Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm sản phụ khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.54 KB, 30 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SẢN PHỤ KHOA
1. Triệu chứng của viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis, ngoại trừ;
A. Khí hư có màu trắng đục như váng sữa, tạo thành mảng bám vào
thành âm đạo
B. Khí hư nhiều, lỗng bọt, có màu xanh
C. Ngứa, đi tiểu khó, đau khi giao hợp
D. Cổ tử cung, viêm đỏ, phù nề
2. Thuốc điều trị Trichomonas vaginalis:
A. Metronidazol
B. Nistatin
C. Clotrimazol
D. Amoxicillin
3. Chẩn đoán xác định viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis dựa vào:
A. Soi tươi khí hư
B. Nhuộm Gram khí hư
C. Chứng nghiệm Sniff
D. Đo pH
4. Triệu chứng viêm âm đạo do nấm
A. Ngứa nhiều, khí hư trắng đục, đặc thành mảng
B. Ngứa ít, khí hư đặc thành mảng
C. Ngứa nhiều, khí hư lỗng bọt
D. Ngứa, khí hư lỗng xanh
5. Thuốc điều trị viêm âm đạo do nấm, ngoại trừ:
A. Metronidazol
B. Sporal
C. Nystatin
D. Clotrimazol
6. U nang buồng hay gặp ở lứa tuổi:
A. Trẻ tuổi
B. Vị thành niên
C. Tuổi sinh đẻ


D. Mãn kinh
E. Mọi lứa tuổi


7. Biến chứng thường gặp nhất của u nang thực thể buồng trứng là:
A. Nhiễm trùng
B. Vỡ nang
C. Xuất huyết trong nang
D. Xoắn nang
8. Đặc điểm của u nang cơ năng là: u nang cơ năng: k tổn thương về gp chỉ tổn
thương về cn v có gây rl chức năng k????
A. Sinh ra do viêm nhiễm buồng trứng
B. Không có tổn thương thực thể ở buồng trứng <slide cơ>
Thực thể có giống chức năng k ????
C. Gây rối loạn chức năng buồng trứng
D. Tiến triển từ từ
9. Khi mổ một u buồng trứng thấy dính nhiều, lúc bóc tách làm vỡ, chảy ra
một chất dịch đặc sệt màu chocolate. U này có khả năng là:
A.
B.
C.
D.
E.

U lạc nội mạc tử cung slide + yds2 848
U nang dạng bì
U nang tiết dịch trong nhiễm trùng
Nang hoàng thế
Carcinoma di căn


10. Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh viện khám vì rong huyết kéo dài. Khám
thực thể khơng thấy gì bất thường, siêu âm phát hiện có nang ở buồng trứng
trái kích thước 40mm thành mỏng chứa dịch trong. Hãy khoanh tròn cách xử
trí đúng nhất dưới đây:
A.
B.
C.
D.

Để theo dõi trong vịng 1 tháng
Chọc hút nang qua đường bụng
Cho vòng kinh nhân tạo trong vòng 3 tháng
Mổ cắt u nang buồng trứng(phác đồ 87)

11. Trường hợp u nang buồng trứng trong dây chằng rộng, cần bổ sung xét
nghiệm quan trọng nào sau đây trước khi giải quyết phẫu thuật?
A.
B.
C.
D.

Soi bàng quang
CT. Scanner
Chụp tiết niệu có cản quang (UIV) yds2 851
Chụp buồng tử cung vịi trứng có cản quang (HSG)


E. Xét nghiệm nước tiểu
12. Tất cả những yếu tố sau đây đều gợi ý đến khả năng ác tính của u buồng
trứng, NGOẠI TRỪ:

A. U to nhanh ( u nang cơ năng buồng trứng có loại lớn nhanh nhưng
mất sớm)
B. U có kèm theo bụng báng
C. U có kích thước dưới 5cm và vỏ nang mỏng, có echo trống ( phác đồ
+yds2 849 ý cuối nhưng k chắc)
D. Có chồi sùi trong hoặc ngoài vỏ nang
E. U xuất hiện sau tuổi mãn kinh
13. Một bệnh nhân được phát hiện u nang buồng trứng cách đây 1 tuần, nay
đến bệnh viện vì đau dữ dội vùng hạ vị, nơn, khối u to nhiều so với trước, di
động kém, đau, bạn nghĩ đến biến chứng nào?
A. Xoắn
B. Ung thư hố
C. Dính
D. Nhiễm khuẩn
E. Vỡ
14. Một bệnh nhân 16 tuổi. Khám chẩn đốn có khối u buồng trứng to, dính,
kèm theo có dịch cổ trướng, thể trạng gầy sút. Hướng xử trí đúng là:
A. Mổ cắt khối u buồng trứng kết hợp điều trị hoá chất
B. Mổ cắt khối u buồng trứng và phần phụ bên đối diện
C. Mổ cắt tử cung và 2 phần phụ
D. Mổ cắt tử cung và phần phụ 2 bên kết hợp điều trị hoá chất(yds2
850)
15. Phụ nữ đã mãn kinh, siêu âm thấy có khối u buồng trứng, kích thước 6cm,
vang âm hỗn hợp, vỏ dầy và có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
A. Mổ cắt u buồng trứng có chuẩn bị và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh

B. Điều trị bằng nội tiết progesteron
C. Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa
D. Chọc hút sinh thiết và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
16.Chọn câu sai về nang buồng trứng xuất huyết trong nang

A. Là nang cơ năng, xuất hiện ở phụ nữ có chậm kinh, đau hạ vị


B.
C.
D.
E.

Kích thức dưới 6 cm, vỏ mỏng
Siêu âm có hình ảnh mạng nhện
Là u nang thực thể, cần phải phẫu thuật gửi giải phẫu bệnh lý
Thường dùng nội tiết để có kinh sau đó siêu âm kiểm tra lại, thường
sẽ nhỏ lại, không cần phẫu thuật.
17.Đâu là nang cơ năng buồng trứng:
A. U nang bì
B. U nang nhầy
C. U nang hoàng tuyến
D. Lạc nội mạc tử cung
18.Nang hoàng tuyến xuất hiện ở bệnh lý nào:
A. Rong kinh, rong huyết
B. Thai ngoài trử cung
C. Thai trứng
D. Thai lưu
19.Siêu âm buồng trứng có hình ảnh gương mờ nghĩ nhiều đến bệnh lý gì của
buồng trứng:
A. Lạc nội mạc tử cung ở buồng trứng
B. U nang bì
C. U nang hồng thể
D. U nang buồng trứng xuất huyết trong nang
20.Đâu không phải là biến chứng của u lạc nội mạc tử cung ở buồng trứng:

A. Ung thư hóa
B. Vỡ u
C. Vơ sinh, hiếm muộn
D. Viêm dính vùng tiểu khung
21. Loại u xơ cơ TC nào hay cho biến chứng chảy máu ra ngoài âm đạo nhất?
A. U xơ cơ dưới phúc mạc
B. U xơ cơ dưới niêm mạc
C. U xơ cơ nằm trong lớp cơ TC
D. U xơ cơ ở cổ TC và u xơ cơ ở eo tử cung
22. Để phát hiện sớm u xơ tử cung, thầy thuốc nên khuyên bệnh nhân phải:
A. Ln tự sờ bụng, mình nếu thấy khối u thì đến khám ngay
B. Nếu thấy rối loạn kinh nguyệt thì đến khám,


C. Nếu thấy đau bụng khi hành kinh thì tới khám
D. Nếu thấy ra khí hư nhiều thì đến khám,
E. Đi khám phụ khoa và siêu âm định kỳ
23. Các thuốc sau đều có thể chỉ định điều trị nội khoa trong u xơ tử cung, NGOẠI
TRỪ:
A. Progesteron
B. Duphaston
C. Estrogen
D. Testosteron ( C hoặc E)
24. U xơ tử cung tồn tại đến tuổi mãn kinh thường có xu hướng:
A. Nhỏ đi
B. To lên
C. Kích thước khơng thay đổi
D. Biến mất
25. Tất cả những câu sau đây về ảnh hưởng của u xơ tử cung với thai nghén đều
đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Sảy thai
B. Đẻ non
C. Thai dị dạng
D. Ngôi thai bất thường
26. Đối với u xơ tử cung và thai, chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối trong tình huống
nào sau đây khi thai đủ tháng:
A. U xơ mặt trước thân tử cung
B. U xơ ở eo tử cung
C. Sản phụ đã lớn tuổi, đơng con
D. Có nhiều u xơ nhỏ lổn nhổn
27. Một phụ nữ 36 tuổi đã có 2 con, khám tử cung to bằng thai 1 tháng, chắc,
không đau bụng, có rối loạn kinh nguyệt, hướng điều trị là☹ có triệu chứng điều
trị theo phác đồ t39)
A. Theo dõi định kỳ 3 tháng 1 lần
B. Nạo sinh thiết niêm mạc tử cung
C. Điều trị nội tiết bằng progesteron
D. Mổ cắt tử cung
28.Nhân xơ tử cung ở vị trí nào thì ít ảnh hưởng đến thai nhất:


A. Nhân xơ dưới thanh mạc
B. Nhân xơ dưới niêm mạc
C. Nhân xơ dưới thanh mạc có cuống( dễ đẩy lên cao ổ bụng yds2 838)
D. Nhân xơ trong cơ
29.Biến chứng ít gặp nhất của nhân xơ tử cung là:
A. Ung thư hóa
B. Thối hóa đau
C. Rong kinh, rong huyết gây thiếu máu
D. Chèn ẹp bàng quang hoặc trực tràng
30. Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:

A. Ra máu âm đạo
B. Tử cung lớn hơn so với tuổi thai
C. Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật
D. Đau vùng tiểu khung
E. Không thấy thai máy
31. Triệu chứng có giá trị chẩn đốn nhất của chửa trứng là:
A.
B.
C.
D.

Nghén nặng và kéo dài
Tử cung to hơn so với tuổi thai
Định lượng hCG máu >100.000 mUI/ml
Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi (yds2 727)

32. Trong chửa trứng sau khi đã hút nạo, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá
và tiên lượng bệnh là:
A. Nồng độ beta hCG trong máu( mỗi tuần đến khi ấm tính 3 tuần liên tiếp
sau đó 1 tháng 1 lần tong 6 tháng yds2 729)
B. Sự trở về kích thước bình thường của tử cung
C. Nồng độ estradiol trong máu
D. Nang hồng tuyến
33.Chẩn đốn chửa trứng toàn phần trước nạo trúng thường được dựa vào:
A.
B.
C.
D.

X quang bụng

Siêu âm ( k thấy phôi thai phác đồ 145)
CT scanner
Chụp tử cung vòi trứng


E. MRI
34. Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phụ 25 tuổi có thai lần đầu,
có kích thước tử cung bằng 16cm: yds 729 với phác đồ 145
A. Nạo gắp trứng
B. Gây chuyển dạ bằng Prostaglandin.
C. Hút trứng (ghi sau hút nên nạo lại chắc hút quan trọng hơn lỡ nạo ảnh
hưởng nm tc đồ)
D. Cắt tử cung tồn phần (>40t k muốn duy trì sinh đẻ)
E. Hoá trị liệu.
35. Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng:
A.
B.
C.
D.
E.

Tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng
Xuất hiện nhân di căn âm đạo
Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng
HCG biến mất nhanh sau 8 tuần
Có thể xuất hiện nhân di căn ở phổi, não

36. Biến chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo thai trứng:
A. Nhiễm khuẩn
B. Thủng tử cung

C. Biến thành thai trứng xâm lấn
D. Biến thành ung thư tế bào nuôi
37.Thăm khám bệnh nhân thai trứng cần phải đặt mỏ vịt, quan trọng nhất để :
A. Xem tình trạng ra máu âm đạo
B. Xác định Độ xóa mở cổ tử cung
C. Phát hiện nhân Chorio di căn ở âm đạo
D. Xem có trứng ở lỗ cổ tử cung khơng
38. Các xét nghiệm cần phải thực hiện ở bệnh nhân thai trứng, NGOẠI TRỪ:
A. Beta HCG
B. Siêu âm tử cung Buồng trứng
C. Xquang bụng
D. Xquang Phổi
39. Hình ảnh điển hình trên phim phổi của ung thư tế bào nuôi di căn phổi là:
A. Hình ruột bánh mì
B. Hình tuyết rơi


C. Hình bong bóng bay
D. Hình khối mờ, giới hạn không rõ
40.Thai trứng. Chọn câu SAI
A. Tất cả các trường hợp thai trứng sau khi hút sạch trứng đều phải điều trị
hóa chất dự phịng để tránh biến chứng thành ung thư tế bào nuôi
B. Khác với thai lưu, bệnh nhân thai trứng luôn luôn phải cho chụp Xquang
phổi thẳng để phát hiện chorio di căn phổi
C. Nghi ngờ thai trứng khi bệnh nhân nơn nghén nhiều, có các triệu chứng
của cường giáp
D. Trong điều trị thai trứng, việc theo dõi rất quan trọng để sớm phát hiện
biến chứng ung thư nguyên bào nuôi
41. Bệnh nhân sau nạo hút trứng, ra máu âm đạo kéo dài, Beta HCG giảm nhưng
không về bình thường sau 2 tháng, siêu âm tử cung buồng trứng bình thường,

