Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Bài thuyết trình Ngành công nghiệp dầu khí và chính sách tài khóa đối với ngành dầu khí nước Úc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.04 KB, 41 trang )

Ngành cơng nghiệp dầu khí và chính sách
tài khóa đối với ngành dầu khí nước Úc


Nhóm 4
Tên thành viên:
Vũ Bảo Châu 20192272
Vũ Minh Châu 20192273
Lê Thị Lan 20192281
Đàm Thị Thu Trang 20192308
Thân Thị Kim Yến 20192312


Phần 1: Giới thiệu tổng quan về dầu khí và cơng nghiệp
dầu khí trên thế giới
1.1. Những khái niệm cơ bản về dầu khí
- Dầu khí :bao gồm dầu mỏ và khí đốt, là hợp chất hydrocacbon được khai thác lên từ lịng đất
thường ở thể lỏng và thể khí. Ở thế khí chúng bao gồm khí thiên nhiên và khí đồng hành.
- Theo quan điểm của nhiều nhà nghiên cứu, dầu mỏ và khí đốt thiên nhiên đều được hình
thành từ đá có chưa vật chất hữu cơ (gọi là đá mẹ) bị chôn vùi dưới điều kiện áp suất và nhiệt
độ nhất định.
- Nguồn gốc của dầu khí: các khoa học cho rằng những xác sinh vật cây cối dưới biển hay trên
đất liền khi bị chôn vùi dưới những lớp đất đá dày và trong điều kiện thiếu oxygen, với nhiệt
độ và áp suất thích hợp, sẽ biến thành những chất sáp nhờn và sau đó sẽ trở thành dầu thô.

3


Phần 1: Giới thiệu tổng quan về dầu khí và cơng nghiệp
dầu khí trên thế giới
1.1. Những khái niệm cơ bản


về dầu khí
- Những khu vực thường có dầu
khí: những tích tụ dầu khí với trữ
lượng khác nhau, thường được
phân bố trong các lớp trầm tích
dưới đất, nơi chúng bị uốn nếp
hay bị đứt gãy tạo thành những
cái bẩy để chứa dầu.

4


Phần 1: Giới thiệu tổng quan về dầu khí và cơng nghiệp
dầu khí trên thế giới
1.2. Lịch sử ngành dầu khí thế giới
- Do dầu khí nhẹ hơn nước nên dầu khí xuất hiện lọ thiên ở nhiều nơi, vì thế lồi người
đã tìm thấy hằng ngàn năm trước Cơng Nguyên. Thời kỳ này dầu khí được dùng chủ yếu
để đốt ở dạng thơ.
- Mặc dù dầu khí đã được biết đến từ xưa nhưng chính thức tính từ năm 1854 khi 275
tấn dầu thơ được khai thác từ lịng đất Rumani và sau đó 5 năm là ở Mỹ và Nga (1859).
- Mức độ khai thác dầu khí trên thế giới tăng nhất nhanh.

5


Phần 1: Giới thiệu tổng quan về dầu khí và cơng nghiệp
dầu khí trên thế giới
1.3. Vai trị của ngành dầu khí thế giới
- Dầu khí được gọi là vàng đen, đóng vai trị quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu.
- Dầu chiếm một tỷ lệ lớn trong tiêu thụ năng lượng trên toàn cầu, dao động trong

khoảng thấp nhất là 32% ở châu Âu và châu Á lên đến mức cao là 53% ở Trung Đơng.
- Dầu khí có vai trị đặc biệt quan trọng khơng thể thiếu đến để có thể thực hiện CNHHĐH vì hầu hết mọi ngành kinh tế như:
+ Giao thông vận tải
+ Điện lực
+ Công nghiệp

6


Phần 1: Giới thiệu tổng quan về dầu khí và cơng nghiệp
dầu khí trên thế giới
1.3. Vai trị của ngành dầu khí
thế giới
- Dầu khí cung cấp nguồn tài
năng lượng nhằm thúc đẩy các
ngành kinh tế phát triển
- Dầu khí giữ vai trị quan trọng
chủ chốt trong q trình thiết lập
những sách lược chính trị của các
quốc gia.

