Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.99 KB, 5 trang )
Other – the other - the others -
another
Trong tiếng Anh, làm thế nào để phân biệt other, the other, the others, another và
cách dùng của chúng? Mời các bạn xem bài viết sau để hiểu rõ hơn nhé !
1.other :khác
- other làm tính từ
other + danh từ số ít /danh từ số nhiều
- This car park is closed but the other car park is open.
- Some children learn quickly but other children need more time.
- other làm đại từ :
có thể thay danh từ số ít ,hoặc danh từ số nhiều ,xác định dùng “the”
One is a nurse, the other is a worker.
Some of us like singing and dancing, others go in for sports.
2. another: khác
Thường dùng với số ít, nghĩa một cái khác.
- Another làm tính từ :
Another + danh từ số ít (hoặc cấu trú có nghĩa số ít)
Please give me another chance.
I’ll need another three days to finish the work .(three days coi như một chỉnh