khơng phát hiện di căn xa. Chẩn đốn phù hợp nhất là:
A. Diễn tiến bình thường ( sau 9 tuần sau yds)
B. Ung thư nguyên bào nuôi
C. Bệnh lý tế bào nuôi tồn tại
D. Thai trứng xâm lấn
42. Bệnh nhân sau nạo hút trứng, ra máu âm đạo kéo dài, Beta HCG giảm nhưng
khơng về bình thường sau 2 tháng, siêu âm tử cung buồng trứng bình thường và
không phát hiện di căn xa. Hướng điều trị tiếp theo là
A. Tiếp tục theo dõi thêm 1 tháng nữa
B. Phẫu thuật cắt tử cung
C. Điều trị hóa chất: Đơn hóa trị liệu
D. Điều trị hốc chất: Đa hóa trị liệu
43.Sau quá trình theo dõi bệnh thai trứng, bệnh nhân cần phải sử dụng các biện
pháp tránh thai ít nhất trong năm đầu tiên vì nếu có thai lại sẽ:
A. Dễ bị thai trứng lại
B. Dễ có biến chứng ung thư tế bào ni
C. Gây khó khăn trong việc theo dõi Beta HCG, dễ bỏ sót biến chứng ung
thư tế bào nuôi
D. Thai dễ bị dị dạng
44.Bệnh nhân 50 tuổi , 2con, thai trứng tồn phần. Hướng xử trí phù hợp nhất là:
A. Hút trứng, theo dõi
B. Hút trứng, điều trị hóa chất


C. Cắt tử cung cả khối
D. Hút trứng sau đó phẫu thuật cắt tử cung hồn tồn
45.Vị trí thường gặp nhất của thai lạc chỗ là
A. Đoạn eo của vòi tử cung
B. Đoạn bóng của vịi tử cung
C. Đoạn kẽ của vòi tử cung

D. Trong ổ bụng
E. Ở buồng trứng
46.Khi nghi ngờ thai lạc chỗ, các xét nghiệm cận lâm sàng cần thực hiện
A. Siêu âm và chụp buồng tử cung
B. Siêu âm và Beta HCG
C. Beta HCG máu và xét nghiệm Beta HCG nước tiểu
D. Công thức máu và nội soi ổ bụng
E. Siêu âm và nội soi buồng tử cung
47. Để chẩn đốn phân biệt giữa thai ngồi tử cung vỡ và vỡ nang buồng trứng xét
nghiệm có giá trị nhất là:
A. Công thức máu
B. Siêu âm
C. Xquang bụng
D. Xét nghiệm Hct dịch túi cùng sau
E. Beta HCG máu hoặc nước tiểu
48. Bệnh nhân bị chậm kinh ra máu âm đạo, để phân nhóm bệnh liên quan đến thai
và không liên quan đến thai, xét nghiệm đầu tay có giá trị nhất là:
A. Beta HCG máu
B. Siêu âm
C. Công thức máu
D. Xquang bụng
E. HCG nước tiểu
49.Bệnh nhân chậm kinh, ra máu âm đạo, đau bụng hoặc không, thử thai dương
tính, các bệnh lý có thể là, NGOẠI TRỪ:
A. Thai ngoài tử cung
B. Sẩy thai
C. Động thai
D. Rối loạn kinh nguyệt



E. Thai lưu
50.Bệnh nhân chậm kinh, ra máu âm đạo, đau bụng hoặc khơng, thử thai âm tính,
có thể là, NGOẠI TRỪ:
A. Có kinh lại
B. Rối loạn tiền mãn kinh
C. Thai lưu
D. Động thai
E. Polyp cổ tử cung
51. Vị trí thai lạc chỗ theo thứ tự tỉ lệ từ cao đến thấp:
A. Vòi tử cung, ống tử cung, buồng trứng, ổ bụng
B. Vòi tử cung, ổ bụng, buồng trứng, ống cổ tử cung
C. Vòi tử cung, buồng trứng, ống cổ tử cung, ổ bụng
D. Vòi tử cung, buồng trứng, ổ bụng, ống cổ tử cung
52.Đối với thai ngoài tử cung, phương pháp nào vừa có giá trị chẩn đốn vừa có giá
trị điều trị:
A. Nội soi ổ bụng:
B. Nội soi ổ bụng
C. Hóa chất
D. Siêu âm
E. Nạo buồng tử cung gửi giải phẫu bệnh
54.Các yếu tố liên quan đến thai ngoài tử cung. NGOẠI TRỪ
A. Viêm nhiễm phụ khoa
B. Các biện pháp tránh thai: Đặt vòng, Thuốc tránh thai
C. Nhiễm trùng tiết niệu
D. Thuốc kích thích rụng trứng
E. Nạo phá thai
55.Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ thai ngồi tử cung
A. Tiền sử Phẫu thuật vịi tử cung
B. Tiền sử thai ngoài tử cung
C. Tiền sử Viêm nhiễm phụ khoa

