Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN DIỆN KHÁC
Chuyên đề 14
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1.
(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao bằng 8 và diện tích
đáy bằng 9 . Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCCB, CDDC và
DAAD . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M , N , P và Q bằng
A. 27 .
B. 30 .
C. 18 .
Lời giải
D. 36 .
Chọn B
Ta có VABCD. ABC D 9.8 72 .
Gọi I , J , K , L lần lượt là trung điểm các cạnh AA, BB, CC, DD suy ra VABCD. IJKL 36 .
Do hình chóp A.MIQ đồng dạng với hình chóp A.BAD theo tỉ số
1
nên
2
1
1 1 9 3
VA.MQI VA. BAD . .8. .
8
8 3 2 2
3
VABCD.MNPQ VABCD. IJKL 4VA.MIQ 36 4. 30 .
2
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S '.MNPQ bằng
40 14a 3
.
81
10 14a3
.
81
Lời giải
C.
2 14a3
.
9
D.
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
A.
IL
Chọn
B.
T
20 14a3
.
81
A
A.
T
Câu 2.
Trang 1
Tài Liệu Ôn Thi Group
Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm SAB, SBC, SCD, SDA .
E, F , G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA .
4
4 1
8a 2
Ta có S MNPQ 4 SG1G2G3G4 4. S EFGH 4. . EG.HF
.
9
9 2
9
d S , MNPQ d S , ABCD d O, MNPQ
d S , ABCD 2d O, G1G2G3G4
2
d S , ABCD d S , ABCD
3
5
5a 14
d S , ABCD
3
6
1 5a 14 8a 2 20a 3 14
Vậy VS .MNPQ
.
3
6
9
81
Câu 3.
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
20 10 a3
.
81
Lời giải
C.
D.
2 10 a3
.
9
E
10 10 a3
.
81
I.
N
B.
H
40 10 a3
.
81
T
A.
T
S .MNPQ bằng
T
A
IL
IE
U
O
N
Chọn B
Trang 2
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Ta gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, SBC , SCD, SDA thì
5
5
5
d O, MNPQ VS .MNPQ VO .MNPQ .8VO .G1G2G3G4
2
2
2
10VS .G1G2G3G4 10.
2
20 1 a 10 2 10 10a3
VS . ABCD . .
.a
.
27
27 3 2
81
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB, SBC , SCD , SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ
bằng.
A.
2 6a 3
.
9
B.
40 6a 3
.
81
10 6 a 3
.
81
Lời giải
C.
20 6a 3
.
81
D.
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
Chọn D
T
Câu 4.
d S , MNPQ
Trang 3
Tài Liệu Ơn Thi Group
2
5a 6
Ta có: S K S O OK SO SO
3
6
1 4
8
, SMNPQ 4 S ABCD a 2 .
2 9
9
Vậy: VS .MNPQ
Câu 5.
20 6a 3
81
(Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm của
đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác
SAB , SBC , SCD , SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S MNPQ bằng
A.
2 2a 3
.
9
B.
20 2a 3
.
81
40 2a 3
.
81
Lời giải
C.
D.
10 2a 3
.
81
N
T
H
I.
N
E
T
Chọn B
O
a 2
2
Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SCD .
Trang 4
IE
IL
A
4
4
a , tương tự NQ a .
3
3
T
Suy ra MP 2GK
U
Ta có SO
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
8
S MNPQ a 2 .
9
Ta có MNPQ // ABCD
d M , ABCD 2d G , ABCD
d MNPQ , ABCD
d S , MNPQ S O
2
a 2
.
SO
3
3
a 2
3
a 2 5a 2
3
6
1 5a 2 8a 2 20 2a 3
.
VS MNPQ .
.
3 6
9
81
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng
2 3a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vng góc của O lên các
mặt phẳng (SAB) , ( SBC) , (SCD) và (SDA) . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
A.
4a 3
.
3
B.
64a 3
.
81
128a 3
.
81
Lời giải
C.
2a3
.
3
D.
Chọn D
T
Gọi E , F , G , H lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD và DA . Gọi M , N , P, Q lần lượt hình
I.
N
E
chiếu vng góc của O lên các đường thẳng SE , SF , SG, SH ta suy ra M , N , P, Q lần lượt hình
T
N
IE
U
1
1
AC 2 (2a 3)2 (4a 2)2 2a và SE SO 2 OE 2 2a 2 .
