Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Thi nghiem truong khanh ok xlsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.55 KB, 12 trang )

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Đắp nền đường K98
Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường K98 . Tuyến N1 Km0+00 -:- Km0+240
Nội dung TN:
Đất lẫn đá
Vật liệu sử dựng:
14/1/2022
Ngày thớ nghim:
Kt qu thớ nghim:
Đơn vị
1
1
Thí nghiệm số


Km0+120 Phi
Km0+125 trỏi
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
1
1
Trọng lượng hộp
(g)
115.0
115.0
Hộp + đất ẩm
(g)
700.0
711.0
Hộp + đất khô
(g)
678.0
688.0
(g)
563.0
573.0
Trọng lượng đất khô
(%)
4.00
4.00
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
(g)
2821.0

2889.0
Trọng lượng đất + khay
(g)
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2706.0
2774.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7367.0
7296.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4062.7
3947.4
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3304.3
3348.6
Khối lượng cát trong hố và phễu
(cm3)
2159.7
2188.6
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
Dung trọng cát

(cm3)
1008
1008
Thể tích phễu
(cm3)
1151.7
1180.6
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.350
2.350
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.259
2.259
Độ chặt (K)
(%)
98.1
98.1
Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
(g/cm3)
2.303
2.303
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

(%)
4.38
4.38

1
Km0+210 Tim

1
115.0
709.0
687.0
572.0
3.80
2891.0
115.0
2776.0
7255.0
3901.6
3353.4
2191.7
1.53
1008
1183.7
2.345
2.259
98.1
98
2.303
4.38


Ngi thớ nghim

Phũng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà

Tư vấn giám sát:
Đắp nền đường K98
Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường K98 . Tuyến N1 Km0+240-:- Km0+500
Nội dung TN:
Đất lẫn đá
Vật liệu sử dựng:
15/1/2022
Ngày thí nghim:
Kt qu thớ nghim:
Đơn vị
1
1
Thí nghiệm số
Km0+250 Phi
Km0+310 trỏi
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
1
1
Trọng lượng hộp
(g)
115.0
115.0
Hộp + đất ẩm
(g)
708.0
743.0
Hộp + đất khô

(g)
686.0
720.0
(g)
571.0
605.0
Trọng lượng đất khô
(%)
3.90
3.80
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
(g)
2866.0
2877.0
Trọng lượng đất + khay
(g)
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2751.0
2762.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7341.0
7231.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4005.7

3892.3
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3335.3
3338.7
Khối lượng cát trong hố và phễu
(cm3)
2180.0
2182.2
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008
1008
Thể tích phễu
(cm3)
1172.0
1174.2
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.347
2.352
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.259
2.266

Độ chặt (K)
(%)
98.1
98.4
Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối ®a (γMDD)
(g/cm3)
2.303
2.303
§é Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)
4.38
4.38

1
Km0+470 Tim

1
115.0
729.0
706.0
591.0
3.90
2804.0
115.0
2689.0

7290.0
4000.4
3289.6
2150.1
1.53
1008
1142.1
2.355
2.266
98.4
98
2.303
4.38

Người thí nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM


KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Đắp nền đường K98
Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường K98 . Tuyến N2 Km0+000-:- Km0+220
Nội dung TN:
Đất lẫn đá
Vật liệu sử dựng:
16/1/2022
Ngày thí nghim:
Kt qu thớ nghim:
Đơn vị
1
1
Thí nghiệm số
Km0+25 Phi
Km0+110 trỏi

Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
1
1
Trọng lượng hộp
(g)
115.0
115.0
Hộp + đất ẩm
(g)
754.0
747.0
Hộp + đất khô
(g)
731.0
724.0
(g)
616.0
609.0
Trọng lượng đất khô
(%)
3.80
3.70
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
(g)
2844.0
2875.0
Trọng lượng đất + khay

(g)
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2729.0
2760.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7318.0
7258.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4000.7
3915.2
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3317.3
3342.8
Khối lượng cát trong hố và phễu
(cm3)
2168.2
2184.9
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008

1008
Thể tích phễu
(cm3)
1160.2
1176.9
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.352
2.345
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.266
2.262
Độ chặt (K)
(%)
98.4
98.2
Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối ®a (γMDD)
(g/cm3)
2.303
2.303
§é Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)
4.38

4.38

1
Km0+180 Tim

1
115.0
748.0
725.0
610.0
3.80
2835.0
115.0
2720.0
7237.0
3918.4
3318.6
2169.1
1.53
1008
1161.1
2.343
2.257
98.0
98
2.303
4.38

