Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
Biêủ thức định nghĩa cờng độ dòng điện không đổi là:
I= q/t
I=q.t
I=U/R
I=U.R
A
Biểu thức mô tả định luật Ôm cho toàn mạch có chứa máy thu là:
B)
C)
D)
Đáp án C
Biểu thức mô tả định luật Ôm cho toàn mạch, mạch ngoài chứa điện trở
Câu 3
R là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Đáp án
D
Bộ nguồn gồm có n nguồn ghép nối tiếp th× :
C
Bé nguån gåm cã n nguån gièng nhau ghÐp song song th× :
A
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Biểu thức xác định công và công suất của dòng điện là:
A
Điện năng tiêu thụ trên máy thu và công suất máy thu đợc xác định bởi:
C
Mạch điện kín gồm hai nguồn điện (E1; r1) và (E2; r2) ghép nối tiếp với
Câu 8 nhau, mạch ngoài chỉ chứa điện trở thuần R. Biểu thức để tính cờng
độ dòng điện là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án A
Một mạch điện kín gồm hai nguồn (E; r1) và (E; r2) ghép song song,
Câu 9 mạch ngoài chỉ chứa điện trở thuần R. Biểu thức để tính cờng độ
dòng điện là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
B
Khi nhiệt độ ở vật dẫn kim loại tăng lên, điện trở của vật dẫn...
tăng lên
giảm đi
không đổi
giảm đi sau đó tăng lªn
Đáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
A
Chon phát biểu sai:
Hạt tải điện trong kim loại là êlectron
Khi nhiệt độ không đổi thì dòng điện trong kim loại tuân theo định
luật Ôm
Dòng điện chạy trong vật dẫn kim loại thì làm nó nóng lên
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng
và iôn âm
D
Cặp nhiệt điện đợc cấu tạo bởi hai thanh kim loại hàn gắn với nhau ở hai
đầu tạo thành mạch kín. Dòng nhiệt điện chỉ xuất hiện khi...
hai thanh kim loại đó phải khác nhau về bản chất và giữ cho hai đầu
mối hàn chênh lệch nhau về nhiệt độ
hai thanh kim loại đó phải giống nhau về bản chất và giữ cho hai đầu
mối hàn chênh lệch nhau về nhiệt độ
hai thanh kim loại đó phải khác nhau về bản chất và giữ cho hai đầu
mối hàn có nhiệt độ bằng nhau
hai thanh kim loại đó phải giống nhau về bản chất và giữ cho hai đầu
mối hàn có nhiệt độ bằng nhau
A
Suất điện động nhiệt điện tỉ lệ với...
khoảng cách giữa hai mối hàn
hiệu nhiệt độ /T1-T2/
điện trở của các mối hàn
hệ số nở dài vì nhiệt
B
Chọn phát biểu sai:
Vật liệu siêu dẫn có điện trở bằng không
Dòng điện chạy trong vật liệu siêu dẫn thì không thể toả nhiệt
Vật liệu siêu dẫn khi có dòng điện chạy qua thì luôn toả nhiệt
Mạch điện kín tạo nên từ vật liệu siêu dẫn. Nếu dòng điện xuất hiện
trong mạch điện này thì sự duy trì dòng điện không cần nhờ đến
suất điện động
C
Dòng điện trong chất điện phân là...
dòng chuyển dời có hớng của các iôn âm và êlectron ngợc chiều điện
trờng
dòng chuyển dời có hớng của các iôn âm chạy về anốt và iôn dơng
chạy về catốt
dòng chuyển dời có hớng của các êlectro từ catốt sang anốt
dòng chuyển dời có hớng của iôn dơng từ anèt sang catèt
Đáp án B
Câu 16 Biểu thức mô tả định luật Faraday đợc mô tả là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 21
C
Dòng điện trong chân không là...
dòng chuyển dời có hớng của các iôn âm ngợc chiều điện trờng
dòng chuyển dời có hớng của các êlectron bứt ra từ catốt bị nung nóng
chạy về anốt dới tác dụng của lực điện trờng
dòng chuyển đời có hớng của các iôn dơng cùng chiều điện trờng
dòng chuyển dời có hớng của các iôn dơng và iôn âm chạy ngợc chiều
nhau dới tác dụng của lực điện trờng
B
Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân...
tăng lên
giảm đi
không thay đổi
tăng lên sau đó giảm đi
B
Một tụ điện có điện dung C=10-5F, mắc vào hiệu điện thế U=200 vôn.