4
4
IL
Các độ dài SO SA2
1
1
S ABCD suy ra VS . EFGH VS . ABCD .
2
2
O
Ta có EFGH là hình vng và S EFGH
H
chiếu vng góc của O mặt phẳng ( SAB ), ( SBC ),( SCD) và ( SDA) .
SM SO 2 1
SN SP SQ 1
suy ra
.
2
SE SE
2
SF SG SH 2
A
Trong tam giác vng SOE ta có
T
Câu 6.
Trang 5
Tài Liệu Ơn Thi Group
Xét hai hình chóp S .EFGH và O.MNPQ ta có hai đường cao OO và SO tương ứng tỷ lệ
SMNPQ MN 2 1
OO 1
, đồng thời diện tích đáy
.
S EFGH EF
4
SO 2
Do vậy
Câu 7.
VO.MNPQ
VS .EFGH
1
1
1
1 1
2
hay VO.MNPQ VS .EFGH VS . ABCD . .2 a.(4a ) 2 a 3 .
8
8
16
16 3
3
3a
2
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vng góc của O trên các mặt
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
a3
A.
.
48
2a 3
B.
.
81
a3
C.
.
81
Lời giải
a3
D.
.
96
Chọn D
Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA .
Ta có AB OM và AB SO nên AB SOM .
Suy ra SAB SOM theo giao tuyến SM .
Theo giả thiết ta có OM SAB nên OM SM , do đó M là hình chiếu vng góc của O trên
SM .
Tương tự như vậy: N , P, Q là hình chiếu vng góc của O lần lượt trên SN , SP, SQ .
3a 2 2a 2 a
OM .
4
4
2
Suy ra tam giác SOM vuông cân tại O nên M là trung điểm của SM .
Từ đó dễ chứng minh được MNPQ là hình vng có tâm I thuộc SO và nằm trong mặt phẳng
Ta có SO SA2 AO 2
E
T
song song với ABCD , với I là trung điểm của SO .
H
T
O
U
IE
IL
1
1
1 a 2 a a3
S MNPQ .OI .MN 2 .OI . . .
3
3
3 8 4 96
T
Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng
N
1
1
2a
.
M N AC
2
4
4
A
Do đó MN
I.
N
1
a
Suy ra OI OS .
2
4
Trang 6
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 8.
3a 3
Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng
và O là tâm của đáy.
2
Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vng góc của O trên các mặt phẳng ( SAB ) , ( SBC ) ,
( SCD ) và ( SAD) . Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng
A.
9a 3
.
16
B.
2a 3
.
3
C.
9a 3
.
32
a3
.
3
D.
Lời giải
Chọn
C.
Gọi E , F , G , H lần lượt là giao điểm của SM với AB , SN với BC , SP với CD , SQ với DA
thì E , F , G , H là trung điểm của AB , BC , CD , DA thì
9a 2
SP SP.SG SO
1
Ta có
4 P là trung điểm SG .
SG
SG 2
SG 2 9a 2 2
2
2
Chứng minh tương tự ta cũng có M , N , Q lần lượt là trung điểm AB , BC , DA .
Khi đó d(O, ( MNPQ ))
S MNPQ
1
1
9a 2
S EFGH S ABCD
.
4
8
8
Vậy VO.MNPQ
1 3a 9a 2 9a 3
.
3 4 8
32
T
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vng góc của O lên các mặt
D.
I.
N
16 a 3
.
81
H
a3
.
12
Lời giải
C.
T
a3
.
6
N
B.
O
8a 3
.
81
U
A.
E
phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích khối chóp O. MNPQ bằng:
A
IL
IE
Chọn C
T
Câu 9.
1
3a
.
SO
2
4
Trang 7
Tài Liệu Ôn Thi Group
Gọi I , J , E và F lần lượt là trung điểm AB , BC , CD và DA .
SIA vuông tại I SI SA2 AI 2 3a 2 a 2 a 2.
SOI vuông tại O SO SI 2 OI 2 2a 2 a 2 a.
SOI vuông cân tại O .
M là trung điểm SI .
MN là đường trung bình SIJ MN
1
1 1
1
a 2
IJ . AC 2a 2
.
