Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Kỹ thuật SX giống và nuôi tu hài thương phẩm pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.99 KB, 27 trang )

KY THUấT
NG GIệậNG
VA NUệI TU HAI
THNG PHấM
Chỷỳng Trũnh Hửợ Trỳồ Ngaõnh Thuyó Saón - FSPS
Hỳồp Phờỡn Hửợ Trỳồ Nuửi Trửỡng Thuyó Saón Biùớn vaõ Nỷỳỏc Lỳồ - SUMA
Trung Tờm Khuyùởn Ngỷ Quaóng Ninh
DANIDA - Bửồ Thuyó Saón
Downloadằ
GIÔÙI THIEÄU VEÀ TAØI LIEÄU

Tài liu bn đang xem đc download t website


WWW.AGRIVIET.COM

WWW.MAUTHOIGIAN.ORG







»Agriviet.com là website chuyên đ v nông nghip ni liên kt mi thành viên
hot đng trong lnh vc nông nghip, chúng tôi thng xuyên tng hp tài liu v tt c
các lnh vc có liên quan đn nông nghip đ chia s cùng tt c mi ngi. Nu tài liu
bn cn không tìm thy trong website xin vui lòng gi yêu cu v ban biên tp website đ
chúng tôi c gng b sung trong thi gian sm nht.
»Chúng tôi xin chân thành cám n các bn thành viên đã gi tài liu v cho chúng tôi.
Thay li cám n đn tác gi bng cách chia s li nhng tài liu mà bn đang có cùng


mi ngi. Bn có th trc tip gi tài liu ca bn lên website hoc gi v cho chúng tôi
theo đa ch email

Lu ý:
Mi tài liu, hình nh bn download t website đu thuc bn quyn ca tác gi,
do đó chúng tôi không chu trách nhim v bt k khía cnh nào có liên quan đn ni
dung ca tp tài liu này. Xin vui lòng ghi r ngun gc “Agriviet.Com” nu bn phát
hành li thông tin t website đ tránh nhng rc ri v sau.
Mt s tài liu do thành viên gi v cho chúng tôi không ghi r ngun gc tác gi,
mt s tài liu có th có ni dung không chính xác so vi bn tài liu gc, vì vy nu bn
là tác gi ca tp tài liu này hãy liên h ngay vi chúng tôi nu có mt trong các yêu cu
sau :

• Xóa b tt c tài liu ca bn ti website Agriviet.com.
• Thêm thông tin v tác gi vào tài liu
• Cp nht mi ni dung tài liu

www.agriviet.com


Download»
KY THUấT
NG GIệậNG VA NUệI TU HAI
THNG PHấM
(Xuờởt baón lờỡn thỷỏ nhờởt)
Biùn soaồn:
Kyọ sỷ Vuọ Vựn Toaõn
Kyọ sỷ ựồng Khaỏnh Huõng
Haõ Nửồi - 11/2004
Danida - Bửồ Thuóy saón

Chỷỳng Trũnh Hửợ Trỳồ Ngaõnh Thuyó Saón
FSPS
Hỳồp Phờỡn Hửợ Trỳồ Nuửi Trửỡng Thuyó Saón
Biùớn vaõ Nỷỳỏc Lỳồ
SUMA
Downloadằ
2
MC LC
GIÚÁI THIÏåU 4
PHÊÌN I – ÀÙÅC ÀIÏÍM SINH HỔC CA TU HÂI 5
PHÊÌN II – K THÅT ÛÚNG GIƯËNG
VÂ NI TU HÂI THÛÚNG PHÊÍM 7
1. Sú àưì tốm tùỉt: 5
2. Phẩm vi ấp dng: 7
3. Àưëi tûúång ấp dng: 7
A. K THÅT VÊÅN CHUÍN VÂ ÛÚNG TÛÂ GIƯËNG CÊËP 1
LÏN GIƯËNG CÊËP 2 7
Bûúác 1: Lûåa chổn àõa àiïím ûúng: 7
Bûúác 2: Chín bõ vêåt liïåu, gia cưng lưìng vâ giân treo. 8
Bûúác 3: K thåt vêån chuín vâ thẫ giưëng: 11
Bûúác 4: Chùm sốc vâ thu hoẩch: 12
B. NI TU HÂI THÛÚNG PHÊÍM 14
B1. K thåt ni treo: 14
Bûúác 1: Lûåa chổn àõa àiïím: 14
Bûúác 2: Chín bõ vêåt liïåu – gia cưng lưìng vâ giân treo. 15
Bûúác 3: K thåt thẫ giưëng: 16
Bûúác 4: Quẫn l, chùm sốc: 16
Bûúác 5: Thu hoẩch vâ bẫo quẫn sẫn phêím: 16
B2. K thåt ni àấy: 17
Bûúác 1: Lûåa chổn àõa àiïím: 17

Bûúác 2: Chín bõ vêåt liïåu vâ xêy dûång bậi ni: 17
Bûúác 3: K thåt thẫ giưëng: 20
Bûúác 4: Quẫn l, chùm sốc: 20
Bûúác 5: Thu hoẩch vâ bẫo quẫn: 20
PH LC 21
I. SÚ BƯÅ TĐNH HIÏåU QUẪ KINH TÏË: 21
A. Ûúng giưëng cêëp 1 lïn giưëng cêëp 2: 21
B. Ni thûúng phêím: 22
B1. Ni treo trïn giân cưë àõnh: 22
B2. Ni àấy: 23
B2. 1. Ni trïn àấy tûå nhiïn: 23
B2. 2. Ni àấy cố cẫi tẩo: 24
C. So sấnh hiïåu quẫ kinh tïë cấc hònh thûác ni: 25
II. KHUËN CẤO: 25
Download»
3
GIÚÁI THIÏåU
Àïí phất triïín ni loâi múái, àùåc biïåt lâ nhûäng loâi cố ngìn gưëc úã àõa
phûúng vâ cố giấ trõ cao nhùçm àa dẩng cấc loâi ni biïín vâ àa dẩng hoấ sẫn
phêím biïín ca tónh Quẫng Ninh, nùm 2003 Húåp Phêìn Hưỵ Trúå Ni Trưìng
Thu Sẫn Biïín vâ Nûúác Lúå - SUMA àậ hưỵ trúå kinh phđ cho Trung têm khuën
ngû tónh Quẫng Ninh triïín khai “Mư hònh thûåc nghiïåm ûúng ni Tu Hâi
thûúng phêím” tûâ ngìn giưëng sẫn xët nhên tẩo tẩi hai àõa àiïím thåc xậ àẫo
Bẫn Sen, huån Vên Àưìn, tónh Quẫng Ninh.
Vúái sûå chó àẩo k thåt ca cấc chun gia tû vêën thåc Phông nghiïn cûáu
ni hẫi sẫn thåc Viïån Nghiïn Cûáu Ni Trưìng Thu Sẫn 1 vâ Húåp Phêìn
SUMA, “Mư hònh thûåc nghiïåm ûúng ni Tu Hâi thûúng phêím” àậ àẩt kïët
quẫ tưët.
Àïí nhên rưång mư hònh ni Tu Hâi úã nhûäng vng nûúác mùån trong phẩm vi
tónh Quẫng Ninh cng nhû cấc àõa phûúng khấc cố àiïìu kiïån ph húåp, Trung têm

