Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Câu Hỏi Ôn Tập Học Kì I Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 7 trang )

CÂU HỎI ƠN TẬP HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 11
NĂM HỌC 2018 – 2019
1. Lượng giác
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số

.

A.

B.

C.

D.

Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số
A.

.

B.

C.

Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số
A.

B.

D.



C.

D.

Câu 4. Tìm GTLN M và GTNN của hàm số
A.

.

B.

.
C.

D.

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.

lần lượt là:
D.

Câu 6. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số



A. 5 và -5

B. 7 và -5
Câu 7. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?

C. 5 và -15

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Phương trình lượng giác
A.

có nghiệm là:

B.

C.

Câu 9. Phương trình lượng giác
A.

A.

C.

D.Vơ nghiệm


có mấy nghiệm trong khoảng

1 nghiệm

C. 3 nghiệm

B. 2 nghiệm

Câu 11. Phương trình
A. 8

D.

có nghiệm là:

B.

Câu 10. Phương trình

D. 5 và 10

có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn
B. 9

C. 10

D.
?
D.4


4 nghiệm


Câu 12. Phương trình
A.

có nghiệm là:
B.

C.

Câu 13. Phương trình lượng giác
A.

D.
có nghiệm là:

B.

C.

D.Vơ nghiệm

Câu 14. Phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm khi và chỉ khi:
A. a2 + b2 > c2
B. a2 + b2 < c2
C. a2 + b2 c2
Câu 15. Giải phương trình sau:
A.


.

D. a2 + b2

c2

.

B.

.

C.

Câu 16. Phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
A.

B.

C.

D.

.

D.

Câu 17. Phương trình


có bao nhiêu nghiệm trên

khoảng
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

2. Tổ hợp – Xác suất

Câu 18. Có 2 con đường đi từ A đến B và có 4 con đường đi từ B đến C . Hỏi có bao nhiêu cách
đi từ A đến C ?
A. 22
B.
C.
D.
Câu 19. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực hiện hành động thứ
nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có bao nhiêu cách hồn thành cơng việc ?
A
C.
B.
D.
.
Câu 20. Có 16 đội bóng tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, hai đội bóng bất kì
đều gặp nhau đúng một lần. Hỏi có bao nhiêu trận đấu tất cả?
A.


B.

Câu 21. Từ các chữ số
số đơi một khác nhau?
A.

B.

Câu 22. Tìm số tự nhiên

thỏa

A.

C.

D.

, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ

B.

C.

D.

C.

D.


.


Câu 23. Tìm
A. n = 1

sao cho
C.

B.

D. n = 3

Câu 24. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều
cạnh là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều
cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
Câu 26. Một hộp bi có viên bi đỏ, viên bi vàng và viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách
lấy ra viên bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Số hạng không chứa x trong khai triển
A.

B.

là:
C.

D.

Câu 28. Từ một bộ bài tú lơ khơ. Chọn ngẫu nhiên 2 con bài. Số phần tử không gian mẫu là
A. 1327
B. 1326
C. 1325
D. 1324.
Câu 29. Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần

A.

.


B.

.

C.

.

D.

.

Câu 30. Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 quân, lấy ngẫu nhiên 5 quân bài. Xác suất để lấy được 4 quân Át và 1 quân
K là bao nhiêu?
A.

B.

C.

D.

Câu 31. Trong một trò chơi điện tử, xác xuất để Thành thắng trong một trận là 0,4 (khơng có hịa). Hỏi
Thành phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất Thành thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn
hơn 0,95.
A. 3 trận
C. 5 trận
B. 6 trận
D.
4 trận

3. Dãy số

Câu 32. Dãy số
A. tăng

là dãy số có tính chất
B. giảm

C. khơng tăng, khơng giảm

D. không đổi


Câu 33. Trong các dãy số

sau đây, dãy số nào là dãy số giảm?

A.

B.

C.

D.

Trong các dãy số dưới đây dãy nào là cấp số cộng?
A.

B.


Câu 34. Cho cấp số cộng
của cấp số cộng đó?
A.

C.


D.



. Tìm cơng sai d và số hạng tổng qt
C.

B.

D.

Câu 35. Tìm số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng
A.

B.

Câu 36. Tìm số nguyên dương
cộng.
A.

.

C.

sao cho

B.

.

D.

.

là ba số hạng liên tiếp của một cấp số
C.

D.

Câu 37. Tìm số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng, biết
A.

B.

C.

D.

