thiết bị cơng nghiệp;
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị;
Thực hiện quyền xuất khẩu, thực hiện quyền nhập khẩu hàng hóa (trừ những mặt hàng
thuộc diện tạm dừng xuất khẩu, tạm dừng nhập khẩu và các hàng hóa thuộc diện cấm xuất
khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định của pháp luật hiện hành và thuộc diện hạn chế theo
cam kết quốc tế trong các điều ước mà Việt Nam là thành viên);
Thực hiện quyền phân phối hàng hóa bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) và thực
hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) theo quy định của pháp luật
Việt Nam và Giấy phép kinh doanh được cấp (trừ những mặt hàng thuộc diện không được
quyền phân phối theo quy định của pháp luật hiện hành và thuộc diện hạn chế theo cam kết
quốc tế trong các điều ước mà Việt Nam là thành viên);
Sản xuất, gia cơng, lắp ráp máy móc, thiết bị (bao gồm cả hoạt động đóng gói)./.
15
CƠNG TY TNHH SANKO FASTEM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
Cho năm tài chính
huyện Đơng Anh, thành phố Hà Nội
kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính)
II.
CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Báo cáo tài chính được lập bằng đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp
với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam. Các nguyên tắc này bao
gồm các quy định tại các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các
quy định về kế toán hiện hành tại Việt Nam.
Hình thức sổ kế tốn áp dụng:
Niên độ kế toán:
Nhật ký chung
Từ ngày 01/01 đến 31/12 năm dương lịch
Trong q trình lập Báo cáo tài chính, Cơng ty đã lựa chọn phù hợp các quy định của pháp
luật Nhà nước như Luật Kế toán, các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh
nghiệp Việt Nam và các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam. Tuy nhiên,
Công ty vẫn hiểu đầy đủ và chi tiết các ngun tắc kế tốn được trình bày dưới đây để áp
dụng trong trường hợp có nghiệp vụ kinh tế phát sinh và sẽ áp dụng đầy đủ.
III. ÁP DỤNG LUẬT KẾ TOÁN VÀ CÁC CHUẨN MỰC KẾ TỐN VIỆT NAM
Luật Kế tốn:
Trong năm 2011, Cơng ty đã tuân thủ Luật Kế toán ban hành ngày 17 tháng 06 năm 2003
kèm theo Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ban hành ngày 31 tháng 5 năm 2004 của Chính Phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt
động kinh doanh.
Chuẩn mực Kế tốn Việt Nam:
Cơng ty đã áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ban hành ngày 31/12/2010 của Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp, các Chuẩn mực Kế
tốn Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thực
hiện, cụ thể:
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam đợt I ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày
31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2002:
Chuẩn mực số 02
Chuẩn mực số 03
Chuẩn mực số 04
Chuẩn mực số 14
Hàng tồn kho
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định vơ hình
Doanh thu và thu nhập khác
16
CƠNG TY TNHH SANKO FASTEM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
Cho năm tài chính
huyện Đơng Anh, thành phố Hà Nội
kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính)
III. ÁP DỤNG LUẬT KẾ TỐN VÀ CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM (TIẾP)
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (tiếp):
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam đợt II ban hành theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày
31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2003:
Chuẩn mực số 01
Chuẩn mực số 06
Chuẩn mực số 10
Chuẩn mực số 15
Chuẩn mực số 16
Chuẩn mực số 24
Chuẩn mực chung
Thuê tài sản
Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đối
Hợp đồng xây dựng
Chi phí đi vay
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam đợt III ban hành theo Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày
30/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2004:
Chuẩn mực số 05
Chuẩn mực số 07
Chuẩn mực số 08
Chuẩn mực số 21
Chuẩn mực số 25
Chuẩn mực số 26
Bất động sản đầu tư
Kế toán các khoản đầu tư vào Cơng ty liên kết
Thơng tin tài chính về các khoản góp vốn liên doanh
Trình bày báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính hợp nhất và kế tốn các khoản đầu tư Công ty con
Thông tin về các bên liên quan
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam đợt IV ban hành theo Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày
15/02/2005của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực kể từ ngày 01/03/2005:
Chuẩn mực số 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chuẩn mực số 22 Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng
và tổ chức tài chính tương tự
Chuẩn mực số 23 Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Chuẩn mực số 27 Báo cáo tài chính giữa niên độ
Chuẩn mực số 28 Báo cáo bộ phận
Chuẩn mực số 29 Thay đổi chính sách kế tốn, ước tính kế tốn và các sai sót
Chuẩn mực kế toán Việt Nam đợt V ban hành theo Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày
28/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và có hiệu lực kể từ ngày 20/03/2006:
Chuẩn mực số 11
Chuẩn mực số 18
Chuẩn mực số 19
Chuẩn mực số 30
Hợp nhất kinh doanh
Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
Hợp đồng Bảo hiểm
Lãi trên Cổ phiếu
17
CƠNG TY TNHH SANKO FASTEM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
Cho năm tài chính
huyện Đơng Anh, thành phố Hà Nội
kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính)
IV. CÁC NGUN TẮC KẾ TỐN ÁP DỤNG
1.
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH CÁC KHOẢN TIỀN: TIỀN MẶT, TIỀN GỬI NGÂN
HÀNG, TIỀN ĐANG CHUYỂN, CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN VÀ
CHUYỂN ĐỔI TIỀN
Nguyên tắc xác định các khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển:
Là các khoản tiền mặt tồn quỹ tại Công ty tại ngày lập Báo cáo tài chính và có sự kiểm kê
đối chiếu với số tiền này.
Là các khoản tiền gửi tại các ngân hàng được phép hoạt động hợp pháp tại Việt Nam được
đối chiếu số dư với các ngân hàng này tại thời điểm lập Báo cáo tài chính.
Tiền đang chuyển được xác định theo các quy định kế toán hiện hành.
Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền:
Là các khoản đầu tư ngắn hạn khơng q 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền
và khơng có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời
điểm lập Báo cáo tài chính.
Ngun tắc và phương pháp chuyển đổi các đờng tiền khác:
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá
giao dịch thực tế (hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hàng) tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình
quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ
kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch do đánh giá lại số dư các khoản
mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính
trong năm tài chính.
Hoặc: Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các
khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm trong giai đoạn trước hoạt động được phản ánh trên
Bảng cân đối kế toán và được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí khi hồn thành bàn giao
cơng trình (hoặc được phân bổ vào doanh thu và chi phí trong 2 năm từ khi hồn thành bàn
giao cơng trình).
18
CƠNG TY TNHH SANKO FASTEM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Nhà xưởng số 07, Lô N1, KCN Thăng Long,
Cho năm tài chính
huyện Đơng Anh, thành phố Hà Nội
kết thúc ngày 31/12/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh từ trang 15 đến trang 50 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính)
IV. CÁC NGUN TẮC KẾ TỐN ÁP DỤNG (TIẾP)
2.
NGUYÊN TẮC GHI NHẬN HÀNG TỒN KHO:
Nguyên tắc ghi nhận hàng tờn kho:
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp
hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao
gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được
hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua, các loại thuế khơng được hồn lại,
chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên
quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho.
Giá gốc của hàng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi
phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung cố định và chi phí sản xuất chung biến đổi
phát sinh trong q trình chuyển hóa ngun liệu vật liệu thành thành phẩm.
Sản phẩm dở dang cuối kỳ được tính theo phương pháp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi
phí nhân cơng trực tiếp (hoặc phương pháp sản phẩm hồn thành tương đương).
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ:
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp giá bình quân gia quyền (hoặc
nhập trước xuất trước...).
Phương pháp hạch tốn hàng tờn kho:
Cơng ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch tốn hàng tồn kho.
Phương pháp lập dự phịng giảm giá hàng tờn kho:
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá
gốc hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
19