D. Dùng thuốc tránh thai kết hợp
E. Đặt vịng
56. Phụ nữ nào có nguy cơ bị thai ngồi tử cung
A. Nhiễm trùng tiết niệu
B. Lạc nội mạc tử cung


C. Dùng thuốc tránh thai
D. Tiền sử viêm vòi trứng nhiều lần
E. Kinh nguyệt không đều
57.Triệu chứng sớm của thai ngoài tử cung là
A. Tiểu buốt, tiểu gắt
B. Đau bụng hạ vị dữ dội
C. Ra ít máu bầm âm đạo
D. Nơn nghén nhiều
E. Có biểu hiện tiếu máu cấp
58. Về thai ngồi tử cung chọn câu đúng nhất:
A. Nếu có đặt dụng cụ tử cung thì khơng bao giờ bị thai ngồi tử cung
B. Nếu siêu âm có dịch túi cùng sau thì chắc chăn là thai ngồi tử cung
vỡ
C. Thai ngồi tử cung ở phần loa thì có thể diễn tiến thành thai trong ổ
bụng
D. Nếu siêu âm thấy khối echo trống trong buồng tử cung thì loại trừ
ngay thai ngồi tử cung
E. Chẩn đốn thai ngồi tử cung dễ khơng cần chẩn đốn phân biệt
59.Về điều trị thai ngoài tử cung nội khoa. Chọn câu SAI;
A. Được chỉ định cho tất cả các trường hợp thai ngoài tử cung chưa vỡ
B. Thuốc được dùng là Methotrexate
C. Chỉ được chỉ định cho các trường hợp thai ngoài tử cung ít triệu
chứng, ít tiến triển, chẩn đốn sớm

D. Có thể thánh được phẫu thuật, giữ được chức năng sinh sản
E. Chỉ được sử dụng tại các cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật
60. Để theo dõi Điều trị nội khoa thai ngồi tử cung, xét nghiệm nào khơng cần
thiết:
A. Công thức máu
B. Siêu âm
C. Beta HCG
D. Chức năng gan
E. Xquang bụng
61. Để theo dõi Điều trị nội khoa thai ngoài tử cung, cần thiết phải thực hiện các
xét nghiệm:
A. Siêu âm, Cơng thức máu, nước tiểu tồn phần, chức năng gan


B. Siêu âm, Công thức máu, Beta HCG, chức năng gan
C. Siêu âm, Công thức máu, Beta HCG, Chức năng thận
D. Siêu âm, Công thức máu, Beta HCG, nước tiểu tồn phần
E. Siêu âm, Cơng thức máu, chức năng gan, nước tiểu tồn phần
62.Xử trí thai ngồi tử cung vỡ. Chọn câu SAI
A. Hồi sức chống choáng đến khi tạm ổn mới phẫu thuật
B. Vào ổ bụng, tìm ngay vị trí vịi trứng vỡ, kẹp cắt cầm máu
C. Cắt bỏ vòi trứng đến sát tử cung
D. Vừa hồi sức vừa mổ, nên truyền máu hoàn hồi
E. Lau sạch ổ bụng, có thể đặt ống dẫn lưu
63. Huyết tụ thành nang. Chọn câu đúng
A. Nên điều trị nội khoa bằng Methotrexate để tránh phẫu thuật
B. Chỉ cần điều trị bằng kháng sinh liều cao phối hợp để tránh Abces
phần phụ sau này
C. Phẫu thuật ngay nếu không bị vỡ sẽ nguy hiểm đến tính mạng bệnh
nhân

D. Đây là một phẫu thuật khó, cần chuẩn bị thật tốt, phân cơng bác sĩ có
kinh nghiệm
E. Đây là phẫu thuật đơn giản
64.Các biện pháp làm giảm tỉ lệ thai ngoài tử cung. NGOẠI TRỪ
A. Vệ sinh phụ nữ
B. Phát hiện sớm và điều trị triệt để viêm nhiễm phụ khoa
C. Giảm tình trạng nạo phá thai
D. Bổ sung sắt và acid folic
E. Phòng ngừa các bệnh lây qua đường tình dục
65.Trong 3 tháng đầu thai kỳ, túi thai đo được bao nhiêu mm trở lên mà khơng thấy
phơi thai bên trong thì phải nghĩ thai đã chết và tiêu đi
2. 12mm
3. 16mm
4. 25mm
5. 45mm
6. 52mm


