1
Chương I: KHỐI ĐA DIỆN
Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
Kĩ năng:
Nhận biết được các hình đa diện và khối đa diện.
Tính được thể tích của các khối đa diện đơn giản.
Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Hình học 12 Trần Sĩ Tùng
2
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tổng
Khái niệm khối đa
diện
1
0,5
0,5
Khối đa diện lồi và
khối đa diện đều
1
0,5
0,5
Thể tích khối đa
diện
2
0,5
4
0,5
1
3,0
1
3,0
9,0
Tổng 2,0 2,0 3,0 3,0 10,0
3
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Các mặt của khối tứ diện đều là:
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình ngũ giác đều D.
Hình thoi.
Câu 2: Trong một hình đa diện, mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất:
A. 2 mặt B. 3 mặt C. 4 mặt D. 5 mặt
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5a là:
A. 125a
3
B.
3
125
3
a
C.
3
125
4
a
D.
3
125 3
4
a
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ bằng
3
8 3
a
, chiều cao bằng 2a. Diện tích đáy của khối lăng
trụ đó bằng:
A.
4 3
a
B.
2
4 3
a
C.
3
4 3
a
D.
4 3
Câu 5: Thể tích của khối chóp tam giác S.ABC với đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
3
a
,
SA vuông góc với đáy và SA =
3
a
là:
Hình học 12 Trần Sĩ Tùng
4
A.
3
9
a
B.
3
27
a
C.
3
9
4
a
D.
3
9 3
4
a
Câu 6: Cho khối lập phương ABCD.ABCD cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện AABD
bằng
A.
3
4
a
B.
3
2
a
C.
3
3
a
D.
3
6
a
Câu 7: Cho khối lập phương ABCD.ABCD. Tỉ số thể tích của khối AABC và khối
AABD bằng:
A. 1 B. 2 C.
1
2
D.
1
6
Câu 8: Cho khối lập phương ABCD.ABCD. Tỉ số thể tích của khối AABC và khối lập
phương ABCD.ABCD bằng:
A. 1 B. 2 C.
1
2
D.
1
6
II. Phần tự luận: (6 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh
SA = a và SA vuông góc với đáy.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
5
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A B D B C D A D
B. Phần tự luận: Mỗi câu 3 điểm
a) Hình vẽ (0,5 điểm)
V =
1
.
3
ABC
S SA
(0,5 điểm)
S
ABC
=
2
2
a
(1,0 điểm)
V =
3
6
a
(1,0 điểm)
b) Vẽ AH (SBC)
S
A
B
C
D
H
Hình học 12 Trần Sĩ Tùng
6
V =
1
.
3
SBC
S AH
=
3
6
a
(1,0 điểm)
S
SBC
=
2
2
2
a
(1,0 điểm)
AH =
3 2
2
SBC
V
a
S
(1,0 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10
Lớp Sĩ số
SL % SL % SL % SL % SL %
12S1 53
12S2 54
12S3 54
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
7