Tải bản đầy đủ (.ppt) (131 trang)

Tuyến vú pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.76 MB, 131 trang )

1
1
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU,
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH,
BS. LÊ HỒNG CÚC.

2
2
PHẦN I: KỸ THUẬT VÀ CÁC TIÊU CHUẨN LÀNH –
ÁC.
PHẦN II: BỆNH LÝ BƯỚU LÀNH TÍNH.
PHẦN III: TỔN THƯƠNG DẠNG VIÊM.
PHẦN IV: UNG THƯ VÚ.
PHẦN V: NANG – THAY ĐỔI LÀNH TÍNH CỦA VÚ – NỮ HOÁ
TUYẾN VÚ.
PHẦN VI: CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG DO THẦY
THUỐC GÂY RA.
PHẦN VII: CAN THIỆP ĐỐI VỚI TUYẾN VÚ.
3
3
PHẦN I:
PHẦN I:
KỸ THUẬT
KỸ THUẬT
VÀ CÁC TIÊU CHUẨN
VÀ CÁC TIÊU CHUẨN
LÀNH - ÁC.
LÀNH - ÁC.
4
4
I. GIỚI HẠN CỦA NHŨ ẢNH VÀ SIÊU ÂM:


1/. Mật
1/. Mật
đ
đ
ộ tuyến vú (4
ộ tuyến vú (4
đ
đ
ộ)
ộ)
2/. Vị trí sang th
2/. Vị trí sang th
ươ
ươ
ng
ng
3/. Kiểu thể hiện trên hình ảnh
3/. Kiểu thể hiện trên hình ảnh
Tuỳ thuộc:
5
5
Độ 1
Khối sợi-tuyến
< 25%
Độ 2
Khối sợi-tuyến
25-50%
Độ 3
Khối sợi-tuyến
25-75%

Độ 4
Khối sợi-tuyến
> 75%
6
6
Độ 1
Độ 2, 3
Vú mỡ
Vú sợi-mỡ
7
7
Độ 4
Độ 3
Vú tuyến
Vú sợi
Vú đốm
8
8
II. KỸ THUẬT SIÊU ÂM TUYẾN VÚ:
+ Đầu dò linear có tần số cao >/= 7.5Mhz, độ ly giải cao.
+ Đầu dò phải luôn vuông góc với mặt da.
+ Khi đè đầu dò các cấu trúc nằm sâu quan sát được rõ hơn.
+ Mô mỡ thâm nhập vào tuyến vú dễ chẩn đoán lầm bướu vú.
+ Khảo sát vú phải khảo sát cả hố nách.
9
9
Tư thế nằm, chú ý
khám rìa vú và hố
nách
10

10
Các tiểu thùy có nhiều hình thái
khác nhau
Tuyến vú thoái hóa, hình ảnh trước và sau
khi ép tuyến vú
1. Da, 2. Mỡ dưới da, 3. Dây chằng
Cooper, 4. Cân mạc trước, 5. Mô liên
kết quanh tiểu thùy, 6. Tiểu thùy. 7.
Mô liên kết quanh ống tuyến, 8.cân
mạc sau, 9 Rìa vú, 10. Thành ngực
11
11
A

Hình ảnh của nang vú trước và sau khi điều chỉnh máy SA cho thích hợp.
A: dễ lầm với bướu sợi tuyến. B: nang vú điển hình
B
12
12
1
1
.
.
Vài nét về giải phẫu:
Vài nét về giải phẫu:

Mô tuyến vú dầy ở 1/4 trên ngoài.

3 thành phần chính của vú: tuyến, mô sợi và mô mỡ. Tuỳ theo sự
phân bố các thành phần này mà tạo hình ảnh rất đa dạng của

tuyến vú.

Có 15 - 20 thùy / vú và 38 - 80 tiểu thùy / thùy.

Lớp mỡ sau tuyến vú chỉ thấy ở người mập.

Các bóng lưng do dây chằng Cooper tạo ra sẽ mất đi khi ép vú.