7


Phần 1: Giới thiệu tổng quan về dầu khí và cơng nghiệp
dầu khí trên thế giới
1.4. Ngành cơng nghiệp dầu khí trên thế giới
- Ngành cơng nghiệp dầu khí bào gồm các hoạt động khai thác, chiết tách lọc, vận
chuyển, và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ.
- Ngành công nghiệp dầu khí là một ngành mang tính tổng hợp và đa dạng cao, đòi hỏi

vốn đầu tư lớn, rủi ro cao và nhiều lợi nhuận.
- Ngành công nghiệp dầu khí là ngành cơng nghệ cao.
- Ngành cơng nghiệp dầu mỏ phân chia dầu thơ theo khu vực mà nó xuất phát, thông
thường theo tỷ trọng và độ nhớt tương đối của nó.

8


Phần 1: Giới thiệu tổng quan về dầu khí và cơng nghiệp
dầu khí trên thế giới
1.5. Khai thác chế biến dầu khí trên thế giới
- Bao gồm các giai đoạn nghiên cứu khu vực, giai đoạn tìm kiếm đánh giá và giai đoạn khai thác.
- Công nghệ khai thác dầu mỏ: với từng dầu mỏ khác nhau sẽ có cách khai thác khác nhau mỏ
dầu trên đất liền và mỏ dầu trên biển.
- Cơng nghệ chế biến dầu khí: Đối với khí tự nhiên từ các mỏ riêng biệt thì chủ yếu là khí metan
nên cơng việc chế biến khí tự nhiên đơn giản hơn. Cịn về dầu thơ và khí đồng hành thì người ta
sẽ tiến hành qua 3 cơng đoạn chính như sau:
+ Xử lí dầu thơ
+ Chế biến dầu
+ Chế biến các sản phẩm dầu thô

9


Phần 1: Giới thiệu tổng quan về dầu khí và cơng nghiệp
dầu khí trên thế giới
1.5. Khai thác chế biến dầu khí trên thế giới
- Vận chuyển dầu khí: đối với dầu thô cũng như các sản phẩm của dầu thì có thể vận chuyển
bằng đường ống hoặc chứa trong thùng, trong bồn các xe, tàu vận chuyển chuyên dụng


10


Phần 2: Giới thiệu về ngành cơng nghiệp dầu khí của
Úc
2.1. Sơ lược về ngành cơng nghiệp dầu khí của Úc
- Trong đầu những năm 1980, triển vọng khí đốt tự nhiên của nước Úc được coi là kém
so với các hồ chứa đã được chứng minh ở nước ngoài. Các cơng ty thăm dị dầu khí chủ
yếu nhắm vào dầu mỏ và coi khí đốt là kết quả thu hoạch tốt thứ hai sau dầu.
- Một thập kỷ sau, dầu mỏ vẫn là mục tiêu thăm dò hàng đầu, nhưng khí đốt tự nhiên
đang đóng một vai trị quan trọng trong cơ cấu sản xuất và tiêu thụ năng lượng của Úc.
- Nguồn khí đốt tự nhiên dồi dào nằm ngồi khơi phía tây bắc của Tây Úc và các nguồn
tài nguyên nhỏ hơn nằm rải rác khắp nước Úc.
- Để sử dụng đầy đủ các nguồn khí tự nhiên sẵn có, một đường ống dẫn từ Tây Úc đến
các thị trường lớn phía Đơng là một điều cần thiết.

11


Những lưu vực có tiềm
năng dầu khí và mỏ
dầu khí lớn của Úc phải
kể đến:
- Lưu vực Amadeus
- Đảo Barrow, Lưu vực
Bonaparte, Lưu vực
Browse
- Lưu vực Cooper
- Lưu vực Carnarvon,
thềm Tây Bắc Úc

- Lưu vực Gippsland
- Mỏ Jackson, Mỏ Halibut

12


Phần 2: Giới thiệu về ngành cơng nghiệp dầu khí của
Úc
2.2 Tổng hợp trữ lượng, sản lượng sản xuất, sản lượng tiêu thụ dầu khí của Úc từ
1990 – 2020

- Giai đoạn 1990 – 1995
- Giai đoạn 1995 – 2000
- Giai đoạn 2000 – 2005
- Giai đoạn 2005 – 2010
- Giai đoạn 2010 – 2015
- Giai đoạn 2015 – 2020

