Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

30 phút english mỗi ngày english

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 22 trang )

account for: chim, gii thích
allow forn
ask after: hc khe
ask for: hi xin ai cái gì
ask sb in/out: cho ai vào/ra
urge sb into/out of: thuyt phc ai làm gì/ không làm gì
advance in: tn ti
advance on: trình bày
advance to: tin
agree on somethingng ý vu gì
agree with ng ý vi ai, hp vi, tt cho
answer to: hp vi
answer for: chu trách nhim v
attend on(upon): hu h
attend to: chú ý

to be over: qua ri
to be up to sb to vph
to bear up= to confirm : xác nhn
to bear out: chng

blow out : thi tt
blow down: th
blow over: thi qua

to break away= to run away :chy trn
break down : h
break in(to+ o) t nhp, ct ngang
break up: chia tay , gii tán
break off: tan v mt mi quan h


to bring aboutn, mang li( = result in)
bring down = to land : h xung
bring out : xut bn
bring up ng ( danh t là up bringing)
bring off : thành công, m gii




burn away : tt dn
burn out: cháy tri
back up : ng h
bear on : có ng, liên lc ti
become of : xy ra cho
begin with : bu bng
begin at : khi s t
believe in : tin cn, tin có
belong to : thuc v
bet on c vào

“OUT OF”
out of work: tht nghip
out of date: li thi
out of reach: ngoài tm vi
out of money: ht tin
out of danger: ht nguy him
out of use: ht sài
out of the question: không bàn cãi
out of order
out of sight, out of mind: xa mt cách lòng


“FROM”
from now then on: k t ngày bây gi tr 
from time to time: thnh thong
from memory: theo trí nh
from bad to worse: ngày càng ti t
from what i can gather: theo nhng gì tôi bit

“WITH”
with the exception of: ngoi tr
with intent to: c tình
with regard to cp ti
with a view to +v-ing: vi m





Call for: mi gi, yêu cu
Call up: gn thoi. nhác li kì nim
Call on/ call in at sb’s house
Call off=put off=cancel

Care for
Care about: quan  ý ti

Cry for
Cry for something
Cry for the moon
Cry with joy: khóc vì vui


Carry away
Carry on=go on: tip tc
Carry out: tin hành, thc hin
Carry off = bring off: m gii

Catch on: tr nên ph bin, nm bt kp
Catch up with: bt kp
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kp ai. Cái gì

Chew over=think over
Check in/out: làm th tc ra /vào
Check up: kim tra sc khe

Clean out: dn sch, lt
Clean up: dn gn gang
Clear away: l
Clear up: làm sáng t

Close down: phá sa nhà máy
Close with: ti gn
Close about: vây ly
Close in: tin ti
Close up: xích li gn nhau




Come over/round = visit
Come to: lên tới

Come round: hồi tỉnh
Come down: sụp đổ (=collapse), giảm (=reduce)
Come down to: là do
Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên
Come up with: nảy ra, lóe lên
Come up against: đương đầu, đối mặt
Come out: xuất bản
Come out with: tung ra sản phẩm
Come about = happen
Come across: tình cờ gặp
Come apart: vỡ vụn
Come along/on with: hòa hợp, tiến triển
Come into: thừa kế
Come off: thành công, long, bong ra

Count on SB for ST: trông cy vào ai
Cut back on/cut down on: ct gim (chi tiêu)
Cut in: ct ngang (=interrupt)
Cut ST out off ST: ct cái gì ri khi cái gì
Cut off: cô lp, cách li, ngng phc v
Cut up: chia nh
Cut something into: ct vt gì thành
Cut into: nói vào, xen vào
Cross out: g
Chance upon: tình c gp
Consign to: giao phó cho

Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
Die out/die off: tuyệt chủng
Die for: thèm gì đến chết