2
2 2
4
2
2
a 2 a2
S MNPQ MN
.
2
2
Gọi H MP SO H là trung điểm SO .
1
a
d O, MNPQ SH SO .
2
2
2
1
1 a a2 a3
VO.MNPQ SH .S MNPQ . . .
3
3 2 2 12
(Đề Tham Khảo 2018) Cho hình vng ABCD và ABEF có cạnh bằng 1 , lần lượt nằm trên hai
mặt phẳng vng góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng DE . Thể tích
của khối đa diện ABCDSEF bằng
7
11
2
5
A.
B.
C.
D.
6
12
3
6
Lời giải
Chọn D
T
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
Câu 10.
Trang 8
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Ta có:ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng cân
Dựa vào hình vẽ ta có:
VABCDSEF VADF . BCE VS .CDFE VADF . BCE VB.CDFE 2VADF . BCE VBADE
VADF . BCE AB.S BCE
Câu 11.
1
1
1
1 1 5
;VBADE AD.S ABE V ABCDSEF 2.
2
3
6
2 6 6
(Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và BCC B . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 8 3 .
B. 6 3 .
20 3
.
3
Lời giải
C.
D.
14 3
.
3
Chọn B
42. 3
16 3 .
4
Gọi thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P là V1 .
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là V 4.
Ta có: V1 VAMNCB VBMNP VBNPC .
E
I.
N
H
U
O
N
T
(Mã 103 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên ABBA, ACC A, BCC B . Thể tích khối
C. 7 3 .
Lời giải
IL
B. 10 3 .
D. 12 3 .
A
A. 9 3 .
IE
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
T
Câu 12.
T
1
3
1
Dễ thấy VAABC V và VAMNCB VAABC nên VAMNCB V .
3
4
4
1
1
1
VBABC V và VBMNP VBABC nên VBMNP V .
3
8
24
1
1
1
VABCB VABCC V và VBNPC VBABC nên VBNPC V .
3
4
12
3
Vậy V1 VAMNCB VBMNP VBNPC V 6 3 .
8
Chọn A
Trang 9
Tài Liệu Ôn Thi Group
A'
C'
B'
N
D
F
M
P
E
C
A
B
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng MNP .
Dễ chứng minh được DEF / / ABC và D, E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn
1
thẳng AA, BB, CC suy ra VABC . DEF VABC . ABC 12 3 .
2
Ta có VABCPNM VABC . DEF VADMN VBMPE VCPMF .
Mặt khác VADMN VBMPE VCPMF
Câu 13.
1
3
VABC .DEF VABCPNM VABC .DEF 9 3 .
12
4
(Mã 102 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
A.
40 3
.
3
28 3
.
3
Lời giải
B. 16 3 .
C.
D. 12 3 .
N
T
1
1
3 2
.4 32 3; VC '. ABC VABC . A ' B 'C ' ; VA. BC ' B ' VABC . A ' B 'C '
3
3
4
O
Ta có: VABC . A ' B 'C ' 8.
H
I.
N
E
T
Chọn D
Trang 10
IE
IL
A
T
3
1
Ta có VC . ABPN VC '. ABC VABC . A ' B 'C '
4
4
U
Khối đa diện cần tìm V VC. ABPN VP. AMN VP. ABM
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1
1
Ta có VPAMN VABC ' B ' VABC . A ' B 'C '
8
24
1
1
Ta có VPABM VABC ' B ' VABC . A ' B ' C '
4
12
1
1
1
3
Vậy thể tích khối cần tìm V VABC. A ' B 'C ' VABC . A ' B ' C ' VABC . A' B ' C ' VABC . A ' B 'C ' 12 3 .
4
24
12
8
Câu 14.
(Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác
đều cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và
BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 30 3 .
B. 36 3 .
C. 27 3 .
Lời giải
D. 21 3 .
Chọn C
Gọi h là chiều cao của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
Vì ABC đều có độ dài cạnh bằng 6 nên SABC 62.
3
9 3 .
4
Thể tích lặng trụ ABC. A ' B ' C ' là V h. S ABC 8.9 3 72 3 .
Gọi E là trung điểm của cạnh AA ' .
Thể tích khối chóp A.EMN là VA.EMN
1
1 1 1
1
d A, EMN . SEMN . h. S ABC
V.