khuën ngû Quẫng Ninh phưëi húåp vúái Húåp Phêìn SUMA, vùn phông tẩi Quẫng
Ninh xêy dûång tâi liïåu “K THÅT ÛÚNG GIƯËNG VÂ NI TU HÂI
THÛÚNG PHÊÍM”. Tâi liïåu àậ àûúåc thưng qua Hưåi àưìng khoa hổc Súã Thu
Sẫn tónh Quẫng Ninh ngây 16 thấng 11 nùm 2004.
Mổi kiïën àống gốp xin gûãi vïì:
Chûúng Trònh Hưỵ Trúå Ngânh Thu Sẫn - FSPS
Húåp Phêìn Hưỵ Trúå Ni Trưìng Thu Sẫn Biïín vâ Nûúác Lúå - SUMA
10 - 12 Nguỵn Cưng Hoan, Ba Àònh, Hâ Nưåi
Àiïån thoẩi: (844) 771 6516 (mấy lễ: 329); Fax: (844) 771 6517
E-mail:
Website: www.mofi.gov.vn/suma
Xin chên thânh cẫm ún
BAN BIÏN SOẨN
Download»
Danh mc thåt ngûä vâ chûä viïët tùỉt
Giưëng cêëp 1 Giưëng àûúåc sẫn xët tûâ cấc trẩi sẫn xët giưëng,
khi xët bïí cố chiïìu dâi vỗ tûâ 4 – 5mm.
Giưëng cêëp 2 Giưëng àûúåc ûúng tûâ giưëng cêëp 1 lïn cố chiïìu dâi
vỗ tûâ 20mm àïën 30mm.
Chiïìu dâi vỗ Khoẫng cấch tûâ mt àêìu àïën mt cëi vỗ
Chiïìu cao vỗ Khoẫng cấch lúán nhêët ca mếp ngang vỗ.
Chiïìu rưång 2 mẫnh vỗ Khoẫng cấch 2 àónh ca 2 mẫnh vỗ khi Tu Hâi
khếp vỗ.
Ni treo Ni bùçng lưìng treo trïn bê hóåc treo trïn giân
cổc cùỉm cưë àõnh.
Ni àấy Ni trïn mùåt bậi tûå nhiïn hóåc bậi cố cẫi tẩo.
S%o Àưå mëi hóåc àưå mùån.
f Àûúâng kđnh ca cấc vêåt trôn (cổc, dêy, ).
Lưìng Cấc khay bùçng nhûåa, hònh chûä nhêåt.
2a Mưỵi mùỉt lûúái àïìu cố 4 cẩnh, chiïìu dâi mưỵi cẩnh lâ

1a.
Mùåt 0 Hẫi àưì Mùåt nûúác úã mûác thu triïìu thêëp nhêët cố thïí xêíy ra.
Trong bẫng thu triïìu úã cưåt “Nûúác rông” vâ
“Nûúác lúán”, trong 2 cưåt êëy àïìu cố cưåt “Àưå cao m”
àố lâ cưåt dûå bấo mûác nûúác “rông” hóåc “lúán” so
vúái mùåt 0 Hẫi àưì.
Mếp sang hay “Àûúâng búâ” Àûúâng ngêën nûúác vúái biïn àưå thu triïìu úã mûác
trung bònh.
4
Download»
PHÊÌN I
ÀÙÅC ÀIÏÍM SINH HỔC CA TU HÂI
Tu Hâi (Lutraria philippinarum Reeve, 1844) lâ loâi àưång vêåt nhuỵn thïí
hai mẫnh vỗ sưëng úã vng nûúác mùån. Tu Hâi lâ tïn thûúâng gổi úã tónh Quẫng Ninh
vâ Hẫi Phông. Tẩi mưåt sưë àõa phûúng khấc cố thïí cố loâi nây nhûng vúái tïn gổi
khấc.
 Mưi trûúâng sưëng vâ phên bưë tûå nhiïn:
Trong tûå nhiïn Tu Hâi sưëng vi mònh dûúái àấy cất cố pha cấc mẫnh vn vỗ
nhuỵn thïí. Mưi trûúâng sưëng cố àưå mùån ưín àõnh tûâ 28
0
/
00
trúã lïn. Nûúác cố àưå
trong cao, mùåt bậi chó lưå ra khi thu triïìu úã mûác nûúác rông nhêët (gêìn mùåt 0 hẫi
àưì).
Tu Hâi khưng phên bưë úã bậi cất sêu trïn 10m hóåc cấc vng bậi bn cûãa
sưng cố àưå mùån thêëp dûúái 25
0
/
00