Sau một khoảng thời gian dài thì điện tích của tụ là:
2.107 C
10-5 C
5.10-7 C
100 C
B
Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C=10-5F, mắc vào hiệu điện thế U=200 vôn.
Sau một khoảng thời gian dài thì năng lợng của tụ là:
10-3 J
10-5 J
0,2 J
2.10-8 J
C
Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=12vôn,
điện trở trong r=3 ghép với một mạch ngoài có hai điện trở nối tiếp
R1=15 ; R2=6 . Cờng độ dòng điện trong mạch sẽ là:
A) 4 A
B)
A
C) 0,5A
D) 0,9333 A
Đáp án C
Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=24vôn,
Câu 22 điện trở trong r=6 ghép với một mạch ngoài cã hai ®iƯn trë ghÐp nèi
song song R1= 30 , R2= 20 . Cờng độ dòng điện trong mạch sẽ là:
A) 1,333 A
B) 0,426 A
C) 0,48 A
D) 2 A
Đáp án A
Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 đợc mắc với điện trở 10
Câu 23 thành một mạch kín. Khi đó hiêu điện thế giữa hai cực của nguồn là10
vôn. Suất điện động của nguồn là:
A) 10 vôn
B) 12 vôn
C) 14 vôn
D) 10,2 vôn
Đáp án D
Một nguồn điện có suất điện động E=8 vôn, điện trở trong r=3 .
Câu 24 Mạch ngoài có điện trở thuần R. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài sẽ lớn
nhất khi:
A) R=4
B) R=2
C) R=3
D) R=100
Đáp án C
Một nguồn điện có suất điện động E=8 vôn, điện trở trong r=3 .
Câu 25 Mạch ngoài gồm R1=6 ghép ssong song với R2. Công suất tiêu thụ ở
mạch ngoài sẽ lớn nhất khi:
A) R2=1
B) R2=3
C) R2=12
D) R2=6
Đáp án D
Một nguồn điện có suất điện động E=10 vôn, ®iƯn trë trong r=2
C©u 26 ghÐp víi mét ®iƯn trë R để tạo thành mạch kín. Để công suất tiêu thụ
trên R là 10W thì điện trở R là:
A) 5,236 hc 0,763
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 27
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 29
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 30
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 31
A)
B)
C)
D)
2
3
4,43 hoặc 3,33
A
Dùng cùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện
trở tơng ứng là R1=3 , R2=9 . Khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng
đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn là:
5,196
2
3
4,2
A
Cho bộ nguồn gồm 12 Acquy nh nhau E=6vôn; r=2 đợc ghép thành 4
dÃy, mỗi dÃy 3 Acquy. Suất diện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
24 vôn; 2,667
18 vôn; 1,5
6 vôn; (1/6)
72 vôn; 24
B
Cho sơ đồ mạch điện R1//(R2ntR3): R1=12 ; R2=15 ; R3=5 . Cờng độ
dòng mạch chính I=2 Ampe. Dòng điện qua R1; R2; R3 là:
I2=I3=0,75A; I1=1,25A
I1=I2=I3= (2/3) A
I2=I1=0,75A; I3=1,25A
I1=I3=0,75A; I2=1,25A
A
Mạch điện gồm nguồn điện E=12v; r=2 mắc vào mạch ngoài gồm
R1=4 ghép song song với R2. Để công xuất tiêu thhụ trên mạch ngoài là
cực đại thì:
R2=4
R2=1
R2=0,7
2
A
Mạch điện gồm nguồn điện E=12v; r=1,1 mắc vào mạch ngoài gồm
R1=0,5 ghép nối tiếp với R2. Để công xuất tiêu thụ trên R2 là cực đại
thì:
R2=0,6
R2=1,6
R2=2,7
2
Đáp án B
Nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong là r gép với điện
trở R=r tạo thành mạch kín thì dòng điện trong mạch là I. Nếu thay
Câu 32
nguồn điện nêu trên bằng bộ nguồn gồm 3 nguồn nh nó ghép nối tiếp
thì dòng điện trong mạch sẽ là:
A) I=2,5I
B) I=I
C) I=1,5I
D) I=05I
Đáp án C
Nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong là r gép với điện