Die of: chết vì bệnh gì



do with: chịu đựng
do for a thing: kiểm tra một vật
do away with: bãi bỏ, bãi miễn
do up = decorate
do with : làm đc gì nhờ có
do without: làm đc gì mà không cần

Drop in at SB’s house: ghé thăm nhà ai
Drop off: buồn ngủ
Drop out of school: bỏ học
Draw back: rút lui
Drive at: ngụ ý, ám chỉ
Delight in: thích thú về
Depart from: bỏ, sửa đổi

End up: kết thúc
Eat up: ăn hết
Eat out: ăn ngoài

fall back on: trông cậy
fall in with: mê cái gì (fall in love with sb: yêu ai đó say đắm)
fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
fall through= put off, cancel
fall off: giảm dần
fall down: thất bại


fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
fill in: điền vào
fill up with: đổ đầy
fill out: điền hết, điền hết sạch
fill in for: đại diện, thay thế
find out: tìm ra
face up to: đương đầu. đối mặt





• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá để cho ai làm gì )

• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá đến nỗi mà )

• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá đến nỗi mà )

• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ cho ai đó làm gì )

• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì )

• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something
(đã đến lúc ai đóphải làm gì )

• It + takes/took+ someone + amount of time + to do something
(làm gì mất bao nhiêu thờigian )

• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing
(ngăn cản ai/cái gì không làm gì )


• S + find+ it+ adj to do something(thấy để làm gì )

• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)

• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)

• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về )
• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về / kém về )
• by chance = by accident (adv)(tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về )
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì )
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó )
• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến )
• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì )
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì )
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì )
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính mà )
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì )
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/
suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì để làm gì)

• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì )
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì )
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì )
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì )
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển )(go camping )
• leave someone alone(để ai yên )
• By + V-ing(bằng cách làm )
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/
hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-
infinitive

• for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn
thành)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• to be crowded with(rất đông cài gì đó )
• to be full of(đầy cài gì đó )
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri
giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên sau chúng nếu có adj và adv thì chúng
ta phải chọn adj)
• except for/ apart from(ngoài, trừ )
• as soon as(ngay sau khi)



































PHÂN BIỆT CÁC CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ HAY BỊ NHẦM LẪN( PHẦN I)

1. In case of và in case:
a. In case of + N (= If there is/are )
Eg: In case of a fire, you should use stair.
(= If there is a fire, you shoulh use stair)
b. In case + S + do/does/did + V (= Because it may/might happen)
Eg: He took an umbrella in case it rained
(= He took an unbrella because it might rain)

2. As a result và as a result of:
a. As a result (+ clause) = therefore
Eg: Bill had not been working very hard during the course. As a result, he failed the exams.
(= Bill had not been working very hard during the course. Therefore, he failed the exams)
b. As a result of (+ noun phrase) = because of
Eg: The accident happened as a result of the fog.
(= The accident happened because of the fog)

3. Hardly / Scarelyvà no sooner: (với nghĩa ngay khi)
a. Hardly/ Sccarely + clause 1 + when + clause 2
Eg: Hardly will he come when he wants to leave.
b. No sooner + clause 1 + than + clause 2
Eg: No sooner does she earn some money than she spends it all.

4. Like doing something và would like to do something
a. Like doing something:
Ta dùng cu trúc  nói v mt s thích
Eg: I like playing guitar. = My hobby is playing guitar.
b. Would like to do something:
Ta dùng c nói v s thích nht thi

Eg: I'd like to drink some coffee. = I want to drink some coffee now.

5. Not like to do something và not like doing something
a. Not like to do something:
Ta dùng c nói v mt vic ta không thích và không làm
Eg: I don't like to go out with you.
b. Not like doing something:
Ta dùng c n mt vic ta không thícn phi làm
Eg: I don't like doing my homework.




ng.
ng.
3. Route: Tuyng
ng mòn.
ng là nhng nh lên núi)

6. Dotted line: Vch phân cách.
7. Bus Stop: m dng xe bus.

 xe.
10. Sidewalk = Pavement: Va hè.