3
3 2 4
24
Thể tích khổi đa diện ABCMNP là:
1
1
1
3
VABCMNP V 3VA. EMN V 3. V V 27 3 .
2
2
24
8
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
(Chuyên Hạ Long -2019) thể tích của bát diện đều cạnh bằng a 3 là.
4
a. 6a3 .
B. 6a 3 .
C. a 3 .
D. a3 .
3
Lời giải
T
Câu 15.
Trang 11
Tài Liệu Ơn Thi Group
Ta có khối bát diện đều cạnh a 3 được tạo từ 2 khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy và cạnh bên
bằng a 3 .
Chiều cao của khối chóp là: h
Thể tích của khối chóp: Vchop
2
a 6
a 6
a 3
.
2
2
2
2 a 6
1
a3 6
a 3 .
(đvtt).
3
2
2
Vậy thể tích khối bát diện là: V 2Vchop a 3 6 (đvtt).
H
I.
N
E
T
Câu 16. Cho một hình lập phương có cạnh bằng a . Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh
là tâm các mặt của hình lập phương.
1
1
1 3
1
A. a3 .
B. a3 .
C.
D. a 3 .
a .
4
6
12
8
Lời giải
Chọn B
N
T
Giả sử hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a và tâm các mặt là P , Q, R , S , O , O như
1 2
a và OO a .
2
Trang 12
IE
IL
T
Do đó S PQRS PQ 2
a 2
.
2
A
Ta có PQ là đường trung bình của tam giác đều B CD cạnh a 2 nên PQ
U
O
hình vẽ.
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1
1
Vậy thể tích bát diện cần tìm là V S PQRS .OO a 3 (đvtt).
3
6
Câu 17.
(THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCDAB C D . Khoảng cách
giữa AB và B C là
2a 5
2a 5
a 3
, giữa BC và AB là
, giữa AC và BD là
. Thể tích của
5
5
3
khối hộp đó là
A. 8a 3 .
B. 4a3 .
C. 2a3 .
Lời giải
D. a3 .
Đặt AB x , AD y , AA z .
Gọi H là hình chiếu vng góc của B trên B C , ta có BH là đoạn vng góc chung của AB và
B C nên d AB, B C BH
2a 5
1
1
1
5
2 2 2 . (1)
2
5
BH
z
y
4a
Gọi I là hình chiếu vng góc của B trên AB , ta có BI là đoạn vng góc chung của BC và
1
1
1
5
AB nên d BC , AB BI 2 2 2 2 . (2)
BI
x
z
4a
Gọi M là trung điểm của DD , O là giao điểm của AC và BD , ta có mặt phẳng ACM chứa
AC và song song với BD nên d AC , BD d BD, ACM d D, ACM .
Gọi J là hình chiếu vng góc của D trên AC , K là hình chiếu vng góc của D trên MJ , ta
1
1
1
4
3
có d D , ACM d D, ACM DK
2 2 2 2 . (3)
2
DK
x
y
z
a
T
2
1
2 z 2a x y a .
2
z
2a
E
Từ (1), (2) và (3) ta có
H
O
N
T
(THPT Ngơ Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có
AB a , BC 2a, AC ' 3a . Điểm N thuộc cạnh BB ' sao cho BN 2 NB ' , điểm M thuộc cạnh
IL
C. 2a 3 .
Lời giải
A
tích phần chứa điểm C ' .
A. 4a 3 .
B. a 3 .
IE
U
DD ' sao cho D ' M 2 MD . Mặt phẳng A ' MN chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể
D. 3a 3 .
T
Câu 18.
I.
N
Thể tích khối hộp là V xyz 2a3 .
Trang 13
Tài Liệu Ôn Thi Group
Chọn C
Nhận xét: B ' NDM là hình bình hành B ' N DM , B ' N //DM
MN B ' D O là trung điểm của mỗi đoạn nên O cũng là trung điểm của đường chéo A ' C .
Vậy thiết diện tạo bởi mặt A ' MN và hình chóp là hình bình hành A ' NCM .
Ta có: C ' A2 B ' B 2 BA2 BC 2 B ' B 2a .