66.Một phu nữ chậm kinh 1 tháng, sau đó bị rong huyết kéo dài. Siêu âm cho thấy
tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai, trong lịng tử cung có những phẩn âm hỗn hợp
không đồng nhất, không thấy phôi thai, hai phần phụ khơng thấy gì bất thường.
Chẩn đốn siêu âm được nghĩ nhiều nhất là:
A. Dọa sẩy thai
B. Sẩy thai thai không trọn
C. Thai lạc chỗ
D. Sẩy thai trọn
67.Sảy thai khi thai bị tống xuất ra khỏi buồng tử cung trước
A. 12 tuần
B. 20 tuần
C. 22 tuần

D. 25 tuần
E. 28 tuần
68. Chọn câu sai về sẩy thai:
A. Sẩy thai sớm là sẩy thai trước 8 tuần, sẩy thai muộn là sau 8 tuần
B. Sẩy thai sớm trước 12 tuần là sẩy thai hồn tồn vì vậy sẩy thai thời
kỳ này ít bị sót rau và ít gây băng huyết
C. Sẩy thai tháng 3 và 4 đễ bị sót rau và gây băng huyết nặng
D. Sẩy thai tháng thứ 5 và 6 diễn ra như một cuộc sinh
69.Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy vào thời điểm
A. Trước tuần lễ vô kinh thứ 8
B. Trước tuần lễ vô kinh thứ 10
C. Trước tuần lễ vô kinh thứ 12
D. Trước tuần lễ vô kinh thứ 16
E. Trước tuần lễ vô kinh thứ 18
70.Thai dưới 8 tuần vô kinh khi sảy thai thường sảy. Chọn câu SAI: BCD đều sai
A. Một thì: Sảy trọn túi thai
B. Hai thì: Thai ra rồi nhau ra
C. Khi sẩy thai thường gây sót nhau
D. Khi sảy thai dễ gây băng huyết
(sách y huế tr 246: sảy thai < 8w: hầu hết là sảy thai hồn tồn. ….. nếu sảy thường sảy
một thì, ra cả bọc lẫn máu. Ngoại sản mạc rất mỏng sẽ ra trong những ngày sau. do đó
thời kì này ít khi bị sót rau, băng huyết)

71.Sẩy thai tự nhiên nguyên nhân thường do:


A. Nhiễm khuẩn cấp
B. Tử cung đổ sau
C. Tử cung kém phát triển
D. Tử cung dị dạng

E. Tử cung có nhiều nhân xơ tử cung
72.Sẩy thai tự nhiên nguyên nhân thường do:
A. Sang chấn
B. Tử cung đổ sau
C. Tử cung kém phát triển
D. Tử cung dị dạng
E. Tử cung có nhiều nhân xơ tử cung
73.Sẩy thai liên tiếp nguyên nhân thường do:
A. Mẹ bị sang chấn
B. Mẹ bị cúm
C. Mẹ bị lao phổi
D. Đa thai
E. Nguyên nhân ở tử cung như tử cung kém phát triển, dị dạng tử cung,
đa nhân xơ tử cung
74. Tìm nguyên nhân gây sẩy thai liên tiếp:
A. Mẹ bị sang chấn
B. Mẹ bị cúm
C. Mẹ bị lao phổi
D. Đa thai
E. Hội chứng kháng phospholipd
75. Chẩn đoán hở eo tử cung thường dựa vào:
A. Siêu âm
B. Nến Hesgar số 7 qua lỗ cổ tử cung ngoài thai kỳ
C. Tiền sử bệnh
D. Soi buồng tử cung
E. Chụp tử cung vịi trứng
76.Triệu chứng của sảy thai khơng tránh khỏi:
A. Ra máu sẫm lượng ít
B. Cảm giác tức nặng vùng hạ vị
C. Tử cung hình con quay

D. Ra máu âm đạo đỏ tươi


E. Bụng căng chướng hơi
77.Nội tiết được lựa chọn trong điều trị dọa sảy thai
A. Progesterone tổng hợp
B. Estrogene thiên nhiên
C. Estrogene tổng hợp
D. Progesterone thiên nhiên
E. Estrogene và Progesterone tổng hợp
78.Tìm câu trả lời sai: Khi sảy thai nhiễm trùng
A. Phải điều trị kháng sinh ngay
B. Dễ bị thủng tử cung khi nong nạo
C. Có thể gây biến chứng nhiễm trùng máu
D. Cần nong gắp thai ra ngay lập tức
E. Sau nạo cần phải gửi tổ chức làm giải phẫu bệnh lý
79. Thai 12 tuần ra máu âm đạo nhiều, khám thấy cổ tử cung hình con quay là dấu
hiệu của:
A. Động thai
B. Sảy thai khó tránh khỏi
C. Sảy thai sót nhau
D. Sảy thai nhiễm trùng
E. Đang sảy thai
80. Thai 10 tuần ra máu âm đạo nhiều, có máu cục, khám thấy cổ tử cung hở, sờ
được phần thai là dấu hiệu của:
A. Động thai
B. Sảy thai khó tránh khỏi
C. Sảy thai sót nhau
D. Sảy thai nhiễm trùng
E. Đang sảy thai