11. Traffic 
12. Sign: Bin hiu.
13. Take care Slope ahead : Cn thc dc.
ng g gh.
15. Unsafe area Do not enter: Khu vc nguyên hic vào.


ng cong.
17. Reduce speed = Slow down: Gim t.

19. Restroom: WC.
20. No parking : C xe.

21. Danger area: Khu vc nguy him.
22. Caution: Chú ý, cn thn
23. Warning: Cnh báo.
24. No hitch hiking: Cm bt xe. ( C xe)
25. Exit: Li thoát him.

26. Passing prohibited: Ct.

28. 
ng hp.




1. Các động từ chỉ hành động, thái độ
continue: tiếp tục
can’t help : không thể chịu được
practice: thực hành
involve: bao gồm
keep: giữ
keep on

4. Các động từ chỉ tiến trình

anticipate: tham gia
avoid: tránh
begin: bắt đầu
cease: dừng
complete: hoàn thành
delay: trì hoãn
finish: kết thúc
get throught: vượt qua
give up: từ bỏ
postpone: trì hoãn
quit: bỏ
risk: nguy hiểm
start: bắt đầu
stop: kết thúc
try: cố gắng
2. Các động từ chỉ tâm lý
anticipate: tham gia
consider : cân nhắc
forget: quên
imagine: tưởng tượng
recall: nhắc
remember : nhớ
see: thấy
understand: hiểu

3. Các động từ chỉ giao tiếp
admit: chấp nhận
advise: lời khuyên
deny: từ chối
discuss: thảo luận

encourage: khuyến khích
mention: đề cập
recommend: giới thiệu
report: báo cáo
suggest: đề nghị
urge: thúc giục

5. Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác
appreciate: đánh giá cao
dislike: không thích
enjoy: thích
hate: ghét
like: thích
love: yêu
mind: quan tâm
miss: nhớ
prefer: thích
regret: hối tiếc
can’t stand: chịu đựng
resent: gửi lại
resist: chống cự
tolerate: cho phép











- make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp
- make a change / changes : đổi mớis
- make a choice: chọn lựa
- make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải
- make a contribution to : góp phần vào
- make a decision : quyết định
- make an effort : nỗ lực
- make friends : làm bạn, kết bạn.
- make an improvement : cải thiện
- make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn
- make a phone call : gọi điện thoại
- make progress : tiến bộ
- make noise : làm ồn
- make a journey/ a trip / journeys : đi du hành
- make a promise : hứa
- make an inquiry / inquiries : đòi hỏi, yêu cầu, hỏi để biết
- make a remark : bình luận, nhận xét.
- make a speech : đọc diễn văn
- make a fuss of / over someone : lộ vẻ quan tâm
- make a fuss / kick up a fuss (about something) : cằn nhằn tức giận, phàn nàn (về
cái gì đó)
- make a plan / plans : trù hoạch, lên kế hoạch
- make a demand / demands (on) : đòi hỏi
- make an exception: tạo ngoại lệ, cho phép một ngoại lệ
- make a wish: ước
- make cũng thông dụng với nghĩa: làm, tạo ra, chế tạo ra; như khi ta nói "make a
bicycle" (chế tạo ra chiếc xe đạp), "make a cake" (nướng, làm ra cái bánh),









1. Renew (v): làm mới, gia hạn
Renewal (n): việc phục hồi/đổi mới/gia hạn
Renew/sign/terminate a contract: gia hạn/ ký/
kết thúc hợp đồng

1. Confirm (v): xác nhận
Confirmation (n): sự xác nhận
Confirm/make/cancel a reservation: xác
nhận/thực hiện/hủy bỏ việc đặt chỗ trước
2. Submit (v): nộp, đệ trình
Submission (n): sự đệ trình