Cách 1:
Thể tích phần chứa C ' là
1
1
V VA '. B ' C ' CN VA '.C ' CMD . A ' B '.S B ' C ' CN . A ' D '.SC ' D ' MC
3
3
2a
4a
2a
2a
1
1
3
3
.a.2a
.2a.a
2a 3 .
3
2
3
2
Cách 2: Áp dụng cơng thức tính nhanh
Gọi thể tích phần chứa C ' là V ' .
B'N D'M
V'
1
1
Ta có:
B ' B D ' D V ' .4a 3 2a 3 .
V ABCD . A ' B ' C ' D '
2
2
2
Cách 3: Nhận xét nhanh do đa diện chứa C ' đối xứng với đa diện không chứa C ' qua O nên thể
1
tích của hai phần này bằng nhau, suy ra V ' .VABCD. A ' B ' C ' D ' 2a 3 .
2
(Sở Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C
B. V 2 3a 3 .
C. V
3a 3
.
2
D. V
4 3a3
.
3
T
A
IL
IE
U
O
N
Lời giải
Trang 14
H
2 3a3
.
3
T
A. V
I.
N
E
qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , CAB , ABC ,
BAC , CAB là
T
Câu 19.
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi D , D theo thứ tự là đỉnh thứ tư của hình thoi ABCD , ABC D .
Thể tích của bát diện cần tìm:
1
1
V VABCD.C DAB VBC DA VBACD VABCD.CDAB VABCD.C DAB VABCD.C DAB
6
6
2
2
VABCD.C DAB .2 SO.2 SABC .(*)
3
3
Ta có: SABC
a2 3
.
4
60 SO OA.tan 60 2 . a 3 . 3 a .
, ABC SAO
Ta có: SA
3 2
8 a 2 3 2a 3 3
Do đó: V .a.
.
3
4
3
(Chuyên KHTN - 2020) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi
M , N , P, Q, R, S là tâm các mặt của hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh
M , N , P, Q, R, S bằng
A.
a3 2
24
B.
a3
4
a3
12
Lời giải
C.
a3
6
D.
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
Chọn D
Ta có: dễ thấy MNPQRS là bát giác đều nên V VR.MNPQ VS .MNPQ 2VR.MNPQ
T
Câu 20.
Trang 15
Tài Liệu Ơn Thi Group
Dễ thấy: RO
a
2
Lại có hình chóp đều R.MNPQ có tất cả các cạnh bằng nhau nên: MR OR 2
a 2
2
1
a3
2VR.MNPQ 2. .MN 2 .OR
3
6
Câu 21.
(Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , C ' D ', DD ' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 , thể
tích khối tứ diện AMNP bằng
A. 15.
B. 24.
C. 20.
Lời giải
D. 18.
Chọn A
E
(Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 9
và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10. Gọi M , N , P và Q lần lượt là trọng tâm của các
H
I.
N
Câu 22.
T
NP CD E. Đặt DC 2d , BC 2r.
3
5
S EMA S ECBA S EMC S ABM 5dr dr dr dr.
2
2
1
1
5
5
VNEAM S EMA .d ( N , ( EMA)) S EMA .CC ' .4dr.CC ' VABCD. A ' B 'C ' D ' 30.
3
3
24
24
1
VNPAM VNEAM 15.
2
T
mặt bên SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm
Chọn B
Trang 16
O
25
.
3
T
Lời giải
D.
U
C. 30.
IE
50
.
9
IL
B.
A
A. 9.
N
M , N , P, Q , B và D là
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Theo tính chất trọng tâm của tam giác, ta có các đường thẳng BM , DQ, SA đồng quy tại trung
điểm E của SA . Tương tự, các đường thẳng BN , DP, SC đồng quy tại trung điểm F của SC .
Ta phân chia khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M , N , P, Q , B và D thành khối chóp
B.MNPQ và khối tứ diện BDPQ .
Cũng theo tính chất trọng tâm, ta có mặt phẳng MNPQ song song với mặt phẳng ABCD và
4
4 1
2
S XYZT . S ABCD S ABCD (trong đó X , Y , Z , T lần lượt là trung điểm của
9
9 2
9
AB, BC , CD, DA ).
S MNPQ
Hơn nữa,
d B, MNPQ d X , MNPQ
1
1 2
1
d S , MNPQ . d S , ABCD d S , ABCD .
2
2 3
3
1 2
2
Do đó, VB.MNPQ . VS . ABCD VS . ABCD 1 .
