Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài Tập Toán Lớp 5C: Thứ Ba, Ngày 17/3//2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.84 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TOÁN Lớp 5C: Thứ Ba, ngày 17/3//2020.
Bài 1: Khoanh vào các đáp án đúng:
a) Giá trị của biểu thức:
A. 10;
B. 20;
b) Tìm x:
A. x = 12, 359;

7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là:
C. 30;
D. 200

x – 2,751 = 6,3 x 2,4
B. x = 15,12;
C. x = 17,81;
17,871

c) Đổi 10325m2 = ….ha … m2, kết quả là:
A. 103ha 25m2;
B. 10ha 325m2;
325m2;

C. 1ha 3250m2;

D. x =

D. 1ha

d) Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần
trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ?
A. 20%


B. 40%
C. 60%
D.
80%
e)

Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03
B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503
D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108

g) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
1
A. 25

4
B. 36

9

16
C. 29

h) Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là:
A. 145
B. 270

?
D. 30

C. 350

Bài 2: Viết số thập phân có :
a, Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm: .........
b, Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn: ..............
c, Mười đơn vị, một trăm linh một phần chục nghìn ................
Bài 3 : Đặt tính rồi tính a) 57,648 + 35,37
b)70,9 - 23,296
c) 18,2 x 3,05

d) 17,55 : 3,9


Bài4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7tạ + 26 kg = ............ g

9 km - 3 hm = ............ dam

5 tấn : 2 = ............ kg

6m : 3 =.............. cm

7dm2 + 42 mm2 = .......... mm2

8m : 2 = ............... mm

4 ha - 25 dam2 = .......... dam2

7mm x 8 = ............... cm


Bài 5 : Một hình vng có cạnh 5cm. Một hình tam giác có đáy là 8cm và
có diện tích bằng diện tích hình vng. Tính chiều cao của tam giác.
Bài 6: Tính nhanh:
 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
 ( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 )
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT Lớp 5C.
Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây và làm bài tập:
QUÊ HƯƠNG
Chị Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này, nơi chị đã oa oa cất tiếng khóc
đầu tiên, nơi quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị. Chính tại nơi này, mẹ
chị đã hát ru chị ngủ. Và đến lúc làm mẹ, chị lại hát ru con những câu hát
ngày xưa …
Chị Sứ u Hịn Đất bằng cái tình u hầu như là máu thịt. Chị thương
ngôi nhà sàn lâu năm có cái bậc thang, nơi mà bất cứ lúc nào đứng đó, chị
cũng có thể nhìn thấy sóng biển, thấy xóm nhà xen lẫn trong hàng cây, thấy
ruộng đồng, thấy núi BaThê vòi vọi xanh lam cứ mỗi buổi hồng hơn lại
hiện trắng những cánh cị.
Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua những thân tre nghiêng nghiêng, vàng
óng. Nắng đã chiếu sáng lịa cửa biển, xóm lưới cũng ngập trong nắng đó.
Sứ nhìn thấy làn khói bay lên từ các mái nhà chen chúc của bà con làng
biển. Sứ còn thấy rõ những vạt lưới đan bằng sợi ni lơng vàng óng, phất phơ
bên cạnh những vạt lưới đen ngăm, trùi trũi.
Nắng sớm đẫm chiếu người Sứ. Ánh nắng chiếu vào đơi mắt chị, tắm
mượt mái tóc, phủ đầy đơi bờ vai trịn trịa của chị.
Theo Anh Đức
Bài 1. Tên vùng quê được tả trong bài là:
a. Ba Thê
b. Hịn Đất
c. Đất đỏ
có tên

Bài 2. Q hương chị Sứ thuộc vùng:

d. Không


a. Thành phố
b. Vùng núi
c. Vùng biển
d.
Vùng
nông thôn
Bài 3. Từ ngơi nhà sàn chị Sứ có thể nhìn thấy:
a. Sóng biển, xóm nhà
b. Hàng cây, ruộng đồng
c. Núi BaThê vịi vọi
d. Cả 3 ý đều đúng
Bài 4. Trong bài có mấy danh từ riêng:
a. Một từ, đó là từ : ...
b. Hai từ, đó là những
từ: ...
c. Ba từ, đó là những từ: ...
d. Bốn từ, đó là những
từ: ...
Bài 5. Trong câu “Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua những thân tre
nghiêng nghiêng, vàng óng.” dấu phẩy có tác dụng là:
a. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
b. Ngăn cách các bộ phận cùng chức
vụ trong câu.
c. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
d. Cả 3 ý đều sai.

Bài 6. Trong các từ dưới đây, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại:
a. Quê cha đất tổ
b. Quê hương
c. Nơi chôn rau cắt rốn
d. Quê mùa
Bài 7. Xác định Trạng ngữ, chủ ngữ trong câu sau:
Chính tại nơi này, mẹ chị đã hát ru chị ngủ.
Bài 8. Nêu nội dung của bài:
Bài 9. Điền l / n
:...o ...ê, ...o ...ắng, ...ưu ...uyến, ...ô ...ức, ...ão ...ùng, ...óng ...ảy, ...ăn ...ó
c, ...ong...anh, ...ành ...ặn, ...anh ...ợi, ...oè ...oẹt, ...ơm ...ớp.
Bài 10. Đặt câu ghép có sử dụng các cặp quan hệ từ sau:
1. Nếu ... thì ...
2. Mặc dù ... nhưng ...
3. Vì ... nên ...
4. Hễ ... thì ...
5. Khơng những ... mà ...
6. Nhờ ... mà ...
7. Tuy ...
nhưng ...



×