2. Attribute (v): được cho là, là nhờ
Attribute economic improvement to the
goverment’s policy : cho rằng sự cải cách
kinh tế là nhờ vào chính sách của chính
phủ
3. Reserve (v): đặt trước, giữ
Reservation (n): việc đặt trước chỗ
Reserve the right refuse: có quyền từ chối

3. Attract (v): thu hút
Attractive(a): có sự quyến rũ

Attraction (N) sự thu hút
Attract many investor: thu hút nhiều nhà
đầu tư
4. Retain (v): giữ lại
Retention (n): sự có giữ/ giữ được
Retain competent employees : giữ lại nhân viên
giỏi

4. Introduce (v): giới thiệu
Introduction (n): sự giới thiệu
Introduce the competitor’s products: giới
thiệu sản phẩm của đối thủ
5. Represent (v): đại diện
Representative(n): người đại diện
Representation (n): sự đại diện
Represent our company: đại diện cho công ty
chúng tôi

5. Review (v): rà soát lại, kiểm tra lại















absent from : vắng mặt ở
accustomed to : quen với
acquainted with : quen với
afraid of : lo sợ, e ngại vì
angry at : giận
anxious about : lo ngại về (cái gì)
anxious for : lo ngại cho (ai)
aware of : ý thức về, có hiểu biết về
bad at : dở về
bored with : chán nản với
busy at : bận rộn
capable of : có năng lực về
confident of : tự tin về
confused at : lúng túng vì
convenient for : tiện lợi cho
different from : khác với
disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
disappointed with : thất vọng với (ai)
exited with : hồi hộp vì
familiar to : quen thuộc với
famous for : nổi tiếng về
fond of : thích
free of : miễn (phí)
full of : đầy
glad at : vui mừng vì



good at : giỏi về
important to : quan trọng đối với ai
interested in : quan tâm đến
mad with : bị điên lên vì
made of : được làm bằng
married to : cưới (ai)
necesary to : cần thiết đối với (ai)
necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
new to : mới mẻ đối với (ai)
opposite to : đối diện với
pleased with : hài lòng với
polite to : lịch sự đối với (ai)
present at : có mặt ở
responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
rude to : thô lỗ với (ai)
strange to : xa lạ (với ai)
surprised at : ngạc nhiên về
sympathetic with : thông cảm với
thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì
tired from : mệt mỏi vì
tired of : chán nản với
wasteful of : lãng phí
worried about : lo lắng về (cái gì)
worried for : lo lắng cho (ai)









1. Những từ dùng để thêm thông tin



 nht, th hai, th 
 

place (  nht,   hai,   ba)
a)

u vi, tip theo
là, cui cùng là)

8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm

c)
i)



c)
n)
nh ca)
the left (v phía bên trái)
 phía bên phi)
i)


2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả

)
t qu là)

eason (Vì lý do này nên)
y)

6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ






3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh
ng nhng bng ch
t )
)
)
 th)
 th)
9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
(nói cách khác)
n gn li thì)



 nhc li)
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập


ertheless (tuy nhiên)
i lp vi)

t khác)
n)
10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian
 afterward (v sau)
 at the same time (cùng thm)
 currently (hin ti)
 earlier (s
 
 immediately (ngay lp tc)
 
 in the meantime (trong khi ch i)
 in the past (trong quá kh)
 later (mu
 
 
 simung thi)
 
 
 n bây gi)
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết.
)
t c)
i cùng)

closing (tóm li là)
t lun li thì)


 kt lun)
i)
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định t s là)
c t là) c bit là)
 
1.
I’m lost. Tôi b làm cho h  ri
2.
I’m not feeling well. Tôi cm thc khe
3.
I’m not myself today. Hôm nay tôi b làm sao y
4.
I’m not realy sure. Tôi thc s không rõ lm
5.
I’m on a diet. 
6.
I’m on my way 
7.
I’m pressed for timei
8.
I’m sorry I’m late. Xin ln mun.
9.
I’m sorry to hear that. Tôi rt ly làm ti
10.
I’m under a lot of pressure. Tôi chu áp lc rt ln.
11.
I’m working on it g.
12.
I’ve changed my mindnh ri