# 30 tuổi bắt đầu có sự thoái triển đầu tiên của tuyến vú.

Mãn kinh tuyến vú thoái triển chứa rất nhiều mô mỡ.
III. TUYẾN VÚ BÌNH THƯỜNG:
13
13
Đơn vi tiểu thùy - ống tận: đơn vị giải phẫu nhỏ nhất của tuyến vú .
14
14
2. Giải phẫu SA:
+ Da < 3 mm.
+ Mỡ dưới da: dây chằng Cooper, mào Duret.
+ Tuyến vú: gồm
 ống tuyến vú, ống gian tiểu thùy, ống tận cùng, tiểu thùy , đơn
vị tiểu thùy – ống tận.
 mô liên kết: gian thùy chứa mô sợi, mỡ.
+ Mỡ sau vú.
+ Núm vú: ngay sát đầu dò, hình bầu dục, tròn, có bóng lưng vì
vùng sau núm vú các ống sữa chánh song song chùm tia.
+ Tuyến vú phụ, thường gặp nhất là ở hố náøch, trong mô mỡ dưới
da.
III. TUYẾN VÚ BÌNH THƯỜNG:

15
15
Da
Mỡ dưới da
Dây chằng Cooper
Khối sợi-tuyến
Mỡ sau tuyến vú
Cơ ngực lớn
Đường mỡ an toàn
Cân mạc trước
Cân mạc sau
16
16
3. Những biến đổi bình thường và thay đổi theo tuổi
của tuyến vú:
+ Tuổi dậy thì: mầm vú = các ống tuyến chưa phân nhánh.
+ Vú của người trẻ: lớp mỡ rất ít, mô tuyến thường nhiều hơn sợi,
khá đồng nhất.
+ Tuổi trung niên: hình ảnh vú rất đa dạng, mô mỡ và sợi nhiều hơn
tuyến. Nhiều bẩy = đảo tuyến (# tiểu thùy).
+ Thoái hóa: vú mỡ hay vú sợi – mỡ, tuỳ theo mô vú còn nhiều hay
ít. Bẩy = đảo mỡ
+ Thai và cho bú: tuyến vú tăng sản.
+ Thay đổi sợi - bọc (TĐSB = Fibro – cystic changes) là hiện
tượng thường xảy ra trong quá trình biến đổi của tuyến vú do
sự tác động của nội tiết.
+ Ở nam: vú chứa ít ống tuyến không phân nhánh (# vú ở tuổi dậy
thì), lớp mỡ tùy theo thể tạng mà dầy hay mỏng.
III/. TUYẾN VÚ BÌNH THƯỜNG:
17

17
18
18
Vú mỡ
11t
Mầm vú ở bé gái
9t
19
19
Nữ 27t, độc thân.
Vú sợi-tuyến
27t, PARA 1001. Vú sợi > mỡ
Tuyến vú độ
3,4.
Dộ hồi âm
không giống
nhau
27t, PARA 1001. Vú sợi = mỡ
20
20
Tuyến vú giai đoạn tiết sữa:
nhiều ống tuyến giãn.
Lộn núm vú:
“khối” echo dày
21
21
Đường sữa
22
22
Tuyến vú phụ

Polymastia
Polythelia
23
23
Loại
Loại
Tỉ lệ
Tỉ lệ
Mô vú
Mô vú
thoái
thoái
triển
triển
Núm vú
Núm vú
&/hoặc
&/hoặc
quầng vú
quầng vú
Vò trí
Vò trí
Nhiều
Nhiều
tuyến vú
tuyến vú
95%
95%
+
+

+
+
Đường
Đường
sữa
sữa
Tuyến vú
Tuyến vú
lạc chỗ
lạc chỗ
5%
5%
+
+
-
-
Ngoại
Ngoại
biên vú
biên vú
24
24
Tuyến vú
phụ ở hố
nách
Vú phụ tiết sữa
Vú phụ nhiều mô tuyến
Vú phụ
nhiều mô
sợi

25
25
Vú phụ hố nách
hai bên tiết sữa,
các ống tuyến
giãn/SA.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×