Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 37 - Đề 12 (có đáp án) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.21 KB, 4 trang )

1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 điểm).
Câu I ( 2 điểm)
Cho hàm số 2)2()21(
23
 mxmxmxy (1) m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2.
2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: 07



yx góc

, biết
26
1
cos 

.
Câu II (2 điểm)
1. Giải bất phương trình: 54
4
2
log
2
2
1








 x
x
.
2. Giải phương trình:


.cos32cos3cos21cos2.2sin3 xxxxx 
Câu III (1 điểm)
Tính tích phân: I
 




4
0
2
211
1
dx
x
x
.
Câu IV(1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB

2a
. Gọi I là trung điểm của
BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn:
IH
IA
2


, góc giữa SC và mặt đáy (ABC)
bằng
0
60 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH).
Câu V(1 điểm)
Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: xyzzyx 
222
. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

xyz
z
zxy
y
yzx
x
P







222
.
PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ).
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình 01



yx ,
trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết
phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3 .
Câu VII.a (1 điểm)
Cho khai triển:
 


14
14
2
210
2
2
10
121 xaxaxaaxxx  . Hãy tìm giá trị của
6
a .
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng 5,5 và trọng tâm G
thuộc đường thẳng d: 043



yx . Tìm tọa độ đỉnh C.
2.Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) 01




zyx ,đường thẳng d:
3
1
1
1
1
2







zyx

Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng

nằm trong (P), vuông góc với d và cách

I một khoảng bằng
23
.
Câu VII.b (1 điểm)






Giải phương trình ( ẩn z) trên tập số phức: .1
3









zi
iz


2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
2(1đ)Tìm m Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến

tiếp tuyến có véctơ pháp )1;(

1
 kn
d: có véctơ pháp )1;1(
2
n
Ta có












3
2
2
3
0122612
12
1
26
1
.
cos
2

1
2
2
21
21
k
k
kk
k
k
nn
nn

Yêu cầu của bài toán thỏa mãn
 ít nhất một trong hai phương trình:
1
/
ky  (1) và
2
/
ky  (2) có nghiệm x










3
2
2)21(23
2
3
2)21(23
2
2
mxmx
mxmx
có nghiệm






0
0
2
/
1
/








034
0128
2
2
mm
mm









1;
4
3
2
1
;
4
1
mm
mm

4
1
m
hoặc

2
1
m
Câu II(1Vậy bất phương trình có tập nghiệm












5
16
;
3
8
9
4
;
17
4
 .
Câu II(2) Giải PT lượng giácPt )1cos2()12(cos)cos3(cos)1cos2(2sin3  xxxxxx
)1cos2(sin2cossin4)1cos2(2sin3
22

 xxxxxx
0)1sin22sin3)(1cos2(
2
 xxx
1)
6
2sin(22cos2sin301sin22sin3
2


xxxxx



kx 
6
)(
2
3
2
2
3
2
01cos2 Zk
kx
kx
x 














Vậy phương trình có nghiệm:


2
3
2
kx  ;


2
3
2
kx  và


kx 
6
(k )Z



Câu III(1) Tính tích phân.
I
 




4
0
2
211
1
dx
x
x
.Đặt
dttdx
x
dx
dtxt )1(
21
211 



2
2
2
tt
x



Đổi cận


Ta có I =
dt
t
t
tdt
t
ttt
dt
t
ttt
 










4
2
2
4

2
4
2
2
23
2
2
24
3
2
1243
2
1)1)(22(
2
1
=









t
tt
t 2
ln43
22

1
2

=
4
1
2ln2 
Câu III(2) Tính thể tích và khoảng cách
•Ta có
 IHIA 2
H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH , BC = AB
2

a2

; AI=
a
; IH=
2
IA
=
2
a

AH = AI + IH =
2
3a
Ta có
2
5

45cos.2
0222
a
HCAHACAHACHC 

x 0 4
t 2 4
3



)(ABCSH
0
60))(;( 

SCHABCSC ;
2
15
60tan
0
a
HCSH 
6
15
2
15
)2(
2
1
.

3
1
.
3
1
3
2
.
aa
aSHSV
ABCABCS



)(SAHBI
SHBI
AHBI






Ta có
22
1
)(;(
2
1
))(;(

2
1
))(;(
))(;( a
BISAHBdSAHKd
SB
SK
SAHBd
SAHKd


Câu VIa(1): Viết phương trình đường tròn
KH: 022:;01:
21
 yxdyxd

1
d có véctơ pháp tuyến )1;1(
1
n và
2
d có véctơ pháp tuyến )1;1(
2
n
• AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương )1;1(
1
n

phương trình AC: 03




yx .