.
ÚÃ Miïìn Bùỉc, Tu Hâi phên bưë rẫi rấc trïn mưåt sưë trûúng cất ngêìm vâ thïìm
cất cố san hư úã mưåt sưë àẫo trong khu Võnh Hẩ Long – Bấi Tûã Long (Quẫng
Ninh) vâ Võnh Cất Bâ (Hẫi Phông).
 Sinh trûúãng:
Tu Hâi sưëng dûúái cất vâ àûa miïång ưëng xi-phưng lïn khỗi mùåt àấy àïí lổc
thûác ùn cố úã trong nûúác. Thûác ùn chđnh ca chng lâ thûåc vêåt ph du. Tu Hâi
sinh trûúãng nhanh trong àiïìu kiïån mưi trûúâng ph húåp. Thúâi gian ni 12 – 15
thấng, tûâ cúä giưëng 2 – 3cm cố thïí àẩt àïën cúä thu hoẩch (tûâ 50 – 80 gram).
 Sinh sẫn:
ÚÃ Miïìn Bùỉc nûúác ta, Tu Hâi thânh thc vâ àễ rưå vâo khoẫng thúâi gian tûâ
thấng 2 àïën thấng 4. Sau khi núã êëu trng trẫi qua nhiïìu lêìn biïën thấi thânh giưëng
cêëp 1 cúä 4 – 5mm. Tûâ giưëng cêëp 1 sau 01 thấng ûúng chng cố thïí àẩt cúä giưëng
cêëp 2 cố chiïìu dâi vỗ 2 – 3cm.
 Àõch hẩi vâ phẫn ûáng vúái mưi trûúâng xêëu:
Àõch hẩi ca Tu Hâi lâ mưåt sưë loâi cua biïín vâ cấ sưëng têìng àấy.
Tu Hâi Cố khẫ nùng tûå di chuín àïën núi úã múái khi mưi trûúâng thay àưíi bêët lúåi.
5
Download»
PHÊÌÌN II
K THÅT ÛÚNG GIƯËNG
VÂ NI TU HÂI THÛÚNG PHÊÍM
1. Sú àưì tốm tùỉt:
Giưëng cêëp 1 ûúng lïn Giưëng cêëp 2 ni thânh Tu Hâi thûúng phêím
2. Phẩm vi ấp dng:
Nhûäng hûúáng dêỵn k thåt nây cố thïí ấp dng cho vng nûúác cố àưå mùån tûâ
28
0
/
00

trúã lïn thåc vng biïín Quẫng Ninh.
3. Àưëi tûúång ấp dng:
Cấc cú súã, cấc hưå ni trưìng thu sẫn trïn vng biïín Quẫng Ninh àïìu cố
thïí ấp dng àûúåc.
A. K thåt vêån chuín vâ ûúng tûâ giưëng cêëp 1 lïn giưëng cêëp 2.
Bao gưìm 4 bûúác theo trònh tûå sau:
Bûúác 1: Lûåa chổn àõa àiïím ûúng:
Núi àûúåc chổn àïí ûúng tûâ giưëng cêëp 1 lïn giưëng cêëp 2 bùỉt båc phẫi cố cấc
àiïìu kiïån sau àêy:

Àưå sêu ca nûúác: trïn 5m.

Àưå mùån: thûúâng xun trïn 28
0
/
00
.

Àưå trong ca nûúác: trïn 2,5 m.

Mâu nûúác: xanh mâu nûúác biïín.

Khưng cố ngìn ư nhiïỵm àưí vâo.

Khưng cố dông nûúác ngổt nâo àưí vâo trong thúâi gian ûúng mâ cố thïí
lâm cho àưå mëi giẫm xëng dûúái 28
0
/
00
.

6
Download»
Bûúác 2: Chín bõ vêåt liïåu, gia cưng lưìng vâ giân treo.
2.1. Chín bõ vêåt liïåu:
2.2.1.Vêåt liïåu lâm lưìng ûúng:

Lưìng ûúng:
Cố thïí chổn mưåt trong cấc loẩi khay bùçng nhûåa (thûúâng dng àïí àûång hoa
quẫ), hònh chûä nhêåt, cố cấc khe thưng úã cẫ xung quanh thânh vâ dûúái àấy. Loẩi
bấn nhiïìu trïn thõ trûúâng thûúâng cố quy cấch:
Dâi Rưång Cao
35 cm 22 cm 15 cm
(hóåc)
35 cm 26 cm 9 cm
Nïn chổn khay mâu xanh hóåc mâu àỗ (xem hònh 1).

Lûúái lốt àấy lưìng: Lûúái cûúác cố mùỉt lûúái 2a = 1mm.

Lûúái bao quanh thânh lưìng: Lûúái cûúác cúä 2a = 2mm.

Lûúái nùỉp lưìng: Lûúái cûúác cố mùỉt lûúái 2a = 20mm (nïëu lưìng cố sùén nùỉp nhûåa
thò khưng cêìn lûúái).

Dêy lâm quang treo lưìng: Dêy ni-lon f = 2,5 mm.

Dêy treo lưìng: Dêy ni-lon f = 7 mm.

Chó ni-lon 210/15 vâ kim khêu len.

Cất thư cố pha cấc mẫnh vn vỗ nhuỵn thïí vâ san hư.

7
Hònh 1:
Lưìng ûúng
Download»
2.1.2.Vêåt liïåu vâ dng c vêån chuín:

Thng xưëp chûáa àûúåc nûúác: Dâi 58cm; Rưång 45cm; Cao 50cm.

Mấy sc khđ chẩy pin vâ cấc ph kiïån ài kêm.

Gấo àõnh lûúång: Tûå tẩo bùçng lûúái cûúác cố hònh gấo vâ kđch thûúác nhû
mưåt nûãa quẫ chanh.

Cất thư (trấnh dng cất mõn).

ƯËng ni-lon (φ10 – 12mm.
2.1.3. Vêåt liïåu lâm giân treo cưë àõnh:

Cổc gưỵ: dâi 1,5 – 2m; ( 8 – 10cm.

Cêy giân: ( 6 – 7cm; dâi tu theo cêy.

Dêy båc vâ àinh: Dêy thếp 2,5 mm; àinh 10 cm.