trở R=r tạo thành mạch kín thì dòng điện trong mạch là I. Nếu thay
Câu 33
nguồn điện nªu trªn b»ng bé nguån gåm 3 nguån nh nã ghép song song
thì dòng điện trong mạch sẽ là:
A) I=1,5I
B) I=I
C) I=2,5I
D) I=0,5I
Đáp án A
Câu34 Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không
đổi thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 30W. Cịng víi hai ®iƯn trë
®ã nÕu gÐp chóng song song rồi ghép chúng vào hiệu điện thế nêu
trên thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài sẽ là:
7,5W
2,5W
120W
15W
Đáp án C
Một vật dẫn kim loại có điện trở 74 ở 500C, điện trở suất
Câu 35
. Điện trở của vật dẫn ở 1000C là:
A) 100
B) 86,6
C) 72
D) 148
Đáp án B
Một sơi dây nhôm có điện trở 120 ở 200C, ở 1790C thì điện trở của
Câu 36
nó là 204 . Điện trở suất của nhôm là:
A) 8.10-3K-1
B) 5,7.10-3K-1
C) 4,8.10-3K-1
D) 2,8.10-3K-1
Đáp án C
Điện phân dung dịch AgNO3 với cực dơng là Ag. Dòng điện chạt qua
Câu 38 bình là 1A trong16phút 5giây. Biết Ag=108đvc và có hoá trị là n=1. Lợng Ag đà giải phóng ra ở điện cực là:
A) 1,08gam
B) 1,08kilôgam
C) 0,35gam
D) 4gam
Đáp án A
Cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động là
, Mối hàn 1
0
0
Câu 39 ở nhiệt độ 10 C, mối hàn 2 ở nhiệt độ 222 C. Suất nhiệt điện động nó
sinh ra là:
A) 2V
B) 13,98mV
C) 13,78mV
D) 10,0 mV
Đáp án C
Điện phân dung dịch AgNO3 với cực dơng là Ag. Dòng điện chạt qua
Câu 40 bình là 1A trong16phút 5giây. Biết Ag=108đvc và có hoá trị là n=1. Lợng Ag đà giải phóng ra ở điện cực là:
A) 1,08gam
B) 1,08kilôgam
C) 0,35 gam
D) 4 gam
Đáp án A
Câu 1
Hai điện tích điểm q1 và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là Đúng.
A)
B)
C)
D)
Đáp án
q1> 0 và q2< 0
q1< 0 vµ q2> 0
q1q2 > 0
q1q2 < 0
C
Cho 4 vËt M, N,P , Q kÝch thíc nhá, nhiƠm ®iƯn. BiÕt r»ng vËt M hót vËt N, N l¹i đẩy vật P. Vật P
hút vật Q. Khẳng định nào sau đây là không đúng.
Điện tích vật của M và Q trái dấu
Điện tích vật của M và Q cùng dÊu
C©u 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 9
A)
Điện tích vật của N và Q cùng dấu
Điện tích vật của M và P cùng dấu
B
Phát biểu nào sau đây về nhiểm điện là Đúng?
Khi nhễm điện do tiếp xúc, êlectron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không
nhiễm điện.
Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm ®iƯn sang vËt
nhiƠm ®iƯn.
Khi nhiƠm ®iƯn do hëng øng, electron chỉ dịnh chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị
nhiểm điện.
Sau khi nhiễm điện do hởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không
thay đổi
C
Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí...
tỉ lệ với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C
Phát biểu nào sau đây là Không Đúng?
Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn
.
Hạt electron là hạt có khối lợng
Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.
electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
D
Phát biểu nào sau đây là Không Đúng?
Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dơng là vật thiếu electron.
Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dơng là vật đà nhận thêm các ion dơng.
Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật lúc đầu trung hoà về điện sau đó đÃ
nhận thêm êlecron.