3 9
27
Lại có
4
4
VBDPQ VBDEF do S DPQ S DEF
9
9
4
.2VODEF do d B, DEF 2d O, DEF
9
4 1
1
.2. VSACD do SOEF S SAC
9 4
4
4 1 1
1
.2. . VS . ABCD = VS . ABCD 2
9 4 2
9
trong đó, O là tâm của hình bình hành ABCD .
50
2 1
2 1 1
Từ 1 và 2 , ta được VMNPQBD VS . ABCD . .9.10
(đvtt).
9
27 9
27 9 3
3 3
.
2
3
.
4
Lời giải
C.
D.
T
E
I.
N
3
.
2
IL
B.
A
A. 3 3 .
IE
U
O
N
T
(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA ' 2 , đáy ABCD là
hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của B ' C ' ,
C ' D ' , DD ' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC 3QB . Tính thể tích tứ diện MNPQ .
T
Câu 23.
H
Trang 17
Tài Liệu Ôn Thi Group
Chọn D
Gọi O và O ' lần lượt là tâm đáy ABCD và A ' B ' C ' D ' .
ABC đều cạnh 4 , O là trung điểm BC OB 2 3 , OC 2 .
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz , tia Ox trùng tia OC , tia Oy trùng tia OB , tia Oz trùng tia OO ' .
Khi đó: C 2;0;0 , B 0; 2 3;0 , B ' 0; 2 3; 2 , C ' 2;0; 2 , D 0; 2 3; 0 , D ' 0; 2 3; 2
N là trung điểm C ' D ' N 1; 3; 2 .
P là trung điểm DD ' P 0; 2 3;1 .
M là trung điểm B ' C ' M 1; 3; 2 .
1
3
xQ 2
xQ 2 4 0 2
3
3 3
3
Q thuộc cạnh BC sao cho QC 3QB CQ CB yQ 0 2 3 0 yQ
2
4
4
3
zQ 0
zQ 0 4 0 0
T
E
I.
N
N
T
1
3
3
1
.
2 3. 0.
2 3 . 2
6
2
2
2
IE
(Chuyên Lào Cai - 2020) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằnga. Gọi S là
điểm đối xứng của A qua BC ' . Thể tích khối đa diện ABCSB ' C ' là
T
A
IL
Câu 24.
O
VMNPQ
U
H
1 3 3
Suy ra Q ;
.
2 2 ; 0
1
Ta có: VMNPQ MN , MP .MQ
6
MN 0; 2 3; 0 , MP 1; 3 3; 1 MN , MP 2 3;0; 2 3
1 3
MQ ;
; 2 .
2 2
Trang 18
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A.
a
3
3
3
B. a
.
3
3.
C.
a
3
6
3
.
a3 3
D.
.
2
Lời giải
Chọn A
Chia khối đa diện ABCSB ' C ' thành 2 khối là khối chóp A.BCC ' B ' và khối chóp S.BCC ' B '
VABCSB 'C ' VABCC ' B ' VS . BCC ' B '
Gọi M là trung điểm BC.
AM BC
a 3
.
AM BCC ' B ' . Tam giác ABC đều AM
AM BB '
2
Thể tích khối chóp A.BCC ' B ' là:
Ta có:
1
1 a 3 2 a3 3
VA.BCC ' B ' AM .SBCC ' B ' .
.a
.
3
3 2
6
Thể tích khối chóp S .BCC ' B ' là:
1
d S ; BCC ' B ' .S BCC ' B '
VS . BCC ' B ' 3
VA. BCC ' B ' 1 d A; BCC ' B ' .S
BCC ' B '
3
d S ; BCC ' B ' SI
1.
d A; BCC ' B ' AI
VS . BCC ' B ' VA.BCC ' B '
(Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là
60 . Gọi I, J lần lượt là tâm của các mặt bên
hình thoi tâm O, cạnh bằng a và BAC
B.
C.
3a3
.
32
T
E
I.
N
3a3
.
192
D.
H
3a3
.
48
T
3 3a 3
.
64
O
A.