Người thí nghiệm


Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Đắp nền đường K98

Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường K98 . Tuyến N2 Km0+220-:- Km0+453
Nội dung TN:
Đất lẫn đá
Vật liệu sử dựng:
17/1/2022
Ngày thí nghim:
Kt qu thớ nghim:
Đơn vị
1
1
Thí nghiệm số
Km0+25 Phi
Km0+110 trỏi
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
1
1
Trọng lượng hộp
(g)
115.0
115.0
Hộp + đất ẩm
(g)
693.0
695.0
Hộp + đất khô
(g)
671.0

674.0
(g)
556.0
559.0
Trọng lượng đất khô
(%)
3.90
3.80
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
(g)
2857.0
2844.0
Trọng lượng đất + khay
(g)
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2742.0
2729.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7315.0
7267.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
3987.4
3947.9
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm

(g)
3327.6
3319.1
Khối lượng cát trong hố và phễu
(cm3)
2174.9
2169.3
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008
1008
Thể tích phễu
(cm3)
1166.9
1161.3
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.350
2.350
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.262
2.264
Độ chặt (K)
(%)

98.2
98.3
Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối ®a (γMDD)
(g/cm3)
2.303
2.303
§é Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)
4.38
4.38

1
Km0+180 Tim

1
115.0
770.0
747.0
632.0
3.70
2860.0
115.0
2745.0
7255.0
3925.6

3329.4
2176.1
1.53
1008
1168.1
2.350
2.266
98.4
98
2.303
4.38

Người thí nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG

(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Đắp nền đường K98
Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường K98 . Tuyến N3 Km0+008-:- Km0+080
Nội dung TN:
Đất lẫn đá
Vật liệu sử dựng:
19/1/2022
Ngày thí nghim:
Kt qu thớ nghim:
Đơn vị
1
1
Thí nghiệm số
Km0+20 Phi
Km0+30 trỏi
Lý trình
Xác định độ ẩm

Hộp số
1
1
Trọng lượng hộp
(g)
115.0
115.0
Hộp + đất ẩm
(g)
703.0
715.0
Hộp + đất khô
(g)
681.0
692.0
(g)
566.0
577.0
Trọng lượng đất khô
(%)
3.80
3.90
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
(g)
2816.0
2878.0
Trọng lượng đất + khay
(g)
115.0

115.0
Trọng lượng khay
(g)
2701.0
2763.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7354.0
7299.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4051.4
3959.5
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3302.6
3339.5
Khối lượng cát trong hố và phễu
(cm3)
2158.6
2182.7
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008
1008
Thể tích phễu

(cm3)
1150.6
1174.7
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.347
2.352
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.262
2.264
Độ chặt (K)
(%)
98.2
98.3
Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối ®a (γMDD)
(g/cm3)
2.303
2.303
§é Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)
4.38
4.38


1
Km0+70 Tim

1
115.0
698.0
676.0
561.0
3.90
2865.0
115.0
2750.0
7217.0
3880.5
3336.5
2180.7
1.53
1008
1172.7
2.345
2.257
98.0
98
2.303
4.38

Người thí nghiệm

Phịng thí nghiệm


Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Đắp nền đường K98
Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường K98 . Tuyến N3. Km0+080-:- Km0+114

Nội dung TN:
Đất lẫn đá
Vật liệu sử dựng:
20/1/2022
Ngày thí nghim:
Kt qu thớ nghim:
Đơn vị
1
1
Thí nghiệm số
Km0+90 Phi
Km0+100 trỏi
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
1
1
Trọng lượng hộp
(g)
115.0
115.0
Hộp + đất ẩm
(g)
747.0
758.0
Hộp + đất khô
(g)
724.0
734.0
(g)

609.0
619.0
Trọng lượng đất khô
(%)
3.80
3.90
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
(g)
2821.0
2863.0
Trọng lượng đất + khay
(g)
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2706.0
2748.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7348.0
7304.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4043.9
3970.6
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3304.1

3333.4
Khối lượng cát trong hố và phễu
(cm3)
2159.6
2178.7
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008
1008
Thể tích phễu
(cm3)
1151.6
1170.7
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.350
2.347
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.264
2.259
Độ chặt (K)
(%)
98.3
98.1

Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối ®a (γMDD)
(g/cm3)
2.303
2.303
§é Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)
4.38
4.38

1
Km0+105 Tim

1
115.0
736.0
714.0
599.0
3.70
2887.0
115.0
2772.0
7292.0
3943.2
3348.8
2188.8

1.53
1008
1180.8
2.348
2.264
98.3
98
2.303
4.38

Người thí nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)


Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Cấp phối đá dăm loại I
Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường CPDD loại I K98 . Tuyến N1.Km0 +000-:- Km0+240
Nội dung TN:
Cấp phối đá dăm loại I
Vật liệu sử dựng:
21/1/2022
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thớ nghim:
Đơn vị
1
1
1
Thí nghiệm số
Km0+20 Phi
Km0+90 trỏi
Km0+170 Tim
Lý trình
Xác định ®é Èm