Nïëu cố sùén bê thò khưng cêìn lâm giân treo cưë àõnh.
2.1.3. Cấc dng c khấc:
Xư nhûåa, chêåu nhûåa, kếo cùỉt lûúái, kòm, gấo nhûåa, thûúác ào, com-pa hóåc
thûúác pan-me, cên àơa cố àưå chđnh xấc àïën gram.
2.2. Gia cưng lưìng vâ giân treo:
2.2.1. Gia cưng lưìng ûúng (Theo trònh tûå sau):


Lốt lûúái vâo lưìng:
Cùỉt lûúái lốt àấy lưìng à àïí lốt kđn àấy vâ cao lïn thânh phđa bïn trong
lưìng khoẫng 5cm. Cùỉt lûúái bao thânh à àïí bao hïët thânh lưìng. Dng
kim chó khêu ấp sất cẫ lûúái lốt àấy vâ lûúái bao thânh vâo thânh lưìng.

Nùỉp lưìng / lûúái ph mùåt lưìng:
Cùỉt lûúái ph mùåt lưìng à àïí chp kđn miïång lưìng. Dng chó ni-lon lìn
xung quanh mẫnh lûúái àố (nïëu cố sùén nùỉp nhûåa thò khưng cêìn lâm nùỉp
lûúái).

Cho cất vâo lưìng:
Cất thư cố pha cấc mẫnh vn vỗ nhuỵn thïí hóåc san hư sau khi àậ rûãa
sẩch, phúi khư cho vâo lưìng vúái àưå dây 5 – 7cm.
8
Download»

Lâm quang treo lưìng:
Dng 2 súåi ni-lon (φ2,5mm dâi 60 - 70cm båc vâo 4 gốc lưìng tẩo thânh
quang treo lưìng. Cùỉt súåi ni-lon (φ7mm, båc vâo àónh quang àïí treo lưìng, nïëu
treo trïn bê dêy dâi 6m. Nïëu treo trïn giân, dêy chó cêìn dâi 2m (xem hònh 2).
2.2.2.Gia cưng giân treo cưë àõnh:
Trong trûúâng húåp khưng cố bê, phẫi lâm giân àïí treo lưìng.
Theo trònh tûå sau:
Dng cổc gưỵ àống thùèng hâng vâ chùỉc chùỉn xëng àấy, khoẫng cấch giûäa
cấc cổc 1,5 – 2m.
Dng dêy thếp båc cấc cêy gưỵ giùçng ngang thên vâ àêìu cổc tẩo ra giân
treo vûäng chùỉc, giân lâm vng gốc vúái chiïìu dông chẫy ca nûúác (xem
hònh 3).
9

Hònh 2:
Lưìng ûúng
cố dêy treo
Hònh 3:
Giân treo
Download»
Bûúác 3: K thåt vêån chuín vâ thẫ giưëng:
Giưëng cêëp 1 khi xët bïí cố chiïìu dâi vỗ 4 – 5mm. Vỗ rêët mỗng vâ dïỵ bõ dêåp
vúä khi va chẩm. Vò vêåy mổi thao tấc trong khi vêån chuín vâ thẫ giưëng àïìu phẫi
thûåc hiïån hïët sûác nhể nhâng.
3.1. K thåt vêån chuín:
Theo trònh tûå sau:
- Cho cất thư vâo thng xưëp àïën àưå dây 5cm.
- Cho nûúác biïín sẩch vâo thng trïn mùåt cất 20cm.
- Dng gấo àõnh lûúång àong giưëng thẫ àïìu vâo thng.
- Mêåt àưå thẫ 50.000 con/thng, tûúng àûúng 200.000 con/m
2
.
- Àûa thng vâo phûúng tiïån vêån chuín (thuìn, xe, ) vâ che ấnh
sấng, giûä mất.
- Cho mấy sc khđ hoẩt àưång liïn tc.
- Vúái thúâi gian vêån chuín tûâ 4 – 6 giúâ, t lïå sưëng cố thïí àẩt 90 - 100%.
3.2. K thåt thẫ giưëng vâo lưìng ûúng:

Lêëy giưëng ra khỗi thng vêån chuín:
Theo trònh tûå sau:
Kï thng vêån chuín lïn cao khoẫng 70cm, dng ưëng ni-lon (φ10 –
12mm, mưåt tay cêìm àêìu àûa xëng àấy thng, ht xi-phưng cẫ cất, nûúác vâ
giưëng ra ngoâi. Àêìu côn lẩi ca ưëng úã dûúái thêëp àùåt vâo vúåt cúä lûúái 2mm cho
cất lổt ra ngoâi. Vúåt àùåt trong 1 thau chûáa nûúác àïí hẩn chïë Tu Hâi khưng bõ vúä

vỗ do va àêåp vâo nhau (xem hònh 4).
10
Hònh 4:
Thng vêån
chuín giưëng.
Download»

Thẫ giưëng vâo lưìng ûúng:
Theo trònh tûå sau:
Thẫ lưìng xëng nûúác, båc dêy treo lưìng vâo xâ sao cho nûúác khưng ngêåp
mùåt lưìng, dng gấo àõnh lûúång àong giưëng thẫ vâo lưìng. Cố thïí dng que nhỗ
gẩt cho giưëng phên bưí àïìu trïn mùåt cất. Mêåt àưå thẫ 300 con/lưìng, tûúng àûúng
3.500 – 4.000 con/m
2
. Sau khi thẫ giưëng, àêåy nùỉp lưìng vâ nïëu treo trïn bê thò tûâ
tûâ thẫ lưìng xëng àưå sêu 2 – 2,5m; vâ nïëu treo trïn giân thò båc lưìng cấch àấy
tûâ 30 – 50cm.
Ch : Nïn treo cấc lưìng trïn hai cêy xâ khấc nhau úã nhûäng àưå sêu khấc
nhau àïí trấnh hâng lưìng trûúác cẫn nûúác hâng lưìng sau (xem hònh 5).
Bûúác 4: Chùm sốc vâ thu hoẩch:

Vïå sinh lưìng:
Trûúâng húåp lưìng treo trïn bê, mưỵi tìn kếo lưìng lïn 1 lêìn – dng bân chẫi
cûáng àấnh rûãa bïn ngoâi vỗ lưìng, khưng àïí cấc con Hêìu, Hâ hóåc Sun bấm lâm
bđt cấc lưỵ thưng nûúác. Giùåt lûúái ph mùåt lưìng.
Khi trúâi mûa lúán phẫi thẫ lưìng xëng àưå sêu tưëi àa cố thïí. Sau mûa, kiïím
tra àưå mùån têìng mùåt àậ trúã lẩi bònh thûúâng hậy kếo lưìng lïn úã mûác quy àõnh. Sau
khi mûa 1 ngây, cêìn kiïím tra nïëu cố sûå cưë phẫi xûã l ngay.
Trûúâng húåp lưìng treo trïn cấc giân cưë àõnh thò cûá àïën ngây thu triïìu cố
mûác nûúác thêëp nhêët lâm vïå sinh mưåt lêìn (2 lêìn/thấng).