81. Thai 10 tuần. Bệnh nhân khai đã sảy ra bọc tổ chức nhưng vẫn còn ra máu và
đau bụng. Đó là dấu hiệu của:
A. Động thai
B. Sảy thai khó tránh khỏi
C. Sảy thai sót nhau
D. Sảy thai nhiễm trùng
E. Đang sảy thai


82. Thai 13 tuần. Bệnh nhân khai đã sảy ra bọc tổ chức nhưng vẫn còn ra máu và
đau bụng và kèm theo sốt. Đó có thể là dấu hiệu của:
A. Động thai
B. Sảy thai khó tránh khỏi
C. Sảy thai sót nhau
D. Sảy thai nhiễm trùng
E. Đang sảy thai
83. Nguyên nhân nào sau đây thường gây tai chết lưu:
A. Thai già tháng
B. Cao huyết áp thai kỳ
C. Đái tháo đường
D. Giang mai
E. Tất cả các câu đều đúng
84. Thai chết lưu trong tử cung là:
A. Thai chết trong quý 1 của thai kỳ
B. Thai chết ở bất cứ tuổi thai nào
C. Thai chết khi có cân nặng hơn 2500g
D. Thai chết và lưu lại trong buồng tử cung
E. Thai chết khi chuyển dạ
85. Xét nhiệm nào là tốt nhất để chẩn đoán thai chết lưu:
A. Siêu âm

B. HCG
C. Xquang
D. Chức năng đông máu
E. Công thức máu
86.Dấu hiệu Spanding là dấu hiệu:
A. Viền sáng quanh hộp sọ do bong da đầu
B. Viền sáng quanh thai do bong da tồn thân
C. Hình ảnh chồng xương sọ
D. Cột sống gấp khúc, các đốt sống chồng nhau
87. Các phương pháp tránh thai dùng cho nam giới sau đây, phương pháp nào có
tác dụng ngừa thai cao nhất:
A. Thắt và cắt ống dẫn tinh
B. Giao hợp gián đoạn
C. Bao cao su


D. Các phương pháp có tác dụng như nhau
88. Cơ chế tránh thai của viên thuốc ngừa thai loại phối hợp là:
A.
B.
C.
D.

Ức chế rụng trứng và làm đặc chất nhầy cổ tử cung
Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung
Tăng nhu động của vòi trứng
Diệt tinh trùng và trứng

89. Chống chỉ định đặt vòng tránh thai nào sau đây SAI:
A.

B.
C.
D.

Rong kinh, rong huyết chưa rõ nguyên nhân
Viêm cổ tử cung do Clamydia raginalis
Tiền sử thai ngồi tử cung
Béo phì

90. Phương pháp ngừa thai được dùng phổ biến nhất là:
A.
B.
C.
D.

Vòng tránh thai
Thuốc viên ngừa thai
Bao cao su tránh thai
Không chắc chắn phương pháp nào

91. Tác dụng chính của thuốc ngừa thai kết hợp là:
A.
B.
C.
D.

Tác dụng chủ yếu đến niêm mạc tử cung
Tác dụng đến niêm dịch cổ tử cung
Tác dụng ức chế phóng nỗn
Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng


92. Phụ nữ nghiện thuốc lá thì được khun khơng nên dùng biện pháp tránh thai
nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Viên thuốc ngừa thai dạng kết hợp
Viên thuốc ngừa thai chứa progesterone đơn thuần
Đặt dụng cụ tử cung
Đình sản vĩnh viễn

93. Rigeridon là thuốc ngừa thai uống dạng:
A.
B.
C.
D.

Chứa progesterone đơn thuần
Viên thuốc kết hợp
Thuốc 3 pha
Loại kế tiếp


94. Một phụ nữ 38 tuổi nghiện thuốc lá, đã có 3 con, kinh nguyệt đều, thường bị
thống kinh, chồng đi công tác xa mỗi tháng về nhà vài lần. Hai vợ chồng khơng
thích phải chịu phẫu thuật. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
A.
B.