Hép sè
1
1
1
Träng l­ỵng hép
(g)
115.0
115.0
115.0
Hép + ®Êt Èm
(g)
740.0
737.0
703.0
Hép + ®Êt khô
(g)
718.0
715.0
681.0
(g)
603.0
600.0
566.0
Trọng lượng đất khô
(%)
3.70
3.70
3.90
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường

(g)
2802.0
2802.0
2891.0
Trọng lượng đất + khay
(g)
115.0
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2687.0
2687.0
2776.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7308.0
7248.0
7255.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4091.0
4032.7
3989.4
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3217.0
3215.3
3265.6
Khối lượng cát trong hố và phễu

(cm3)
2102.6
2101.5
2134.4
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008
1008
1008
Thể tích phễu
(cm3)
1094.6
1093.5
1126.4
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.455
2.457
2.464
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.367
2.370
2.372

Độ chặt (K)
(%)
98.1
98.2
98.3
Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (γMDD)
(g/cm3)
2.413
2.413
2.413
§é Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)
4.47
4.47
4.47

Người thí nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn


Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Cấp phối đá dăm loại I
Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường CPDD loại I K98 . Tuyến N1.Km0+240-:- Km0+500
Nội dung TN:
Cấp phối đá dăm loại I
Vật liệu sử dựng:
21/1/2022

Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghim:
Đơn vị
1
1
1
Thí nghiệm số
Km0+270 Phi
Km0+390 trỏi
Km0+470 Tim
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
1
1
1
Trọng lượng hộp
(g)
115.0
115.0
115.0
Hộp + đất ẩm
(g)
727.0
765.0
711.0
Hộp + đất khô
(g)
705.0
740.0

689.0
(g)
590.0
625.0
574.0
Trọng lượng đất khô
(%)
3.80
4.00
3.90
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
(g)
2887.0
2836.0
2839.0
Trọng lượng đất + khay
(g)
115.0
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2772.0
2721.0
2724.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7320.0
7298.0

7280.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4053.4
4064.7
4048.4
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3266.6
3233.3
3231.6
Khối lượng cát trong hố và phễu
(cm3)
2135.0
2113.3
2112.2
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008
1008
1008
Thể tích phễu
(cm3)
1127.0
1105.3

1104.2
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.460
2.462
2.467
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.370
2.367
2.374
Độ chặt (K)
(%)
98.2
98.1
98.4
Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
(g/cm3)
2.413
2.413
2.413
Độ Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)

4.47
4.47
4.47

Người thí nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Cấp phối đá dăm loại I
Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường CPDD loại I K98 . Tuyến N2. Km0+000-:- Km0+220
Nội dung TN:
Cấp phối đá dăm loại I
Vật liệu sử dựng:
23/1/2022
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thớ nghim:
Đơn vị
1
1
1
Thí nghiệm số
Km0+60 Phi
Km0+120 trỏi
Km0+180 Tim
Lý trình
Xác định ®é Èm
Hép sè
1
1
1
Träng l­ỵng hép
(g)

115.0
115.0
115.0
Hép + ®Êt Èm
(g)
760.0
715.0
695.0
Hép + ®Êt khô
(g)
736.0
692.0
674.0
(g)
621.0
577.0
559.0
Trọng lượng đất khô
(%)
3.90
4.00
3.80
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
(g)
2822.0
2822.0
2843.0
Trọng lượng đất + khay
(g)

115.0
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2707.0
2707.0
2728.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7329.0
7280.0
7210.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4106.2
4055.4
3970.8
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3222.8
3224.6
3239.2
Khối lượng cát trong hố và phễu
(cm3)
2106.4
2107.6
2117.1
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)

1.53
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008
1008
1008
Thể tích phễu
(cm3)
1098.4
1099.6
1109.1
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.464
2.462
2.460
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.372
2.367
2.370
Độ chặt (K)
(%)
98.3
98.1
98.2
Độ chặt yêu cầu (K)

(%)
98
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (γMDD)
(g/cm3)
2.413
2.413
2.413
§é Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)
4.47
4.47
4.47

Người thí nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH

PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Cấp phối đá dăm loại I
Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường CPDD loại I K98 . Tuyến N2. Km0+220-:- Km0+453
Nội dung TN:
Cấp phối đá dăm loại I
Vật liệu sử dựng:
24/1/2022
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thớ nghim:
Đơn vị
1
1
1