Câu 38. Viết sáu số xen giữa 3 và 24 để được một cấp số cộng có tám số hạng.
A. 6, 9, 12, 15, 18, 21
B. 4, 9, 12, 15, 18, 20
C. 2, 9, 12, 15, 18, 23
D. 2, 9, 12, 15, 19, 23
Câu 39. Cần phải viết xen vào giữa số 2 và số 13 bao nhiêu số để thu được một cấp số cộng có

số hạng đầu bằng 2, số hạng cuối bằng 13, và công sai bằng
A. 120.
B. 10.
C. 121.
D. 122.
Ba góc của tam giác vng lập thành cấp số cộng. Góc nhỏ nhất của tam giác đó có số đo là

A.

B.

Câu 40. Cho cấp số nhân
định bởi cơng thức
A.

C.
D.
.
có số hạng đầu và cơng bội q. . Khi đó số hạng tổng quát
B.

C.

D.

được xác


Câu 41. Cho cấp số nhân




A.

Tìm

B.

C.

Câu 42. Xác định x để 3 số
A.

lập thành một cấp số nhân?

B.

C.

Câu 43. Cho cấp số nhân
Khi đó ta có

A.

D.

Khơng có giá trị nào
của x

với cơng bội q (q


B.

D.

0; q 1).Đặt:

C.

.

D.

4. Phép biến hình

Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm A’ có tọa độ là:
A. ( 6;15)

B. (15;6)

Câu 45. Tìm tọa độ điểm
A.

cho điểm A(  2;5) . Phép vị tự V(O,3) biến điểm A
C. ( 15;6)

là ảnh của điểm
B.


D. ( 6;  15)

qua phép tịnh tiến véc tơ
C.

D.

.
.


Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 2;  1 qua phép quay tâm O góc quay
trong các điểm dưới đây?
A.

B.

C.

D.

Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d  : x  y  1 0 là ảnh của đường thẳng
Q O;90o . Phương trình của đường thẳng   là:
 
B.
A. x  y  1 0
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ
Viết phương trình đường thẳng

C.

, cho

có phương trình

B.
D.

Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ

, cho đường trịn

qua phép tịnh tiến theo vectơ

có phương trình

. Tìm

.

A.

B.

C.

D.

Câu 50. Trong mặt phẳng
cho đường trịn
có phương trình

tỉ số
biến
thành đường trịn nào trong các đường trịn có phương trình sau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 51. Phép vị tự tâm
tỉ số
biến mỗi điểm
thành điểm
sao cho :
A.

.

qua phép tịnh tiến .

A.
C.
ảnh của

qua phép

D.


và đường thẳng

là ảnh của

là điểm nào

.

Câu 52. Cho phép vị tự tâm

B.

.

C.

tỉ số k và đường trịn tâm

.
bán kính

D.

. Để đường trịn

. Phép vị tự tâm

.
biến thành


chính đường trịn
, tất cả các số k phải chọn là:
A. 1.
B. .
C. 1 và –1.
D. – .
Câu 53. Cho tam giác
với trọng tâm . Gọi , ,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
của tam giác
. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác
thành tam giác
?
A. Phép vị tự tâm , tỉ số 2.
B. Phép vị tự tâm , tỉ số –2.
C. Phép vị tự tâm , tỉ số –3.
D. Phép vị tự tâm , tỉ số 3.
Câu 54. Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số
A.
B.
C.
D.
5. Quan hệ song song
Câu 55. Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng


A. đường thẳng MN.
B. đường thẳng AM
C.đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD) .
D.đường thẳng AH (H là trực tâm tam giác ACD).

Câu 56. Cho hình chóp


Giao tuyến của mặt phẳng



mặt phẳng
là đường thẳng
A.
B.
Câu 57. Cho hình chóp tứ giác
là một điểm trên cạnh
A. Điểm H, trong đó
B. Điểm N, trong đó
C. Điểm F, trong đó
D. Điểm T, trong đó

với đáy

C.
D.
có các cạnh đối diện khơng song song với nhau và

. Tìm giao điểm của đường thẳng
,
,
,
,


với mặt phẳng

.

Câu 58. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua a và song song với b?
A. 1
B. 0
C. vô số
D. 2
Câu 59. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì song song hoặc đồng quy
B. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung
D. Đường thẳng a song song với mp
thì a song song với 1 đường thẳng nào đó trong
Câu 60. Cho hình chóp
. Điểm
nằm trên cạnh
.
Thiết diện của hình chóp với mp
là một đa giác có bao nhiêu cạnh?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 61. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA. Thiết diện
của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp (IBC) là
A. Tam giác IBC.
B. Hình thang IBCJ (J là trung điểm của SD).
C.Hình thang IGBC (G là trung điểm của SB). D. Tứ giác IBCD.




×