Kiïím tra sinh trûúãng:
Àấnh dêëu 2 – 3 lưìng àïí àõnh k kiïím tra sinh trûúãng 1 tìn mưåt lêìn (chó
kiïím tra nhûäng lưìng àậ cố àấnh dêëu àïí trấnh sai sưë).
11
Hònh 5:
Lưìng treo
trïn giân
Download»
Cấch kiïím tra:
Múã nùỉp lưìng, dng gấo mc nûúác tûâ bïn ngoâi dưåi vâo cất lâm cho cất trưi
ra sệ nhùåt àûúåc Tu Hâi vâ àûa vâo 1 chêåu chûáa nûúác biïín vâ tiïën hânh àïëm sưë
con, ào vỗ, cên khưëi lûúång àïí tđnh t lïå sưëng vâ tưëc àưå sinh trûúãng.

Thúâi gian ûúng:
Tûâ cúä 5mm lïn 20 – 25mm khoẫng 30 ngây. T lïå sưëng cố thïí àẩt 90%
(xem hònh 6).

Thu hoẩch:
Khi thu hoẩch cng lâm nhû khi thu mêỵu kiïím tra sinh trûúãng. Giưëng àûúåc
gom vâo cấc chêåu thau lúán cố nûúác biïín vâ sc khđ, trûúác khi chuín sang hònh
thûác ni thûúng phêím.
12
Hònh 6: Tu Hâi giưëng, cúä tûâ 2,5 – 3cm
Download»
B. Ni tu hâi thûúng phêím

Cố 2 hònh thûác ni chđnh:
+ Ni trong lưìng treo trïn bê hóåc giân treo cưë àõnh, gổi tùỉt lâ “Ni
treo”.

+ Ni trïn mùåt bậi tûå nhiïn hóåc bậi cố cẫi tẩo, gổi tùỉt lâ “Ni àấy”.

Ma v thẫ giưëng: Tûâ thấng 4 – thấng 6 hâng nùm.

Thúâi gian ni àẩt àïën cúä thûúng phêím (trïn 50 gram/con) tûâ 1 nùm trúã
lïn.
Sú àưì tốm tùỉt cấc hònh thûác ni:
Mưỵi hònh thûác ni àïìu àûúåc thûåc hiïån qua 5 bûúác. Sau àêy lâ hûúáng dêỵn
chi tiïët tûâng bûúác ca cấc hònh thûác ni khấc nhau:
B1. K thåt ni treo
Bûúác 1: Lûåa chổn àõa àiïím:
Bẫng 1: u cêìu k thåt vïì àõa àiïím.
TT u cêìu k thåt Àõnh mûác
1 Àưå sêu ca nûúác Sêu trïn 5m (cho bê).
Dûúái hóåc trïn mùåt 0 Hẫi àưì 0,5m
(cho giân)
2 Àưå mùån quanh nùm Tûâ 28%o trúã lïn
3 Àưå trong ca nûúác Trïn 2,5m
4 Chêët àấy Khưng quy àõnh
5 Ngìn nûúác ngổt àưí vâo vng ni Khưng cố
6 Ngìn ư nhiïỵm xêm nhêåp vng ni Khưng cố
13
Ni thûúng phêím
Ni àấy Ni treo
Ni trïn
bậi tûå
nhiïn
Ni trïn
bậi nhên
tẩo

Ni treo
trïn bê
Ni treo
trïn giân
cưë àõnh
Download»
Bûúác 2: Chín bõ vêåt liïåu – gia cưng lưìng vâ giân treo.
2.1. Lưìng ni:

Vêåt liïåu:
- Lưìng ni: Cấc khay nhûåa hònh chûä nhêåt mâu xanh hóåc àỗ cố hònh dấng
giưëng lưìng ûúng nhûng quy cấch lúán hún – dâi 50cm, rưång 35cm, cao 25
– 30cm. Àấy vâ thânh khay cố cấc khe thưng nûúác.
- Lûúái lốt àấy lưìng: lûúái cûúác, mùỉt lûúái 2a = 1mm.
- Lûúái bao thânh lưìng: lûúái cûúác, mùỉt lûúái 2a = 20mm.
- Lûúái nùỉp lưìng: lûúái ni-lon, mùỉt lûúái 2a = 20 – 25mm (nïëu lưìng cố sùén nùỉp
thò khưng cêìn àïën lûúái).
- Dêy quang lưìng: dêy ni-lon, φ 5 – 7mm.
- Dêy treo lưìng: dêy ni-lon, φ 7 – 10mm.
- Kếo cùỉt lûúái.
- Kim khêu len vâ chó ni-lon 210/15.
- Cất thư cố pha mẫnh vn vỗ nhuỵn thïí vâ san hư.

Gia cưng lưìng ni:
Theo trònh tûå sau:
- Cùỉt lûúái bao thânh sao cho à àïí lốt hïët toân bưå phđa trong thânh lưìng.
- Cùỉt lûúái lốt àấy sao cho à lốt hïët àấy vâ gêåp vng gốc lïn thânh lưìng
vúái chiïìu cao 12cm.
- Dng kim vâ chó ni-lon khêu cẫ 2 lúáp lûúái ấp sất vâ cưë àõnh vâo thânh lưìng
nhû àậ lâm àưëi vúái lưìng ûúng.