13


- Giai đoạn 1990 – 1995
Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ dầu của Úc trong giai đoạn
1990 1991 1992 1993
Trữ lượng (nghìn triệu thùng)
3.2
3.2
3.2
3.3
Trữ lượng (triệu tấn)

461.0 471.1 470.2 475.7
Sản lượng khai thác (triệu tấn)
30.3
28.6
28.2
26.3
Sản lượng tiêu thụ (triệu tấn)
30.8
29.7
30.4
31.3
Bổ sung trữ lượng (triệu tấn)
40.4
27.7
33.7
Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ khí
1990
Trữ lượng (nghìn tỉ mét khối)
0.7
Trữ lượng (tỉ mét khối)
723.1
Sản lượng khai thác (tỉ mét khối)
20.6
Sản lượng tiêu thụ (tỉ mét khối)
16.8
Bổ sung trữ lượng (tỉ mét khối)

1990 - 1995
1994 1995
3.8

3.8
557.4 554.7
28.3
26.7
32.5
35.2
108.0
25.6

của Úc trong giai đoạn 1990 - 1995
1991 1992 1993
1994
1995
0.7
0.8
0.8
1.0
1.0
741.0 784.7 773.8 1007.8 985.9
21.6
23.3
24.4
28.0
29.6
16.1
16.6
17.2
19.2
19.3
38.6

65.3
12.4
258.4
6.2

14


- Giai đoạn 1995 – 2000
Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ dầu của Úc trong giai đoạn 1995 - 2000
1995
Trữ lượng (nghìn triệu thùng)

1996

1997

1998

1999

2000

3.8

3.8

4.0

4.8


4.7

4.9

554.7

557.4

589.6

697.0

692.4

721.8

Sản lượng khai thác (triệu tấn)

26.7

28.1

29.8

28.2

27.5

37.1


Sản lượng tiêu thụ (triệu tấn)

35.2

36.2

36.7

36.7

37.6

37.6

Bổ sung trữ lượng (triệu tấn)

25.6

29.4

60.2

137.2

23.6

56.9

Trữ lượng (triệu tấn)


Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ khí của Úc trong giai đoạn 1995 - 2000
1995
Trữ lượng (nghìn tỉ mét khối)

1997

1998

1999

2000

1.2
1165.
3
29.6

1.6
1551.
4
30.3

1.6
1551.
4
30.7

1.7
1718.

3
31.2

Sản lượng khai thác (tỉ mét khối)

29.6

1.1
1060.
8
29.6

Sản lượng tiêu thụ (tỉ mét khối)

19.3

19.5

19.5

19.7

20.2

20.6

Bổ sung trữ lượng (tỉ mét khối)

6.2


104.5

134.2

415.7

30.3

197.6

Trữ lượng (tỉ mét khối)

1.0

1996

985.9

15


- Giai đoạn 2000 – 2005
Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ dầu của Úc trong giai đoạn 2000 - 2005
2000
Trữ lượng (nghìn triệu thùng)

2001

2002


2003

2004

2005

4.9

5.0

4.6

3.7

3.9

3.7

721.8

723.6

667.6

547.4

567.8

542.9


Sản lượng khai thác (triệu tấn)

37.1

34.3

34.1

29.5

25.8

25.3

Sản lượng tiêu thụ (triệu tấn)

37.6

37.6

38.0

37.8

38.8

39.3

38.9


-21.7

-86.1

49.9

0.8

Trữ lượng (triệu tấn)

Bổ sung trữ lượng (triệu tấn)

Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ khí của Úc trong giai đoạn 2000 - 2005
2000
Trữ lượng (nghìn tỉ mét khối)
Trữ lượng (tỉ mét khối)

1.7

2001
2.1

2002
2.0

2003
1.9

2004
1.8


2005
1.8

1718.3 2080.3 1971.8 1857.7 1811.6 1835.8

Sản lượng khai thác (tỉ mét khối)

31.2

32.6

33.0

33.7

35.9

38.2

Sản lượng tiêu thụ (tỉ mét khối)

20.6

22.2

22.8

23.0


23.5

23.3

393.1

-75.8

-81.2

-12.3

60.1

Bổ sung trữ lượng (tỉ mét khối)

16


- Giai đoạn 2005 – 2010

Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ dầu của Úc trong giai đoạn 2005 - 2010
2005
2006
2007
2008
2009
2010
Trữ lượng (nghìn triệu thùng)
3.7