C.
D.

Dụng cụ tử cung
Uống thuốc ngừa thai
Condom
Ogina – Knauss

95. Chọn câu SAI trong những câu sau đây về “Dụng cụ tử cung”
A.
B.
C.
D.

Không thể tránh được thai ngồi tử cung
Có hiệu quả cao nhất trong các biện pháp tránh thai tạm thời
Có thể có thai lại ngay khi tháo ra
Có thể đặt được cho phụ nữ đang nuôi con bú

96.Một phụ nữ 28 tuổi, PARA 1001, tiền sử GEU, kinh nguyệt khơng đều. Biện
pháp tránh thai thích hợp là:
A.
B.
C.
D.

Dụng cụ tử cung
Uống thuốc ngừa thai
Ogino – knauss
Viên thuốc kết hợp


97: Chỉ định dùng thuốc ngừa thai cho phụ nữ trong tuổi sinh đẻ có bệnh lý nào sau
đây:
A.
B.
C.
D.

Tim mạch, cao huyết áp
Các bệnh về gan mật
Nghiện thuốc lá
Hậu thai trứng

98: Chỉ định đặt dụng cụ tử cung tránh thai nào sau đây là SAI:
A.
B.
C.
D.

Sau sạch kinh
Sau hút điều hịa kinh nguyệt
Sự lựa chọn có chọn lọc’
Ở bệnh nhân suy tim khơng muốn có thai nữa

99: Đình sản nữ theo phương pháp Pomeroy có tỷ lệ thất bại khoảng:
/>A. 0,05%-0,1%


B. 0,2% - 0,3%
C. 0,4% - 0,5%

D. 0,6%- 0,7%
100: Phá thai trong kế hoạch hóa gia đình phương pháp Kovacs được áp dụng cho
thai kỳ có bề cao tử cung khoảng:
A.
B.
C.
D.

12 – 16 cm
16 – 20 cm
20 – 24 cm
24 – 26 cm

101: Một phụ nữ có chu kỳ kinh đều – 30 ngày. Bắt đầu có kinh ngày 01/5. Các
ngày sau đây, ngày nào là ngày giao hợp an tồn, khơng sợ có thai:
A.
B.
C.
D.

15/5
17/5
20/5
25/5

Phương pháp dựa vào hiện tượng phóng nỗn bao giờ cũng xảy ra ở thời gian cố định từ
12 - 16 ngày trước kỳ kinh tới. Ước tính thời gian có thể thụ tinh của nỗn khoảng 10 - 24
giờ, thời gian thụ tinh của tinh trùng trong đường sinh dục nữ là 48 giờ. Vì vậy muốn
tránh thai thì cần tránh giao hợp trước khi dự kiến có phóng nỗn 2 ngày và sau phóng
nỗn 1 ngày.


102: Nội dung của sinh đẻ có kế hoạch bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Phòng chống 5 tai biến sản khoa
Các biện pháp tránh thai
Các biện pháp đình chỉ thai nghén
Điều trị vô sinh

103: Đường biểu diễn 2 pha về nhiệt độ cơ bản có thể hàng tháng ở phụ nữ có thể
cho biết về:
A.
B.
C.
D.

Sự rụng trứng
Thai nghén tưởng tượng
Mang thai
Đe dọa sảy thai

104: Thời điểm đặt vòng tổt nhất là:
A. Ngay sau khi sạch kinh
B. Giữa chu kỳ kinh


C. Một tuần trước khi có kinh

D. Bất kỳ thời điểm nào
105: Triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng của viên thuốc tránh thai
A.
B.
C.
D.

Nám mặt
Tăng cân; tang do giữ muối nước
Đau bụng
Buồn nôn

106: Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là
A.
B.
C.
D.

ức chế rụng trứng
thay đổi chất nhầy cổ tử cung
Choán chỗ buồng tử cung
Gây phản ứng viêm tại nội mạc tử cung

107: Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

Cao huyết áp

Viêm gan tắc mật
Dị dạng tử cung
U xơ tử cung

108: Ngoài tác dụng ngừa thai, thuốc viên loại phối hợp cịn có thể chống chỉ định
trong trường hợp nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Thống kinh
Kinh nguyệt không đều
Kinh thưa
Kinh nhiều

109: Một phụ nữ khỏe mạnh, có chu kỳ kinh nguyệt đều 28 ngày, theo lý thuyết
ngày rụng trứng của cô ta là:
A.
B.
C.
D.

Ngày 14 của chu kỳ
Ngày 18 của chu kỳ
Ngày 20 của chu kỳ
Ngày 26 của chu kỳ

110: Phương pháp tránh thai nào không nên áp dụng cho cặp vợ chồng có sự xuất
tinh sớm:

A. Thuốc viên ngừa thai



×