- Lâm quang treo lưìng bùçng loẩi dêy lúán hún, hònh thûác nhû àậ lâm àưëi vúái
lưìng ûúng.
- Cùỉt lûúái 2a = 20mm lâm nùỉp lưìng (nïëu lưìng cố sùén nùỉp nhûåa thò khưng cêìn
lâm nùỉp lûúái).
2.2. Giân treo cưë àõnh:
Nïëu khưng cố bê thò phẫi lâm giân treo cưë àõnh. Vêåt liïåu vâ cấch lâm giân
treo cưë àõnh lâm giưëng nhû giân treo trong phêìn ûúng giưëng. Giân cố thïí lâm
nhiïìu hâng song song vúái nhau vâ vng gốc vúái dông nûúác chẫy (Xem hònh 3).
Àùåc biïåt lûu lâ giân phẫi úã núi cố àưå sêu trïn 5m so vúái mếp sống hóåc
dûúái mûác nûúác rông nhêët (mùåt 0 Hẫi àưì) 0,5m.
14
Download»
Bûúác 3: K thåt thẫ giưëng:
- Cúä giưëng: dâi vỗ: 20 – 25mm.
- Mêåt àưå: tûâ 30 – 50 con/lưìng, tûúng àûúng 200 – 300 con/m
2
.
Theo trònh tûå sau:
- Cho cất vâo lưìng dây 7 – 8cm.
- Treo lưìng dûúái nûúác sao cho mùåt lưìng vêỵn khưng chòm dûúái mùåt nûúác.
- Lêëy ngốn tay chổc xëng cất lâm thânh cấc lưỵ phên àïìu trïn mùåt cất vâ
thẫ vâo mưỵi lưỵ 1 con. Khưng àûúåc thẫ nhûäng con giưëng àậ bõ vúä vỗ.
- Båc nùỉp lưìng vâ tûâ tûâ thẫ lưìng xëng àưå sêu quy àõnh:
+ Vúái bê: Thẫ sêu 2,5 – 3,5m.
+ Vúái giân cưë àõnh: àấy lưìng cấch mùåt bậi tûâ 0,3 – 0,5m (Xem hònh 5)
Bûúác 4: Quẫn l, chùm sốc:
- Mưỵi thấng kếo lưìng lïn 2 lêìn vâo ngây thu triïìu rông nhêët vâ dng bân
chẫi àấnh rûãa sẩch mùåt ngoâi lưìng. Loẩi bỗ hïët nhûäng vêåt lẩ úã trong lưìng
ra ngoâi.
- Lêëy tay búái cất xëng àïën àưå sêu 1/2 àưå dêìy ca lúáp cất, nïëu phất hiïån chưỵ

cố cất mâu àen, dêëu hiïåu úã àố cố thïí cố mưåt sưë Tu Hâi bõ chïët; phẫi loẩi
bỗ Tu Hâi chïët vâ thay cất múái.
- Kiïím tra dêy treo lưìng vâ lûúái nùỉp lưìng, nïëu bõ cua hóåc cấ lâm rấch lûúái
hóåc cố nguy cú àûát dêy thò phẫi thay ngay. Bïn ngoâi lưìng nïëu cố nhiïìu
Hâ, Sun bấm, dng dao xêy cẩy, àệo bỗ hïët.
- Kiïím tra giân, nïëu cổc vâ cêy giùçng ngang bõ Hâ vâ Sun bấm lâm hû hỗng,
phẫi thay ngay.
- Ni treo trïn bê, khi cố mûa phẫi thẫ lưìng xëng àưå sêu tưëi àa cố thïí. Sau
mûa chúâ cho àưå mùån trúã lẩi bònh thûúâng hậy kếo lưìng lïn úã mûác quy àõnh.
- Sau mûa 1 ngây, cêìn kiïím tra nïëu cố sûå cưë phẫi xûã l ngay.
- Kiïím tra sinh trûúãng mưỵi thấng 1 lêìn, lâm nhû chó dêỵn úã phêìn ûúng giưëng.
- Tûâ thấng thûá 2 trúã ài, tùng dêìn cất vâo lưìng àïën 10 hóåc 15cm. Nïëu lưìng
cố chiïìu cao 30cm thò àưå dêìy ca cất cố thïí túái 20cm.
Bûúác 5: Thu hoẩch vâ bẫo quẫn sẫn phêím:
Cố thïí thu tóa hóåc thu toân bưå vâ thẫ vâo mưåt giai àùåt dûúái nûúác trûúác khi
vêån chuín àïën thõ trûúâng.
15
Download»
Ûu àiïím vâ nhûúåc àiïím ca kiïíu ni treo:
Nhûúåc àiïím:
- Àêìu tû cao.
- Sinh trûúãng chêåm.
Ûu àiïím:
- T lïå thu hưìi cao.
- Dïỵ khai thấc vâ khai thấc vâo bêët k lc nâo.
- Khi cố sûå cưë cố thïí di chuín àõa àiïím.
B2. K thåt ni àấy
Bûúác 1: Lûåa chổn àõa àiïím:
Bẫng 2: u cêìu k thåt vïì chổn bậi ni:
TT u cêìu k thåt Àõnh mûác

1 Àưå sêu ca nûúác Trïn vâ dûúái mûác nûúác
rông nhêët (mùåt 0 Hẫi àưì) 0,5m.
2 Àưå mùån quanh nùm Tûâ 28
0
/
00
trúã lïn
3 Àưå trong ca nûúác Trïn 2,5m
4 Chêët àấy Cất thư hóåc cất mõn,
trấnh núi cất pha bn.
5 Ngìn nûúác ngổt àưí vâo vng ni Khưng cố
6 Ngìn ư nhiïỵm xêm nhêåp vng ni Khưng cố
Bûúác 2: Chín bõ vêåt liïåu vâ xêy dûång bậi ni:
2.1. Xêy dûång ư ni trïn bậi tûå nhiïn cố chêët àấy ph húåp:
Bậi tûå nhiïn nïëu nïìn àấy lâ cất thư cố pha mẫnh vn vỗ nhuỵn thïí vâ àùåc
biïåt àậ cố Tu Hâi tûå nhiïn phên bưë:
2.1.1. Vêåt liïåu:
Lûúái bao xung quanh bậi: Lûúái ny-lon 2a=3cm.
Cổc gưỵ: Dâi 1,5m – 2m; φ = 0,7 – 10cm.
Tre hóåc gưỵ cêy giùçng ngang: φ = 5 – 6cm. Dâi theo cêy.
16
Download»
2.1.2. Xêy dûång ư ni:
Theo trònh tûå sau:
- Chúâ lc thu triïìu cố mûác nûúác rông nhêët (0 – 0,3m) àống cổc theo tûâng
hâng thùèng, mưỵi cổc cấch nhau 1,5 – 2,0m àïí tẩo ra hònh dấng cấc ư ni.
- Dng tre hóåc gưỵ cêy båc giùçng ngang thên vâ àêìu cấc cổc lẩi vúái nhau
àïí tẩo ra mưỵi ư ni cố diïån tđch tûâ 6m
2
– 20m