13.
I’ve got a headacheu quá!
14.
I’ve got my hands full tay.
15.
I’ve got news for you. Tôi có tin tc t
16.
I’ve got no idea. Tôi không bit.
17. I’ve had enoughi


1. Life is tough!  cuc sng thc tp
2. Please help yourself!  bn c t nhiên!
3. No mean no!  o không là không
4. I was just daydreaming  tôi ch 
5. It’s none of your business  không phi vic ca bn
6. Absolutely!  chc chn ri
7. You better believe it!  chc chn mà
8. There’s no way to know.  làm sao mà bic
9. I can’t say for sure.  tôi không th nói chc
10. This is too good to be true.  chuyn này khó tin quá



aggressive: /ə'gresiv/: 
ambitious: /æm'biʃəs/: có nhiu tham vng
cautious: /'kɔ:ʃəs/: cn thn, thn trng
careful: /'keəful/: 
cheerful: /'tʃjəful/: vui v, vui mng, phn khi
amusing: /ə'mju:ziɳ/: 

clever: /'klevə/: 
tacful: /'tæktful/: khéo x, lch thip
competitive: /kəm'petitiv/: c
confident: /'kɔnfidənt
creative: /kri:'eitiv/: 
dependable: /di'pendəbl/: 
dumb: /dʌm/: không có ting nói
enthusiastic: /in'θju:zi'æstik/: t tình
easy-going: /'i:zi,gouiɳ/: d tính, thoi mái
extrovertedng ngoi
introverted: ng ni
faithful: /'feiθfuli/: 
generous: /'dʤenərəs/: rng
gentle: /'dʤentl/: du dàng, hin lành
humorous: /'hju:mərəs/ c, hóm hnh
honest: /'ɔnist/: n, trung thc
imaginative: /i'mædʤinətiv/: ng
intelligent: /in'telidʤənt/: thông minh, sáng d (=smart)
kind: /kaind/: t t
loyal: /'lɔiəl/: 
observant: /əb'zə:vənst/: tinh ý
optimistic: /,ɔpti'mistik/:
patient: /'peiʃənt/ : kiên nhn, nhn li, bn chí
pessimistic : /,pesi'mistik/: bi quan, ym th
polite: /pə'lait/:lch s
outgoingng ngoi, thân thin (sociable, friendly)
open-minded: /'oupn'maindid/: rng rãi, phóng thoáng
rational: /'ræʃənl/:có lý trí, có chng mc
reckless: /'reklis/: hp tp
sincere: /sin'siə/: thành tht, chân tht

stubborn: /'stʌbən/: ng bng
talkative: /'tɔ:kətiv/: 
understanding: /,ʌndə'stændiɳ/: 
wise: /waiz/: khôn ngoan,thông thái, yên bác
lazyi bing
hot-temperted: /'hɔt'tempəd/: nóng tính, nóng ny
bad-temperted: /'bæd'tempəd/: x
sefish: ích k
mean: keo kit
cold: lnh lùng
silly/stupid: ngu ngc, ngc nghch
crazyng( mang tính tích cc)
mad
aggressive: xu bng
unkind: xu bng, không tt
unpleasant: khó chu
cruelc ác

1. unoccupied desk: bàn trống
2. do the paper work: làm công việc văn phòng
3. file cabinet: tủ hồ sơ
4. drawing table: bán có ngăn kéo
5. hand the paper: trao giấy tờ

6. view some documents: xem tài liệu
7. read through pages: đọc qua các trang giấy
8. face the screen directly: đổi diện màn hình
9. reach into the cabinet: với tay vào tủ hồ sơ
10. check information: kiểm tra thông tin