2
dACC Tọa độ C là nghiệm hệ:
)4;1(
022
03






C
yx
yx
.


Ta có B thuộc
1
d và M thuộc
2
d nên ta có: )0;1(
02
2
3
01









B
y
x
yx
B
B
BB
Gọi phương trình đường tròn qua
A, B, C có dạng: 022
22
 cbyaxyx . Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường tròn ta có


















3
2
1
1782
12
96
c
b
a
cba
ca
ca

Pt đường tròn qua A, B, C là: 0342
22
 yxyx .
Tâm I(1;-2) bán kính R =
22

Câu VIa(2): Viết phương trình mặt phẳng (P)
Gọi Ocban  );;( là véctơ pháp tuyến của (P)Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0)  pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0
Mà (P) qua B(0;0;-2) a-b-2c=0  b = a-2c; Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0
(C;(P)) = 0141623
)2(

2
3
22
222



 caca
ccaa
ca
; 7
a c a c
  


TH1:
c
a

ta chọn
1


ca
 Pt của (P): x-y+z+2=0

TH2:
ca 7

ta chọn a =7; c = 1 Pt của (P):7x+5y+z+2=0

Câu VIIa: Tìm hệ số của khai triển

 
10121422
10
)21(
16
9
)21(
8
3
)21(
16
1
)1(21 xxxxxx 
Trong khai triển


14
21 x hệ số của
6
x là:
6
14
6
2 C Trong khai triển


12
21 x hệ số của

6
x là:
6
12
6
2 C
Trong khai triển


10
21 x hệ số của
6
x là:
6
10
6
2 C
Vậy hệ số .417482
16
9
2
8
3
2
16
1
6
10
66
12

66
14
6
6
 CCCa
VI.b(2đ) 1.Tìm tọa độ của điểm C
Gọi tọa độ của điểm
)
3
;
3
1();(
CC
CC
yx
GyxC 
. Vì G thuộc d
Gọi );(
BB
yxB

)
2
;
2
3
(
BB
yx
M


( M là trung điểm AB)
Ta có
4
3
)12(
4
1
1
22
 xxx nên
4
)33;(3304
33
13 







CCCC
CC
xxCxy
yx

Đường thẳng AB qua A và có véctơ chỉ phương )2;1(AB
032:





yxptAB
5
11
5
3332
5
11
);(
2
11
);(.
2
1




CC
ABC
xx
ABCdABCdABS









5
17
1
1165
C
C
C
x
x
x ; TH1: )6;1(1  Cx
C
TH2: )
5
36
;
5
17
(
5
17
 Cx
C
.
3. Viết phương trình của đường thẳng
(P) có véc tơ pháp tuyến )1;1;1(
)(

P

n và d có véc tơ chỉ phương )3;1;1(. u
)4;2;1()( IPdI











dP);( có véc tơ chỉ phương


)2;2;4(;
)(


unu
P

Phương trình (Q): 0420)4()2()1(2














zyxzyx






3
3
23223
2
t
t
tIH
TH1:
1
7
1
5
2
1
:)7;5;1(3









zyx
ptHt
TH2:
1
1
1
1
2
1
:)1;1;1(3








zyx
ptHt
VII.b Giải phương trình trên tập số phức ĐK:
i
z


; Đặt
z
i
iz
w


 ta có phương trình:
0)1)(1(1
23
 wwww






















2
31
2
31
1
01
1
2
i
w
i
w
w
ww
w
• Với 011 


 z
z
i
iz
w
• Với 333)31(
2
31
2

31







 zizi
i
z
i
izi
w

• Với 333)31(
2
31
2
31







 zizi
i
z

i
izi
w
Vậy pt có ba nghiệm
3;0  zz

3z
.
Hết
)1;1;2(2



Gọi H là hình chiếu của I trên

)(QmpH


qua I và vuông góc


Gọi
11
)()( dQPd  có vécto chỉ phương



)1;1;0(3)3;3;0(;
)()(


QP
nn và
1
d qua I









tz
ty
x
ptd
4
2
1
:
1


Ta có );;0()4;2;1(
1
ttIHttHdH 

×