C
Phát biểu nào sau đây là Không Đúng?
Vật dẫn ®iƯn lµ vËt cã cha nhiỊu ®iƯn tÝch tù do.
VËt cách điện là vật có cha rất ít điện tích tự do.
Vật dẫn điện là vật có cha rất ít điện tích tự do.
Chất điện môi là chất có cha rất ít điện tích tự do.
C
Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển
động...
dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
ngợc chiều đờng sức điện trờng.
vuông góc với đờng sức điện trờng.
theo một quỹ đạo bất kì.
B
Đặt một vật khối lợng nhỏ tích điện dơng vào một điện trờng ®Ịu råi th¶ nhĐ. VËt ®ã sÏ
chun ®éng...
…däc theo chiỊu cđa ®êng søc ®iƯn trêng.
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 16
A)
B)
ngợc chiều đờng sức điện trờng.
vuông góc với đờng sức điện trờng.
theo một quỹ đạo bất kì.
A
Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đờng sức điện là Không Đúng?
Tại một điểm trong điện trờng ta có thể vẽ đợc một đờng sức điện đi qua.
Các đờng sức điện là các đờng không khép kín.
Các đờng sức điện không bao giờ cắt nhau.
Các đờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm
D
Công thức xác định công của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích điểm q trong điện trờng đều E là
, trong đó d là...
khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
độ dài quỹ đạo mà điện tích đà di chuyển
...khoảng cách giữa hai đờng sức chứa điểm đầu và điểm cuối
B
Một điện tích điểm q chuyển động trong điện trờng không đều theo một quỹ đạo khép kín.
Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A>0 và q>0
A>0 và q<0
còn dấu của A cha xác định vì cha biết chiều chuyển động của q.
trong mọi trờng hợp.
D
Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một electron bay vào điện trờng
giữa hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu
vuông góc với các đờng sức điện. Bỏ qua
tác dụng của trọng lực, quỹ đạo của electron là:
Đờng thẳng song song với các đờng sức điện.
Đờng thẳng vuông góc với các đờng sức điện.
Một phần của đờng hypebol
Một phần của đờng parabol
D
Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện không Đúng?
Cờng độ điện trờng trong vật dẫn bằng không.
Véctơ cờng độ điện trờng ở bề mặt dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn
Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
D
Một quả cầu nhôm rỗng đợc nhễm điện thì điện tích của quả cầu...
chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.
chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.
phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.
phân bố mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dơng, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện
âm.
B
Phát biểu nào sau đây là Đúng?
Một vật nhiễm điện dơng thì điện tích luôn luôn đợc phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cờng độ điện trờng tại điểm bất kì bên
C)
D)
Đáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 22
A)
trong quả cầu có hớng về tâm quả cầu.
Vectơ cờng độ điện trờng tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn có phơng vuông góc với
bề mặt vật tại điểm dang xét đó.
Điện tích mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện đợc phân bố nh nhau ở mọi điểm.
C
Phát biểu nào sau đây là Không Đúng?
Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau nhng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật
đó gọi là một bản tụ điện.
Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ điện là hai tấm kim loại phẳng đặt đối diện nhau.
Điện dung của tụ điện là đại lợng đặc trng cho khả năng tích điện của tụ điện và đợc đo
bằng thơng số giữa điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của
tụ điện đà bị đánh thủng.
D
Điện dung của tụ điện Không phụ thuộc vào...
hình dạng, kích thớc của hai bản tụ điện.
khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
bản chất của hai bản tụ điện.
chất điện môi gia hai bản tụ điện.
C
Phát biểu nào sau đây là Đúng?
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó tồn tại dới dạng hoá năng.
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó tồn tại dới dạng cơ năng.
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó tồn tại dới dạng nhiệt năng.
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lợng, năng lợng đó là năng lợng của điện trờng của tụ điện.
D
Phát biểu nào sau đây là Không Đúng?
Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng.
Cờng độ dòng điện là đai lợng đặc trng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện và đợc đo
bằng điện lợng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích dơng.
Chiều của dòng điện đợc quy ớc là chiều chuyển dịch của các điện tích âm
D
Phát biểu nào sau đây là Không Đúng?
Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện
Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: Bàn là điện
Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện
Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tợng điện giật
C
Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho...
khả năng tích điện cho hai cực của nó và đợc đo bằng thơng số
B)
C)
khả năng dự trữ năng lợng dới dạng năng lợng điện trờng điện trờng
D)
Đáp án
khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
C
khă năng thực hiện công của nguồn điện và đợc đo bằng thơng số
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 24
Phát biểu nào sau đây là Đúng?
Trong nguồn điện hoá học(pin, acquy) có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
Trong nguồn điện hoá học(pin,acquy) có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
Trong nguồn điện hoá học(pin,acquy) có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điện năng.
Trong nguồn điện hoá học(pin,acquy) có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
C
Biểu thức mô tả định luật Culông là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)
A
Cho 3 tụ C1; C2; C3 nối tiếp thì:
Đáp án
Câu 26
A)
A
Cho 3 tụ C1; C2; C3 song song thì:
B)
C)
D)
Đáp án
Câu27
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 29
B
Điện tích của một iôn có thể là:
8.3.10-19 C
7,2.10-19 C
1,04.10-9 C
1,04.10-18 C
C
Một tụ phẳng có điện dung C=5.10 -5 F. Hiệu điện thế đặt vào 2 cực của tụ là U=200V. Điện
tích cực đại tụ tích đợc là:
0,01 C
10-6 C
2,5.10-7 C
4.107 C
A
Khoảng cách giữa Prôtôn và Êlectrôn là
m. Lực tơng tác giữa chóng lµ:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 30
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 31
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 32
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu33
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 34
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 35
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 36
Lực đẩy
9,216.10
N
Lực hút 9,216.10 N
Lực hút
Lực đẩy
C
Điện tích Q=5,9176.10-15 C đặt trong chân không. Điện trờng do nó sinh ra cách nó một khoảng
r=2cm là:
2,66.10-4 V/m
5.10-7 v/m
0,133 v/m
2 v/m
C
Hai quả cầu nhỏ tích điện q1=q2 =2.10-7C tơng tác với nhau lực F=0,1N. Khoảng cách giữa chúng
là:
0,6 m
6,32 cm
4.10-4 m
6 cm
D
Một prôton đợc thả nhẹ vào trong điện trờng đều có E=4.103 v/m thì lực tác dụng lên Êlectron
là:
64.10-17 N
20 N
3,2.10-16 N
1,25.1022 N
A
Công lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có U= 2000vôn là A=1J. Độ lớn
điện tích là:
5.104 C
5.10-4 C
2.10-3 C
2000 C
B
Trong khoảng không gian giữa hai bản kim loại ghép song song và rất rộng tồn tại một điện trờng đều có E=5.106 v/m, khoảng cách 2 bản là 2cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là:
600 vôn
5.10-7 vôn
105 vôn
2.106 vôn
C
Cho R1=400; R2=600 ghép song song với nhau. Điện trở tơng đơng là:
12000
400
240
1000
C
Tụ điện có điện dung C=7.10-7 C đợc mắc vào hiệu điện thế 400 vôn. Điện tích mà tụ tÝch ®-
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 37
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 38
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 39
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 40
A)
B)
C)
D)
Đáp án
ợc lµ:
3,5.10-9 C
1,75.10-9 C
28.10-5 C
57,14.107
C
Cho R1=500; R2=400 ghÐp nèi tiÕp víi nhau. Điện trở tơng đơng là:
222,222
900
200000
171,42
B
Hạt bụi có điện tích là Q khi đặt trong điện trờng đều có E=4000 v/m thì nó chịu lực tác
dụng là 0,1N.Độ lớn điện tích là:
40000 C
400 C
4,2. 104C
2,5.10-5 C
D
Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích điểm
không cách điện tích một khoảng
có độ lớn
, tại một điểm trong chân
C
Mạch điện gồm R1nt( R2//R3) với R1=20 ; R2=R3=80 . Cờng độ dòng điện trong mạch 3 Ampe.
Hiệu điện thế đà đặt vào hai đầu mạch là:
540vôn
180 vôn
20 vôn
200 vôn
B