3.5
3.4
4.2
4.1
3.8
Trữ lượng (triệu tấn)
542.9 513.1 500.6 618.9 593.0 559.3
Sản lượng khai thác (triệu tấn)
25.3
23.1
24.6
24.6
24.1
24.6
Sản lượng tiêu thụ (triệu tấn)
39.3
40.5
41.1
41.3
40.3
40.8
Bổ sung trữ lượng (triệu tấn)
-4.4
10.6 142.9
-1.4
-9.5

Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ khí của Úc trong giai đoạn 2005 - 2010
2005
2006

2007
2008
2009
2010
Trữ lượng (nghìn tỉ mét khối)
1.8
1.9
1.8
2.7
2.8
2.9
Trữ lượng (tỉ mét khối)
1835.8 1852.0 1788.3 2743.3 2753.4 2859.7
Sản lượng khai thác (tỉ mét khối)
38.2
40.7
42.8
41.7
46.7
52.6
Sản lượng tiêu thụ (tỉ mét khối)
23.3
25.9
29.0
28.5
29.1
31.7
Bổ sung trữ lượng (tỉ mét khối)
54.4 -23.0
997.7

51.9
152.9

17


- Giai đoạn 2010 – 2015

Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ dầu của Úc trong giai đoạn 2010 - 2015
2010
2011
2012
2013
2014
2015
Trữ lượng (nghìn triệu thùng)
3.8
3.9
3.9
4.0
2.4
2.4
Trữ lượng (triệu tấn)
559.3 565.4 572.6 577.8
349.0 349.0
Sản lượng khai thác (triệu tấn)
24.6
21.5
21.4
17.8

19.1
17.0
Sản lượng tiêu thụ (triệu tấn)
40.8
42.9
44.5
45.8
45.9
45.6
Bổ sung trữ lượng (triệu tấn)
30.7
28.7
26.6
-211.0
19.1

Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ khí của Úc trong giai đoạn 2010 - 2015
2010
2011
2012
2013
2014
2015
Trữ lượng (nghìn tỉ mét khối)
2.9
2.8
2.8
2.8
2.4
2.4

Trữ lượng (tỉ mét khối)
2859.7 2814.8 2819.4 2820.4 2386.1 2389.6
Sản lượng khai thác (tỉ mét khối)
52.6
54.2
58.0
60.3
64.9
74.1
Sản lượng tiêu thụ (tỉ mét khối)
31.7
32.8
33.0
34.7
37.2
38.8
Bổ sung trữ lượng (tỉ mét khối)
7.8
58.8
58.9 -374.0
68.4

18


- Giai đoạn 2015 – 2020
Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thụ dầu của Úc trong giai
2015
2016
2017

Trữ lượng (nghìn triệu thùng)
2.4
2.4
2.4
Trữ lượng (triệu tấn)
349.0 349.0 349.0
Sản lượng khai thác (triệu tấn)
17.0
15.5
14.1
Sản lượng tiêu thụ (triệu tấn)
45.6
45.7
47.9
Bổ sung trữ lượng (triệu tấn)
19.1
17.0
15.5

đoạn 2015 - 2020
2018
2019
2020
2.4
2.4
2.4
349.0 349.0 349.0
14.7
19.3
19.7

48.7
48.3
41.9
14.1
14.7
19.3

Bảng tổng hợp trữ lượng, sản xuất và tiêu thu khí của Úc trong giai đoạn 2015 - 2020
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Trữ lượng (nghìn tỉ mét khối)
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
Trữ lượng (tỉ mét khối)
2389.6 2389.6 2389.6 2389.6 2389.6 2389.6
Sản lượng khai thác (tỉ mét khối)
74.1
94.0
110.1
126.0
143.1
142.5

Sản lượng tiêu thụ (tỉ mét khối)
38.8
37.9
37.1
35.8
42.1
40.9
Bổ sung trữ lượng (tỉ mét khối)
68.4
74.1
94.0
110.1
126.0
143.1

19


Đơng Timor và Úc
có bờ biển đối
diện với khoảng
cách bờ biển hai
nước khoảng 300
hải lý.
Khoảng cách bờ
biển như thế tạo
ra một vùng biển
chồng lấn đặc
quyền kinh tế và
thềm lục địa giữa

hai nước.

20



×