Thí nghiệm số
Km0+270 Phi
Km0+380 trỏi
Km0+420 Tim
Lý trình
Xác định ®é Èm
Hép sè
1
1
1
Träng l­ỵng hép
(g)
115.0
115.0
115.0
Hép + ®Êt Èm
(g)
730.0
751.0
728.0
Hép + ®Êt khô
(g)
706.0
728.0
706.0
(g)
591.0
613.0
591.0
Trọng lượng đất khô

(%)
4.00
3.80
3.70
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
(g)
2812.0
2852.0
2797.0
Trọng lượng đất + khay
(g)
115.0
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2697.0
2737.0
2682.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7308.0
7261.0
7261.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4093.0
4019.7
4048.8

K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3215.0
3241.3
3212.2
Khối lượng cát trong hố và phễu
(cm3)
2101.3
2118.5
2099.5
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008
1008
1008
Thể tích phễu
(cm3)
1093.3
1110.5
1091.5
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.467
2.465

2.457
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.372
2.374
2.370
Độ chặt (K)
(%)
98.3
98.4
98.2
Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (γMDD)
(g/cm3)
2.413
2.413
2.413
§é Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)
4.47
4.47
4.47

Người thí nghiệm


Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Cấp phối đá dăm loại I

Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường CPDD loại I K98 . TuyếnN3. Km0+008-:- Km0+114
Nội dung TN:
Cấp phối đá dăm loại I
Vật liệu sử dựng:
24/1/2022
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghim:
Đơn vị
1
1
1
Thí nghiệm số
Km0+27 Phi
Km0+90 trỏi
Km0+107 Tim
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
1
1
1
Trọng lượng hộp
(g)
115.0
115.0
115.0
Hộp + đất ẩm
(g)
755.0

739.0
758.0
Hộp + đất khô
(g)
732.0
716.0
734.0
(g)
617.0
601.0
619.0
Trọng lượng đất khô
(%)
3.80
3.90
3.80
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
(g)
2797.0
2868.0
2808.0
Trọng lượng đất + khay
(g)
115.0
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2682.0

2753.0
2693.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7382.0
7303.0
7241.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4173.1
4051.6
4025.3
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3208.9
3251.4
3215.7
Khối lượng cát trong hố và phễu
(cm3)
2097.3
2125.1
2101.8
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008

1008
1008
Thể tích phễu
(cm3)
1089.3
1117.1
1093.8
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.462
2.464
2.462
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.372
2.372
2.372
Độ chặt (K)
(%)
98.3
98.3
98.3
Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)

(g/cm3)
2.413
2.413
2.413
Độ Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)
4.47
4.47
4.47

Người thí nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)


Cơng trình:

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường giao thơng thôn Yên Bảo, xã Tiên Ngoại, thị
xã Duy Tiên

Xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Địa điểm XD:
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Đơn vị thi công:
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Tư vấn giám sát:
Cấp phối đá dăm loại I
Hạng mục:
Kiểm tra Độ chặt nền đường CPDD loại I K98 . TuyếnN3. Km0+008-:- Km0+114
Nội dung TN:
Cấp phối đá dăm loại I
Vật liệu sử dựng:
26/1/2022
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghim:
Đơn vị
1
1
1
Thí nghiệm số
Km0+40 Phi
Km0+50 trỏi
Km0+97 Tim
Lý trình
Xác định độ ẩm

Hộp số
1
1
1
Trọng lượng hộp
(g)
115.0
115.0
115.0
Hộp + đất ẩm
(g)
753.0
745.0
765.0
Hộp + đất khô
(g)
729.0
721.0
740.0
(g)
614.0
606.0
625.0
Trọng lượng đất khô
(%)
3.90
3.90
4.00
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường

(g)
2891.0
2899.0
2878.0
Trọng lượng đất + khay
(g)
115.0
115.0
115.0
Trọng lượng khay
(g)
2776.0
2784.0
2763.0
Trọng lượng đất trong hố
(g)
7341.0
7279.0
7222.0
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
(g)
4070.1
4003.1
3962.6
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
(g)
3270.9
3275.9
3259.4
Khối lượng cát trong hố và phễu

(cm3)
2137.8
2141.1
2130.3
Thể tích hố đào và phễu
(g/cm3)
1.53
1.53
1.53
Dung trọng cát
(cm3)
1008
1008
1008
Thể tích phễu
(cm3)
1129.8
1133.1
1122.3
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
(g/cm3)
2.457
2.457
2.462
Dung trọng khô (k)
(g/cm3)
2.365
2.365
2.367

Độ chặt (K)
(%)
98.0
98.0
98.1
Độ chặt yêu cầu (K)
(%)
98
98
98
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
(g/cm3)
2.413
2.413
2.413
Độ Èm tèt nhÊt (Wop)
(%)
4.47
4.47
4.47

Người thí nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Thị Nhàn


Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào



×