11. turn the newspaper: trao tờ báo
12. type on the keyboard: đánh máy
13. conduct a conversation: nói chuyện
14. make a phone call: gọi điện thoại
15. distribute the papers: phân phát báo

16. enter the office: vào văn phòng
17. hang up the phone: để điện thoại xuống
18. phone someone: gọi điện thoại cho ai
19. look into the drawer: nhìn vào ngăn kéo
20. read from the screen: đọc từ màn hình vi tính

21. office supplies: văn phòng phẩm
22. talk in a discussion: phát biểu trong 1 cuộc thảo luận
23. attend the conference: tham dự hội nghị
24. fix the fax machine: sửa máy fax
25. organize the paper: sắp xếp giấy tờ






1. Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho
ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here).

2. Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để
(cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam)



3. Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao
để cho ai đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with).


4. Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà
(He studied very hard so that he could pas the test).

5. Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà
…(The film was so boring that he fell asleep in the middle of it)


6. Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi

(It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)

7. Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1
= điều kiện có thật ở tương lai
( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt).

8. Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả
cái không có thực hoặc tưởng tượng ra
(If I won the competition, I would spend it all).

9. Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3
= miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ
(If I’d worked harder, I would have passed the exam)

10. Cấu trúc: Unless + positive = If … not = trừ phi, nếu không
(You will be late unless you start at one)





H thng các t hay gp trong TOEIC và paraphrasing ca các t 
Paraphrasing

- Get: acquire, obtain, gain, receive, harvest
- Have : undergo, encounter, experience, possess
- Give: provide, present, contribute, offer, supply
- Do: participate, perform, conduct, undertake, be involved in, engage to, implement
- Enough: sufficient, adequate
- Not enough: insufficient, inadequate
- Many: various, numerous, large number of, an array of, a variety of, a range of, countless, an
increasing number/ amount
- More: additional, further, added
- Too much: excessive, an excess of
- Things: priorities, sectors, items, articles, objects, issues, concern matters
- Big: significant, substantial, considerable, sizeable, vast, immense, tremendous, profound
- Important: prime, principal, major, essential, crucial, critical, pressing, urgent, chief, vital
- Important people: powerful, leading, influential, prominent, well-known
- Serious: urgent, grave, alarming, pressing, severe
- People: the public, the general public, tax payers, the local community
- Small: minimal, negligible, hardly noticeable
- Bad: negative, detrimental
- Good: positive
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>

NHNG TÍNH T THÔNG DNG CÓ GII T -

absent from : vng mt 


accustomed to : quen vi

acquainted with : quen vi

afraid of : lo s, e ngi vì

angry at : gin

anxious about : lo ngi v (cái gì)

anxious for : lo ngi cho (ai)

aware of : ý thc v, có hiu bit v

bad at : d v

bored with : chán nn vi

busy at : bn rn

c v

confident of : t tin v

confused at : lúng túng vì

convenient for : tin li cho

different from : khác vi


disappointed in : tht vng vì (cái gì)

disappointed with : tht vng vi (ai)

exited with : hi hp vì

familiar to : quen thuc vi

famous for : ni ting v

fond of : thích

free of : min (phí)

y

glad at : vui mng vì

good at : gii v

important to : quan tri vi ai

n

mad with : b 

c làm bng

i (ai)


necesary to : cn thii vi (ai)

necessay for : cn thii vi (cái gì)

new to : mi m i vi (ai)

i din vi

pleased with : hài lòng vi

polite to : lch s i vi (ai)

present at : có mt 

responsible for : chu trách nhim v (cái gì)

responsible to : chu trách nhii vi (ai)

rude to : thô l vi (ai)

strange to : xa l (vi ai)

surprised at : ngc nhiên v

sympathetic with : thông cm vi

 cái gì

tired from : mt mi vì


tired of : chán nn vi

wasteful of : lãng phí

worried about : lo lng v (cái gì)

worried for : lo lng cho (ai)

×