ABBA , ABCD
N
a 7
, AA 2a và góc giữa hai mặt phẳng
2
bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
ABBA, CDDC . Biết AI
IE
U
Lời giải
A
IL
Chọn C
T
Câu 25.
a3 3
a 3 3 a3 3 a3 3
VABCSB 'C ' VA.BCC ' B ' VS . BCC ' B '
6
6
6
3
Trang 19
Tài Liệu Ơn Thi Group
Ta có AI 2
AA2 AB 2 AB 2
AB 2 2 AA2 AB 2 4 AI 2 3a 2 AB a 3
2
4
Do AB 2 AB 2 AA2 nên tam giác AAB vuông tại B S AAB
a2 3
2
a2 3
4
Theo đề góc giữa hai mặt phẳng ABBA , ABC D bằng 60 , nên suy ra
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
VAABC
2S AAB .S ABC sin 60 a 3 3
3 AB
8
1
1 1
1
1
1
a3 3
VAOIJ d O; IAJ .S IAJ . d B; B AD . S BAD VBABD VAABC
3
3 2
2
4
4
32
Bổ sung: Cơng thức tính nhanh thể tích tứ diện theo góc giữa hai mặt phẳng
Cho tứ diện ABCD có diện tích tam giác ABC bằng S1 , diện tích tam giác BCD là S 2 và góc giữa
hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) là . Khi đó ta có: VABCD
2S1S 2 .sin
3BC
E
I.
N
H
T
N
IE
U
(Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vng cạnh a , SA vng
góc với mặt phẳng ABCD , SA a . M , K tương ứng là trọng tâm tam giác SAB, SCD ; N là
T
A
IL
Câu 26.
1
1
1 2S ABC
2S S sin
AH .S DBC AI sin .S2
.sin .S 2 1 2
3
3
3 BC
3BC
O
VABCD
T
Chứng minh: Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD), kẻ HI BC tại I thì AIBC và
AIH ; AH AI sin
ABC ; DBC AI ; HI
Trang 20
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
m
trung điểm BC . Thể tích khối tứ diện SMNK bằng .a 3 với m, n , m, n 1 . Giá trị m n
n
bằng:
A. 28 . B 12 .
C. 19 .
D. 32 .
Lời giải
Chọn A
1
a3
Ta có: VS . ABCD SA.S ABCD
.
3
3
Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của CD . Ta có: SMN đồng dạng với SIJ theo
2
tỉ số
2
4
2
. Do đó VSMNK VP.SMN VP.SIJ VP.SIJ .
9
3
3
Mặt khác SPIJ
1
1
a3
S ABCD . Do đo VP.SIJ VS . PIJ VS . ABCD
4
4
12
4 a3 a3
Nên VSMNK .
.
9 12 27
H
I.
N
E
(Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D có đáy là hình thoi có
120 . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC , BD . Thể
cạnh 4a , AA 8a , BAD
N
C. 16 3 a 3
D.
A
IL
Lời giải
Chọn A
40 3 3
a
3
O
28 3 3
a
3
U
B.
IE
A. 12 3 a 3
T
tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , K là:
T
Câu 27.
T
Vậy m 1, n 27 m n 28 .
Trang 21
Tài Liệu Ơn Thi Group
1
AC , MNCA là hình thang.
2
VK .MNCA VB.MNCA
MN / / AC ; MN
VMNKABC
DK cắt (B’AC) tại B’,
d K ;( MNCA) 1
B'K 1
1
VK .MNCA VD.MNCA
B'D 2
d D;( MNCA) 2
2
1
3
Mà: VB.MNCA VD .MNCA nên ta có: VMNKABC VB.MNCA VB.MNCA VB.MNCA
2
2
3
3
3
3 1
3
Mặt khác: S MNCA S B ' AC VB.MNCA VB.B ' AC VB '. ABC . VABCD. A ' B ' C ' D ' 8 3a
4
4
4
4 6
3
3
VMNKABC VB.MNCA 8 3 a3 12 3 a 3
2
2
Câu 28.
(Chun Sơn La - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp
với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng
( BMN ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần (như hình vẽ bên). Tỉ số thể tích giữa hai phần
B.
7
.
6
C.
7
.
3
Trang 22
D.
7
.
4
A
7
.
5
T
A.
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
VSABFEN
bằng
VBFDCNE
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn A
Ta có N là trung điểm của SO , D là trung điểm của CM nên E là trọng tâm tam giác SCM .