2
(tu àõa thïë ca bậi).
- Dổn hïët rong rïu, àấ sỗi trong lông cấc ư ni vâ san phùèng bïì mùåt bậi.
- Nïëu ư ni cố diïån tđch lúán thò cûá cấch 1m àùåt mưåt hâng àấ hưåc theo chiïìu
dổc àïí lâm lưëi ài trong lông cấc ư ni.
- Dng lûúái ni-lon bao xung quanh tûâng ư riïng biïåt. Vúái àưå cao tûâ 0,8m –
1m (tđnh tûâ mùåt bậi tûå nhiïn).
- Chên lûúái vi xëng cất úã phđa trong vấn hóåc phïn ngùn cất. Giïìng trïn
ca lûúái àûúåc cưë àõnh vâo cấc cêy giùçng ngang (xem hònh 7).
2.2. Xêy dûång ư ni trïn nïìn bậi tûå nhiïn cố chêët àấy khưng ph húåp:
Bậi ni àûúåc chổn cố nïìn bậi lâ cất mõn khưng ph húåp cho Tu Hâi sinh
sưëng thò bùỉt båc phẫi cẫi tẩo.
2.2.1. Vêåt liïåu:
- Vấn / phïn chùỉn cất: Loẩi gưỵ tẩp khưng cố nhûåa àưåc, bẫn gưỵ dêìy 2cm, rưång
20 cm vâ dâi bêët k.
Cng cố thïí thay gưỵ bùçng tre àan thânh phïn cố chiïìu rưång 20cm, chiïìu
dâi bêët k.
- Cổc gưỵ: dâi 1,5m – 2m; φ = 7 – 10cm.
- Dêy båc: dêy kệm 2,5mm.
17
Hònh 7: Ư
ni trïn
bậi tûå
nhiïn cố
àấy ph
húåp.
Download»
- Àinh: 7cm.
- Kòm cùỉt dêy thếp.
- Dêy giïìng: dêy ni-lon f 7mm – 10mm.

- Lûúái lốt bậi: Lûúái cûúác 2a = 2mm hóåc bẫ sùm.
- Lûúái bao bậi: Lûúái ni-lon, mùỉt lûúái 2a = 3cm.
- Tre hóåc gưỵ àïí giùng ngang thên vâ àêìu cổc, f 5 – 6cm, dâi bêët k.
- Kđnh quan sất: ưëng kđnh bùçng nhûåa hònh tr trôn f 200mm, cao 0,5m hóåc
hưåp gưỵ 20cm x 20cm x 0,5m (cao). Mưåt àêìu cố gùỉn 1 têëm kđnh vâ hân kđn
khưng cho nûúác vâo, àêìu kia àïí trưëng.
2.2.2. Xêy dûång ư ni:
Theo trònh tûå sau:
- Chúâ khi thu triïìu cố mûác nûúác rông nhêët (0 – 0,3m) àống cổc theo tûâng
hâng thùèng, mưỵi cổc cấch nhau 1,5 – 2m àïí tẩo ra hònh dấng cấc ư ni
(chûä nhêåt hóåc hònh vng). Mưỵi ư nïn cố diïån tđch 10 – 20m
2
.
- Dng tre hóåc cêy gưỵ båc giùçng ngang thên vâ àêìu cấc cổc lẩi vúái nhau.
- Dng vấn hóåc phïn tre ngùn cất chùỉn xung quanh ư ni.
- Dng bẫ sùm hóåc lûúái cûúác 2a = 2mm trẫi kđn toân bưå bïì mùåt ư ni.
- Vêån chuín cất thư cố pha mẫnh vn vỗ nhuỵn thïí tûâ núi khấc àïën àưí
vâo ư ni vâ san phùèng. Cất cố àưå dây 20cm.
- Dng lûúái ny-lon bao xung quanh ư ni vúái àưå cao 0,8m – 1m (tđnh tûâ
mùåt bậi). Chên lûúái vi xëng cất (xem hònh 8).
18
Hònh 8:
Xêy dûång
ư ni
Download»
Bûúác 3: K thåt thẫ giưëng:
- Chúâ lc thu triïìu cố mûác nûúác rông nhêët (0 – 0,3m), dng 1 que nhỗ chổc
xëng bậi tẩo thânh cấc lưỵ, mưỵi lưỵ thẫ 1 con giưëng.
- Mêåt àưå 100 con/m
2

(mưỵi con cấch nhau 10cm).
Bûúác 4: Quẫn l, chùm sốc:
- Khi thu triïìu rông nhêët, kiïím tra lûúái bao quanh àïì phông lûúái bõ rấch
hóåc bõ tåt cấc nt båc thò phẫi xûã l lẩi ngay.
- Ài nhể trïn cấc hâng àấ hưåc trong ư ni, quan sất k cấc lưỵ Tu Hâi vâ vúát
hïët rong rïu (nïëu cố).
- Àõnh k kiïím tra sinh trûúãng 1 lêìn/thấng.
Bûúác 5: Thu hoẩch vâ bẫo quẫn:
- Cố thïí thu tóa hóåc thu toân bưå bùçng cấch tòm lưỵ àïí àâo nhû àưëi vúái bùỉt Tu
Hâi ngoâi tûå nhiïn.
- Tu Hâi thu lïn àûúåc giûä trong giai àùåt dûúái nûúác trûúác khi vêån chuín àïën
thõ trûúâng.
Ûu àiïím vâ nhûúåc àiïím ca hònh thûác ni àấy:
Nhûúåc àiïím:
- T lïå thu hưìi thêëp.
- Khố khai thấc, àùåc biïåt lâ kiïíu ni trïn nïn bậi tûå nhiïn khưng cẫi tẩo.
- Khi cố sûå cưë khưng thïí di chuín àõa àiïím.
Ûu àiïím:
- Àêìu tû thêëp.
- Sinh trûúãng nhanh.
- Mêët đt cưng chùm sốc.
19
Download»
PH LC
I. TĐNH SÚ BƯÅ HIÏåU QUẪ KINH TÏË:
Tđnh hiïåu quẫ kinh tïë cho 1 vẩn giưëng thẫ ban àêìu vâ dûåa trïn mưåt sưë kïët
quẫ àậ thûåc nghiïåm nhû: T lïå thu hưìi, tưëc àưå sinh trûúãng ca Tu Hâi àưëi vúái cấc
loẩi hònh ni khấc nhau. Ngoâi ra dûåa vâo giấ cẫ vêåt liïåu vâ giấ con giưëng, giấ
Tu Hâi thûúng phêím trïn thõ trûúâng trong nùm 2004 tẩi Quẫng Ninh.
A. Ûúng giưëng cêëp 1 lïn giưëng cêëp 2:

1. Phêìn chi:
2. Phêìn thu:

T lïå thu hưìi bònh qn 80% tûúng àûúng sưë giưëng thu àûúåc lâ 8.000 con
cúä 2,5 – 3cm.

Giấ giưëng cêëp 2: 2.000 àưìng/con.

Tưíng thu: 16.000.000 àưìng.
3. Lậi:

7.880.000 àưìng/1 vẩn con giưëng ban àêìu.

Chûa tđnh cưng.
20
TT
Khoẫn chi
Sưë lûúång
Àún võ
Àún giấ (VND)
Thânh tiïìn(VND)
1
Lưìng nhûåa loẩi nhỗ
35
cấi
10.000
350.000
2
Lûúái lốt lưìng
35

m
2
4.000
140.000
3
Dêy treo lưìng
20
kg
30.000
600.000
4
Dêy båc giân treo
1
lưë
30.000
30.000
5
Cêy lâm giân treo
1
lưë
500.000
500.000
6
Giưëng cêëp 1
10.000
con
500
5.000.000
7
Vêån chuín

1
àúåt
500.000
500.000
8
Chi khấc
1
1.000.000
1.000.000
Tưíng
8.120.000
Download»
B. Ni thûúng phêím:
B1. Ni treo trïn giân cưë àõnh:
1. Phêìn chi:
* Cấc vêåt tû coi nhû chó ni 1 v.
2. Phêìn thu:

T lïå thu hưìi 80%, tûúng àûúng sưë con thu àûúåc lâ 8.000 con.

Cúä bònh qn 70 gram/con. Tưíng lûúång thu àûúåc 560kg.

Giấ bấn cố thïí àẩt 150.000 àưìng/kg.

Tưíng thu: 84.000.000 àưìng.
3. Lậi:

54.150.000 àưìng/ 1 vẩn con giưëng ban àêìu.

Chûa tđnh cưng chùm.


Nïëu ni treo trïn bê cấ thò tđnh thïm khêëu hao bê.
21
TT
Khoẫn chi
Sưë lûúång
Àún võ
Àún giấ (VND)
Thânh tiïìn(VND)
1
Lưìng nhûåa
200
cấi
22.000
4.400.000
2
Lûúái lốt lưìng
200
m
2
4.000
800.000
3
Dêy treo lưìng
50
kg
30.000
1.500.000
4
Dêy båc giân

1
lưë
150.000
150.000
5
Cêy lâm giân
1
lưë
1.500.000
1.500.000
6
Giưëng cêëp 2
10.000
con
2.000
20.000.000
7
Vêån chuín
1
àúåt
500.000
500.000
8
Chi khấc
1
1.000.000
1.000.000
Tưíng
29.850.000
Download»

B2. Ni àấy:
B2. 1. Ni trïn àấy tûå nhiïn:
1. Phêìn chi:
2. Phêìn thu:

T lïå thu hưìi 40% tûúng àûúng 4.000 con.

Cúä bònh qn 80 gram/con.

Tưíng khưëi lûúång thu àûúåc 320 kg.

Giấ bấn cố thïí àẩt 160.000 àưìng/kg.

Tưíng thu: 51.200.000 àưìng.
3. Lậi:

28.900.000 àưìng/ 1 vẩn con giưëng.

Chûa tđnh cưng.
22
TT
Khoẫn chi
Sưë lûúång
Àún võ
Àún giấ (VND)
Thânh tiïìn(VND)
1
Lûúái (2 lêìn thay)
100
m

2
5.000
500.000
2
Cổc vâ cêy xâ
1
lưë
200.000
200.000
3
Dêy båc
1
lưë
100.000
100.000
4
Giưëng cêëp 2
10.000
con
2.000
20.000.000
5
Vêån chuín
1
àúåt
500.000
500.000
6
Chi khấc
1

1.000.000
1.000.000
Tưíng
22.300.000
Download»
B2. 2. Ni àấy cố cẫi tẩo:
3. Phêìn chi:
2. Phêìn thu:

T lïå thu hưìi 60%, tûúng àûúng 6.000 con.

Cúä bònh qn 80 gram/con.

Tưíng khưëi lûúång thu àûúåc 480kg.

Giấ bấn cố thïí àẩt 160.000 àưìng/kg.

Tưíng thu: 76.800.000 àưìng.
3. Lậi:

53.500.000 àưìng/1 vẩn con giưëng.

Chûa tđnh cưng chùm sốc.

Cất nïìn côn dng àûúåc nhiïìu nùm.
23
TT
Khoẫn chi
Sưë lûúång
Àún võ

Àún giấ (VND)
Thânh tiïìn (VND)
1
Lûúái lốt bậi
100
m
2
1.000
100.000
2
Lûúái vêy bậi
100
m
2
5.000
500.000
3
Cổc vâ cêy
1
lưë
200.000
200.000
4
Vấn be cất
40
m
10.000
400.000
5
Cất thư

20
m
3
30.000
600.000
6
Giưëng
10.000
con
2.000
20.000.000
7
Vêån chuín
1
àúåt
500.000
500.000
8
Chi khấc
1
1.000.000
1.000.000
Tưíng
23.300.000
Download»

×