Ký hiệu h, S ,V tương ứng là chiều cao, diện tích đáy và thể tích khối chóp S . ABCD ta có
1 h
V
S BCM S VN . BCM . .S .
3 2
2
V
ME MD MF 2 1 1 1
V 1 V
Khi đó M . EDF
.
.
. . VM . EDF . .
VM . NCB MN MC MB 3 2 2 6
2 6 12
Như vậy VBFDCNE
(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vng cạnh 2 2 . Cạnh bên
SA vng góc với đáy và SA 3 . Mặt phẳng qua A và vng góc với SC cắt các cạnh
SB , SC , SD tại M , N , P . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP
A.
32
.
3
B.
64 2
.
3
108
.
3
Lời giải
C.
D.
125
.
6
Chọn A
SA BC
Ta có:
BC SAB BC MA. .
AB BC
1 .
T
Lại có MA SC MA SBC MA MC
I.
N
H
T
Mặt khác AN NC
E
2 .
3 .
Tương tự: AP PC
O
N
Gọi I là trung điểm của AC , từ 1 2 3 ta có IN IM IC IP IA . Mặt cầu ngoại tiếp
2
2.
IE
IL
2
A
2 2 2 2
2
AC
IA
2
U
CMNP là mặt cầu tâm I , bán kính IA .
T
Câu 29.
V V 5V
7V
V
7
VSABFEN
SABFEN .
2 12 12
12
VBFDCNE 5
Trang 23
Tài Liệu Ơn Thi Group
4
32
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP là: V .23
.
3
3
Câu 30.
(Chuyên Thái Ngun - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân đỉnh
B , AB 4 , SA SB SC 12 . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AC , BC , AB . Trên cạnh
BF 2
. Thể tích khối tứ diện MNEF bằng
SB lấy điểm F sao cho
BS 3
A.
8 34
.
3
B.
4 34
.
3
8 34
.
9
Lời giải
C.
D.
16 34
.
9
Chọn C
Vì SA SB SC nên hình chiếu của S lên ABC là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , suy ra
SM ABC .
Từ AB 4 AC 4 2 .
Tam giác SAM vuông tại M nên SM SA2 AM 2 12 2 2 2
2
2 34 .
1
1 1
1 1
16 34
Thể tích VS . ABC S ABC SM AB 2 SM 42 2 34
.
3
3 2
3 2
3
Suy ra thể tích
(Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 , G 2 , G3 , G4 là trọng
E
Câu 31.
V
.
18
H
D.
T
V
.
27
Lời giải
C.
N
V
.
4
O
B.
U
V
.
12
I.
N
tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện G1 G 2 G3G4 là:
A.
T
A
IL
IE
Chọn C
Trang 24
T
1
1 1
2
1
1 32 34 8 34
VMNEF S MNE d F , MNE S ABC SM VS . ABC
.
3
3 4
3
12
12
3
9
Tài Liệu Ôn Thi Group
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi H , E, F lần lượt là trung điểm BD, BC, CD
AG4 AG3 2
G3G4 / / HE 1
AE
AH 3
AG3 AG2 2
G2G3 / / HF 2
Tương tự AF
AH 3
Ta có
Từ 1 , 2 G4 G2G3 / / DBC
1
d G1; G2G3G4 d G 2 ; BCD d A; BCD
3
G G AG2 2
Tam giác G 2 G3G4 đồng dạng tam giác HEF là 2 3
HF
AF 3
2
4 1
1
2
S G2 G3G4 .S HEF . S ABC S ABC .
3
9
4
9
Thể tích khối tứ diện G1 G 2 G3G4 là:
1 1
1
1
V
1
V d G1 ; G2G3G4 .SG2G3G4 . d A; BCD S ABC VABCD .
3
3 3
9
27
27
(Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có thể tích V . Gọi M là điểm
thuộc cạnh BB sao cho BM 2 MB . Mặt phẳng ( ) đi qua M và vng góc với AC cắt các
cạnh DD , DC , BC lần lượt tại N , P, Q . Gọi V1 là thể tích khối đa diện CPQMNC . Tính tỷ số
V1
V
A.
31
.
162
B.
35
.
162
34
.
162
Lời giải
C.
D.
13
.
162
A
IL
IE
U
O
N
T
H
I.
N
E
T
Chọn B
T
Câu 32.
Trang 25